Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra hoc ki II theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.42 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NẬM MẢ</b>
<b> Lớp:</b>


Họ và tên:………...


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II(CUỐI NĂM)</b>


Năm học: 2011 – 2012
Mơn: Tốn 6


<i>Thời gian làm bài: 90 Phút</i>


<b>Phần duyệt đề</b> <b>Phần chấm bài</b>


<b>Người ra</b>
<b>đề</b>


<b>Tổ trưởng</b>
<b>CM duyệt</b>


<b>Nhà trường</b>


<b>duyệt</b> <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Đ\\\ĐỀ BÀI</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
<b>Câu 1: </b><i><b>( 1 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng.</b></i>
1) Kết quả của phép chia 210<sub> : 2 </sub>5 <sub> bằng:</sub>


A: 1 2 <sub>B: 2 </sub>2 <sub>C: 2 </sub>5



2) Kết quả của phép tính: (-5).2 =


A: -3 B: -10 C: 10


3) BCNN(12; 36) =


A:36 B:12 C:6


4) Số nghịch đảo của
1
5<sub> là:</sub>
A: 5


B:
1
5


 C: - 5


<b>Câu 2: </b><i><b>( 1 điểm) Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vao ô thich hợp.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1) 2; 3; 7 là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần.
2) Số liền trước của -3 là - 4


3) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900


4) Tam giác là hình gồm 3 đoạn thẳng tạo từ 3 điểm thẳng hàng



<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 3: </b><i><b>(2,5 điểm)</b></i><b> Thực hiện phép tính:</b>


2 3


)


5 5


<i>a</i>  


b)


3 3 6
:
2 5 5




c)


3 2 5 3


. .


2 7 7 2







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

; <i>xOz</i>= 600<sub> .</sub>


a) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ? Vì sao?
b) Tính góc <i>yOz</i> ?


c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz khơng? Vì sao?


<b>Câu 5: </b><i><b>(1 điểm)</b></i>Tìm x biết:


a) x - 70 = - 45 b)


2


3 9


<i>x</i> 


<b>Câu 6: </b><i><b>(2 điểm) Học kì I, số học sinh trung bình của lớp 6A bằng </b></i>
2


5<sub> số học sinh cả lớp; số HS</sub>
khá bằng


1



3<sub> số cả lớp, cịn lại 8 bạn là số HS giỏi.</sub>
a) Tìm số HS của cả lớp 6A,


b) Tính số HS khá và HS trung bình.


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


...


<b>III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Câu 1</b>


1) C 0,25


2) B 0,25


3) A 0,25


4) A 0,25


<b>Câu 2</b>


1) <sub>1 n</sub><sub>ố</sub><sub>i d</sub> 0,25



2) <sub>2 n</sub><sub>ố</sub><sub>i a</sub> 0,25


3) <sub>3 n</sub><sub>ố</sub><sub>i c</sub> 0,25


4) <sub>4 n</sub><sub>ố</sub><sub>i b</sub> 0,25


<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Câu 3</b>
a)


2 3 2 ( 3)


)


5 5 5


<i>a</i>      0,25


5
1
5




  0,25


b)



=


3 12 6
:


2 5 5





=


3 12 5
.


2 5 6



 0,25
=
3 1
2 2

 0,25
=


3 ( 1)
2


   0,25



=
4
2
2

 0,25
c)


3 2 5 3


. .


2 7 7 2




=


3 2 5


( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4</b>


a) <sub>z</sub>


y



x
O


0,25


Vẽ hình đúng được


Ta có <i>xOy</i> <<i>xOz</i>(300<sub>< 60</sub>0<sub>) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz,</sub> 0,5
b)


Vì <i>xOy</i><<i>xOz</i>(300<sub>< 60</sub>0<sub>) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz, ta có</sub> 0,25


  


<i>xOy yOz xOz</i>  0,25


<i><sub>yOz</sub></i> <i><sub>xOz xOy</sub></i> 


   0,25


<i><sub>yOz</sub></i> <sub>60</sub>0 <sub>30</sub>0 <sub>30</sub>0


    0,25


c) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì: 0,25


+


  1  <sub>( 30 )</sub>0



2


<i>yOz xOy</i>  <i>xOz</i>  0,25


+ Tia Oy năm giữa tia Ox và Oz 0,25


<b>Câu 5</b>


<i>a)</i>


x - 70 = - 45


=> x = - 45 + 70 0,25


=> x = 30 0,25


b)


2


3 9


<i>x</i> 


=>. x . 9 = - 2 . 3


0,25
=> x . 9 = - 6



=> x = - 6 : 9 0,25


=> x = - 1/2


<b>Câu 6</b>


a) Số phần HS giỏi là:


1 2 4


1


3 5 15


  


(HS cả lớp)


0,5


Số HS cả lớp là : 8:
4


15<sub>= 30(HS)</sub>


0,5


b) Số HS trung bình là: 30.
1



3<sub>= 10 (HS)</sub>


0,5


Só HS khá là: 30 – (10 + 8) = 12(HS) 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THCS NẬM MẢ</b> <b>BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM(HỌC KÌ II)</b>
Năm học: 2011 – 2012


Mơn: Tốn 6; Thời gian làm bài:90 phút


<b>I.</b> <b>MA TRẬN </b>


<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b><sub>Cộng</sub></b>


<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Số tự nhiên (39 </b>
<b>tiết)</b>


1. BiÕt tËp hỵp các số tự
nhiên và tính chất các phép
tính trong tập hợp các số tự
nhiên.



- Lm c cỏc phép tính
cộng, trừ, nhân, chia hết
với các số tự nhiên.


2. Làm đợc các phép chia hết và
phép chia có d trong trờng hợp số
chia khơng quá ba chữ số.


- Thực hiện đợc các phép nhân
và chia các luỹ thừa cùng cơ số
(với số mũ tự nhiên.


- Hiểu và vận dụng đợc các tính
chất giao hốn, kết hợp, phân phối
trong tính tốn.


3. VËn dơng được dÊu
hiƯu chia hÕt.


- Tìm đợc các ớc, bội
của một số, các ớc
chung, bội chung đơn
giản của hai hoặc ba số.
- Tìm đợc BCNN,
ƯCLN của hai số trong
những trờng hợp đơn
giản.


<i><b>Số câu : 4</b></i> <i><b> 2 (C1: 2.1)</b></i> <i><b>1(C2: 1.1)</b></i> <i><b>1(C3: 1.3)</b></i> <i><b>3</b></i>



<i><b>Số điểm 1,0 = 10 %</b></i> <i><b>0,25 điểm = 33,3%</b></i> <i><b>0,25 điểm = 33,3%</b></i> <i><b>0,25 điểm = 33,3%</b></i> <i><b>0,75 điểm= 7,5</b><b>%</b></i>
<b>2. Đoạn thẳng(15 tiết)</b> 4. Biết các khái niệm điểm


thuc ng thng, im
không thuộc đờng thẳng.
- Biết các khái niệm hai
đ-ờng thẳng trùng nhau, cắt
nhau, song song.


- BiÕt c¸c kh¸i niƯm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng.


- Biết khái niệm điểm nằm
giữa hai điểm.


5. Hiu v vận dụng đợc đẳng
thức AM + MB = AB để giải
các bài toán đơn giản.


<i><b>Số câu: 2</b></i> <i><b>1(C4. 2.1)</b></i> <i><b>1(C5. 2.2)</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>Số điểm 0,5 = 5 %</b></i> <i><b>0,25 điểm = 50%</b></i> <i><b>0,25 điểm =50%</b></i> <i><b>0,5 điểm = 5%</b></i>


<b>3. Số nguyên(29 tiết)</b> 6. Nhận biết được thứ tự


các số nguyên trên trục số


. 7. Vận dụng đợc các



quy t¾c thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh, c¸c tÝnh chÊt
cđa c¸c phÐp tÝnh trong
tÝnh to¸n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>4. Phân s:( 43 tit)</b></i> 8. Biết khái niệm phân số:


a


b<sub> víi a </sub><sub></sub><b><sub>Z</sub></b><sub>, b </sub><sub>Z </sub><sub>(b </sub>
0).


- Biết khái niệm hai phân
sè b»ng nhau : <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>


nÕu ad = bc (bd 0).


9. Làm đúng dãy các phép tính
với phân số và số thập phân trong
trờng hợp đơn giản.


10. Chỉ ra được hai phân số bằng
nhau


10. Tìm được hai phân
số bằng nhau



11. Vận dụng đợc tính
chất cơ bản của phân
số trong tính tốn với
phân số, giải các bài
toán cơ bản của phân
số.


<i><b>Số câu: 4</b></i> <i><b> 1(C8:1.4)</b></i> <i><b>4(C9: 3a,b,c,C10.5b)</b></i> <i><b> 2(C11.7a,b)</b></i> <b>7</b>


<i><b>Số điểm 4,25 = 42,5%</b></i> <i><b>0,25 điểm = 4,8 %</b></i> <i><b>3 điểm = 57,1 %</b></i> <i><b>2 điểm = 38,1 %</b></i> <b>5,25điểm = 52,5%</b>


<b>5. Góc(15 tiết ).</b> <i>11. </i>- Biết khái niệm nửa mặt
phẳng.


- Bit khỏi niệm góc.
- Biết khái niệm số đo góc.
- Biết các khái niệm đờng
trịn, hình trịn, tâm, cung
trịn, dây cung, đờng kính,
bán kính.


- Nhận biết đợc các điểm
nằm trên, bên trong, bên
ngoài đờng tròn.


12. Hiểu đợc: nếu tia Oy nằm
giữa hai tia Ox, Oz thì :


xOy + yOz = xOz



để giải các bài toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác
của góc


- HiĨu các khái niệm: góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai gãc
kÒ nhau, hai gãc bï nhau.


13. Vận dụng được
tính chất nÕu tia Oy
n»m gi÷a hai tia Ox,
Oz th× :




xOy + yOz = xOz
để giải các bài toán
đơn giản


<i><b>Số câu: 6</b></i> <i><b>3(C11.2.4; 2.3;2.4)</b></i> <i><b>1 (C12.5a)</b></i> <i><b> </b></i> <i><b>2 (C13.5b,c)</b></i> <b>6</b>


<i><b>Số điểm 3,25 = 32,5%</b></i> <i><b>0,75 điểm = 23%</b></i> <i><b> 1 điểm = 30 %</b></i> <i><b>1,5 điểm = 47 %</b></i> <b>3,25điểm =32,5%</b>


<b>Tổng số câu: 21</b> <b>9</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>19</b>


<b>Tổng số điểm:10</b> <b>2,25 điểm = 22,5%</b> <b>3,5 điểm = 35 %</b> <b>4,25 điểm = 42,5%</b> <b>10,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×