Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tu truong cua ong day co dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Câu 1: Làm thế nào để tạo ra từ phổ của nam châm thẳng?


Câu 2: Chiều của đường sức từ của thanh nam châm thẳng như thế
nào?


Câu 3: Hãy vẽ và xác định chiều của đường sức từ trong hình vẽ sau:


<b>S</b> <b>N</b>


<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 24:</b>



<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG </b>
<b>ĐIỆN CHẠY QUA :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>12 V</b>



<b>+</b>

<b><sub></sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C1: So sánh từ phổ của ống dây và từ phổ của thanh nam </b>


<b>châm, cho biết chúng có gì giống nhau, khác nhau.</b>



Từ phổ của ống dây


Từ phổ của thanh nam châm




<i><b>* Giống nhau: Phần từ phổ ở bên ngoài </b></i>
<b>ống dây có dịng điện chạy qua và bên </b>
<b>ngồi thanh nam châm giống nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các đường


Các đường


sức từ là các


sức từ là các


đường cong


đường cong


khép kín


khép kín


<b>12 V</b>



<b>+</b>

<b></b>



-C2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ống dây có dịng điện chạy </b>
<b>qua cũng có hai cực như </b>



<b>một nam châm thẳng</b>
Các đường sức từ


cùng đi vào ở một
đầu và cùng đi ra ở


đầu còn lại


<b>12 V</b>


<b>+</b>

<b></b>


<b>-1</b> <b>2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>3</b>

<b>S</b>


<b>S</b>


<b>S</b>



<b>S</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 24:</b>



<b> </b>


<b>Phần từ phổ bên ngịai ống dây có dòng điện chạy </b>
<b>qua rất giống phần từ phổ bên ngịai thanh nam </b>


<b>châm</b>



<b>Tại hai đầu ống dây cũng có hai từ cực. Đầu có </b>
<b>đường sức từ đi ra gọi là cực Bắc, đầu có các </b>
<b>đường sức từ đi vào gọi là cực Nam </b>


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG </b>
<b>ĐIỆN CHẠY QUA :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 24:</b>



<b> </b>


<b>Phần từ phổ bên ngồi ống dây có dịng điện chạy </b>
<b>qua rất giống phần từ phổ bên ngoài thanh nam </b>


<b>châm</b>


<b>Tại hai đầu ống dây cũng có hai từ cực. Đầu có </b>
<b>đường sức từ đi ra gọi là cực Bắc, đầu có các </b>
<b>đường sức từ đi vào gọi là cực Nam </b>


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DỊNG </b>
<b>ĐIỆN CHẠY QUA :</b>


<b>1) Thí nghiệm:</b>
<b>2) Kết luận :</b>


<b>II. QUY TẮC NẮM BÀN TAY PHẢI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>12 V</b>




<b>+</b>

<b></b>



<b>-Gõ nhẹ</b>



<b>Gõ nhẹ</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>N</b>



<b>N</b>



<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b>

<b><sub>+</sub></b>



<b>12 V</b>



<b>+</b>

<b></b>



<b>-12 V</b>



<b>+</b>

<b></b>




<b>-S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>S</sub></b>

<b><sub>S</sub></b>

<b><sub>S</sub></b>

<b><sub>S</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 24:</b>



<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG </b>
<b>ĐIỆN CHẠY QUA :</b>


<b>1) Thí nghiệm:</b>
<b>2) Kết luận :</b>


<b>II. QUY TẮC NẮM BÀN TAY PHẢI:</b>


<b>1) Chiều của đường sức từ của ống dây có dịng điện </b>
<b>chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>


2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay </b>


<b>hướng theo chiều dịng điện chạy qua các vòng dây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho</b> <b>bốn ngón tay </b>


<b>hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 24:</b>



<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG </b>
<b>ĐIỆN CHẠY QUA :</b>


<b>1) Thí nghiệm:</b>
<b>2) Kết luận :</b>


<b>II. QUY TẮC NẮM BÀN TAY PHẢI:</b>


<b>1) Chiều của đường sức từ của ống dây có dịng điện </b>
<b>chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>


2)


<b>2) Quy tắc nắm bàn tay phải</b>


<b>Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay </b>
<b>hướng theo chiều dịng điện chạy qua các vịng </b>
<b>dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều các đường </b>
<b>sức từ trong lòng ống dây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C</b>


<b>C4:4:</b> <b>ChoCho</b> <b>ốngống</b> <b>dâydây</b> <b>ABAB</b> <b>cócó</b> <b>dịngdịng</b> <b>điệnđiện</b> <b>chạychạy</b> <b>quaqua. . MộtMột</b> <b>namnam</b> <b>châmchâm</b>
<b>thử</b>


<b>thử</b> <b>đặtđặt</b> <b>ởở</b> <b>đầuđầu</b> <b>BB</b> <b>củacủa</b> <b>ốngống</b> <b>dâydây, , khikhi</b> <b>đứngđứng</b> <b>yênyên</b> <b>nằmnằm</b> <b>địnhđịnh</b> <b>hướnghướng</b>
<b>như</b>



<b>như</b> <b>hìnhhình</b> <b>vẽvẽ. .</b> <b>XácXác</b> <b>địnhđịnh</b> <b>têntên</b> <b>cáccác</b> <b>từtừ</b> <b>cựccực</b> <b>củacủa</b> <b>ốngống</b> <b>dâydây..</b>


<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>III. VẬN</b> <b>DỤNG:</b>


<b>N</b>



<b>N</b>



<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C5:</b>



<b>C5:</b>

<b>Trên hình vẽ có một kim nam châm bị vẽ sai </b>

<b>Trên hình vẽ có một kim nam châm bị vẽ sai </b>


<b>chiều. Hãy chỉ ra đó là kim nam châm nào và vẽ </b>



<b>chiều. Hãy chỉ ra đó là kim nam châm nào và vẽ </b>




<b>lại cho đúng. Dùng qui tắc nắm tay phải xác định </b>



<b>lại cho đúng. Dùng qui tắc nắm tay phải xác định </b>



<b>chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.</b>



<b>chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>



<b>2</b>


<b>4</b>


<b>5</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C6:</b>



<b>C6:</b>

<b> Hình vẽ cho biết chiều dòng điện chạy qua các </b>

<b><sub> Hình vẽ cho biết chiều dòng điện chạy qua các </sub></b>



<b>vịng dây. Hãy dùng qui tắc nắm tay phải để xác </b>



<b>vòng dây. Hãy dùng qui tắc nắm tay phải để xác </b>




<b>định tên các từ cực của ống dây.</b>



<b>định tên các từ cực của ống dây.</b>



<b>S</b>


<b>S</b>


<b>S</b>


<b>S</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1. Hãy ghép nối các câu sau:</b></i>



<b>A. Từ phổ là </b>



<b>B. Chỗ nào đường sức </b>


<b>từ dày thì </b>



<b>C. Hai đầu ống dây có </b>


<b>dịng điện chạy qua</b>


<b>D.Chiều đường sức </b>



<b>từ của ống dây</b>



<b>Củng cố:</b>




<b>1. phụ thuộc vào chiều </b>


<b>của dòng điện chạy </b>


<b>qua các vòng dây.</b>



<b>2. từ trường mạnh, chỗ </b>


<b>nào thưa thì từ </b>



<b>trường yếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>2. Chọn câu sai:</b></i>



<i><b>A. Hai đầu của ống dây cũng là hai từ cực.</b></i>



<i><b>B. Đường sức từ của ống dây là những </b></i>


<i><b>đường cong khơng khép kín.</b></i>



<i><b>C. Trong lịng ống dây cũng có các đường </b></i>


<i><b>sức từ được sắp xếp gần như song song </b></i>


<i><b>với nhau.</b></i>



<i><b>D. Tại hai đầu của ống dây, các đường sức </b></i>


<i><b>từ có chiều cùng đi vào một đầu và cùng </b></i>


<i><b>đi ra ở đầu kia.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Học thuộc nội dung đã ghi </b>



<b>Làm các bài tập từ bài 24.1 đến bài </b>


<b>24.5 SBT trang 29, 30</b>



<b>Chuẩn bị bài 25: sự nhiễn từ của sắt, </b>



<b>thép – Nam châm điện. Lưu ý vì sao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×