Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De tham khao cuoi ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.88 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I (Dự kiến)</b>
<b> MƠN TỐN LỚP 5/1</b>


<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<i>(Thời gian làm bài: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Bài 1. </b>(2 điểm)</i> Viết các số sau:


a) Năm phần mười


b) Năm mươi sáu phần trăm
c) Mười lăm phần nghìn
d) Ba và bốn phần bảy


Mười hai và ba phần tám
e) Sáu đơn vị, chín phần mười


Bốn mươi tám đơn vị, hai phần trăm
Không đơn vị, 12 phần nghìn


<i><b>Bài 2. </b>(2 điểm)</i> Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Chữ số 6 trong số thập phân 79,625 chỉ giá trị là:


A. <sub>1000</sub>6 B. <sub>100</sub>6 C. <sub>10</sub>6 D. 6


b) Vieát 5 8


100 dưới dạng số thập phân là:


A. 5,800 B. 5,08 C. 5,8 D. 5,80



c) 3<sub>5</sub> của 2 tấn là:


A. 800kg B. 1000kg C. 1200kg D. 1400kg


d) 1<sub>4</sub> giờ là:


A. 20 phuùt B. 30 phuùt C. 35 phuùt D. 15 phút
<i><b>Bài 3.</b> (1 điểm)</i>


39,99 ... 40,01 0,5 ... 0,46


?

7,695 ... 7,659 85,10 ... 85,1
<i><b>Bài 4. </b>(1 điểm)</i> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


5m 6dm = ...m 2dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2
4taán 125kg = ...tấn 45m 37mm = ...m
<i><b>Bài 5.</b>(2 điểm)</i> Đặt tính rồi tính


a) 157,26 + 61,92 b) 16,7 - 8,25


c) 8,06 4,5 d) 45,64 : 14


<i><b>Bài 6. </b>(2 điểm)</i> Mảnh đất nhà bác An có dạng hình chữ nhật, chiều dài 40m, chiều
rộng 20m. Bác dự định dành 25% diện tích đất để trồng rau. Hãy tính:


a) Diện tích mảnh đất đó.
b) Diện tích đất trồng rau.


<i><b>BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN</b></i>
>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1</b>: <i>(2 điểm)</i>


Viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
a) <sub>10</sub>5 ; 56<sub>100</sub> ; 15<sub>1000</sub> ; b) 34


7 ; 12
3


8 ; c) 6,9; 48,02; 0,012
<b>Bài 2. </b><i>(2 điểm)</i> Khoanh đúng mỗi đáp án đựơc 0,5 điểm


a) Khoanh vaøo C ; Khoanh vaøo B ; Khoanh vaøo C ; d) Khoanh vaøo D


<b>Bài 3: </b><i>(1 điểm)</i> Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm
39,99 < 40,01 0,5 > 0,46


7,695 > 7,659 85,10 = 85,1


<b>Bài 4. </b><i>(1 điểm)</i> Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm ghi 0,25 điểm


5m 6dm = 5,6m 2dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> = 2,05dm</sub>2


4taán 125kg = 4,125taán 45m 37mm = 45,037m


<b>Bài 5. </b><i>(2 điểm)</i> Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a)


+¿157<i>,</i>26



61<i>,</i>92


❑❑


219<i>,</i>18


b)
<i>−</i>
16<i>,</i>7
8<i>,</i>25


❑❑


8<i>,</i>45


c)


<i>×</i>
8<i>,</i>06


4,5


❑❑


4030 3224 36<i>,</i>270
d) 45,64 14
36 3,26


84
0



<b>Bài 6. </b><i>(2 điểm)</i>Học sinh làm đúng mỗi lời giải và phép tính ghi 1 điểm


Chẳng hạn. Giải


Diện tích mảnh đất đó là:
40 × 20 = 800(m2<sub>)</sub>
Diện tích đất trồng rau là:


800 × 25 : 100 = 200(m2<sub>)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×