Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.43 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Câu 1: Tìm nhận xét sai về mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ C và cuộn dây thuần cảm L có hiệu điện thế cực đại</b>
giữa hai bản tụ điện là U0.
<b>A. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại là lúc giá trị của điện áp giữa hai bản tụ nhỏ nhất.</b>
<b>B. Năng lượng điện từ của mạch dao động là </b>
1
2<sub>C</sub>U20 <b><sub>C. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là </sub></b>
C
L <sub>U</sub><sub>0</sub>
<b>D. Nếu mắc nối tiếp một tụ C và cuộn cảm L giống hệt L, C cũ thì tần số dao động riêng của mạch khơng đổi.</b>
<b>Câu 2: Một lị xo có dộ cứng k, khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối lượng m = 0,8 kg. Vật</b>
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong q trình dao động lị xo có độ dài ngắn nhất và
dài nhất lần lượt là 40 cm và 56 cm. Độ dài tự nhiên của lò xo là
<b>A. 46 cm.</b> <b>B. 46,8 cm.</b> <b>C. 48,8 cm.</b> <b>D. 48 cm.</b>
<b>Câu 3: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc</b>
chiết quang A=80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết</sub>
suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:
<b>A. 5,20</b>0 <b><sub>B. 5,32</sub></b>0 <b><sub>C. 5,12</sub></b>0 <b><sub>D. 3,25</sub></b>0
<b>Câu 4: Tìm nhận xét sai về sóng âm</b>
<b>A. trong giới hạn nghe được, âm có tần số càng lớn thì càng cao.</b>
<b>B. sóng âm truyền trong chất lỏng và chất khí là sóng dọc</b> <b>C. khi truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng tăng.</b>
<b>D. sóng âm là những dao động âm có tấn số từ 16Hz đến 20000Hz.</b>
<b>Câu 5: Cho mạch điện không phân nhánh AMB gồm điện trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự cảm L,</b>
điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện
áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng u = U 2 cos(200<sub>t)V. Thay đổi giá trị của R người ta thấy điện áp</sub>
hiệu dụng trên AM khơng đổi. Tìm nhận xét sai
<b>A. Hệ số công suất của mạch là </b> 2 2C
R r
(R r) Z
<b><sub>B. Mạch cộng hưởng với tần số 100</sub></b> <sub>2</sub><sub>Hz.</sub>
<b>C. U</b>AM = U. <b>D. Mạch có tính dung kháng</b>
<b>Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hịa với biên độ là 5cm. Khi vật đến vị trí cân bằng</b>
thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo lại thì sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ là
<b>A. 2,5cm</b> <b>B. 2,5</b> 2cm <b>C. 2,5</b> 3cm <b>D. 5cm</b>
<b>Câu 7: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2,4s. Tại thời điểm t vật có li độ x = A, mô tả nào sau đây là đúng với</b>
<b>A. x = </b>
<b>Câu 8: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đại của các</b>
electron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị
<b>A. </b> 0
3c
2f
<b>B. </b> 0
c
f
<b>C. </b> 0
4c
3f
<b>D. </b> 0
3c
4f
<b>Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở</b>
bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
<b>A. λ = 0,5 µm</b> <b>B. λ = 0,55 .10</b>-3 <sub>mm</sub> <b><sub>C. λ = 600 nm</sub></b> <b><sub>D. λ = 650 nm.</sub></b>
<b>Câu 10: Hạt nhân </b>5627Co<sub>có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôtonvà nơtron là 1,0073u và 1,0087u,</sub>
u=931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </sub><sub>27</sub>56Co<sub>:</sub>
<b>A. 7,4MeV/nuclon;</b> <b>B. 8,9MeV/nuclon;</b> <b>C. 8,5MeV/nuclon;</b> <b>D. 9,4MeV/nuclon</b>
<b>Câu 11: Tìm nhận xét sai về sóng cơ</b>
<b>A. Q trình truyền sóng là q trình lan truyền trạng thái dao động.</b>
<b>C. Trên một phương truyền sóng khoảng cách gữa hai điểm dao động vuông pha bằng số nguyên lần một phần tư bước</b>
sóng.
<b>D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.</b>
<b>Câu 12: Một vật dao động điều hịa trên đoạn thẳng với phương trình: x = Acos(</b><sub>t+</sub><sub>)cm. Chọn nhận xét đúng</sub>
<b>A. Nguyên nhân gây ra dao động điều hòa của một vật là do hợp lực tác dụng vào vật là lực kéo về.</b>
<b>B. Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì li độ và vận tốc luôn đồng biến.</b>
<b>C. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì đúng bằng độ dài quỹ đạo của vật.</b>
<b>D. Ngay sau ba chu kì dao động(kể từ t=0) vật đã ở vị trí ban đầu x</b>0 ba lần.
<b>Câu 13: Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:</b>
<b>A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn</b>
<b>B. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ</b>
<b>C. Nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó.</b>
<b>D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn</b>
<b>Câu 14: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở các cuộn dây bằng không, điện trở dây nối vào động cơ là 32</b>, khi mắc
động cơ vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200V thì sản ra một cơng suất cơ 43W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:
<b>A. 1 A</b> <b>B. 0,25 A</b> <b>C. 2,5 A</b> <b>D. 0,5 A</b>
<b>Câu 15: Một chất phát quang rắn có khả năng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc mầu cam và mầu lục nếu được kích</b>
thích bởi ánh sáng thích hợp. Người ta dùng ánh sáng mầu tím để kích thích chất phát quang nói trên trong phịng tối thì
<b>A. chất đó phát ra ánh sáng mầu cam</b> <b>B. chất đó phát ra ánh sáng mầu vàng</b>
<b>C. khơng phát quang</b> <b>D. chất đó phát ra ánh sáng mầu lục</b>
<b>Câu 16: Hai đèn laze có cơng suất lần lượt là : đèn 1 có P</b>1 = 0,5W và đèn 2 có P2 = 4W phát laze có bước sóng tương ứng
là 1<sub> và </sub>2<sub>. Chiếu vng góc chùm laze phát ra từ hai đèn vào một tấm bìa thì thấy chúng tạo ra hai vệt sáng trịn tương</sub>
ứng có đường kính lần lượt 0,5mm (đèn 1) và 2mm (đèn 2). Tỉ số giữa cường độ sáng của đèn 1 với cường độ sáng của
đèn 2 phát ra trong mỗi giây là
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 17: Con lắc là xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì 2s, cơ năng 0,5J. Nếu treo con lắc đó vào</b>
thang máy đang chuyển động nhanh dần xuống dưới với gia tốc có độ lớn 2m/s2<sub> thì khi đó chu kì và cơ năng của con lắc</sub>
là
<b>A. 1,8s, 0,5J</b> <b>B. 2s, 0,25J</b> <b>C. 2,2s, 0,5J</b> <b>D. 2s, 0,5J</b>
<b>Câu 18: Hạt nhân phóng xạ </b>
234
92U<sub> đứng yên phát ra hạt </sub><sub></sub><sub> theo phương trình phân rã: </sub>23492U 24He AZX<sub>. Năng lượng</sub>
toả ra của phản ứng này là 14,15MeV. Động năng của hạt là: (xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo
đơn vị u)
<b>A. 13,72MeV</b> <b>B. 12,91MeV</b> <b>C. 13,91MeV</b> <b>D. 12,79MeV</b>
<b>Câu 19: Con lắc lị xo có trọng lực P và chu kỳ dao động riêng T = 1s. Tích điện âm cho vật và treo con lắc vào điện</b>
trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống sẽ có một lực điện F = P/5 tác dụng vào vật. Khi đó chu kỳ dao động nhỏ của
con lắc nhận giá trị
<b>A. </b> 5 / 6s <b>B. 1s</b> <b>C. </b> 5s <b>D. 0,5</b> 5s
<b>Câu 20: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu</b>
điện thế u = U 2cos<sub>t. Với U không đổi và </sub><sub></sub><sub> cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại.</sub>
Giá trị của L thỏa mãn
<b>A. L = CR</b>2<b><sub> + </sub></b> 2 2
1
C <b><sub>B. L = 2CR</sub></b>2<b><sub> + </sub></b> 2 2
1
C <b><sub>C. L = R</sub></b>2<b><sub> +</sub></b> 2
1
C <b><sub>D. L = CR</sub></b>2<b><sub> + </sub></b> 2
1
C
<b>Câu 21: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng, giống hệt nhau . Tại thời điểm ban đầu cả hai mạch đều được tích điện</b>
đến hiệu điện thế cực đại lần lượt là 4V và 6V. Biết khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện áp trên tụ của hai mạch có giá
trị bằng nhau là 10-6<sub>s. Điện áp trên tụ của hai mạch có thể nhận các biểu thức sau</sub>
<b>A. u</b>1 = 4cos(106t) V & u2 = 6cos(106t) V <b>B. u</b>1 = 4cos(2.106t) V & u2 = 6cos(2.106t) V
<b>C. u</b>1 = 4cos(106t+2
) V & u2 = 6cos(106t+2
) V <b>D. u</b>1 = 4cos(2.106t+2
) V & u2 = 6cos(2.106t+2
) V
<b>Câu 22: Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C</b>1 mạch thu được sóng vơ tuyến 1 = 3 m, khi dùng tụ
điện có điện dung C2 mạch thu được sóng 2 = 4m. Khi dùng hai tụ C1 & C2 ghép nối tiếp thì sóng vơ tuyến thu được là
<b>A. </b> = 5m <b>B. </b> = 1m <b>C. </b> = 2,4m <b>D. </b> = 120m
<b>Câu 23: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ năm là 13,25.10</b>-10<sub>m. Một bán kính khác bằng 4,77.10</sub>-10<sub> m sẽ ứng với bán kính quỹ</sub>
đạo Bohr thứ
<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 24: Chọn nhận xét sai</b>
<b>A. Sao có màu xanh lam nhiệt độ cao hơn sao có màu xanh lục.</b>
<b>B. Tinh vân là những đám mây phát sáng</b>
<b>C. Sao băng là những tảng đá bị ma sát với khí quyển và nóng sáng</b>
<b>D. Các hành tinh quay quanh Mặt trời cùng chiều Mặt trời quay quanh mình nó.</b>
3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm, bước
sóng của bức xạ λ2 là:
<b>A. 0,65μm.</b> <b>B. 0,76μm.</b> <b>C. 0,4μm.</b> <b>D. 0,38μm.</b>
<b>Câu 26: Đặt vào hai đầu một bàn là 200V - 1000W một hiệu điện thế xoay chiều u = 200</b> 2cos(100t) (V). Độ tự cảm
của bàn là không đáng kể. Biểu thức diễn tả cường độ dịng điện chạy qua bàn là có dạng như thế nào?
<b>A. i = 5 </b> 2 cos(100t) (A) ; <b>B. i = 5cos(100</b>t) (A) ;
<b>C. i = 5 </b> 2 cos(100t - /2) (A); <b>D. i = 5cos(100</b>t + /2) (A)
<b>Câu 27: Biết hằng số plăng h = 6,625.10</b>-34<sub>Js, c = 3.10</sub>8<sub>m/s, e = 1,6.10</sub>-19<sub>C. Chiếu một bức xạ </sub><sub></sub><sub>= 0,41</sub><sub>m vào một tấm</sub>
kim loại thì dịng e bật ra có cường độ 60mA. Biết cơng suất chiếu vào tấm kim loại là 3,03W. Hiệu suất lượng tử (tỉ số
giữa số e bật ra với số photôn tới) là:
<b>A. 25%</b> <b>B. 18%</b> <b>C. 9%</b> <b>D. 6%</b>
<b>Câu 28: Cho mạch điện không phân nhánh RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R = 100</b><sub>, L = 1/</sub><sub>H, C = </sub>
4
<b>A. 0W, 0W</b> <b>B. 100</b> 3W, 100 3W <b>C. 100W, 100W</b> <b>D. 100</b> 3W, -100 3W
<b>Câu 29: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrơ ứng với sự chuyển từ các trạng thái dừng cao</b>
hơn về trạng thái kích thích thứ nhất là 0,656 m; 0,486m; 0,434m và 0,410m. Khi trở về trạng thái kích thích thứ
2 thì bước sóng dài nhất mà nó phát ra được là
<b>A. 1,875 </b>m <b>B. 1,675 </b>m <b>C. 1,685 </b>m <b>D. 1,965</b>m
<b>Câu 30: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao phát dịng xoay chiều có tần số 50Hz, suất điện động hiệu dụng mỗi pha</b>
là 220V. Tải điện gồm 3 đoạn mạch giống nhau mắc tam giác, mỗi đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung
10-4<sub>/</sub><sub></sub> <sub>F và điện trở thuần 100</sub><sub></sub><sub> mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua mỗi điện trở thuần là</sub>
<b>A. 2,2A</b> <b>B. 2,2</b> 3A <b>C. 1.6A</b> <b>D. 1,6</b> 3A
<b>Câu 31: Cho mạch không phân nhánh R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số</b>
50Hz thì u lệch pha 450<sub> so với i. Biết C = </sub>
4
<b>A. 200</b> 2 <b><sub>B. 200</sub></b> 3 <b><sub>C. 160</sub></b> <b><sub>D. 200</sub></b>
<b>Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng </b> từ 0,4m đến 0,7m. Khoảng cách
giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm
một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
<b>A. có 4 bức xạ</b> <b>B. có 8 bức xạ</b> <b>C. có 3 bức xạ</b> <b>D. có 1 bức xạ</b>
<b>Câu 33: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây có chiều dài l, có tốc độ truyền sóng trên dây là v được kích thích bởi</b>
âm thoa có tần số f thì
<b>A. Các điểm trên dây đều dao động vng pha với nguồn dao động.</b>
<b>B. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là f = k</b>
v
2l
<b>C. Hai điểm bất kì trên một bó sóng chỉ có cùng li độ khi chúng cùng ở vị trí cân bằng</b>
<b>D. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là f = (k-0,5)</b>
v
2l
<b>Câu 34: Nhận định nào sau đây là đúng về thuyết lượng tử</b>
<b>A. Ánh sáng được cấu tạo bởi các hạt gọi là phơtơn, phơtơn có năng lượng ln xác định bởi </b><sub> = </sub>
hc
<sub> trong đó h là</sub>
<b>B. Phơtơn ln chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong chân khơng.</b>
<b>C. Năng lượng của phơtơn càng lớn thì tần số ánh sáng càng nhỏ</b>
<b>D. Nếu nguyên tử hấp thụ phôtôn thì mỗi lần hấp thụ nó hấp thụ trọn vẹn năng lượng phôtôn ấy.</b>
<b>Câu 35: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng</b>
200V, tần số thay đổi được. Tại tần số 50Hz điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm cực đại bằng 250V, tại tần số 60Hz điện
áp hai bản tụ cực đại. Để công suất trong mạch cực đại ta cần điều chỉnh tần số đến giá trị
<b>A. 10</b> 3Hz <b>B. 10</b> 30 Hz <b>C. 3000Hz</b> <b>D. 10Hz</b>
<b>Câu 36: Mạch dao động LC của một máy thu vơ tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C = 16pF, lấy </b>2<sub>=10,</sub>
c = 3. 108<sub> m/s. Máy này có thể bắt được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ:</sub>
<b>Câu 37: Phương trình dao động sóng tại một điểm trên sợi dây khi xảy ra sóng dừng cho bởi </b>
u = 4cos(
- 0,02<sub>x )cos(</sub>
- 4<sub>t), trong đó x và u có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Bước sóng, tốc độ truyền sóng là</sub>
<b>A. 100cm và 200cm/s</b> <b>B. 50cm và 100cm/s</b> <b>C. 10cm và 50cm/s</b> <b>D. 200cm và 400cm/s</b>
<b>Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên</b>
màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là .
<b>A. 6mm;</b> <b>B. 5mm;</b> <b>C. 4mm;</b> <b>D. 7mm;</b>
<b>Câu 39: Tìm nhận xét sai.</b>
<b>A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số của dao động riêng.</b>
<b>B. Khi xảy ra cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức đại cực đại.</b>
<b>C. Dao động tắt dần là dao động có năng lượng giảm dần theo thời gian</b>
<b>D. Dao động tắt dần có chu kì bằng chu kì dao động riêng</b>
<b>Câu 40: Cho mạch nối tiếp gồm R = 100</b><sub>, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= (1/2</sub><sub>)H và tụ điện có điện dung C</sub>
biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0 cos (200t) V. Cho C biến thiên đến khi hiệu điện thế hai đầu tụ
điện đạt cực đại thì
<b>A. dòng điện cùng pha với hiệu điện thế</b> <b>B. dòng điện chậm pha 45</b>0<sub> so với hiệu điện thế</sub>
<b>C. dòng điện nhanh pha 45</b>0<sub> so với hiệu điện thế</sub> <b><sub>D. dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế 60</sub></b>0
<b>Câu 41: Ban đầu khối lượng của một khối chất phóng xạ(có số khối 210) là 0,1g. Biết chu kì phân rã của nó là 138 ngày.</b>
Sau thời gian 414 ngày (kể từ thời điểm ban đầu) thì số hạt phóng xạ được trong một giây là
<b>A. 2,084.10</b>12 <b><sub>B. 1,8.10</sub></b>17 <b><sub>C. 2,84.10</sub></b>15 <b><sub>D. 2,84.10</sub></b>12
<b>Câu 42: Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã</b>
C14 là T = 5570năm. Tuổi của mẫu gỗ là :
A. 8355năm <b>B. 11140năm</b> <b>C. 1392,5năm</b> <b>D. 2785năm.</b>
<b>Câu 43: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường theo một hướng Sx(coi rằng môi trường không hấp</b>
thụ năng lượng), A và B nằm trên đường thẳng Sx. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB. Biết SB = 10SA. Mức cường
<b>A. 30dB.</b> <b>B. 48dB.</b> <b>C. 40dB.</b> <b>D. 50 dB.</b>
<b>Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây,</b>
giữa hai bản tụ điện, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết Ucd UC 2 và U = UC. Câu nào sau đây đúng
với đoạn mạch này?
<b>A. Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng</b>
<b>B. Cuộn dây có điện trở khơng đáng kể</b>
<b>C. Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch khơng xảy ra hiện tượng cộng hưởng</b>
<b>D. Vì U</b>cd UC nên suy ra ZL ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng
<b>Câu 45: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N</b>1= 1000 vịng, cuộn thứ cấp có N2=2000 vịng. Hiệu điện thế hiệu dụng
của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của
cuộn sơ cấp là:
<b>A. 0,15.</b> <b>B. 0,19.</b> <b>C. 0,1.</b> <b>D. 1,2.</b>
<b>Câu 46: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R=25</b>, cuộn
dây thuần cảm có L=1/(H). Để điện thế 2 đầu đoạn mạch trễ pha /4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là
<b>A. 125</b> <b>B. 150</b> <b>C. 75</b> <b>D. 100</b>
<b>Câu 47: Tìm nhận xét đúng về con lắc đơn</b>
<b>A. Khi qua vị trí cân bằng hợp lực tác dụng vào vật bằng khơng.</b>
<b>B. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng li độ và tốc độ trái dấu.</b>
<b>C. Hợp lực gây ra dao động của vật là lực kéo về</b>
<b>D. Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động thẳng chậm dần.</b>
<b>Câu 48: Bắn một hạt proton có khối lượng m</b>p vào hạt nhân
7
3Li<sub> đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau</sub>
có khối lượng mX bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 450. Tỉ số độ lớn
vận tốc của hạt X (v’) và hạt proton (v) là:
<b>A. </b>
p
X
m
v '
2
v m <b><sub>B. </sub></b>
p
X
m
v '
2
v m <b><sub>C. </sub></b>
p
X
m
v'
v m <b><sub>D. </sub></b>
p
X
m
m 2
v'
v
<b>Câu 49: Một con lắc đơn gắn vào trần xe ôtô, ôtô đang chạy chậm dần đều với gia tốc 5m/s</b>2<sub> đi lên dốc nghiêng góc 30</sub>0
so với phương nằm ngang thì dao động với chu kì 1,1s.(g=10m/s2<sub>). Chu kì dao động của con lắc khi xe chuyển động</sub>
thẳng đều đi xuống mặt nghiêng nói trên
<b>A. 1,2s</b> <b>B. 0,5s</b> <b>C. 0,8s</b> <b>D. 1s</b>
<b>Câu 50: Chọn nhận xét sai</b>
<b>A. Hạt nơtrôn là hạt barion.</b> <b>B. Hạt proton là hạt Hađrôn</b>