Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

DOWNLOAD PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.8 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. </b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>5</sub>1,<i>d</i> 2. Khi đó <i>u</i><sub>6</sub>?


<b>A. </b><i>u</i>6  3. <b>B. </b><i>u</i>6  1. <b>C. </b><i>u</i>63. <b>D. </b><i>u</i>61.
<b>Câu 2. </b> Thể tích của hình nón có bán kính đáy <i>r</i>2 và đường cao <i>h</i>3 là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>12.


<b>Câu 3. </b> Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh bằng <i>l</i> và bán kính <i>r</i> bằng
<b>A. </b>2<i>rl</i>. <b>B. </b>

<i>r</i>2. <b>C. </b>1 2


3

<i>r l</i>. <b>D. </b><i>rl</i>.
<b>Câu 4. </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>

<i>x</i>1

2 là


<b>A. </b>\ 1

 

. <b>B. </b>

1;

. <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>.
<b>Câu 5. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 3<i>x</i> <i>z</i> 20 có một vectơ pháp tuyến là


<b>A. </b><i>n</i>

3; 0; 1 .

<b>B. </b><i>n</i> 

1; 0; 1 .

<b>C. </b><i>n</i>

3; 1; 0 .

<b>D. </b><i>n</i>

3; 1; 2 .


<b>Câu 6. </b> Số ảo có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là


<b>A. </b>2<i>i</i>. <b>B. </b>1 2 <i>i</i>. <b>C. </b>2<i>i</i>. <b>D. </b>1 2 <i>i</i>.
<b>Câu 7. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 8. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 4 3<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>   7 5<i>i</i>. Số phức <i>z</i><i>z</i><sub>2</sub><i>z</i><sub>1</sub>là


<b>A. </b>11 8 <i>i</i>. <b>B. </b>11 8 <i>i</i>. <b>C. </b>11 8 <i>i</i>. <b>D. </b>11 8 <i>i</i>.
<b>Câu 9. </b> Phương trình log<sub>5</sub>

2<i>x</i>3

1 có nghiệm là



<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i>4. <b>C. </b><i>x</i>5. <b>D. </b><i>x</i>3.


<b>Câu 10. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng

<sub> </sub>

<i>d</i> : 1 3 7


2 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 nhận véc tơ nào dưới đây là một
véc tơ chỉ phương?


<b>A. </b>

2; 4;1

. <b>B. </b>

2; 4; 1

. <b>C. </b>

1; 4; 2

. <b>D. </b>

2; 4;1

.


<b>Câu 11. </b> Đồ thị hàm số 4 3


4 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đường tiệm cận ngang là
<b>A. </b> 3



4


<i>x</i> . <b>B. </b> 5


4


<i>x</i>  . <b>C. </b> 3


4


<i>y</i>  . <b>D. </b> 3


4


<i>y</i> .


<b>Câu 12. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu

 

<i>S</i> :

<i>x</i>5

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>2

2 9 có bán kính <i>R</i> là
<b>A. </b><i>R</i>18. <b>B. </b><i>R</i>6. <b>C. </b><i>R</i>9. <b>D. </b><i>R</i>3.
<b>Câu 13. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>y</i><i>ex</i>cos<i>x</i> là:


TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

2021



<b>ĐỀ SỐ 27</b>

.

<b>MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI-PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <i>x</i> sin .


<i>e</i> <i>x C</i>


   <b>B. </b> <i>x</i> sin .



<i>e</i>  <i>x C</i> <b>C. </b> <i>x</i> sin .


<i>e</i>  <i>x C</i> <b>D. </b> <i>x</i> sin .


<i>e</i> <i>x C</i>


  


<b>Câu 14. </b> Từ các số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?


<b>A. </b>256. <b>B. </b>24. <b>C. </b>64. <b>D. 12.</b>


<b>Câu 15. </b> Biết

 


3
0


d 2


<i>f x</i> <i>x</i>


 



4
0


d 3.
<i>f x</i> <i>x</i>


Giá trị

 




4
3


d
<i>f x</i> <i>x</i>


bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>5. <b>D. 1.</b>


<b>Câu 16. </b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>3</sub>2<i>x</i>1<sub></sub><sub>3</sub>3<i>x</i><sub> là </sub>


<b>A. </b> 2


3


<i>x</i>  . <b>B. </b> 2


3


<i>x</i> . <b>C. </b> 2


3


<i>x</i> . <b>D. </b> 3


2
<i>x</i> .
<b>Câu 17. </b> Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>22<i>z</i> 5 0 là



<b>A. </b> 1 2<i>i</i>. <b>B. 1 2</b> <i>i</i>. <b>C. 1 2</b> <i>i</i>. <b>D. </b> 1 2<i>i</i>.


<b>Câu 18. </b> Cho số phức <i>z</i>  1 2<i>i</i>. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của <i>z</i> trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> là
điểm


2


2




1


 1 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>O</i>


<i>M</i>
<i>N</i>


<i>P</i> <i>Q</i>


<b>A. </b><i>Q</i>. <b>B. </b><i>N</i>. <b>C. </b><i>P</i>. <b>D. </b><i>M</i> .


<b>Câu 19. </b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 20. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(0;1; 1), (2;3; 2) <i>B</i> . Vectơ <i>AB</i>có tọa độ là



<b>A. </b>(3;5;1). <b>B. </b>(1; 2;3). <b>C. </b>(3; 4;1). <b>D. </b>(2; 2;3).
<b>Câu 21. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới dây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) trên [ 1;3] bằng


<b>A. </b>1. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>3. <b>D. </b>3.


<b>Câu 23. </b> Gọi ( )<i>D</i> là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , 0, 1, 4
4


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Thể tích vật thể
trịn xoay tạo thành khi quay ( )<i>D</i> quanh trục <i>Ox</i>được tính theo cơng thức nào dưới đây?


<b>A. </b> 4
1<sub>16</sub>d


<i>x</i>
<i>x</i>


<sub></sub>

. <b>B. </b> 4


1 <sub>4</sub>d


<i>x</i>
<i>x</i>



<sub></sub>

. <b>C. </b>


2
4


1 <sub>4</sub> d


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> </sub>
 


. <b>D. </b>


2
4
1 <sub>4</sub> d


<i>x</i>
<i>x</i>


<sub></sub>

.


<b>Câu 24. </b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, log (2<sub>2</sub> <i>a</i>2)bằng


<b>A. </b>2 log (2 )<sub>2</sub> <i>a</i> . <b>B. </b>4 log ( )<sub>2</sub> <i>a</i> . <b>C. </b>1 2 log ( ) <sub>2</sub> <i>a</i> . <b>D. </b>1log (2 )<sub>2</sub>


2 <i>a</i> .



<b>Câu 25. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>. <i>AB</i>2 ;<i>a</i> <i>AC</i> <i>a</i>; <i>SA</i>3<i>a</i>;


( )


<i>SA</i> <i>ABC</i> . Thể tích của hình chóp là


<b>A. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> 6<i>a</i>3. <b>C. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3. <b>D. </b><i>a</i>3.
<b>Câu 26. </b> Số phức <i>z</i> thỏa mãn (1<i>i z</i>)  <i>i</i> 0 là


<b>A. </b> 1 1


2 2


<i>z</i>   <i>i</i>. <b>B. </b> 1 1


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>. <b>C. </b> 1 1


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>. <b>D. </b> 1 1


2 2


<i>z</i>   <i>i</i>.


<b>Câu 27. </b> Tập nghiệm của bất phương trình log (<sub>4</sub> <i>x</i>7)log (<sub>2</sub> <i>x</i>1) là khoảng

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

. Giá trị
2


<i>M</i>  <i>a b</i> bằng nhiêu?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>0. <b>C. </b>4. <b>D. </b>4.


<b>Câu 28. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt phẳng đi qua <i>A</i>

<sub></sub>

1; 0; 1

<sub></sub>

và song song với mặt phẳng
2 0


<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> là


<b>A. </b><i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 20. <b>C. </b><i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 0.
<b>Câu 29. </b> Số giao điểm của đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1 và đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. 1</b>.


<b>Câu 30. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. Tọa độ tâm và bán </sub>
kính mặt cầu ( )<i>S</i> <sub> lần lượt là </sub>


<b>A. </b><i>I</i>(4; 1;0), <i>R</i>2. <b>B. </b><i>I</i>( 4;1;0), <i>R</i>4. <b>C. </b><i>I</i>( 4;1;0), <i>R</i>2. <b>D. </b><i>I</i>(4; 1; 0), <i>R</i>4.
<b>Câu 31. </b> Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là


nữ bằng
<b>A. </b> 8


15. <b>B. </b>


1


15. <b>C. </b>



2


15. <b>D. </b>


7
15.


<b>Câu 32. </b> Tam giác <i>ABC</i><sub> vuông cân tại đỉnh </sub><i>A</i> có cạnh huyền là 2. Quay tam giác <i>ABC</i><sub> quanh trục </sub>


<i>AB</i> thì được khối nón có thể tích là
<b>A. </b> 2


3


. <b>B. </b>


3


. <b>C. </b>2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33. </b> Cho tích phân 1 2
0<i>x</i> 3<i>x</i> 1<i>dx</i>


, nếu đặt <i><sub>u</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>
thì


1 <sub>2</sub>


0<i>x</i> 3<i>x</i> 1<i>dx</i>


bằng


<b>A. </b> 2 2
1
1


3

<i>u du</i>. <b>B. </b>


2
1
1


3

<i>udu</i>. <b>C. </b>


2 <sub>2</sub>
1
2


3

<i>u du</i>. <b>D. </b>


1 <sub>2</sub>
0
1


3

<i>u du</i>.

<b>Câu 34. </b> Cho

 



2
1


4<i>f x</i> 2<i>x dx</i> 1


   


 


. Khi đó

 



2
1


<i>f x dx</i>


bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 35. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định, có đạo hàm trên và <i>f</i>

 

<i>x</i> có bảng xét dấu như hình vẽ.


Số điểm cực đại của hàm số là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 36. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Đường thẳng <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy, <i>SA</i><i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>. Khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng



<i>SAB</i>

bằng


<b>A. </b>2<i>a</i>. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b> 2


2


<i>a</i>


.


<b>Câu 37. </b> <sub>Cho hình chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub>có đáy hình vng cạnh </sub> <i>a</i>,<i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

,<i>SA</i><i>a</i> 2. Góc giữa đường
thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

bằng


<b>A. </b>60. <b>B. </b>90. <b>C. </b>45. <b>D. </b>30.
<b>Câu 38. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2


2 1


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     ; <sub>2</sub>: 2 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và



mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0. Phương trình đường thẳng <i>d</i> song song với mặt phẳng ( )<i>P</i> và
cắt <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt tại <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i>3 3 là


<b>A. </b> 1 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>B. </b> 1 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>C. </b> 1 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>D. </b> 1 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



  .


<b>Câu 39. </b> Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối
trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là

 

<i>T</i><sub>1</sub> và khối trụ làm tay cầm là

 

<i>T</i><sub>2</sub> lần lượt có
bán kính và chiều cao tương ứng là <i>r</i><sub>1</sub>, <i>h</i><sub>1</sub>, <i>r</i><sub>2</sub>, <i>h</i><sub>2</sub> thỏa mãn <i>r</i><sub>1</sub>4<i>r</i><sub>2</sub>, <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub>


2


<i>h</i>  <i>h</i> (tham khảo hình vẽ).
<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm

 

<i>T</i><sub>2</sub> bằng 30

3



<i>cm</i> và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là
3


7, 7 /


<i>D</i> <i>g cm</i> . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng


<b>A. </b>3,927

 

<i>kg</i> . <b>B. </b>2,927

 

<i>kg</i> . <b>C. </b>3, 279

 

<i>kg</i> . <b>D. </b>2, 279

 

<i>kg</i> .


<b>Câu 40. </b> Cho hàm số

<sub> </sub>

2
2



<i>x m</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 (<i>m</i> là tham số). Để [ 1 1; ]

 


1
min


3
<i>x</i>  <i>f x</i>  thì


<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>


 , (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>b</i>0,


<i>a</i>


<i>b</i> tối giản). Tổng <i>a b</i> bằng


<b>A. </b>10. <b>B. 10</b>. <b>C. </b>4. <b>D. </b>4.


<b>Câu 41. </b> Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD</i> có đáy là hình vng, mặt bên (<i>SAB</i>) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>SCD</i>) bằng



3 7
7


<i>a</i>


. Thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABCD</i> là


<b>A. </b> 2 3
3


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>B. </b> 3 3


2


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>D. </b> 1 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 42. </b> Cho


2


1
ln


ln 3 ln 2 ,
3



ln 2


<i>e</i>


<i>x</i> <i>c</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>   


với <i>a b c</i>, , . Giá trị <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 bằng


<b>A. 11</b>. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>9 . <b>D. </b>3 .


<b>Câu 43. </b> Cho phương trình 27<i>x</i>3 .9<i>x</i> <i>x</i>(3<i>x</i>21)3<i>x</i> (<i>m</i>31)<i>x</i>3(<i>m</i>1)<i>x</i>,<i>m</i> là tham số. Biết rằng giá trị
<i>m</i>nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên (0; ) là <i>a</i>e ln<i>b</i>, với <i>a b</i>, là các số
nguyên. Giá trị của biểu thức 17<i>a</i>3<i>b</i>


<b>A. </b>26. <b>B. </b>48. <b>C. </b>54. <b>D. </b>18.


<b>Câu 44. </b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa <i>z</i> 1 2<i>i</i>  <i>z</i> 3 4<i>i</i> và <i>z</i> 2<i>i</i>


<i>z i</i>




 là một số thuần ảo


<b>A. </b>0. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.



<b>Câu 45. </b> Cho mặt cầu <i>S O R</i>

;

, <i>A</i> là một điểm ở trên mặt cầu

 

<i>S</i> và

 

<i>P</i> là mặt phẳng qua <i>A</i> sao cho
góc giữa <i>OA</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> bằng 60


, mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt mặt cầu theo thiết diện là đường
trịn có diện tích bằng 16. Thể tích khối cầu đó là:


<b>A. </b>2048
3




. <b>B. </b>48


3



. <b>C. </b>512


3


. <b>D. </b>64


3


.
<b>Câu 46. </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình





2 4 3 2 2


2 1 0


<i>m x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> nghiệm đúng với mọi <i>x</i>. Số phần tử của tập <i>S</i> là


<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>0<b>.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 47. </b> Cho phương trình <sub>2</sub>

2

2 2 <sub>1</sub>



2


4 <i>x m</i>.log <i>x</i> 2<i>x</i>3 2<i>x</i>  <i>x</i>.log 2 <i>x m</i> 2 0. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b> 1
2


<i>m</i> hoặc 3


2


<i>m</i> . <b>B. </b> 1


2
<i>m</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b> 3


2


<i>m</i> . <b>D. </b> 3


2


<i>m</i>  hoặc 1


2
<i>m</i>  .


<b>Câu 48. </b> Cho đường thẳng

 

 :<i>y</i><i>x</i> và Parabol

 

: 1 2
2


 


<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>a</i> (<i>a</i> là tham số thực dương). Gọi <i>S</i>1 và


2


<i>S</i> lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub> thì <i>a</i>


thuộc khoảng nào sau đây?


<b>A. </b> 0;1 .
3


 


 



  <b>B. </b>


1 2
; .
3 5


 


 


  <b>C. </b>


2 3
; .
5 7


 


 


  <b>D. </b>


3 1
; .
7 2


 


 



 


<b>Câu 49. </b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi</i> với <i>a b</i>,  thỏa mãn 4(<i>z</i><i>z</i>) 15 <i>i</i><i>i z</i>( <i>z</i>1)2 và môđun của số


phức 1 3


2


<i>z</i>  <i>i</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
4


<i>a</i>
<i>b</i>


 bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 50. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt cầu

   

<i>S</i>

<sub>1</sub>

,

<i>S</i>

<sub>2</sub> :

 

<i>S</i>

<sub>1</sub> có tâm 0, 0,21
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán


kính

<i>r</i>

<sub>1</sub>

6

 

<i>S</i>

<sub>2</sub> có tâm

<i>J</i>

0,0,1

, bán kính <sub>2</sub> 9
2


<i>r</i>  . Hỏi có bao nhiêu điểm

<i>M x y z</i>

, ,

với


, ,



<i>x y z</i>

nguyên thuộc phần giao của hai khối cầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.B 2.C 3.A 4.A 5.A 6.A 7.B 8.C 9.B 10.B


11.C 12.D 13.C 14.B 15.D 16.B 17.D 18.C 19.D 20.D


21.A 22.B 23.C 24.C 25.D 26.A 27.D 28.D 29.A 30.D


31.B 32.B 33.A 34.A 35.B 36.B 37.C 38.A 39.A 40.D


41.B 42.D 43.A 44.C 45.A 46.D 47.A 48.B 49.D 50.B


<b>Câu 1. </b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>5</sub>1,<i>d</i>  2. Khi đó <i>u</i><sub>6</sub>?


<b>A. </b><i>u</i><sub>6</sub>  3. <b>B. </b><i>u</i><sub>6</sub>  1. <b>C. </b><i>u</i><sub>6</sub> 3. <b>D. </b><i>u</i><sub>6</sub>1.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có <i>u</i><sub>6</sub><i>u</i><sub>5</sub><i>d</i>    1 2 1.


<b>Câu 2. </b> Thể tích của hình nón có bán kính đáy <i>r</i>2 và đường cao <i>h</i>3 là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>12.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Thể tích khối nón là 1 2 1 .2 32 4


3 3


<i>V</i> 

<i>r h</i>

.


<b>Câu 3. </b> Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh bằng <i>l</i> và bán kính <i>r</i> bằng
<b>A. </b>2<i>rl</i>. <b>B. </b>

<i>r</i>2. <b>C. </b>1 2


3<i>r l</i>. <b>D. </b><i>rl</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh bằng <i>l</i> và bán kính <i>r</i> là <i>Sxq</i> 2

<i>rl</i>.
<b>Câu 4. </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>

<i>x</i>1

2 là


<b>A. </b>\ 1

<sub> </sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

. <b>C. </b>

1;

<sub></sub>

. <b>D. </b>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Vì 2  nên hàm số <i>y</i>

<i>x</i>1

2 xác định <i>x</i> 1 0 <i>x</i>1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là <i>D</i>\ 1 .

<sub> </sub>



<b>Câu 5. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 3<i>x</i> <i>z</i> 20 có một vectơ pháp tuyến là
<b>A. </b><i>n</i>

3; 0; 1 .






<b>B. </b><i>n</i> 

1; 0; 1 .





<b>C. </b><i>n</i>

3; 1; 0 .





<b>D. </b><i>n</i>

3; 1; 2 .





<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 3<i>x</i> <i>z</i> 20 có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i>

<sub></sub>

3; 0; 1 .

<sub></sub>



<b>Câu 6. </b> Số ảo có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là


<b>A. </b>2<i>i</i>. <b>B. </b>1 2 <i>i</i>. <b>C. </b>2<i>i</i>. <b>D. </b>1 2 <i>i</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<b>Câu 8. </b> Cho hai số phức <i>z</i>1 4 3<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2  7 5<i>i</i><sub>. Số phức </sub><i>z</i><i>z</i>2<i>z</i>1<sub>là </sub>


<b>A. </b>11 8 <i>i</i>. <b>B. </b>11 8 <i>i</i>. <b>C. </b>11 8 <i>i</i>. <b>D. </b>11 8 <i>i</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


 



2 1 7 5 4 3 11 8


<i>z</i><i>z</i> <i>z</i>    <i>i</i>   <i>i</i>    <i>i</i>.
<b>Câu 9. </b> Phương trình log<sub>5</sub>

<sub></sub>

2<i>x</i>3

<sub></sub>

1 có nghiệm là


<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i>4. <b>C. </b><i>x</i>5. <b>D. </b><i>x</i>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


TXĐ: 3;


2


<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 , khi đó





5


log 2<i>x</i>3 12<i>x</i> 3 51<i>x</i>4

<i>TM</i>

.


<b>Câu 10. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng

<sub> </sub>

<i>d</i> : 1 3 7


2 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 nhận véc tơ nào dưới đây là một
véc tơ chỉ phương?


<b>A. </b>

2; 4;1

. <b>B. </b>

2; 4; 1

. <b>C. </b>

1; 4; 2

. <b>D. </b>

2; 4;1

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: 1 3 7


2 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 





1 3 7


2 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 


Vậy một véc tơ chỉ phương của đường thẳng

<sub> </sub>

<i>d</i> là

<sub></sub>

2; 4; 1

<sub></sub>

.


<b>Câu 11. </b> Đồ thị hàm số 4 3


4 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đường tiệm cận ngang là
<b>A. </b> 3



4


<i>x</i> . <b>B. </b> 5


4


<i>x</i>  . <b>C. </b> 3


4


<i>y</i>  . <b>D. </b> 3


4


<i>y</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Hàm số 4 3


4 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








TXĐ: ; 5 5;


4 4


<i>D</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


Ta có: lim lim 3


4
<i>x</i><i>y</i><i>x</i><i>y</i> 


Vậy đồ thị hàm số 4 3


4 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đường tiệm cận ngang là



3
4


<i>y</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có:

<i>x</i>5

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>2

2 9

<i>x</i>5

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>2

2 32
Vậy bán kính của mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> là <i>R</i>3.


<b>Câu 13. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>y</i><i>ex</i>cos<i>x</i> là:


<b>A. </b><i>ex</i>sin<i>x C</i> . <b>B. </b><i>ex</i>sin<i>x C</i> . <b>C. </b><i>ex</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b><i>ex</i>sin<i>x C</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có:

<sub></sub>

<i>ex</i>cos<i>x</i>

d<i>x</i><i>ex</i>sin<i>x C</i> .


<b>Câu 14. </b> Từ các số 1,5,6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau?


<b>A. </b>256. <b>B. </b>24. <b>C. 64.</b> <b>D. 12.</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,5,6, 7 là:
4! 24.



<b>Câu 15. </b> Biết


 



3
0


d 2


<i>f x</i> <i>x</i>





 



4
0


d 3.
<i>f x</i> <i>x</i>



Giá trị


 



4
3



d
<i>f x</i> <i>x</i>



bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>5. <b>D. 1.</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có:

 

 

 

 

 

 



4 3 4 4 4 3


0 0 3 3 0 0


d d d d d d 1.


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




<b>Câu 16. </b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>3</sub>2<i>x</i>1<sub></sub><sub>3</sub>3<i>x</i><sub> là </sub>


<b>A. </b> 2


3


<i>x</i>  . <b>B. </b> 2



3


<i>x</i> . <b>C. </b> 2


3


<i>x</i> . <b>D. </b> 3


2
<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>
Ta có: 2 1 3


3 <i>x</i> 3<i>x</i> 2 1 3 2


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      .


<b>Câu 17. </b> Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2


2 5 0


<i>z</i>  <i>z</i>  là



<b>A. </b> 1 2<i>i</i>. <b>B. 1 2</b> <i>i</i>. <b>C. 1 2</b> <i>i</i>. <b>D. </b> 1 2<i>i</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>
Ta có: 2


2 5 0


<i>z</i>  <i>z</i>  1 2


1 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


  


  <sub>  </sub>




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


2





1


 1 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>O</i>


<i>M</i>
<i>N</i>


<i>P</i> <i>Q</i>


<b>A. </b><i>Q</i>. <b>B. </b><i>N</i>. <b>C. </b><i>P</i>. <b>D. </b><i>M</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Số phức <i>z</i>  1 2<i>i</i><i>z</i>  1 2<i>i</i>


Điểm biểu diễn cho <i>z</i> có tọa độ là

<sub></sub>

 1; 2

<sub></sub>

 điểm <i>P</i>.


<b>Câu 19. </b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>32<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>



Từ đồ thị ta suy ra hàm số cần tìm có dạng <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i>, trong đó <i>a</i>0.
Vậy ta chọn <b>D. </b>


<b>Câu 20. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(0;1; 1), (2;3; 2) <i>B</i> . Vectơ <i>AB</i>có tọa độ là
<b>A. </b>(3;5;1). <b>B. </b>(1; 2;3). <b>C. </b>(3; 4;1). <b>D. </b>(2; 2;3).


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i>AB</i>(2; 2;3).


<b>Câu 21. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới dây?


<b>A. </b>(0;1). <b>B. </b>( 1;0) . <b>C. </b>(1;). <b>D. </b>(0;).
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) trên [ 1;3] bằng


<b>A. </b>1. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>3. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) trên [ 1;3] bằng 1.


<b>Câu 23. </b> Gọi ( )<i>D</i> là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , 0, 1, 4


4


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Thể tích vật thể
trịn xoay tạo thành khi quay ( )<i>D</i> quanh trục <i>Ox</i>được tính theo công thức nào dưới đây?


<b>A. </b> 4
1<sub>16</sub>d


<i>x</i>
<i>x</i>


<sub></sub>

. <b>B. </b> 4


1 <sub>4</sub>d


<i>x</i>
<i>x</i>


<sub></sub>

. <b>C. </b>


2
4


1 <sub>4</sub> d


<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> </sub>
 


. <b>D. </b>


2
4
1 <sub>4</sub> d


<i>x</i>
<i>x</i>


<sub></sub>

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( )<i>D</i> quanh trục <i>Ox</i>là


2
4


1 <sub>4</sub> d


<i>x</i>
<i>V</i> 

 <sub> </sub> <i>x</i>


 


.


<b>Câu 24. </b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, log (2<sub>2</sub> <i>a</i>2)bằng


<b>A. </b>2 log (2 )<sub>2</sub> <i>a</i> . <b>B. </b>4 log ( )<sub>2</sub> <i>a</i> . <b>C. </b>1 2 log ( ) <sub>2</sub> <i>a</i> . <b>D. </b> 2
1


log (2 )


2 <i>a</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


2 2


2 2 2 2


log (2<i>a</i> )log 2 log <i>a</i>  1 2 log <i>a</i>.


<b>Câu 25. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>. <i>AB</i>2 ;<i>a</i> <i>AC</i> <i>a</i>; <i>SA</i>3<i>a</i>;


( )


<i>SA</i> <i>ABC</i> . Thể tích của hình chóp là


<b>A. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> 6<i>a</i>3. <b>C. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3. <b>D. </b><i>a</i>3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2


1 1


. . . .2


2 2


3
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AC AB</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>SA</i> <i>a</i>





  





  




.


Vây <sub>.</sub> 1. . 1 2.3 3



3 3


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>h</i> <i>a</i> <i>a</i><i>a</i> .


<b>Câu 26. </b> Số phức <i>z</i> thỏa mãn (1<i>i z</i>)  <i>i</i> 0 là


<b>A. </b> 1 1


2 2


<i>z</i>   <i>i</i>. <b>B. </b> 1 1


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>. <b>C. </b> 1 1


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>. <b>D. </b> 1 1


2 2


<i>z</i>   <i>i</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>



<b>- </b>Ta có: (1 ) 0 1 1


1 2 2


<i>i</i>


<i>i z i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>




        


 .


<b>Câu 27. </b> Tập nghiệm của bất phương trình log (<sub>4</sub> <i>x</i>7)log (<sub>2</sub> <i>x</i>1) là khoảng

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

. Giá trị
2


<i>M</i>  <i>a b</i> bằng nhiêu?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>0. <b>C. </b>4. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


- Điều kiện: <i>x</i> 1.
- Ta có:


4 2



2 2


2 2


2


2 2


2
2


log ( 7) log ( 1)
1


log ( 7) log ( 1)
2


log ( 7) 2 log ( 1)
log ( 7) log ( 1)


7 2 1


6 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   


   


   


    


   


3 <i>x</i> 2.
   


Kết hợp với điều kiện <i>x</i> 1. Ta có tập nghiệm là<i>S</i>  ( 1; 2).
Vậy: <i>M</i> 2<i>a b</i>  4.


<b>Câu 28. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt phẳng đi qua <i>A</i>

<sub></sub>

1; 0; 1

<sub></sub>

và song song với mặt phẳng


2 0


<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> là



<b>A. </b><i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 20. <b>C. </b><i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 0.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> song song với mặt phẳng <i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 2 0 có phương trình dạng:


 

<i>P</i> : <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>D</i>0 với <i>D</i>2.


Do <i>A</i>

<sub> </sub>

<i>P</i> nên 1 0 1  <i>D</i>0 <i>D</i>0 (thỏa mãn điều kiện <i>D</i>2).
Vậy mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> cần tìm có phương trình là <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 0.


<b>Câu 29. </b> Số giao điểm của đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1 và đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. 1</b>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:


3 3


0


3 1 1 4 0 2


2
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       <sub></sub>  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1 cắt đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> tại 3 điểm phân biệt. </sub>


<b>Câu 30. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>28<i>x</i>2<i>y</i> 1 0. Tọa độ tâm và bán
kính mặt cầu ( )<i>S</i> <sub> lần lượt là </sub>


<b>A. </b><i>I</i>(4; 1;0), <i>R</i>2. <b>B. </b><i>I</i>( 4;1;0), <i>R</i>4. <b>C. </b><i>I</i>( 4;1;0), <i>R</i>2. <b>D. </b><i>I</i>(4; 1; 0), <i>R</i>4.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>I</i>(4; 1; 0), <i>R</i>

 

4 2 

 

1202 1 4.


<b>Câu 31. </b> Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là
nữ bằng


<b>A. </b> 8



15. <b>B. </b>


1


15. <b>C. </b>


2


15. <b>D. </b>


7
15.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Gọi

<i>A</i>

là biến cố 2 người được chọn đều là nữ.


Khi đó

 

 



 


2
3
2
10


3

1



.


45

15




<i>n A</i>

<i>C</i>



<i>P A</i>



<i>n</i>

<i>C</i>







<b>Câu 32. </b> Tam giác <i>ABC</i><sub> vuông cân tại đỉnh </sub><i>A</i> có cạnh huyền là 2. Quay tam giác <i>ABC</i><sub> quanh trục </sub>


<i>AB</i> thì được khối nón có thể tích là
<b>A. </b> 2


3


. <b>B. </b>


3


. <b>C. </b>2


3


. <b>D. </b>

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Tam giác <i>ABC</i>vng cân tại đỉnh <i>A</i> có cạnh huyền là 2
Nên <i>AB</i><i>AC</i> 1.


Khối nón tạo thành có chiều cao và bán kính lần lượt là


1, 1


<i>h</i> <i>R</i> .


Vậy thể tích khối nón là 1 2 1


3 3


<i>V</i>  <i>R h</i>  .


<b>Câu 33. </b> Cho tích phân 1 2
0<i>x</i> 3<i>x</i> 1<i>dx</i>


, nếu đặt <i><sub>u</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>
thì


1 <sub>2</sub>


0<i>x</i> 3<i>x</i> 1<i>dx</i>


bằng


<b>A. </b> 2 2
1
1


3

<i>u du</i>. <b>B. </b>


2
1
1


3

<i>udu</i>. <b>C. </b>


2 <sub>2</sub>
1
2


3

<i>u du</i>. <b>D. </b>


1 <sub>2</sub>
0
1


3

<i>u du</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Xét 1 2



0<i>x</i> 3<i>x</i> 1<i>dx</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2 2 1


3 1


3


<i>u</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>udu</i>


    


Khi đó 1 2


0<i>x</i> 3<i>x</i> 1<i>dx</i>


2 2


1
1


3 <i>u du</i>


<sub></sub>

.


<b>Câu 34. </b> Cho


 




2
1


4<i>f x</i> 2<i>x dx</i>1


 


 




. Khi đó


 



2
1


<i>f x dx</i>




bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>



 

 



 

 



 



2 2 2


1 1 1


2 2


2
2


1


1 1


2


1


4 2 1 4 2 1


4 1 4 3 1


1


<i>f x</i> <i>x dx</i> <i>f x dx</i> <i>xdx</i>



<i>f x dx x</i> <i>f x dx</i>


<i>f x dx</i>


    


 


 


     


 








,


<b>Câu 35. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định, có đạo hàm trên và <i>f</i>

 

<i>x</i> có bảng xét dấu như hình vẽ.


Số điểm cực đại của hàm số là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Do hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định, có đạo hàm trên  và <i>f</i>

 

<i>x</i> đổi dấu từ dương sang âm 2 lần nên
hàm số đã cho có hai điểm cực đại.


<b>Câu 36. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Đường thẳng <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy, <i>SA</i><i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>. Khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng


<i>SAB</i>

bằng


<b>A. </b>2<i>a</i>. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b> 2


2


<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có: <i>AD</i> <i>SA</i> do

<i>SA</i>

<i>ABCD</i>



<i>AD</i> <i>AB</i>



  











<i>AD</i> <i>SAB</i>


  <i>d D SAB</i>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>AD</i><i>a</i>.
Do <i>MD</i>//<i>AB</i> nên <i>MD</i>//

<sub></sub>

<i>SAB</i>

<sub></sub>

.


Từ đó suy ra: <i>d M</i>

,

<sub></sub>

<i>SAB</i>

<sub></sub>

<i>d D SAB</i>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>a</i>.


<b>Câu 37. </b> <sub>Cho hình chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub>có đáy hình vng cạnh </sub> <i>a</i>,<i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

,<i>SA</i><i>a</i> 2. Góc giữa đường
thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

bằng


<b>A. </b>60. <b>B. </b>90. <b>C. </b>45. <b>D. </b>30.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có <i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

,<i>SC</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>C</i> nên <i>AC</i> là hình chiếu của <i>SC</i><sub> trên mặt phẳng </sub>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

.
Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

là góc giữa đường thẳng <i>SC</i><sub> và </sub><i>AC</i>, bằng
góc <i>SCA</i>.


Ta có <i>AC</i><i>a</i> 2<sub> nên tam giác </sub><i>SAC</i><sub> vng cân tại </sub><i>A</i><i>SCA</i>45
Vậy góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

bằng 45<sub>. </sub>
<b>Câu 38. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2


2 1


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     ; <sub>2</sub>: 2 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và


mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0. Phương trình đường thẳng <i>d</i> song song với mặt phẳng ( )<i>P</i> và
cắt <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt tại <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i>3 3 là


<b>A. </b> 1 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>B. </b> 1 2 2



1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>C. </b> 1 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>D. </b> 1 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i><b>O</b></i> <i><b>M</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phương trình tham số của <sub>1</sub>


1


: 2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  




   



 


 và <sub>2</sub>



2 2


: 1


1



<i>x</i> <i>k</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>z</i> <i>k</i>


 



  



  


 .


Mặt phẳng ( )<i>P</i> có VTPT là <i>n</i>

1;1; 2

.


Do <i>A</i><i>d</i><i>d</i><sub>1</sub>, <i>B</i><i>d</i><i>d</i><sub>2</sub>. Suy ra tọa độ <i>A</i>

   1 <i>t</i>; 2 2 ;<i>t t</i>

, <i>B</i>

2 2 ;1 <i>k</i> <i>k</i>;1<i>k</i>

.
Ta có <i>AB</i>

3 2 <i>k t</i> ;3 <i>k</i> 2 ;1<i>t</i>  <i>k t</i>

là VTCP của đường thẳng <i>d</i>.


Do <i>d</i>/ / ( )<i>P</i> nên ta có <i>AB</i><i>n</i> <i>AB n</i>.   0 3 2<i>k t</i>   3 <i>k</i> 2<i>t</i> 2 2<i>k</i>2<i>t</i>0


4 0 4


<i>k t</i> <i>k</i> <i>t</i>


       .



Khi đó <i>AB</i>    

5 <i>t</i>; 1 2 ; 3<i>t</i> 

.


Suy ra <i>AB</i>3 3

 5 <i>t</i>

2

1 2 <i>t</i>

293 32<i>t</i>28<i>t</i> 8 0  <i>t</i> 2 <i>k</i> 2.
Ta có: <i>AB</i>   

3; 3; 3

và tọa độ <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2; 2

<sub></sub>

. Suy ra VTCP 1

<sub></sub>

1;1;1

<sub></sub>



3
<i>d</i>


<i>u</i>  <i>AB</i> .


Vậy phương trình của đường thẳng : 1 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      .


<b>Câu 39. </b> Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối
trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là

 

<i>T</i><sub>1</sub> và khối trụ làm tay cầm là

 

<i>T</i><sub>2</sub> lần lượt có
bán kính và chiều cao tương ứng là <i>r</i><sub>1</sub>, <i>h</i><sub>1</sub>, <i>r</i><sub>2</sub>, <i>h</i><sub>2</sub> thỏa mãn <i>r</i><sub>1</sub>4<i>r</i><sub>2</sub>, <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub>


2


<i>h</i>  <i>h</i> (tham khảo hình vẽ).


Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm

 

<i>T</i><sub>2</sub> bằng 30

<i>cm</i>3

và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là
3



7, 7 /


<i>D</i> <i>g cm</i> . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng


<b>A. </b>3,927

 

<i>kg</i> . <b>B. </b>2,927

 

<i>kg</i> . <b>C. </b>3, 279

 

<i>kg</i> . <b>D. </b>2, 279

 

<i>kg</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Thể tích của hai khối trụ làm đầu tạ

 

<i>T</i><sub>1</sub> :


2



2 2 3


1 1 1 2 2 2 2


1


2 2 4 16 16.30 480


2


<i>V</i> 

<i>r h</i> 

<i>r</i> <i>h</i> 

<i>r h</i>   <i>cm</i> .


Tổng thể tích của chiếc tạ tay: <i>V</i> <i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub>480 30 510

<i>cm</i>3

.
Khối lượng của chiếc tạ: <i>m</i><i>DV</i>. 7, 7.5103927

 

<i>g</i> 3,927

 

<i>kg</i> .


<b>Câu 40. </b> Cho hàm số

 

2
2


<i>x m</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 (<i>m</i> là tham số). Để [ 1 1; ]

 


1
min


3
<i>x</i>  <i>f x</i>  thì


<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>


 , (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>b</i>0,


<i>a</i>


<i>b</i> tối giản). Tổng <i>a</i><i>b</i> bằng


<b>A. </b>10. <b>B. 10</b>. <b>C. </b>4. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có:

 



2


4
2


<i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TH1: Nếu 4<i>m</i> 0 <i>m</i> 4 ta có <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 0  <i>x</i>

1;1

.


Ta có

 

 



]
[ 1;1


1 7


min 1 2



3 3


<i>x</i>  <i>f x</i>  <i>f</i>     <i>m</i><i>m</i>  (thỏa mãn). Suy ra <i>a</i> 7, <i>b</i>3.


Khi đó tổng <i>a b</i>     7 3 4


TH1: Nếu 4<i>m</i> 0 <i>m</i> 4 ta có <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 0  <i>x</i>

1;1

.


Ta có

 

 



[ 1; ]1


1 2


min 1 2 1 1


3 3


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>


 




        (loại).



<b>Câu 41. </b> Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD</i> có đáy là hình vng, mặt bên (<i>SAB</i>) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>SCD</i>) bằng


3 7
7


<i>a</i>


. Thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABCD</i> là


<b>A. </b> 2 3
3


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>B. </b> 3 3


2


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>D. </b> 1 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Gọi <i>H</i>, <i>M</i> lần lượt là trung điểm cạnh <i>AB, CD.</i>


Khi đó ta có <i>SH</i> <i>AB</i><i>SH</i> 

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

; <i>HM</i><i>CD</i>.



Trong

<i>SHM</i>

kẻ <i>HK</i> <i>SM</i>

<sub> </sub>

1 với <i>K</i><i>SM</i>.


Do <i>CD</i> <i>SH</i> <i>CD</i>

<i>SHM</i>

<i>CD</i> <i>HK</i>

 

2


<i>CD</i> <i>HM</i>


 


   




 <sub></sub> .


Từ (1) và (2) suy ra <i>HK</i> 

<sub></sub>

<i>SCD</i>

<sub></sub>

<i>. </i>Suy ra d

<i>H</i>;

<sub></sub>

<i>SCD</i>

<sub></sub>

<i>HK</i>.


Do <i>AB</i>/ /<i>CD</i><i>AB</i>/ /

<sub></sub>

<i>SCD</i>

<sub></sub>

. Khi đó d

;

<sub></sub>

<sub></sub>

d

;

<sub></sub>

<sub></sub>

3 7
7


<i>a</i>
<i>A SCD</i>  <i>H</i> <i>SCD</i> <i>HK</i>  .
Vì <i>ABCD</i> là hình vng nên <i>AB</i><i>HM</i> .


Do <i>ABC</i> đều nên 3 3


2 2


<i>AB</i> <i>HM</i>


<i>SH</i>   .



Trong <i>SHM</i> vuông tại <i>H</i> ta có:


2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 49 4 1 49 7


3


63 3 63 3 <i>AB</i> <i>a</i>


<i>HK</i> <i>SH</i> <i>HM</i>  <i>a</i>  <i>AB</i> <i>AB</i>  <i>a</i>  <i>AB</i>   .


Vậy thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABCD</i> là


2 3


1 1 3 3


. . . . 3


3 <i>ABCD</i> 3 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i>  <i>a</i>  (đvtt).


<b>Câu 42. </b> Cho


2


1
ln


ln 3 ln 2 ,
3


ln 2


<i>e</i>


<i>x</i> <i>c</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. 11</b>. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>9. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Đặt ln<i>x</i>2 <i>t</i> ln<i>x</i> <i>t</i> 2
Ta có: <i>dx</i> <i>dt</i>


<i>x</i>  , khi <i>x</i>  1 <i>t</i> 2, <i>x</i>  <i>e</i> <i>t</i> 3




3


3


2 2


1 2 2


ln 2 2 1


ln ln 3 ln 2


3


ln 2


<i>e</i>


<i>x</i> <i>t</i>


<i>dx</i> <i>dt</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  <sub></sub>  <sub></sub>   


 







Vậy <i>a</i>1,<i>b</i> 1,<i>c</i>  1 <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>23.


<b>Câu 43. </b> Cho phương trình <sub>27</sub><i>x</i><sub></sub><sub>3 .9</sub><i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <sub></sub><sub>(3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1)3</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>3<sub></sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>,</sub>


<i>m</i> là tham số. Biết rằng giá trị
<i>m</i>nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên (0; ) là <i>a</i>e ln<i>b</i>, với <i>a b</i>, là các số
nguyên. Giá trị của biểu thức 17<i>a</i>3<i>b</i>


<b>A. </b>26. <b>B. </b>48. <b>C. </b>54. <b>D. </b>18.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Phương trình đã cho tương đương


3 2 2 3 3


3 3


(3 ) 3 .(3 ) (3 1).3 ( 1) ( 1)


(3 ) 3 ( ) (*)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i>


      


     


Xét hàm số <i><sub>f u</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>u</sub></i>3<sub></sub><i><sub>u f u</sub></i><sub>,</sub> <sub>'( )</sub><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>u</sub></i>2<sub> </sub><sub>1 0,</sub><sub> </sub><i><sub>u</sub></i> <sub></sub><sub>. </sub>
Phương trình (*) tương đương <i>f</i>(33<i>x</i>) <i>f mx</i>( )


Nên 3 3 1, 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>mx</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


      .


Xét hàm số ( ) 3 1, 0
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   .



Ta có '( ) 3 ( ln 3 1)<sub>2</sub> '( ) 0 log e<sub>3</sub>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     .


BBT


Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi (log e) 1 e ln 3<sub>3</sub> 1
3
<i>a</i>
<i>m</i> <i>g</i>


<i>b</i>



   <sub> </sub>





.


Vậy 17<i>a</i>3<i>b</i>26.


<b>Câu 44. </b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa <i>z</i> 1 2<i>i</i>  <i>z</i> 3 4<i>i</i> và <i>z</i> 2<i>i</i>


<i>z i</i>




 là một số thuần ảo


<b>A. </b>0. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Đặt <i>z</i><i>x</i><i>yi x y</i>( , )
Theo bài ra ta có




2

2

2

2


1 2 3 4


1 2 3 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



      


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Số phức











2


2
2


2 2 1 2 3


2
w


1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i>



      




  


 


  


<i>w</i> là một số ảo khi và chỉ khi








2


2
2


12


2 1 0


7


1 0


23


5


7


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


     


 


 


 


   


 


 <sub> </sub> <sub> </sub>





 




Vậy 12 23


7 7


<i>z</i>   <i>i</i>.Vậy chỉ có 1 số phức <i>z</i> thỏa mãn.


<b>Câu 45.</b> Cho mặt cầu <i>S O R</i>

;

, <i>A</i> là một điểm ở trên mặt cầu

 

<i>S</i> và

 

<i>P</i> là mặt phẳng qua <i>A</i> sao cho góc
giữa <i>OA</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> bằng 60, mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt mặt cầu theo thiết diện là đường trịn có diện
tích bằng 16. Thể tích khối cầu đó là:


<b>A. </b>2048
3




. <b>B. </b>48


3



. <b>C. </b>512


3


. <b>D. </b>64



3


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>O</i>trên mặt phẳng

 

<i>P</i> . Khi đó <i>H</i> là tâm đường trịn thiết diện.


Gọi <i>r</i><i>AH</i> là bán kính đường trịn thiết diện, <i>d</i> <i>OH</i> là khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i> .
Theo bài ra ta có:

<i>r</i>216

 <i>r</i> 4


Ta có:

<i>OA P</i>,

 

<i>OA AH</i>,

 <i>OAH</i>60. Nên <i>d</i> <i>OH</i>  <i>AH</i>.tan 604 3
Khi đó:<i>R</i> <i>d</i>2<i>r</i>2 

4 3

242 8


Vậy thể tích khối cầu đã cho là: 4 3 4 .83 2048


3 3 3


<i>V</i> 

<i>R</i> 

.


<b>Câu 46. </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình




2 4 <sub>2</sub> 3 2 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>m x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> nghiệm đúng với mọi <i>x</i>. Số phần tử của tập <i>S</i> là



<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>0<b>.</b> <b>D. </b>1<b>.</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Đặt <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>m x</sub></i>2 4<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>


Ta có <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>m x</sub></i>2 4<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x m x</sub></i><sub></sub> 2 3<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>


 . Giả sử


0


<i>x</i> khơng phải là nghiệm của phương trình

<sub> </sub>

2 3

<sub></sub>

<sub></sub>

2

2



2 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

số

<sub> </sub>

2 4

<sub></sub>

<sub></sub>

3 2

2



2 1


<i>f x</i> <i>m x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> sẽ đổi dấu khi qua điểm <i>x</i>0, nghĩa là




2 4 3 2 2


2 1 0



<i>m x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> khơng có nghiệm đúng với mọi <i>x</i>.
Do đó , để yêu cầu bài tốn được thỏa mãn thì một điều kiện cần là


 

2 3

2

2



2 1 0


<i>g x</i> <i>m x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>   phải có nghiệm <i>x</i>0, suy ra 2


1 0 1


<i>m</i>   <i>m</i> 


Điều kiện đủ:


Với

<sub> </sub>

4 3 2 2

2



1, 3 3 1


<i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> khi đó <i>f</i>

 

1   1 0 không thỏa mãn điều kiện




2 4 <sub>2</sub> 3 2 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>m x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> nghiệm đúng với mọi <i>x</i>. (loại)


Với

<sub> </sub>

4 3 2 2

2



1, 1 0



<i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  , <i>x</i>.
Vậy <i>S</i> 

 

1 .


<b>Câu 47.</b> Cho phương trình 2

2

2 2 1



2


4 <i>x m</i>.log <i>x</i> 2<i>x</i>3 2<i>x</i>  <i>x</i>.log 2 <i>x m</i> 2 0. Tìm tất cả các giá trị thực


của tham số để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b> 1
2


<i>m</i> hoặc 3


2


<i>m</i> . <b>B. </b> 1
2


<i>m</i>  . <b>C. </b> 3
2


<i>m</i> . <b>D. </b> 3
2


<i>m</i>  hoặc 1



2
<i>m</i>  .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Phương trình

2

2 2



1
2


2


4 <i>x m</i>.log <i><sub>x</sub></i> <sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub>3 <sub></sub>2<i>x</i>  <i>x</i>.log 2 <i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub></sub>2 <sub></sub>0


2



1 2 2 2


2 2


2 <i>x m</i> .log <i>x</i> 2<i>x</i> 3 2<i>x</i>  <i>x</i>.log 2 <i>x m</i> 2


     




2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2 2



2<i>x</i> <i>x</i>.log 2 3 2 <i>x m</i> .log 2 2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x m</i>




     




2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


2<i>x</i> <i>x</i> .log 2 3 2 <i>x m</i> .log 2 2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x m</i>


 


      (*).


Xét hàm đặc trưng <i><sub>f t</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub>2 .log ,<i>t</i> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub> </sub><i><sub>t</sub></i> 2


<sub> </sub>

2 .log<sub>2</sub>

2 .log .ln 2<sub>2</sub> 2 0, 2
.ln 2


<i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i>


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


       nên <i>f t</i>

<sub> </sub>

là hàm số đồng biến.


Từ phương trình (*) suy ra <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>2</sub> <i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub> <i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub>


 



 



2
2


2 1 0 1


4 2 1 0 2


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


   


 



   





Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.


TH1: Phương trình

<sub> </sub>

1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình

<sub> </sub>

2 vô nghiệm, suy ra


 2


1


2 1 0 2 1 0 2 3


0 <sub>3 2</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>



 
   
 
   
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  


 
  
 <sub></sub>


.


TH2: Phương trình

<sub> </sub>

2 có hai nghiệm phân biệt, phương trình

<sub> </sub>

1 vơ nghiệm, suy ra


 2


1


2 1 0 2 1 0 2 1


0 <sub>3 2</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TH3: Phương trình

<sub> </sub>

1 có nghiệm kép suy ra 1
2


<i>m</i> , khi đó nghiệm của phương trình

<sub> </sub>

1 là
0


<i>x</i> , nghiệm của phương trình

<sub> </sub>

2 là <i>x</i> 2 2, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
1


2


<i>m</i> không thỏa mãn.



TH4: Phương trình

<sub> </sub>

2 có nghiệm kép suy ra 3
2


<i>m</i> , khi đó nghiệm của phương trình

<sub> </sub>

2 là
2


<i>x</i> , nghiệm của phương trình

<sub> </sub>

1 là <i>x</i>  2, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. 3
2
<i>m</i>
khơng thỏa mãn.


TH5: Phương trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình

 

2 có hai nghiệm phân biệt nhưng
hai phương trình này có nghiệm giống nhau (nói cách khác là hai phương trình tương đương).


Khi đó


 2


1


2 1 0 2 1 0 2 1 3


0 3 2 0 3 2 2


2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>





 
   
 
    
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  
 
  
 <sub></sub>


.


Gọi <i>a</i>, <i>b</i>

<i>a</i><i>b</i>

là hai nghiệm của phương trình

<sub> </sub>

1 , theo định lí Vi-ét ta có 0


. 2 1


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>m</i>


 



  



 

3 . Vì <i>a</i>, <i>b</i> cũng là nghiệm của phương trình

<sub> </sub>

2 nên 4


. 2 1


<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>m</i>


 



 


 



4 , từ

<sub> </sub>

3 và

<sub> </sub>

4 ta suy
ra <i>m</i> .


Vậy hoặc thỏa mãn yêu cầu đề bài.


<b>Câu 48. </b> Cho đường thẳng

 

 :<i>y</i><i>x</i> và Parabol

<sub> </sub>

: 1 2
2


 


<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>a</i> (<i>a</i> là tham số thực dương). Gọi <i>S</i><sub>1</sub>


và <i>S</i><sub>2</sub> lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub> thì


<i>a</i> thuộc khoảng nào sau đây?



<b>A. </b> 0;1 .
3


 


 


  <b>B. </b>


1 2
; .
3 5


 


 


  <b>C. </b>


2 3
; .
5 7


 


 


  <b>D. </b>



3 1
; .
7 2
 
 
 
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của

 

<i>P</i> và  là: 1 2


2<i>x</i> <i>a</i><i>x</i>
1


2


2


1 1 2


2 2 0 ,


1 1 2


 <sub> </sub> <sub></sub>


     


  






<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


với điều kiện 1.
2

<i>a</i>
Khi đó
1 2
1
2 2
1 2
0
1 1
d d
2 2
   
  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>
   


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>



1 2


1


2 3


3 2 2 3


2 2


2
0


0


6 2 2 6 2 6


   
<sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>    
   
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>ax</i> <i>ax</i> <i>ax</i>


1
2



<i>m</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2 1 1 2
2


2 2


3


3 6 0 1 2 4 1 .


8


  


    <i>x</i> <i>a</i>     


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>Câu 49. </b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi</i> với <i>a b</i>,  thỏa mãn 2


4(<i>z</i><i>z</i>) 15 <i>i</i><i>i z</i>( <i>z</i>1) và môđun của số


phức 1 3


2


<i>z</i>  <i>i</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
4



<i>a</i>
<i>b</i>


 bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có: 4

<i>z</i><i>z</i>

15<i>i</i><i>i z</i>

<i>z</i> 1

24

<i>a</i><i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i>

15<i>i</i><i>i a bi</i>

  <i>a bi</i>1

2


2


8<i>b</i> 15 2<i>a</i> 1


    8 15 0 15


8


<i>b</i> <i>b</i>


     .


Theo giả thiết:




1 1



3 3


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>  <sub></sub><i>a</i> <sub></sub> <i>b</i> <i>i</i>


 


2
2
1
3
2
<i>a</i> <i>b</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
 


2 2
1


2 1 2 6


2 <i>a</i> <i>b</i>


   


 

2 2


1 1



8 15 2 6 4 32 21


2 <i>b</i> <i>b</i> 2 <i>b</i> <i>b</i>


       .


Xét hàm số

<sub> </sub>

2


4 32 21


<i>f b</i>  <i>b</i>  <i>b</i> với 15
8


<i>b</i> .


Ta có

 

8 32 0, 15


8


<i>f</i> <i>b</i>  <i>b</i>   <i>b</i> nên hàm số <i>f b</i>

<sub> </sub>

4<i>b</i>232<i>b</i>21 đồng biến trên 15; .
8


 


  


 


Suy ra:

<sub> </sub>

15 4353


8 16


<i>f b</i>  <i>f</i><sub></sub> <sub></sub>


  .


Do đó 1 3


2


<i>z</i>  <i>i</i> đạt giá trị nhỏ nhất là 1 4353
2 16 khi


15
8


<i>b</i> , 1


2


<i>a</i> .


Vậy
4
<i>a</i>
<i>b</i>

1
15


2 <sub>2</sub>
4 8
   .


<b>Câu 50.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt cầu

   

<i>S</i>

1

,

<i>S</i>

2 :

 

<i>S</i>

1 có tâm


21
0, 0,


2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán


kính

<i>r</i>

1

6

 

<i>S</i>

2 có tâm

<i>J</i>

0,0,1

, bán kính 2


9
2


<i>r</i>  . Hỏi có bao nhiêu điểm

<i>M x y z</i>

, ,

với


, ,



<i>x y z</i>

nguyên thuộc phần giao của hai khối cầu?


<b>A. </b>11. <b>B. </b>13. <b>C. </b>9. <b>D. </b>7.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>



Ta có phương trình mặt cầu

<sub> </sub>



2
2 2
1
21
: 36
2
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub><i>z</i> <sub></sub> 


  .


Và phương trình mặt cầu

<sub> </sub>

2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2
2


81


: 1


4
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>  .


Điểm

<i>M x y z</i>

, ,

thuộc giao của hai khối cầu

   

<i>S</i>

<sub>1</sub>

,

<i>S</i>

<sub>2</sub> nên toạ độ điểm

<i>M x y z</i>

, ,

là nghiệm
của hệ bất phương trình




2
2 2

2
2 2
2
2 2
21
81
36
1
2
4
81 <sub>5</sub>
1
4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Từ đó suy ra 2 2

<sub></sub>

<sub>5 1</sub>

<sub></sub>

2 81 2 2 17


4 4


<i>x</i> <i>y</i>     <i>x</i> <i>y</i>  .


Do ,<i>x y</i> và 2 2 17
4



<i>x</i> <i>y</i>  suy ra 0
1
<i>x</i>
<i>y</i>






 


; 1


0
<i>x</i>
<i>y</i>


 






; 1


1
<i>x</i>


<i>y</i>


 



 


; 0


2
<i>x</i>
<i>y</i>






 


; 2


0
<i>x</i>
<i>y</i>


 







; 0


0
<i>x</i>
<i>y</i>







.


Vậy có 13 điểm

<i>M x y z</i>

, ,

với

<i>x y z</i>

, ,

nguyên thuộc phần giao của hai khối cầu.


<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>
<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>


<b>Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) </b><b> />


<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>


<b> </b>
<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×