Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi cuoi ki 2 lop 1 LAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ... <b>đề kiểm tra cuối học kì ii</b>


Líp : ... Líp 1


Trêng TiÓu häc Hång TiÕn


Năm học : 2011- 2012


<b> M«n : tiÕng viÖt</b>


Phần i: kiểm tra đọc ( 10 điểm)
<b>I. Đọc thành tiếng </b>( 6 điểm ):


Đọc một đoạn của một trong các bài sau:
- Đầm sen ( Trang 91 )


- Cây bàng ( Trang 127)


- Anh hïng biĨn c¶ ( Trang 145)


- Không nên phá tổ chim ( Trang 151)


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập </b>( 4 điểm )


Bµi: Hai chÞ em ( Trang 115)


1.Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng ( 1 điểm)
Khi chị lên dây cót chiếc ơ tơ nhỏ cậu em đã:
Nói: “Em và chị cùng chơi nhé!”





Hét lên: “Chị đừng động vào ô tô của em!”.


Hét lên: “ Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy!”.
2. Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình? ( 1 điểm)


...


3. CËu bÐ trong bài là ngời thế nào? (1 điểm)




4.Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?( 1 điểm)


..
Phần ii: kiểm tra viết ( 10 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Điền l hay n ? ( 1 ®)


Cỉng ...µng ...àng tiên


H v tờn: ... <b>đề kiểm tra cuối học kì Ii</b>


Líp : ... Líp 1


Trêng TiÓu häc Hång TiÕn


Năm học 2011 -2012


<b>Môn : toán</b>



Thời gian : 40 phút


<b>Phần i: trắc nghiệm </b>( 4 ®iĨm )


<b>Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng ( 2đ )</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. năm mơi năm B.năm lăm C. năm mơi lăm


- Số lớn nhất có hai chữ số là :


A . 90 B . 99 C. 10


- Sè liỊn tríc cđa 99 lµ:


A. 98 B . 89 C. 100


- Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số có một chữ số?


A. 8 sè B . 9 sè C . 10 sè


- KÕt quả của phép tính 25 + 34 là:


A . 68 B. 95 C. 59



- Số điền vào ô trống: - 9 = 9 lµ:


A. 10 B. 19 C. 0


- Thø ba tuần này là ngày 21 thì thứ ba tuần liền kề là ngày bao
nhiêu?


A. 27 B. 28 C. 29
- Hình dới đây có số hình tam giác là:


A. 3 h×nh
B. 4 h×nh
C. 5 h×nh




<b>PhÇn ii: tù luËn</b>


<b>Câu 1. Viết các số từ 75 đến 89 ( 0,5 điểm)</b>


...
...


<b>C©u 2. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ):</b>


42 + 12 96 - 6 5 + 62 70 - 50
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b> Câu 3. ( 1 điểm) </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

= 94 ... 90 + 4 56 + 3 ... 36 + 5
C©u 4. ( 2 ®iĨm).


Líp 1A Cã 36 Häc sinh , líp 1B cã 32 häc sinh. Hái c¶ hai lớp
có bao hiêu học sinh?


<i>Bài giải</i>


<i> ...</i>
<i> </i>


<i> ...</i>
<i> </i>


<i> ...</i>


<b>C©u 5. ( 0,5 </b>đ )


- Tìm hai số mà khi cộng lại bằng 5 và khi lấy số lớn trừ đi số bé
cũng đợc kết quả bằng 5


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×