Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.92 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Với <i>k</i> và <i>n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>1, mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> . <b>B. </b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>n</i> <i>k</i>
. <b>C. </b>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> . <b>D. </b> 1 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4.
<b>Câu 3.</b> Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i> và có bán kính đáy <i>r</i> là
<b>A. </b>
3
2
2
3
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 5.</b> Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là:
<b>A. </b><i>V</i> 1<i>Bh</i>
3 <b>B. </b><i>V</i> <i>Bh</i>
1
6 <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b>D. </b><i>V</i> <i>Bh</i>
1
2
<b>Câu 6.</b> Tập nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 7.</b> Cho
1
0
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>
1
0
d 5
<i>g x</i> <i>x</i>
1
0
2 d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>12. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2.
<b>C. </b>0. <b>D. </b>5.
<b>Câu 9.</b> Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
<b>A. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
0 2
<i>y</i> 0 0
<i>y</i> <sub>5</sub>
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
1
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>Câu 10.</b> Đặt <i>a</i>log 2<sub>3</sub> , khi đó log 27 bằng <sub>16</sub>
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
4<i>a</i>. <b>C. </b>
4
3<i>a</i>. <b>D. </b>
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 11.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2
2<i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b> 2
3
<i>x</i> <i>x</i><i>C</i>. <b>C. </b> 2
2<i>x</i> 3<i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>C</sub></i>
.
<b>Câu 12.</b> Số phức liên hợp của số phức 1 2 <i>i</i> là:
<b>A. </b>
<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 14.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 15.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i>3
. <b>B. </b><i>n</i>2
. <b>C. </b><i>n</i>1
. <b>D. </b><i>n</i>4
.
<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng : 1 2 3
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có<i>SA</i>vng góc với mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>450. <b>B. </b>600. <b>C. </b>300. <b>D. </b>900.
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên
<b>A. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x</i>1. <b>B. </b>Đạt cực đại tại <i>x</i> 1.
<b>C. </b>Đạt cực đại tại <i>x</i>2.<b> </b> <b>D. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.
<b>Câu 19.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>2.
<b>Câu 20.</b> Với mọi <i>a</i>, <i>b</i>, <i>x</i> là các số thực dương thoả mãn log<sub>2</sub><i>x</i>5log<sub>2</sub><i>a</i>3log<sub>2</sub><i>b</i>. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
<b>Câu 21.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình 5 1 1 0
5
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 22.</b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB a</i> và <i>ACB</i>30<i>o</i>. Tính thể tích <i>V</i> của
khối nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh <i>AC</i>.
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 <b>B. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3 <b>C. </b>
3
3
9
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 3<i>f x</i> 0 là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Câu 24.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên khoảng
<b>A. </b>2ln
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
1
2ln 2
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b>2ln
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
3
2ln 2
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 25.</b> Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao
gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
<b>A. </b>14 năm <b>B. </b>12 năm <b>C. </b>11 năm <b>D. </b>13 năm
<b>Câu 26.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SC</i> tạo với mặt
phẳng
<b>A. </b> 2<i>a</i>3 <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
<b>Câu 27.</b> Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
5 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số 3 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>d</i>có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i>0
<b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b>.</b>
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>Câu 29.</b> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
<b>A. </b>
2
2
1
2 2 4 d
2
1
2 2 d
2
1
2 2 d
2
2
2 2 4 d
<b>Câu 30.</b> Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub> 5 7<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i</i>. Tìm số phức <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b><i>z</i> 7 4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 2 5<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 10<i>i</i> <b>D. </b>14
<b>Câu 31.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức
1 2
2<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 32.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>C. </b><i>D</i>
<b>Câu 33.</b> Trong không gian
<b>A. </b>
<b>C. </b>
9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>Câu 34.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>3<i>x y z</i> 6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i> 0 <b>C. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 <b>D. </b>3<i>x y z</i> 1 0
<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
2 3
: 3
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
1
4
:
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa <i>d</i> và <i><sub>d</sub></i>, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
<b>A. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>Câu 36.</b> Cho tập <i>S</i>
<b>A. </b> 7 .
38 <b>B. </b>
5
.
38 <b>C. </b>
3
.
38 <b>D. </b>
1
.
114
<b>Câu 37.</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc với nhau, và <i>OA OB</i> <i>a</i>, <i>OC</i>2<i>a</i>.
Gọi
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i>
2
1
<b>A. </b> 2
3
<i>a</i>
<b>B. </b>2 5
5
<i>a</i>
<b>C. </b> 2
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
<i>a</i>
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b> 1
2
<i>x</i> . <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 2.
<b>Câu 39.</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực <i>m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số </i>
3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> trên đoạn
<b>A. </b>0 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Câu 40.</b> Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực <i>m</i>để phương trình 6<i>x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 41.</b> Tập hợp các số thực <i>m để phương trình </i> ln 3
<b>A. </b>10.
3 <b>B. </b>4. <b>C. </b>
22
.
3 <b>D. </b>7.
<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>I</i> cạnh <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i>4<i>a</i>. Hình chiếu
của <i>S</i> trên mặt phẳng
<b>A. </b>25 2
2 <i>a</i>
. <b>B. </b>125 2
4 <i>a</i>
. <b>C. </b>125 2
2 <i>a</i>
. <b>D. </b><sub>4</sub> <i><sub>a</sub></i>2
.
<b>Câu 43.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
. 1 .
<i>x x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>27
4 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
9
2.
<b>Câu 44.</b> Cho số phức <i>z</i> có mơđun bằng 2 2 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức <i>w</i>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2 1,
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2: 0 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
3
2 3
<i>P</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>abc</i> <i>a b c</i>
là <i>P</i>0 khi và chỉ khi
2 2 2
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>A. </b>31
21. <b>B. </b>
13
21. <b>C. </b>
5
21. <b>D. </b>
91
21.
<b>Câu 47.</b> Xét các số thực <i>x</i>, <i>y</i>
3 1 1
3
1
2021 2021 1 2021 3
2021
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i>
.
Gọi <i>m</i> là giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i> <i>x</i> 2<i>y</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>m</i>
<b>Câu 48.</b> Xét khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại <i>A</i>, <i>SA</i>vng góc với đáy, khoảng cách từ
<i>A</i> đến mặt phẳng
cos khi thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất.
<b>A. </b>cos 3
3 <b>B. </b>
2
cos
3 <b>C. </b>
1
cos
3 <b>D. </b>
2
cos
2
<b>Câu 49.</b> Cho hình phẳng
<b>A. </b>22. <b>B. </b>20. <b>C. </b>19. <b>D. </b>21.
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu ( ) :<i>S</i>
1; 2
<i>x x</i> .
Tính <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.C 2.D 3.D 4.D 5.A 6.B 7.C 8.D 9.B 10.B
11.B 12.B 13.C 14.B 15.C 16.C 17.A 18.D 19.A 20.D
21.C 22.D 23.C 24.D 25.B 26.C 27.A 28.B 29.D 30.A
31.A 32.D 33.A 34.B 35.D 36.C 37.D 38.C 39 40.C
41.D 42.B 43.D 44.D 45.C 46.B 47.D 48.A 49.A 50.D
<b>Câu 1.</b> Với <i>k</i> và <i>n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>1, mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
. <b>B. </b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>n</i> <i>k</i>
. <b>C. </b>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> . <b>D. </b> 1 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Dựa vào tính chất các số <i>C<sub>n</sub>k</i> ta có <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
và 1 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<sub>. </sub>
Dựa vào định nghĩa số <i>A<sub>n</sub>k</i> ta có
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>n</i> <i>k</i>
.
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>8 . <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>u</i><sub>2</sub>6 6<i>u</i><sub>1</sub><i>d</i> <i>d</i> 4.
<b>Câu 3.</b> Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i> và có bán kính đáy <i>r</i> là
<b>A. </b>
3
2
2
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i> và có bán kính đáy <i>r</i> là 1 2
3
<i>V</i>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng
Quan sát đáp án chọn D
<b>Câu 5.</b> Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là:
<b>A. </b><i>V</i> 1<i>Bh</i>
3 <b>B. </b><i>V</i> <i>Bh</i>
1
6 <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b>D. </b><i>V</i> <i>Bh</i>
1
2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là: V 1<i>Bh</i>
3
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
2
1
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>Câu 6.</b> Tập nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Ta có:
log <i>x</i> <i>x</i> 2 1 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i> 0
1
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 7.</b> Cho
1
0
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>
1
0
d 5
<i>g x</i> <i>x</i>
1
0
2 d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>12. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>
Ta có
d 5
1
0
2 d 10
1
0
2 d 10
Xét
1 1
0 0
d 2 d
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>5 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>
<b>Câu 9.</b> Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>C. </b>
4 2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Tập xác định: <i>D</i>\ 1
<i>x</i> , <i>x</i> 1.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1
lim lim
1
<i>x</i> 1<i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.
1 1
1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> , 1 1
1
lim lim
1
<i>x</i> .
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
1
0 2
<i>y</i> 0 0
<i>y</i> 5
1
1
<i>x</i> là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 10.</b> Đặt <i>a</i>log 2<sub>3</sub> , khi đó log 27 bằng <sub>16</sub>
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
4<i>a</i>. <b>C. </b>
4
3<i>a</i>. <b>D. </b>
4
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Ta có: <sub>16</sub> <sub>2</sub>
3
3 3 1 3
log 27 log 3 .
4 4 log 2 4
<i>a</i>.
<b>Câu 11.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><sub>2x</sub>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
2<i>x</i>3 d<i>x</i><i>x</i> 3<i>x</i><i>C</i>
<b>Câu 12.</b> Số phức liên hợp của số phức 1 2 <i>i</i> là:
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>, , là số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>, , .
<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>
<b>Câu 14.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Mặt cầu có bán kính <i>R</i><i>IA</i> 0 1 4 5.
Suy ra phương trình mặt cầu là
<b>Câu 15.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i>3
. <b>B. </b><i>n</i>2
. <b>C. </b><i>n</i>1
. <b>D. </b><i>n</i>4
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
là một véctơ pháp tuyến của
<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng : 1 2 3
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>
Thay tọa độ điểm <i>P</i> vào phương trình <i>d</i> ta được: 1 1 2 2 3 3
2 1 2
(đúng).
Vậy đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>P</i>
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có<i>SA</i>vng góc với mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>450. <b>B. </b>600. <b>C. </b>300. <b>D. </b>900.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>AC</i> là hình chiếu vng góc của <i>SC</i> trên mặt phẳng
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên
<b>A. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x</i>1. <b>B. </b>Đạt cực đại tại <i>x</i> 1.
<b>C. </b>Đạt cực đại tại <i>x</i>2.<b> D. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Có <i>f x</i>'( )không đổi dấu khi qua <i>x</i>0 hàm số không đạt cực tiểu tại <i>x</i>0
<b>Câu 19.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 3 0<i>x</i> 1
<b>Câu 20.</b> Với mọi <i>a</i>, <i>b</i>, <i>x</i> là các số thực dương thoả mãn log<sub>2</sub><i>x</i>5log<sub>2</sub><i>a</i>3log<sub>2</sub><i>b</i>. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>3<i>a</i>5<i>b</i> <b>B. </b><i>x</i>5<i>a</i>3<i>b</i> <b>C. </b><i>x</i><i>a</i>5<i>b</i>3 <b>D. </b><i>x</i><i>a b</i>5 3
<b>Chọn D </b>
Có 5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
log <i>x</i>5 log <i>a</i>3 log <i>b</i>log <i>a</i> log <i>b</i> log <i>a b</i> <i>x</i><i>a b</i> .
<b>Câu 21.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình 5 1 1 0
5
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>C. </b><i>S</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Bất phương trình tương đương 1 1
5<i>x</i> 5 <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i>
<b>Câu 22.</b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB a</i> và <i><sub>ACB</sub></i>30<i>o</i><sub>. Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i><sub> của </sub>
khối nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh <i>AC</i>.
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 <b>B. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3 <b>C. </b>
3
3
9
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>AC</i><i>AB</i>.cot 30<i>o</i> <i>a</i> 3<b>. </b>Vậy thể tích khối nón là :
3
2
1 3
. 3
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a a</i> .
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 3<i>f x</i> 0 là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có 2 ( ) 3 0 ( ) 3 (1)
2
<i>f x</i> <i>f x</i> .
Số nghiệm thực của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) với đường
thẳng 3
2
<i>y</i> .
Từ bảng biến thiên đã cho của hàm số ( )<i>f x</i> , ta thấy đường thẳng 3
2
<i>y</i> cắt đồ thị hàm số
( )
<i>y</i> <i>f x</i> tại ba điểm phân biệt.
Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt.
<b>Câu 24.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên khoảng
<b>A. </b>2ln
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
1
2ln 2
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b>2ln
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
3
2ln 2
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i>x</i> 2 <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> 2 <i>dx</i><i>dt</i> với <i>t</i>0
Ta có <i>f x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hay
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 25.</b> Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao
gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
<b>A. </b>14 năm <b>B. </b>12 năm <b>C. </b>11 năm <b>D. </b>13 năm
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có 50. 1 0,06
<b>Câu 26.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SC</i> tạo với mặt
phẳng
<b>A. </b> 2<i>a</i>3 <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
+) Do ABCD là hình vng cạnh a nên: <i>S<sub>ABCD</sub></i><i>a</i>2
+) Chứng minh được <i>BC</i>
+) Đặt <i>SA x</i> <i>SB</i> <i>x</i>2<i>a</i>2. Tam giác SBC vuông tại B nên tantan 300 1
3
<i>BC</i>
<i>CSA</i>
<i>SB</i>
Vậy
3
2
1 1 2
. . . 2.a
3 3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> (Đvtt)
<b>Câu 27.</b> Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
5 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Điều kiện: <i>x</i> 1.
<i>300</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i><sub>D</sub></i>
<i>B</i>
Ta có:
2 <sub>2</sub>
2
2
5 4
lim lim lim 1
1
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.
Mặc khác:
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1 1
1 4 4
5 4 3
lim lim lim lim
2
1 1 1
1 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>1 không là đường tiệm cận đứng.
1 1 1
1 4 4
5 4
lim lim lim lim
1 1 1
1 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1 1 1 1
1 4 4
5 4
lim lim lim lim
1 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 là đường tiệm cận đứng.
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d</i>có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i>0<b>.</b>
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0 <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số <i>a</i>0 loại phương án C
2
3 2 0
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> trái dấu 3 .<i>a c</i>0<i>c</i>0loại phương án <b>D. </b>
Do
<b>Câu 29.</b> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
<b>A. </b>
2
2
1
2 2 4 d
2
1
2 2 d
<b>C. </b>
2
1
2 2 d
2
2
1
2 2 4 d
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>
Ta thấy: <i>x</i>
2 2
2 2 2
1 1
3 2 1 d 2 2 4 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
2
2 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i>
2
1
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>Câu 30.</b> Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub> 5 7<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i</i>. Tìm số phức <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b><i>z</i> 7 4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 2 5<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 10<i>i</i> <b>D. </b>14
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
5 7 2 3 7 4
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>.
<b>Câu 31.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức
1 2
2<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có 2<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5 <i>i</i>. Nên ta chọn <b>A. </b>
<b>Câu 32.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>C. </b><i>D</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Gọi <i>D x</i>
6
<i>x</i>
<i>AD</i> <i>BC</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 33.</b> Trong không gian
<b>A. </b>
<b>C. </b>
9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có bán kính mặt cầu là
2 2
2.( 1) 1.3 2.0 11
, 2
2 1 2
<i>R</i><i>d I P</i>
.
Nên mặt cầu cần lập có phương trình là:
<b>Câu 34.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>3<i>x y z</i> 6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i> 0 <b>C. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 <b>D. </b>3<i>x y z</i> 1 0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i>. Gọi
6; 2; 2
<i>AB</i> làm một VTPT.
<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
2 3
: 3
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
1
4
:
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa <i>d</i> và <i><sub>d</sub></i>, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
<b>A. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta thấy hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i> có cùng véctơ chỉ phương hay <i><sub>d</sub></i><sub>/ /</sub><i><sub>d</sub></i>
Vậy đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là
3;1; 2
<i>u</i> và đi qua trung điểm <i>I</i>
của <i>AB</i> với <i>A</i>
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 36.</b> Cho tập <i>S</i>
<b>A. </b> 7 .
38 <b>B. </b>
5
.
38 <b>C. </b>
3
.
38 <b>D. </b>
1
.
114
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc <i>S</i>
20
( ) .
<i>n</i> <i>C</i>
Các dãy cấp số cộng gồm 3 số được thành lập từ 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 là:
<i>d = 1: (1; 2; 3); …; (18; 19; 20) có 18 dãy. </i>
<i>d = 2: (1; 3; 5); …; (16; 18; 20) có 16 dãy. </i>
<i>d = 3: (1; 4; 7); …; (14; 17; 20) có 14 dãy. </i>
<i>d = 4: (1; 5; 9); …; (12; 16; 20) có 12 dãy. </i>
<i>d = 5: (1; 6; 11); …; (10; 15; 20) có 10 dãy. </i>
<i>d = 6: (1; 7; 13); …; (8; 14; 20) có 8 dãy. </i>
<i>d = 7: (1; 8; 15); …; (6; 13; 20) có 6 dãy. </i>
<i>d = 8: (1; 9; 17); …; (4; 12; 20) có 4 dãy. </i>
<i>d = 9: (1; 10; 19); …; (2; 11; 20) có 2 dãy. </i>
Do đó có 90 dãy cấp số cộng thỏa yêu cầu của đề.
Vậy xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là <sub>3</sub>
20
90
<i>C</i>
3
.
38
<b>Câu 37.</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc với nhau, và <i>OA</i><i>OB</i><i>a</i>, <i>OC</i>2<i>a</i>.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AC</i> bằng
<b>A. </b> 2
3
<i>a</i>
<b>B. </b>2 5
5
<i>a</i>
<b>C. </b> 2
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
<i>a</i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>ChọnD </b>
Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>BC</i> suy ra <i>MN</i>//AC
.
1 1 1
. . .2
3 2 3
<i>A OBC</i>
<i>V</i> <i>a a a</i> <i>a</i> .
.
.
;
.
;
<i>M OBC</i> <i>OBN</i>
<i>A OBC</i> <i>OBC</i>
<i>d M</i> <i>OBC</i>
<i>V</i> <i>S</i>
<i>V</i> <i>d A OBC</i> <i>S</i>
1 1 1
.
2 2 4
. 3
1
12
<i>M OBC</i>
<i>V</i> <i>a</i>
.
Xét tam giác vuông cân <i>AOB</i>: 1 2
2 2
<i>OM</i> <i>AB</i> <i>a</i>.
Xét tam giác vuông <i>BOC</i>: 1 1
2 2 2
<i>ON</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>.
Xét tam giác <i>BAC</i>: 1 1 2
2 2 2
<i>MN</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>.
Trong tam giác cân <i>OMN</i>, gọi
<i>NM</i> <i>HM</i> <i>a</i>
.
Suy ra 1 3 2
.
2 8
<i>OMN</i>
<i>S</i> <i>OM NH</i> <i>a</i> .
Vậy
<i>OMN</i>
<i>V</i>
<i>d B OMN</i> <i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b> 1
2
<i>x</i> . <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt<i>g x</i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
1
2 1
2
' 0 2 ' 2 0 2 0 0
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Với <i>x</i> 1 <i>g</i>'
Với 1 ' 1 2 ' 1 0.
4 4 2
<i>x</i> <i>g</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
Với 1 ' 1 2 ' 1
2 2
<i>x</i> <i>g</i> <sub> </sub> <i>f</i>
Với <i>x</i> 2 <i>g</i>' 2
Ta có BBT sau:
Vậy hàm số đạt cực đại tại 1
2
<i>x</i> và <i>x</i>1.
<b>Câu 39.</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực <i>m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số </i>
3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> trên đoạn
<b>A. </b>0 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn D </b>
Xét hàm số
<i><b>TH</b><b>1</b></i> : 2<i>m</i> 0 <i>m</i> 2. Khi đó
0;2
<i><b>TH</b><b>2</b></i> : 2 0 2 0
0
<i>m</i>
<i>m</i>
. Khi đó :
0;2
<i>max f x</i> <i>m</i> <i>m</i>
2<i>m</i> 3 <i>m</i> 1 (thỏa mãn).
<i><b>TH</b><b>3</b></i> : 0 0 2
2 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
. Khi đó :
0;2
<i>max f x</i> <i>m</i>
2<i>m</i> 3 <i>m</i>1 (thỏa mãn).
<i><b>TH</b><b>4</b></i>: 2 <i>m</i> 0 <i>m</i>2. Khi đó
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>Câu 40.</b> Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực <i>m</i>để phương trình 6<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
có nghiệm
thuộc khoảng
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: 6<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Xét hàm số
<i>x</i>
<i>f x</i>
xác định trên , có
12 .ln 3 6 .ln 6 3.2 .ln 2
0,
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
nên hàm số <i>f x</i>
Suy ra 0<i>x</i> 1 <i>f</i>
Vậy phương trình
<b>Câu 41.</b> Tập hợp các số thực <i>m để phương trình </i> ln 3
<b>A. </b>10.
3 <b>B. </b>4. <b>C. </b>
22
.
3 <b>D. </b>7.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
2
2 <sub>2</sub>
2
1 3
4 3 0
ln 3 1 ln 4 3 1 <sub>4</sub>
2
3 1 4 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<i>x mx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Xét hàm số
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i> trên khoảng
4
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> . Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, căn cứ vào giá trị của <i>g x</i>
<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>I</i> cạnh <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i> 4<i>a</i>. Hình chiếu
của <i>S</i> trên mặt phẳng
<b>A. </b>25 2
2 <i>a</i>
. <b>B. </b>125 2
4 <i>a</i>
. <b>C. </b>125 2
2 <i>a</i>
. <b>D. </b><sub>4</sub> <i><sub>a</sub></i>2
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
<i>x</i> 1 2 3
<i>g x</i> – 0
4
3
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>S</i> trên
Ta có:
Trong mặt phẳng
Do <i>O</i> <i>d</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OD</i>
<i>O</i> <i>HK</i> <i>OB</i> <i>OS</i>
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OD</i> <i>OS</i> <i>R</i>
.
Ta có 5 3 15
4 4
<i>a</i>
<i>BD</i> <i>a</i><i>BH</i> <i>BD</i> <i>SH</i> .
Vì <i>M I</i> // <i>SH</i> nên tam giác <i>MIB</i> vuông cân tại <i>I</i> suy ra <i>IN</i> // <i>H K</i> .
Mặt khác, do 1
6
<i>MK</i> <i>KN</i> <i>SB</i> suy ra <i>O</i> là trung điểm <i>MI</i>.
Suy ra 1 1 2. 1 15. 5
2 2 3 3 4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OI</i> <i>MI</i> <i>SH</i> .
Do đó
2 2 2
2 2 2 2 25 25 125
16 4 16
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i> <i>OB</i> <i>OI</i> <i>IB</i> .
Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. : 4 2 125 2
4
<i>S</i> <i>R</i> <i>a</i> .
<b>Câu 43.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
. 1 .
<i>x x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>27
4 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
9
2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Xét trên đoạn
1 <sub>1</sub> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i>x</i>
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
Theo giả thiết, <i>f</i>
<i><b>d</b></i>
<i>45°</i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b>I</b></i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i> <i><sub>C</sub></i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
1 1 ln 2 ln 2 1 ln 2 1
2 <i>f</i> <i>C</i> <i>C</i><i>C</i> .
Thay <i>x</i>2 vào
2 3 3
2 2 ln 3 1 2 ln 3
3 <i>f</i> <i>f</i> 22 .
3 3
,
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
. Vậy
<b>Câu 44.</b> Cho số phức <i>z</i> có mơđun bằng 2 2 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức <i>w</i>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
<b>Cách 1:</b> Đặt <i>w</i> <i>a bi</i> với điều kiện ,<i>a b</i>.
Ta có <i>w</i>
1 2
1 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 1
2
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>i</i>
<i>z</i>
.
Vì
2 2
3 1
2 2 2 2
4 4
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>z</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>11</sub> <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w</i> là một đường tròn tâm <i>I</i>
<b>Cách 2:</b> Đặt <i>w</i> <i>x</i> <i>yi</i>, với ,<i>x y</i>.
Ta có <i>w</i>
1 2 1
<i>w</i> <i>i</i> <i>i z</i>
.
Lấy môđun hai vế ta được <i>w</i> 1 2<i>i</i>
1 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w</i> là một đường tròn tâm <i>I</i>
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2 1,
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2: 0 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
. 1 2
sin , sin 45 1 1 2 0. 2
. <sub>1. 2</sub> 2
<i>u n</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>P</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
Từ
<i>b</i>
<i>b c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 46.</b> Cho các số thực dương , ,<i>a b c</i>. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
2 3
<i>P</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>abc</i> <i>a b c</i>
là <i>P</i>0 khi và chỉ khi
2 2 2
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>A. </b>31
21. <b>B. </b>
13
21. <b>C. </b>
5
21. <b>D. </b>
91
21.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn B </b>
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
3 1<sub>.</sub> 4 1<sub>.</sub> 4 16 4
2 2 4 3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>abc</i><i>a</i> <i>a b c</i> .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i>4<i>b</i>16<i>c</i>.
Suy ra
3 3
2
<i>P</i>
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
Đặt <i>t</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c t</i>, 0. Khi đó ta có: 3 3
2
<i>P</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Xét hàm số
<i>t</i> <i>t</i>
với <i>t</i>0 ta có
<i>t</i>
<i>t t</i>
.
3 3
0 0 1
2
2
<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t t</i>
Bảng biến thiên
Do đó ta có
3
minf t
2
<i>t</i> khi và chỉ khi <i>t</i>1
Vậy ta có 3
2
<i>P</i> , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 16, 4 , 1
4 16 21 21 21
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3
2
khi và chỉ khi
.
Suy ra <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2 13
21
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu 47.</b> Xét các số thực <i>x</i>, <i>y</i>
3 1 1
3
1
2021 2021 1 2021 3
2021
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i>
.
Gọi <i>m</i> là giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i> <i>x</i> 2<i>y</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
<b>Lờigiải</b>
Ta có 2021 3 2021 1 1 2021 1 1 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i>
3 3 1 1
2021<i>x</i> <i>y</i> 2021 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 3<i>y</i> 2021<i>xy</i> 2021<i>xy</i> <i>xy</i> 1
<i>f x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>xy</i>
Xét hàm số <i>f t</i>
<i>f</i> <i>t</i> , <i>t</i> .
Do đó <i>f t</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2 1
3
<i>x</i>
<i>T</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Xét hàm số
<i>x</i>
, với <i>x</i>
3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2
6 5
0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>
Do đó <i>f x</i>
.
Dấu “” xảy ra <i>x</i>0 2
3
<i>m</i>
.
<b>Câu 48.</b> Xét khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại <i>A</i>, <i>SA</i>vng góc với đáy, khoảng cách từ
<i>A</i> đến mặt phẳng
cos khi thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất.
<b>A. </b>cos 3
3 <b>B. </b>
2
cos
3 <b>C. </b>
1
cos
3 <b>D. </b>
2
cos
2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Đặt <i>AB</i> <i>AC</i><i>x x</i>,
Ta có góc giữa hai mặt phẳng
Ta có <sub></sub>
<i>BC</i> <i>AI</i>
<i>BC</i> <i>SAI</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>SBC</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
Từ đó <i>AH</i>
Xét tam giác <i>AHI</i> vuông tại <i>H</i> ta có cos 2 cos
2
<i>HI</i> <i>x</i>
<i>HI</i>
<i>AI</i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
Ta có
2 2
2 2 2 <sub>9</sub> <sub>cos</sub>2 3 2 <sub>,</sub> 2 3
2 2 sin 2 sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>AH</i> <i>AI</i> <i>HI</i> <i>x</i> <i>AI</i>
Xét tam giác <i>SAI</i> vng tại <i>A</i> ta có
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 sin cos
9 9 9
<i>AH</i> <i>AI</i> <i>SA</i> <i>SA</i>
3
cos
<i>SA</i> . Vậy
2
1 1 3 1 18
. .
3 3 cos 2 sin
<i>SABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>SA S</i>
2
9
cos 1 cos
Đặt cos <i>t t</i>,
2
1
1
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
3
2
3
<i>t t</i>
<i>f t</i>
<i>t t</i>
2
2
3
1 3<i>t</i>
<i>t t</i>
;
3
3
0
3
3
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
Vậy thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất khi cos 3
3
<b>Câu 49.</b> Cho hình phẳng
<b>A. </b>22. <b>B. </b>20. <b>C. </b>19. <b>D. </b>21.
<b>Lời giải</b>
Xét hàm số chẵn <i>y</i> <i>m</i>2<i>x</i>2 có điều kiện xác định: <i>m</i>2<i>x</i>2 0 <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Thể tích khối trịn xoay khi
2
2 2 2 2
3
3 3
2 3 2
3
d d
3 3 3
4
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>V</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Theo bài ra ta có:
3
3 3 3
4 6063 6063 6063
0 2021 0 2021
3 4 4 4
<i>m</i>
<i>V</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
Hơn nữa theo bài ra ta có <i>m</i>0
Từ
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu ( ) :<i>S</i>
<b>A. </b>8. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
+ Vì
+ Mặt cầu ( )<i>S</i> có tâm <i>I</i>
2 2
2 2 3 4 2 5
4 1 5
<i>I</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>h</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>b</i>
.
+Bán kính đường tròn:
2 2
2 2
2
2
2 5 2 5
27 27
5
<i>b</i> <i>b</i>
<i>r</i> <i>R</i> <i>h</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
+ Thể tích khối nón:
2
2
2 <sub>2</sub>
2 5
2 5
1 1
27
3 3 5 <sub>5</sub>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>V</i> <i>r h</i>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
+ Tới đây ta có thể Thử các trường hợp đáp án.
Hoặc ta làm tự luận như sau:
Đặt
2
2 5
5
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>b</i>
và xét hàm số
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> trên đoạn 0;3 3
.
Ta có: <i>f</i>
3
<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>l</i>
<sub> </sub>
. Ta có bảng biến thiên:
Do đó thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi
2
2 2 2
2
2 5
3 3 4 20 25 9 45
5
<i>b</i>
<i>t</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
5<i>b</i> 20<i>b</i> 20 0 <i>b</i> 2
Khi đó 2 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
2
2 2 4 0 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>
<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>
<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)</b><b> />
<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>
<b> </b>
<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại: