Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

DOWNLOAD PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.92 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> Với <i>k</i> và <i>n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>1, mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?


<b>A. </b> <i>k</i> <i>n k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  . <b>B. </b>




!
!
<i>k</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <i>k</i>




 . <b>C. </b>


<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i> . <b>D. </b> 1 1


1



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>  .


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i><sub>1</sub>2 và <i>u</i><sub>2</sub> 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4.


<b>Câu 3.</b> Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i> và có bán kính đáy <i>r</i> là


<b>A. </b>

<i>r h</i>2 . <b>B. </b>4 2


3

<i>r h</i>. <b>C. </b>


2


2

<i>r h</i>. <b>D. </b>1 2


3

<i>r h</i>.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?


<b>A. </b>

0;1

. <b>B. </b>

;1

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

1; 0

.


<b>Câu 5.</b> Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là:


<b>A. </b><i>V</i> 1<i>Bh</i>



3 <b>B. </b><i>V</i>  <i>Bh</i>


1


6 <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b>D. </b><i>V</i>  <i>Bh</i>


1
2


<b>Câu 6.</b> Tập nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<i>x</i>2 <i>x</i> 2

1 là


<b>A. </b>

<sub> </sub>

0 . <b>B. </b>

<sub> </sub>

0;1 . <b>C. </b>

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub> </sub>

1 .


<b>Câu 7.</b> Cho

<sub> </sub>



1
0


d 2
<i>f x</i> <i>x</i>


<sub> </sub>



1
0


d 5
<i>g x</i> <i>x</i>



khi đó

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1
0


2 d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


  


 


bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>12. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1.


<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có bảng biến thiên như sau


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2.


<b>C. </b>0. <b>D. </b>5.


<b>Câu 9.</b> Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?


<b>A. </b> 2 1



1







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>


1
1







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> .


<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>


TUYỂN TẬP ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT

2021



<b>ĐỀ SỐ 1</b>

. MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI

<b>|</b>

FanPage: Nguyễn Bảo Vương




 0 2 


<i>y</i>  0  0 


<i>y</i>  <sub>5</sub>


1





<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1




2




1


 1


<i>x</i>


<i>O</i> <i>x</i>



<i>y</i>


1


1
1




1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>Câu 10.</b> Đặt <i>a</i>log 2<sub>3</sub> , khi đó log 27 bằng <sub>16</sub>


<b>A. </b>3


4
<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


4<i>a</i>. <b>C. </b>


4


3<i>a</i>. <b>D. </b>


4


3


<i>a</i>
.


<b>Câu 11.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>3 là


<b>A. </b> 2


2<i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b> 2
3


<i>x</i>  <i>x</i><i>C</i>. <b>C. </b> 2


2<i>x</i> 3<i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>C</sub></i>
 .


<b>Câu 12.</b> Số phức liên hợp của số phức 1 2 <i>i</i> là:


<b>A. </b>

 

1 2

<i>i</i>

. <b>B. </b>

1 2

<i>i</i>

. <b>C. </b> 2 <i>i</i>. <b>D. </b> 1 2i.


<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>

2;1; 1

trên trục <i>Oy</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

0; 0; 1

. <b>B. </b>

2;0; 1

. <b>C. </b>

0;1;0

. <b>D. </b>

2;0;0

.


<b>Câu 14.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>

<sub></sub>

1;1;1

<sub></sub>

và <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

. Phương trình của mặt cầu có tâm <i>I</i>
và đi qua điểm <i>A</i> là


<b>A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 29. <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 5.



<b>C. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

225. <b>D. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

25.


<b>Câu 15.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 20. Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của

<sub> </sub>

<i>P</i>


<b>A. </b><i>n</i>3 

3;1; 2




. <b>B. </b><i>n</i>2 

2; 3; 2 




. <b>C. </b><i>n</i>1

2; 3;1




. <b>D. </b><i>n</i>4 

2;1; 2




.


<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng : 1 2 3


2 1 2


  


 




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?


<b>A. </b><i>Q</i>

<sub></sub>

2; 1; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>M</i>

<sub></sub>

  1; 2; 3

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>P</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>N</i>

<sub></sub>

2;1; 2

<sub></sub>

.


<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có<i>SA</i>vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

. <i>SA</i> 2<i>a</i>. Tam giác<i>ABC</i> vuông
cân tại B và <i>AB</i><i>a</i>( minh họa như hình vẽ bên).


Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng


<b>A. </b>450. <b>B. </b>600. <b>C. </b>300. <b>D. </b>900.


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên

3;3

và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
Mệnh đề nào sau đây <b>sai </b>về hàm số đó?


<b>A. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x</i>1. <b>B. </b>Đạt cực đại tại <i>x</i> 1.


<b>C. </b>Đạt cực đại tại <i>x</i>2.<b> </b> <b>D. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.


<b>Câu 19.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>33<i>x</i> trên đoạn [ 3;3] bằng


<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>2.


<b>Câu 20.</b> Với mọi <i>a</i>, <i>b</i>, <i>x</i> là các số thực dương thoả mãn log<sub>2</sub><i>x</i>5log<sub>2</sub><i>a</i>3log<sub>2</sub><i>b</i>. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình 5 1 1 0
5
<i>x</i>



  .


<b>A. </b><i>S</i>

1; 

. <b>B. </b><i>S</i>   

1;

. <b>C. </b><i>S</i>   

2;

. <b>D. </b><i>S</i>  

; 2

.


<b>Câu 22.</b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB a</i> và <i>ACB</i>30<i>o</i>. Tính thể tích <i>V</i> của
khối nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh <i>AC</i>.


<b>A. </b><i>V</i>  <i>a</i>3 <b>B. </b><i>V</i>  3<i>a</i>3 <b>C. </b>  


3


3
9


<i>a</i>


<i>V</i> <b>D. </b>  


3


3
3


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>Câu 23.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 3<i>f x</i>  0 là



<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 24.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>



2


2 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>







trên khoảng

2; 



<b>A. </b>2ln

2

1


2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  



 . <b>B. </b>



1


2ln 2


2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 .


<b>C. </b>2ln

2

3


2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 . <b>D. </b>



3



2ln 2


2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 .


<b>Câu 25.</b> Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao
gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền
ra.


<b>A. </b>14 năm <b>B. </b>12 năm <b>C. </b>11 năm <b>D. </b>13 năm


<b>Câu 26.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SC</i> tạo với mặt
phẳng

<i>SAB</i>

một góc 300. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>.


<b>A. </b> 2<i>a</i>3 <b>B. </b>


3
2


3
<i>a</i>



<b>C. </b>


3


2
3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


6
3


<i>a</i>


<b>Câu 27.</b> Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số   



2


2
5 4


1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> .


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Câu 28.</b> Cho hàm số 3 2


   


<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>d</i>có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i>0


<b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b>.</b>


<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>Câu 29.</b> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?


<b>A. </b>



2
2
1


2 2 4 d





 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
1


2 2 d




 


<i>x</i> <i>x</i>. <b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
1


2 2 d





<i>x</i> <i>x</i>. <b>D. </b>



2
2


1


2 2 4 d




  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.


<b>Câu 30.</b> Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub> 5 7<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  2 3<i>i</i>. Tìm số phức <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>.


<b>A. </b><i>z</i> 7 4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 2 5<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 10<i>i</i> <b>D. </b>14


<b>Câu 31.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức


1 2


2<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

5; 1

. <b>B. </b>

1; 5

. <b>C. </b>

5; 0

. <b>D. </b>

0; 5

.


<b>Câu 32.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>

3; 4;0

, <i>B</i>

1;1;3

, <i>C</i>

3,1, 0

. Tìm tọa
độ điểm <i>D</i> trên trục hoành sao cho <i>AD</i><i>BC</i>.


<b>A. </b><i>D</i>

2;1;0

, <i>D</i>

4;0; 0

<b>B. </b><i>D</i>

0; 0; 0

, <i>D</i>

6; 0;0



<b>C. </b><i>D</i>

6;0;0

,<i>D</i>

12;0;0

<b>D. </b><i>D</i>

0; 0; 0

, <i>D</i>

6; 0; 0



<b>Câu 33.</b> Trong không gian

<i>Oxyz</i>

, viết phương trình mặt cầu tâm

<i>I</i>

( 1;3;0)

và tiếp xúc với mặt phẳng


( ) : 2

<i>P</i>

<i>x y</i>

 

2

<i>z</i>

11 0

.


<b>A. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

4

. <b>B. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

4

.


<b>C. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

2

. <b>D. </b>

<sub>1</sub>

2

<sub>3</sub>

2 2 4


9
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  .


<b>Câu 34.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

4; 0;1

và <i>B</i>

2; 2; 3

. Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>?


<b>A. </b>3<i>x y z</i>   6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i>  0 <b>C. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 <b>D. </b>3<i>x y z</i>   1 0


<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng


  


  


  


2 3


: 3



4 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>







  



1
4


:


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa <i>d</i> và <i><sub>d</sub></i>, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.



<b>A. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>B. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


.


<b>C. </b>     




2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>D. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>Câu 36.</b> Cho tập <i>S</i>

1; 2;3;....;19; 20

gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là


<b>A. </b> 7 .


38 <b>B. </b>



5
.


38 <b>C. </b>


3
.


38 <b>D. </b>


1
.
114


<b>Câu 37.</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc với nhau, và <i>OA OB</i> <i>a</i>, <i>OC</i>2<i>a</i>.
Gọi

<i>M</i>

là trung điểm của

<i>AB</i>

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AC</i> bằng


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i> 



2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> 2


3
<i>a</i>


<b>B. </b>2 5


5
<i>a</i>


<b>C. </b> 2


2
<i>a</i>


<b>D. </b>


3
<i>a</i>


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

2<i>x</i> đạt cực đại tại


<b>A. </b> 1


2


<i>x</i> . <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 2.



<b>Câu 39.</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực <i>m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số </i>
3


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x m</i> trên đoạn

0; 2

bằng 3. Số phần tử của S là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 40.</b> Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực <i>m</i>để phương trình 6<i>x</i>

3<i>m</i>

2<i>x</i><i>m</i>0 có nghiệm
thuộc khoảng

 

0;1 .


<b>A. </b>

3;4

<b>B. </b>

2;4

<b>C. </b>

2;4

<b>D. </b>

3; 4



<b>Câu 41.</b> Tập hợp các số thực <i>m để phương trình </i> ln 3

<i>x mx</i> 1

ln

<i>x</i>24<i>x</i>3

có nghiệm là nửa
khoảng

<i>a b</i>;

. Tổng <i>a</i><i>b</i> bằng


<b>A. </b>10.


3 <b>B. </b>4. <b>C. </b>


22
.


3 <b>D. </b>7.


<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>I</i> cạnh <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i>4<i>a</i>. Hình chiếu
của <i>S</i> trên mặt phẳng

<i>ABCD</i>

là trung điểm <i>ID</i>. Biết rằng <i>SB</i> tạo với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

một
góc 45. Tính diên tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD</i>.


<b>A. </b>25 2


2 <i>a</i>




. <b>B. </b>125 2


4 <i>a</i>




. <b>C. </b>125 2


2 <i>a</i>




. <b>D. </b><sub>4</sub> <i><sub>a</sub></i>2


 .


<b>Câu 43.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên \

<sub></sub>

1;0

<sub></sub>

thỏa mãn điều kiện: <i>f</i>

<sub> </sub>

1  2 ln 2 và


 

 

2


. 1 .


<i>x x</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>

<sub> </sub>

1 . Biết <i>f</i>

<sub> </sub>

2 <i>a b</i> .ln 3

<sub></sub>

<i>a b</i>, 

<sub></sub>

. Giá trị của

<i>a</i>2<i>b</i>2

là:


<b>A. </b>27


4 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>


3


4. <b>D. </b>


9
2.


<b>Câu 44.</b> Cho số phức <i>z</i> có mơđun bằng 2 2 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức <i>w</i>

1<i>i</i>



<i>z</i>1

<i>i</i> là đường trịn có tâm <i>I a b</i>

;

, bán kính <i>R</i>. Tổng <i>a b R</i>  bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2 1,


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  2: 0 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i>



<i>z</i> <i>t</i>








  


Mặt phẳng

 

<i>P</i> qua <i>d</i><sub>1</sub> tạo với <i>d</i><sub>2</sub> một góc

45

0 và nhận vectơ <i>n</i>

1; ;<i>b c</i>

làm một vectơ pháp
tuyến. Xác định tích <i>bc</i>.


<b>A. </b>

4

hoặc 0.. <b>B. </b>

4

hoặc 0.. <b>C. </b>

4

. <b>D. </b>

4

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>
3


2 3


<i>P</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>abc</i> <i>a b c</i>


 


    là <i>P</i>0 khi và chỉ khi

<i>a b c</i>, ,

 

 <i>a b c</i>1, ,1 1

. Tính



2 2 2


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>A. </b>31


21. <b>B. </b>


13


21. <b>C. </b>


5


21. <b>D. </b>


91
21.


<b>Câu 47.</b> Xét các số thực <i>x</i>, <i>y</i>

<i>x</i>0

thỏa mãn




3 1 1


3
1



2021 2021 1 2021 3


2021


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i>


   




       .


Gọi <i>m</i> là giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i> <i>x</i> 2<i>y</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>m</i>

0;1

. <b>B. </b><i>m</i>

1; 2

. <b>C. </b><i>m</i>

2;3

. <b>D. </b><i>m</i> 

1; 0

.


<b>Câu 48.</b> Xét khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại <i>A</i>, <i>SA</i>vng góc với đáy, khoảng cách từ
<i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

, tính




cos khi thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất.


<b>A. </b>cos  3


3 <b>B. </b>  



2
cos


3 <b>C. </b>  


1
cos


3 <b>D. </b>  


2
cos


2


<b>Câu 49.</b> Cho hình phẳng

 

<i>H</i> được giới hạn bởi đường cong <i>y</i> <i>m</i>2<i>x</i>2( <i>m</i>là tham số khác 0 ) và trục
hoành. Khi

 

<i>H</i> quay quanh trục hoành ta được khối trịn xoay có thể tích <i>V</i>. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của <i>m</i> để <i>V</i> 2021



<b>A. </b>22. <b>B. </b>20. <b>C. </b>19. <b>D. </b>21.


<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu ( ) :<i>S</i>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

2 27. Gọi

 

là mặt
phẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>

0; 0; 4

,<i>B</i>

2;0;0

và cắt

 

<i>S</i> theo giao tuyến là đường tròn

 

<i>C</i> sao cho
khối nón có đỉnh là tâm của

<sub> </sub>

<i>S</i> , là hình trịn

<sub> </sub>

<i>C</i> có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng

<sub> </sub>


phương trình dạng <i>ax</i><i>by</i>  <i>z</i> <i>c</i> 0, khi đó phương trình <i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub> </sub><i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub><sub> có 2 nghiệm là </sub>


1; 2
<i>x x</i> .
Tính <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.C 2.D 3.D 4.D 5.A 6.B 7.C 8.D 9.B 10.B
11.B 12.B 13.C 14.B 15.C 16.C 17.A 18.D 19.A 20.D
21.C 22.D 23.C 24.D 25.B 26.C 27.A 28.B 29.D 30.A
31.A 32.D 33.A 34.B 35.D 36.C 37.D 38.C 39 40.C
41.D 42.B 43.D 44.D 45.C 46.B 47.D 48.A 49.A 50.D


<b>Câu 1.</b> Với <i>k</i> và <i>n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>1, mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?


<b>A. </b> <i>k</i> <i>n k</i>


<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> 


 . <b>B. </b>




!
!
<i>k</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <i>k</i>





 . <b>C. </b>


<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i> . <b>D. </b> 1 1


1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> 


  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Dựa vào tính chất các số <i>C<sub>n</sub>k</i> ta có <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> 


 và 1 1


1



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> 


  <sub>. </sub>


Dựa vào định nghĩa số <i>A<sub>n</sub>k</i> ta có




!
!
<i>k</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <i>k</i>




 .


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i><sub>1</sub>2 và <i>u</i><sub>2</sub> 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>8 . <b>D. </b>

4

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i>u</i><sub>2</sub>6 6<i>u</i><sub>1</sub><i>d</i>  <i>d</i> 4.


<b>Câu 3.</b> Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i> và có bán kính đáy <i>r</i> là


<b>A. </b>

<i>r h</i>2 . <b>B. </b>4 2


3

<i>r h</i>. <b>C. </b>


2


2

<i>r h</i>. <b>D. </b>1 2


3

<i>r h</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i> và có bán kính đáy <i>r</i> là 1 2


3
<i>V</i> 

<i>r h</i>.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?



<b>A. </b>

0;1

. <b>B. </b>

;1

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

1; 0

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>


Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

.
Vậy hàm số đồng biến trên

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

.


Quan sát đáp án chọn D


<b>Câu 5.</b> Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là:


<b>A. </b><i>V</i> 1<i>Bh</i>


3 <b>B. </b><i>V</i>  <i>Bh</i>


1


6 <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b>D. </b><i>V</i>  <i>Bh</i>


1
2
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là: V  1<i>Bh</i>
3


<i>O</i> <i>x</i>



<i>y</i>


1




2




1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>Câu 6.</b> Tập nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<i>x</i>2 <i>x</i> 2

1 là


<b>A. </b>

 

0 . <b>B. </b>

 

0;1 . <b>C. </b>

1; 0

. <b>D. </b>

 

1 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Ta có:

2


2


log <i>x</i>  <i>x</i> 2 1 2


2 2


<i>x</i>   <i>x</i> 0



1


  <sub></sub>

<i>x</i>
<i>x</i> .


<b>Câu 7.</b> Cho

 



1
0


d 2
<i>f x</i> <i>x</i>


 



1
0


d 5
<i>g x</i> <i>x</i>


khi đó

 

 



1
0



2 d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


  


 


bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>12. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>C. </b>


Ta có

<sub> </sub>


1
0


d 5


<i>g x</i> <i>x</i>

<sub> </sub>



1
0


2 d 10


<sub></sub>

<i>g x</i> <i>x</i>

<sub> </sub>




1
0


2 d 10


<sub></sub>

<i>g x</i> <i>x</i>


Xét

 

 


1
0
2 d

 
 


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>

 

 



1 1


0 0


d 2 d


<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>g x</i> <i>x</i>  2 10 8.


<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có bảng biến thiên như sau


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng



<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>5 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>D. </b>


<b>Câu 9.</b> Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b> 2 1


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>


1
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


4 2



1


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Tập xác định: <i>D</i>\ 1

<sub> </sub>

.
Ta có:


2
2
0
1

  

<i>y</i>


<i>x</i> ,  <i>x</i> 1.


Hàm số nghịch biến trên các khoảng

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

.


1
lim lim
1
 





<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 1<i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.


1 1
1
lim lim
1
 
 



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  , 1 1
1
lim lim
1
 
 




<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  .


<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1

1


 0 2 


<i>y</i>  0  0 


<i>y</i>  5


1





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1


<i>x</i> là đường tiệm cận đứng.



Vậy đồ thị đã cho là của hàm số 1


1







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 10.</b> Đặt <i>a</i>log 2<sub>3</sub> , khi đó log 27 bằng <sub>16</sub>


<b>A. </b>3


4
<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


4<i>a</i>. <b>C. </b>


4


3<i>a</i>. <b>D. </b>


4


3


<i>a</i>
.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Ta có: <sub>16</sub> <sub>2</sub>


3


3 3 1 3


log 27 log 3 .


4 4 log 2 4


  


<i>a</i>.


<b>Câu 11.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>3 là


<b>A. </b><sub>2x</sub>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2<i>x</i>3 d<i>x</i><i>x</i> 3<i>x</i><i>C</i>


.


<b>Câu 12.</b> Số phức liên hợp của số phức 1 2 <i>i</i> là:


<b>A. </b>

 

1 2

<i>i</i>

. <b>B. </b>

1 2

<i>i</i>

. <b>C. </b> 2 <i>i</i>. <b>D. </b> 1 2i.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>, ,  là số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>, , .


<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>

<sub></sub>

2;1; 1

<sub></sub>

trên trục <i>Oy</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

0;0; 1

. <b>B. </b>

2;0; 1

. <b>C. </b>

0;1;0

. <b>D. </b>

2;0;0

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>

2;1; 1

trên trục <i>Oy</i> có tọa độ là

0;1;0

.


<b>Câu 14.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>

<sub></sub>

1;1;1

<sub></sub>

và <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

. Phương trình của mặt cầu có tâm <i>I</i>
và đi qua điểm <i>A</i> là


<b>A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

229. <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

25.


<b>C. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 25. <b>D. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

25.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Mặt cầu có bán kính <i>R</i><i>IA</i> 0 1 4   5.


Suy ra phương trình mặt cầu là

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 5.


<b>Câu 15.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 20. Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của

<sub> </sub>

<i>P</i>


<b>A. </b><i>n</i>3 

3;1; 2




. <b>B. </b><i>n</i>2

2; 3; 2 




. <b>C. </b><i>n</i>1

2; 3;1




. <b>D. </b><i>n</i>4 

2;1; 2




.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 20. Véctơ <i>n</i>1

2; 3;1





là một véctơ pháp tuyến của

<sub> </sub>

<i>P</i> .


<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng : 1 2 3


2 1 2


  


 




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>Chọn </b> <b>C. </b>


Thay tọa độ điểm <i>P</i> vào phương trình <i>d</i> ta được: 1 1 2 2 3 3


2 1 2


  


 


 (đúng).



Vậy đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>P</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

.


<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có<i>SA</i>vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

. <i>SA</i> 2<i>a</i>. Tam giác<i>ABC</i> vuông
cân tại B và <i>AB</i><i>a</i>( minh họa như hình vẽ bên).


Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng


<b>A. </b>450. <b>B. </b>600. <b>C. </b>300. <b>D. </b>900.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i>AC</i> là hình chiếu vng góc của <i>SC</i> trên mặt phẳng

<i>ABC</i>

.
Suy ra góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng<i>SCA</i>

.
Ta có <i>AC</i><i>a</i> 2 ,<i>SA</i><i>a</i> 2nên tam giác <i>SAC</i> vng cân tại <i>A</i>450.


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên

3;3

và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
Mệnh đề nào sau đây <b>sai </b>về hàm số đó?


<b>A. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x</i>1. <b>B. </b>Đạt cực đại tại <i>x</i> 1.


<b>C. </b>Đạt cực đại tại <i>x</i>2.<b> D. </b>Đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Có <i>f x</i>'( )không đổi dấu khi qua <i>x</i>0  hàm số không đạt cực tiểu tại <i>x</i>0


<b>Câu 19.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>33<i>x</i> trên đoạn [ 3;3] bằng



<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 3 0<i>x</i> 1


 

3 18;

 

1 2;

 

1 2;

 

3 18
<i>f</i>    <i>f</i>   <i>f</i>   <i>f</i>  .


<b>Câu 20.</b> Với mọi <i>a</i>, <i>b</i>, <i>x</i> là các số thực dương thoả mãn log<sub>2</sub><i>x</i>5log<sub>2</sub><i>a</i>3log<sub>2</sub><i>b</i>. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?


<b>A. </b><i>x</i>3<i>a</i>5<i>b</i> <b>B. </b><i>x</i>5<i>a</i>3<i>b</i> <b>C. </b><i>x</i><i>a</i>5<i>b</i>3 <b>D. </b><i>x</i><i>a b</i>5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn D </b>


Có 5 3 5 3 5 3


2 2 2 2 2 2


log <i>x</i>5 log <i>a</i>3 log <i>b</i>log <i>a</i> log <i>b</i> log <i>a b</i> <i>x</i><i>a b</i> .


<b>Câu 21.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình 5 1 1 0
5
<i>x</i>


  .


<b>A. </b><i>S</i>

1; 

. <b>B. </b><i>S</i>   

1;

.


<b>C. </b><i>S</i>   

2;

. <b>D. </b><i>S</i>  

; 2

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Bất phương trình tương đương 1 1


5<i>x</i> 5  <i>x</i>   1 1 <i>x</i> 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i>   

2;

.


<b>Câu 22.</b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB a</i> và <i><sub>ACB</sub></i>30<i>o</i><sub>. Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i><sub> của </sub>
khối nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh <i>AC</i>.


<b>A. </b><i>V</i>  <i>a</i>3 <b>B. </b><i>V</i>  3<i>a</i>3 <b>C. </b>  


3


3
9


<i>a</i>


<i>V</i> <b>D. </b>  


3


3
3



<i>a</i>
<i>V</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i>AC</i><i>AB</i>.cot 30<i>o</i> <i>a</i> 3<b>. </b>Vậy thể tích khối nón là :    


3
2


1 3


. 3


3 3


<i>a</i>


<i>V</i> <i>a a</i> .


<b>Câu 23.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 3<i>f x</i>  0 là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>



Ta có 2 ( ) 3 0 ( ) 3 (1)
2
<i>f x</i>    <i>f x</i>  .


Số nghiệm thực của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) với đường


thẳng 3


2
<i>y</i> .


Từ bảng biến thiên đã cho của hàm số ( )<i>f x</i> , ta thấy đường thẳng 3


2


<i>y</i> cắt đồ thị hàm số
( )


<i>y</i> <i>f x</i> tại ba điểm phân biệt.


Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>Câu 24.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>



2


2 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i>







trên khoảng

2; 



<b>A. </b>2ln

2

1


2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 . <b>B. </b>



1


2ln 2


2


<i>x</i> <i>C</i>



<i>x</i>


  


 .


<b>C. </b>2ln

2

3


2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 . <b>D. </b>



3


2ln 2


2


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  



 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>Chọn D </b>


Đặt <i>x</i>  2 <i>t</i> <i>x</i>  <i>t</i> 2 <i>dx</i><i>dt</i> với <i>t</i>0


Ta có <i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i> 2<i>t</i><sub>2</sub>3dt = 2 3<sub>2</sub> dt 2 ln<i>t</i> 3 <i>C</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 




Hay

 

d 2 ln

2

3 .
2


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


   







<b>Câu 25.</b> Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao
gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền
ra.


<b>A. </b>14 năm <b>B. </b>12 năm <b>C. </b>11 năm <b>D. </b>13 năm
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>


Ta có 50. 1 0,06

<i>n</i> 100<i>n</i>log<sub>1,06</sub>2<i>n</i>12.


<b>Câu 26.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SC</i> tạo với mặt
phẳng

<i>SAB</i>

một góc 300. Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>.


<b>A. </b> 2<i>a</i>3 <b>B. </b>


3
2


3
<i>a</i>


<b>C. </b>


3



2
3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


6
3


<i>a</i>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


+) Do ABCD là hình vng cạnh a nên: <i>S<sub>ABCD</sub></i><i>a</i>2


+) Chứng minh được <i>BC</i>

<i>SAB</i>

 góc giữa SC và (SAB) là <i>CSA</i>300.


+) Đặt <i>SA x</i> <i>SB</i> <i>x</i>2<i>a</i>2. Tam giác SBC vuông tại B nên tantan 300  1 
3


<i>BC</i>
<i>CSA</i>


<i>SB</i>


Ta được: <i>SB BC</i> 3 <i>x</i>2<i>a</i>2 <i>a</i> 3<i>x a</i> 2.


Vậy   


3
2


1 1 2


. . . 2.a


3 3 3


<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> (Đvtt)


<b>Câu 27.</b> Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số   



2


2
5 4


1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> .


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Điều kiện: <i>x</i> 1.
<i>300</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i><sub>D</sub></i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có:
  
 
 
  


2 <sub>2</sub>
2
2
5 4


1
5 4


lim lim lim 1


1


1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>1 là đường tiệm cận ngang.


Mặc khác:









 
 
  
 

    
  

2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1 1


1 4 4


5 4 3


lim lim lim lim


2


1 1 1


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>1 không là đường tiệm cận đứng.
   






 



   

     
  
 
    
  

2
2 <sub>1</sub>


1 1 1


1 4 4


5 4


lim lim lim lim


1 1 1



1 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
     






 



   
       
  
 
    
  

2
2


1 1 1 1



1 4 4


5 4


lim lim lim lim


1 1 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 1 là đường tiệm cận đứng.


<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d</i>có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i>0<b>.</b>


<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0 <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b>. </b>



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Dựa vào đồ thị suy ra hệ số <i>a</i>0 loại phương án C
2


3 2 0


    


<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> trái dấu 3 .<i>a c</i>0<i>c</i>0loại phương án <b>D. </b>


Do

 

<i>C</i> <i>Oy</i><i>D</i>

0;<i>d</i>

<i>d</i>0.


<b>Câu 29.</b> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?


<b>A. </b>



2
2
1


2 2 4 d




 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b>




2
1


2 2 d




 


<i>x</i> <i>x</i>.


<b>C. </b>



2
1


2 2 d





<i>x</i> <i>x</i>. <b>D. </b>



2
2
1


2 2 4 d





  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>


Ta thấy:   <i>x</i>

1; 2

: <i>x</i>2 3 <i>x</i>22<i>x</i>1 nên


 



2 2


2 2 2


1 1


3 2 1 d 2 2 4 d


 


 


<sub></sub>

<sub></sub>      <sub></sub> 

<sub></sub>

  


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>O</i>


2


2 1
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i> 


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>Câu 30.</b> Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub> 5 7<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  2 3<i>i</i>. Tìm số phức <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>.


<b>A. </b><i>z</i> 7 4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 2 5<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 10<i>i</i> <b>D. </b>14


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


 5 7  2 3  7 4


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>.


<b>Câu 31.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức


1 2



2<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

5; 1

. <b>B. </b>

1; 5

. <b>C. </b>

5; 0

. <b>D. </b>

0; 5

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có 2<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>  5 <i>i</i>. Nên ta chọn <b>A. </b>


<b>Câu 32.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>

3; 4;0

, <i>B</i>

1;1;3

, <i>C</i>

3,1, 0

. Tìm tọa
độ điểm <i>D</i> trên trục hoành sao cho <i>AD</i><i>BC</i>.


<b>A. </b><i>D</i>

2;1;0

, <i>D</i>

4;0; 0

<b>B. </b><i>D</i>

0; 0; 0

, <i>D</i>

6; 0;0



<b>C. </b><i>D</i>

6;0;0

,<i>D</i>

12;0;0

<b>D. </b><i>D</i>

0; 0; 0

, <i>D</i>

6; 0; 0



<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnD </b>


Gọi <i>D x</i>

;0; 0

<i>Ox</i>


3

2 16 5 0


6
<i>x</i>


<i>AD</i> <i>BC</i> <i>x</i>



<i>x</i>





    <sub>  </sub>





.


<b>Câu 33.</b> Trong không gian

<i>Oxyz</i>

, viết phương trình mặt cầu tâm

<i>I</i>

( 1;3;0)

và tiếp xúc với mặt phẳng


( ) : 2

<i>P</i>

<i>x y</i>

 

2

<i>z</i>

11 0

.


<b>A. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

4

. <b>B. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

4

.


<b>C. </b>

<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

2

. <b>D. </b>

<sub>1</sub>

2

<sub>3</sub>

2 2 4


9
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có bán kính mặt cầu là



 

2


2 2


2.( 1) 1.3 2.0 11


, 2


2 1 2


<i>R</i><i>d I P</i>      
  


.


Nên mặt cầu cần lập có phương trình là:

<i>x</i>

1

 

2

<i>y</i>

3

2

<i>z</i>

2

4

.


<b>Câu 34.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

4; 0;1

và <i>B</i>

2; 2; 3

. Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>?


<b>A. </b>3<i>x y z</i>   6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i>  0 <b>C. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 <b>D. </b>3<i>x y z</i>   1 0


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Gọi <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i>. Gọi

 

 là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>


 

 đi qua <i>I</i>

1;1; 2

và nhận  





6; 2; 2



<i>AB</i> làm một VTPT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng


  


  


  


2 3


: 3


4 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>








  



1
4


:


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa <i>d</i> và <i><sub>d</sub></i>, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.


<b>A. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>



<b>B. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


.


<b>C. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>D. </b>     




2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta thấy hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i> có cùng véctơ chỉ phương hay <i><sub>d</sub></i><sub>/ /</sub><i><sub>d</sub></i>


Vậy đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là 




3;1; 2


<i>u</i> và đi qua trung điểm <i>I</i>

3; 2; 2



của <i>AB</i> với <i>A</i>

2; 3; 4

<i>d</i> và <i>B</i>

4; 1; 0

<i>d</i>


Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là     

2



3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


.


<b>Câu 36.</b> Cho tập <i>S</i>

1; 2;3;....;19; 20

gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là


<b>A. </b> 7 .


38 <b>B. </b>


5
.


38 <b>C. </b>


3
.


38 <b>D. </b>


1
.
114



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc <i>S</i>

<sub></sub>

1; 2;3;....;19; 20

<sub></sub>

thì số phần tử của không gian mẫu là
3


20
( ) .
<i>n</i>  <i>C</i>


Các dãy cấp số cộng gồm 3 số được thành lập từ 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 là:
<i>d = 1: (1; 2; 3); …; (18; 19; 20) có 18 dãy. </i>


<i>d = 2: (1; 3; 5); …; (16; 18; 20) có 16 dãy. </i>
<i>d = 3: (1; 4; 7); …; (14; 17; 20) có 14 dãy. </i>
<i>d = 4: (1; 5; 9); …; (12; 16; 20) có 12 dãy. </i>
<i>d = 5: (1; 6; 11); …; (10; 15; 20) có 10 dãy. </i>
<i>d = 6: (1; 7; 13); …; (8; 14; 20) có 8 dãy. </i>
<i>d = 7: (1; 8; 15); …; (6; 13; 20) có 6 dãy. </i>
<i>d = 8: (1; 9; 17); …; (4; 12; 20) có 4 dãy. </i>
<i>d = 9: (1; 10; 19); …; (2; 11; 20) có 2 dãy. </i>


Do đó có 90 dãy cấp số cộng thỏa yêu cầu của đề.


Vậy xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là <sub>3</sub>
20
90
<i>C</i> 



3
.
38


<b>Câu 37.</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc với nhau, và <i>OA</i><i>OB</i><i>a</i>, <i>OC</i>2<i>a</i>.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AC</i> bằng


<b>A. </b> 2


3
<i>a</i>


<b>B. </b>2 5


5
<i>a</i>


<b>C. </b> 2


2
<i>a</i>


<b>D. </b>


3
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>ChọnD </b>



Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>BC</i> suy ra <i>MN</i>//AC

AC//

<i>OMN</i>



;



<i>d OM AC</i>



<i>d C OMN</i>

;

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>d B OMN</i>

;

<sub></sub>

<sub></sub>

.
3


.


1 1 1
. . .2
3 2 3
<i>A OBC</i>


<i>V</i>  <i>a a a</i> <i>a</i> .










.


.



;


.
;


<i>M OBC</i> <i>OBN</i>


<i>A OBC</i> <i>OBC</i>


<i>d M</i> <i>OBC</i>


<i>V</i> <i>S</i>


<i>V</i>  <i>d A OBC</i> <i>S</i>


1 1 1
.
2 2 4


  . 3


1
12
<i>M OBC</i>


<i>V</i> <i>a</i>


  .



Xét tam giác vuông cân <i>AOB</i>: 1 2


2 2


<i>OM</i>  <i>AB</i> <i>a</i>.
Xét tam giác vuông <i>BOC</i>: 1 1

 

2 2 2 5


2 2 2


<i>ON</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>.
Xét tam giác <i>BAC</i>: 1 1 2

 

2 2 5


2 2 2


<i>MN</i>  <i>AC</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>.


Trong tam giác cân <i>OMN</i>, gọi

<i>H</i>

là trung điểm của <i>OM</i> ta có NH 2 2 3 2
4


<i>NM</i> <i>HM</i> <i>a</i>


   .


Suy ra 1 3 2


.


2 8


<i>OMN</i>



<i>S</i>  <i>OM NH</i>  <i>a</i> .


Vậy

;

3 . 1
3
<i>M OBN</i>


<i>OMN</i>
<i>V</i>


<i>d B OMN</i> <i>a</i>


<i>S</i>


  .


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

2<i>x</i> đạt cực đại tại


<b>A. </b> 1


2


<i>x</i> . <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Đặt<i>g x</i>

 

 <i>f</i>

 

2<i>x</i> <i>g x</i>'

 

2 ' 2<i>f</i>

 

<i>x</i>
<i><b>H</b></i>



<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 

 



1


2 1


2


' 0 2 ' 2 0 2 0 0


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    





   <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





Với <i>x</i>  1 <i>g</i>'

 

1 2 '<i>f</i>

 

2 0.


Với 1 ' 1 2 ' 1 0.


4 4 2


<i>x</i>  <i>g</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


   


Với 1 ' 1 2 ' 1

 

0.


2 2


<i>x</i> <i>g</i>  <sub> </sub> <i>f</i> 
 


Với <i>x</i> 2 <i>g</i>' 2

 

2 ' 4<i>f</i>

 

0.


Ta có BBT sau:



Vậy hàm số đạt cực đại tại 1


2


<i>x</i>  và <i>x</i>1.


<b>Câu 39.</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực <i>m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số </i>
3


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x m</i> trên đoạn

0;2

bằng 3. Số phần tử của S là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn D </b>


Xét hàm số

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

3

3

<i>x m</i>

, ta có

<i>f x</i>

 

3

<i>x</i>

2

3

. Ta có bảng biến thiên của

<i>f x</i>

 

:


<i><b>TH</b><b>1</b></i> : 2<i>m</i> 0 <i>m</i> 2. Khi đó


0;2

 

2

2
<i>max f x</i>    <i>m</i>  <i>m</i>
2<i>m</i> 3 <i>m</i> 1 (loại).


<i><b>TH</b><b>2</b></i> : 2 0 2 0


0


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


 


   





. Khi đó :

<i>m</i>

     

2 2

<i>m</i>

2 2

<i>m</i>



0;2

 

2

2


<i>max f x</i> <i>m</i> <i>m</i>


      


2<i>m</i> 3 <i>m</i> 1 (thỏa mãn).


<i><b>TH</b><b>3</b></i> : 0 0 2


2 0


<i>m</i>



<i>m</i>
<i>m</i>





  




  


. Khi đó :

<i>m</i>

     

2 2

<i>m</i>

2 2

<i>m</i>



0;2

 

2


<i>max f x</i> <i>m</i>


  


2<i>m</i> 3 <i>m</i>1 (thỏa mãn).
<i><b>TH</b><b>4</b></i>:  2 <i>m</i> 0 <i>m</i>2. Khi đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>Câu 40.</b> Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực <i>m</i>để phương trình 6<i>x</i>

3

2<i>x</i> 0


<i>m</i> <i>m</i>



    có nghiệm
thuộc khoảng

 

0;1 .


<b>A. </b>

3;4

<b>B. </b>

2;4

<b>C. </b>

2;4

<b>D. </b>

3; 4



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có: 6<i>x</i>

3

2<i>x</i> 0


<i>m</i> <i>m</i>


   

<sub> </sub>

1  6 3.2


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>






Xét hàm số

<sub> </sub>

6 3.2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>  



 xác định trên , có

 

<sub></sub>

<sub></sub>

2


12 .ln 3 6 .ln 6 3.2 .ln 2
0,
2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>      <i>x</i>






nên hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên 


Suy ra 0<i>x</i> 1 <i>f</i>

 

0  <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

1 2 <i>f x</i>

 

4 vì <i>f</i>

 

0 2, 1<i>f</i>

 

4.


Vậy phương trình

 

1 có nghiệm thuộc khoảng

 

0;1 khi <i>m</i>

2; 4

.


<b>Câu 41.</b> Tập hợp các số thực <i>m để phương trình </i> ln 3

<i>x mx</i> 1

ln

<i>x</i>24<i>x</i>3

có nghiệm là nửa
khoảng

<i>a b</i>;

. Tổng <i>a</i><i>b</i> bằng


<b>A. </b>10.


3 <b>B. </b>4. <b>C. </b>



22
.


3 <b>D. </b>7.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có


 



 



2


2 <sub>2</sub>


2


1 3


4 3 0


ln 3 1 ln 4 3 1 <sub>4</sub>


2


3 1 4 3



 




   


 


      <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




     




 




<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i>


<i>x mx</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
Xét hàm số

<sub> </sub>



2
4


 
 <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i> trên khoảng

 

1;3 . Ta có

 


2


4



  <i>x</i>


<i>g x</i>
<i>x</i>


 

0 2


    


<i>g x</i> <i>x</i> . Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên, căn cứ vào giá trị của <i>g x</i>

 

, ta thấy phương trình

 

1 có nghiệm khi và chỉ
khi 3<i>m</i>4. Suy ra <i>a</i>3;<i>b</i>4 nên <i>a b</i> 7.


<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>I</i> cạnh <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i> 4<i>a</i>. Hình chiếu
của <i>S</i> trên mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

là trung điểm <i>ID</i>. Biết rằng <i>SB</i> tạo với mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>


một góc 45. Tính diên tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>25 2


2 <i>a</i>




. <b>B. </b>125 2


4 <i>a</i>




. <b>C. </b>125 2


2 <i>a</i>




. <b>D. </b><sub>4</sub> <i><sub>a</sub></i>2


 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>



<i>x</i> 1 2 3


 





<i>g x</i> – 0 


 


<i>g x</i>


4


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>S</i> trên

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

, <i>K</i> là trung điểm <i>SB</i>.


Ta có:

<i>SB ABCD</i>,

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>SB HB</i>,

<sub></sub>

<i>SBH</i> 45. Suy ra <i>SHB</i> vuông cân tại <i>H</i>.


Trong mặt phẳng

<sub></sub>

<i>SBD</i>

<sub></sub>

, qua <i>I</i> vẽ đường thẳng <i>d</i> song song với <i>SH</i> cắt <i>SB</i> tại <i>M</i> và
gọi <i>O</i> <i>d</i><i>HK</i> , <i>N</i> là trung điểm <i>MB</i>.


Do <i>O</i> <i>d</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OD</i>


<i>O</i> <i>HK</i> <i>OB</i> <i>OS</i>


   


 





 


 


 


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OD</i> <i>OS</i> <i>R</i>


      .


Ta có 5 3 15


4 4


<i>a</i>


<i>BD</i> <i>a</i><i>BH</i>  <i>BD</i> <i>SH</i> .


Vì <i>M I</i> // <i>SH</i> nên tam giác <i>MIB</i> vuông cân tại <i>I</i> suy ra <i>IN</i> // <i>H K</i> .


Mặt khác, do 1
6


<i>MK</i> <i>KN</i> <i>SB</i> suy ra <i>O</i> là trung điểm <i>MI</i>.


Suy ra 1 1 2. 1 15. 5


2 2 3 3 4 4



<i>a</i> <i>a</i>
<i>OI</i>  <i>MI</i>  <i>SH</i>   .


Do đó


2 2 2


2 2 2 2 25 25 125


16 4 16


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i> <i>OB</i> <i>OI</i> <i>IB</i>    .


Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. : 4 2 125 2
4
<i>S</i> <i>R</i>   <i>a</i> .


<b>Câu 43.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên \

1;0

thỏa mãn điều kiện: <i>f</i>

 

1  2 ln 2 và


 

 

2


. 1 .


<i>x x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>

<sub> </sub>

1 . Biết <i>f</i>

 

2  <i>a b</i>.ln 3

<sub></sub>

<i>a b</i>, 

<sub></sub>

. Giá trị của

<i>a</i>2<i>b</i>2

là:


<b>A. </b>27



4 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>


3


4. <b>D. </b>


9
2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Xét trên đoạn

1; 2

, chia cả hai vế của phương trình

 

1 cho

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2, ta được:


 



2

 


1


1 <sub>1</sub> 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>    <i><sub>x</sub></i><sub></sub>   <i>x</i>


 



1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


 

d 1 1 d


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    <sub></sub>  <sub></sub>



  


 

ln 1 2

 


1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


     


 .


Theo giả thiết, <i>f</i>

 

1  2 ln 2 nên thay <i>x</i>1 vào phương trình

 

2 , ta được:
<i><b>4a</b></i>
<i><b>3a</b></i>


<i><b>d</b></i>


<i>45°</i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>N</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>M</b></i>



<i><b>H</b></i> <i><b>I</b></i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>D</i> <i><sub>C</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>

 


1


1 1 ln 2 ln 2 1 ln 2 1


2 <i>f</i>   <i>C</i>    <i>C</i><i>C</i>  .
Thay <i>x</i>2 vào

 

2 , ta được:


 

 



2 3 3


2 2 ln 3 1 2 ln 3


3 <i>f</i>     <i>f</i> 22 .


3 3


,


2 2



<i>a</i> <i>b</i>


    . Vậy

2 2

9
2
<i>a</i> <i>b</i>  .


<b>Câu 44.</b> Cho số phức <i>z</i> có mơđun bằng 2 2 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức <i>w</i>

1<i>i</i>



<i>z</i>1

<i>i</i> là đường trịn có tâm <i>I a b</i>

;

, bán kính <i>R</i>. Tổng <i>a b R</i>  bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


<b>Cách 1:</b> Đặt <i>w</i> <i>a bi</i> với điều kiện ,<i>a b</i>.


Ta có <i>w</i>

1<i>i</i>



<i>z</i>1

<i>i</i> <i>a bi</i>

1<i>i</i>



<i>z</i>1

  <i>i</i> <i>a</i>

<i>b</i>1

<i>i</i>

1<i>i z</i>

 1 <i>i</i>

1

 

2

 

1



1 2


1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i>



   


 


   <sub></sub> <sub></sub>


  






3 1


2


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>i</i>


<i>z</i>     


  .




2 2


3 1


2 2 2 2



4 4


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>z</i>         

<sub></sub>

<i>a b</i> 3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>a</i> <i>b</i> 1

<sub></sub>

232


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>11</sub> <sub>0</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


      .


Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w</i> là một đường tròn tâm <i>I</i>

1; 2

, bán kính <i>R</i>4.
Từ đó suy ra <i>a</i>1,<i>b</i> 2,<i>R</i>4   <i>a b R</i>  1

 

2  4 3.


<b>Cách 2:</b> Đặt <i>w</i> <i>x</i> <i>yi</i>, với ,<i>x y</i>.


Ta có <i>w</i>

1<i>i</i>



<i>z</i>1

 <i>i</i> <i>w i</i> 

1<i>i</i>



<i>z</i>1

<i>w i</i> 

1<i>i z</i>

 1 <i>i</i>




1 2 1


<i>w</i> <i>i</i> <i>i z</i>


     .


Lấy môđun hai vế ta được <i>w</i> 1 2<i>i</i> 

<sub></sub>

1<i>i z</i>

<sub></sub>

 <i>x</i><i>yi</i> 1 2<i>i</i>  1 <i>i z</i>



2

2


1 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


     

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2 16.


Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w</i> là một đường tròn tâm <i>I</i>

1; 2

, bán kính <i>R</i>4.
Từ đó suy ra <i>a</i>1,<i>b</i> 2,<i>R</i>4   <i>a b R</i>  1

 

2  4 3.


<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2 1,


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  2: 0 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>









  


Mặt phẳng

 

<i>P</i> qua <i>d</i><sub>1</sub> tạo với <i>d</i><sub>2</sub> một góc

45

0 và nhận vectơ <i>n</i>

1; ;<i>b c</i>

làm một vectơ pháp
tuyến. Xác định tích <i>bc</i>.


<b>A. </b>

4

hoặc 0.. <b>B. </b>

4

hoặc 0.. <b>C. </b>

4

. <b>D. </b>

4

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 



2 2 2 2

 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


. 1 2


sin , sin 45 1 1 2 0. 2


. <sub>1. 2</sub> 2


<i>u n</i> <i>c</i>



<i>d</i> <i>P</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>u</i> <i>n</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>




            


 


 
 


Từ

 

1 và

 

2 2 . 4.
2


<i>b</i>


<i>b c</i>
<i>c</i>





<sub></sub>   


 


.



<b>Câu 46.</b> Cho các số thực dương , ,<i>a b c</i>. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức


3


2 3


<i>P</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>abc</i> <i>a b c</i>


 


    là <i>P</i>0 khi và chỉ khi

<i>a b c</i>, ,

 

 <i>a b c</i>1, ,1 1

. Tính


2 2 2


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>A. </b>31


21. <b>B. </b>


13


21. <b>C. </b>


5



21. <b>D. </b>


91
21.


<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn B </b>


Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có




3 1<sub>.</sub> 4 1<sub>.</sub> 4 16 4


2 2 4 3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>abc</i><i>a</i>      <i>a b c</i>  .


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i>4<i>b</i>16<i>c</i>.
Suy ra




3 3


2
<i>P</i>



<i>a b c</i> <i>a b c</i>


 


   


Đặt <i>t</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c t</i>, 0. Khi đó ta có: 3 3
2
<i>P</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


Xét hàm số

<sub> </sub>

3 3
2
<i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  với <i>t</i>0 ta có

<sub> </sub>

3 3<sub>2</sub>
2
2
<i>f</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t t</i>


   .



 

2


3 3


0 0 1


2
2


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t t</i>


      


Bảng biến thiên


Do đó ta có

 


0


3
minf t


2


<i>t</i>   khi và chỉ khi <i>t</i>1


Vậy ta có 3



2


<i>P</i>  , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 16, 4 , 1


4 16 21 21 21


<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


   




 




.


Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3


2



 khi và chỉ khi

<sub></sub>

, ,

<sub></sub>

16 4, , 1
21 21 21
<i>a b c</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 .


Suy ra <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2 13


21
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


<b>Câu 47.</b> Xét các số thực <i>x</i>, <i>y</i>

<i>x</i>0

thỏa mãn




3 1 1


3
1


2021 2021 1 2021 3


2021


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i>



   




       .


Gọi <i>m</i> là giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i> <i>x</i> 2<i>y</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


<b>Lờigiải</b>


Ta có 2021 3 2021 1 1 2021 1 1 <sub>3</sub>

<sub></sub>

3

<sub></sub>


2021


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i>


   




      


3 3 1 1


2021<i>x</i> <i>y</i> 2021 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 3<i>y</i> 2021<i>xy</i> 2021<i>xy</i> <i>xy</i> 1



       


3

1



<i>f x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>xy</i>


    

<sub> </sub>

1


Xét hàm số <i>f t</i>

 

2021<i>t</i>2021<i>t</i><i>t</i>, với <i>t</i> ta có

 

2021 ln 2021 2021 ln 2021 1<i>t</i> <i>t</i> 0


<i>f</i> <i>t</i>      ,  <i>t</i> .
Do đó <i>f t</i>

<sub> </sub>

đồng biến trên  nên

<sub> </sub>

1  <i>x</i> 3<i>y</i> <i>xy</i>1


3

1


<i>y x</i> <i>x</i>


     1


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




  







2 1


3
<i>x</i>
<i>T</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


 .


Xét hàm số

 

2

1


3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


 , với <i>x</i>

0;



 



2
4
1


3
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


<sub></sub>

<sub></sub>



2
2
6 5


0
3
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


 ,  <i>x</i>

0;

.


Do đó <i>f x</i>

<sub> </sub>

đồng biến trên

<sub></sub>

0;

<sub></sub>

 

 

0 2
3
<i>f x</i> <i>f</i>


    .


Dấu “” xảy ra  <i>x</i>0 2


3
<i>m</i>


   .


<b>Câu 48.</b> Xét khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại <i>A</i>, <i>SA</i>vng góc với đáy, khoảng cách từ
<i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

, tính




cos khi thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất.


<b>A. </b>cos  3


3 <b>B. </b>  


2
cos


3 <b>C. </b>  



1
cos


3 <b>D. </b>  


2
cos


2
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Đặt <i>AB</i> <i>AC</i><i>x x</i>,

0

. Ta có <i>BC</i> <i>AB</i>2<i>AC</i>2  2<i>x</i>
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>, hạ <i>AH</i><i>SI</i> tại <i>H</i>


Ta có góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

là <i>SIA</i>  góc nhọn.


Ta có <sub></sub>   

   






<i>BC</i> <i>AI</i>


<i>BC</i> <i>SAI</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>SBC</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>


Từ đó <i>AH</i>

<i>SBC</i>

<i>d A SBC</i>

,

<i>AH</i>3


Xét tam giác <i>AHI</i> vuông tại <i>H</i> ta có cos    2 cos
2


<i>HI</i> <i>x</i>


<i>HI</i>
<i>AI</i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ta có          


 


2 2


2 2 2 <sub>9</sub> <sub>cos</sub>2 3 2 <sub>,</sub> 2 3


2 2 sin 2 sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>AH</i> <i>AI</i> <i>HI</i> <i>x</i> <i>AI</i>



Xét tam giác <i>SAI</i> vng tại <i>A</i> ta có       


2 2


2 2 2 2


1 1 1 1 1 sin cos


9 9 9


<i>AH</i> <i>AI</i> <i>SA</i> <i>SA</i>


 



3
cos


<i>SA</i> . Vậy  


 2


1 1 3 1 18


. .


3 3 cos 2 sin


<i>SABC</i> <i>ABC</i>



<i>V</i> <i>SA S</i>






  2


9
cos 1 cos
Đặt cos <i>t t</i>, 

0;1

ta có

 







 2
1
1
<i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 







 



 




3


2
3
<i>t t</i>
<i>f t</i>


<i>t t</i>



 



2


2
3
1 3<i>t</i>
<i>t t</i>


;

 









  



 



3
3
0


3
3
<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>


Vậy thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. nhỏ nhất khi cos  3
3


<b>Câu 49.</b> Cho hình phẳng

 

<i>H</i> được giới hạn bởi đường cong <i>y</i> <i>m</i>2<i>x</i>2 ( <i>m</i>là tham số khác 0 ) và trục
hoành. Khi

<sub> </sub>

<i>H</i> quay quanh trục hoành ta được khối trịn xoay có thể tích <i>V</i>. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của <i>m</i> để <i>V</i>2021



<b>A. </b>22. <b>B. </b>20. <b>C. </b>19. <b>D. </b>21.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Xét hàm số chẵn <i>y</i> <i>m</i>2<i>x</i>2 có điều kiện xác định: <i>m</i>2<i>x</i>2   0 <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Thể tích khối trịn xoay khi

 

<i>H</i> quay quanh trục hoành là






2


2 2 2 2


3


3 3


2 3 2


3


d d


3 3 3


4
3


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i>


<i>V</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>m x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>








 


   


 <sub></sub> 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>    


 





    <sub></sub> <sub></sub>


 




Theo bài ra ta có:


3


3 3 3


4 6063 6063 6063


0 2021 0 2021


3 4 4 4


<i>m</i>


<i>V</i>    <i>m</i> <i>m</i>


          


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489</b>


Hơn nữa theo bài ra ta có <i>m</i>0

<sub> </sub>

2 .


Từ

 

1 và

 

2 ta có 22 giá trị nguyên của <i>m</i>là <i>m</i> 

11;11 \ 0 ,

 

<i>m</i>.


<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu ( ) :<i>S</i>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

2 27. Gọi

 

là mặt
phẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>

0; 0; 4

,<i>B</i>

2;0;0

và cắt

 

<i>S</i> theo giao tuyến là đường tròn

 

<i>C</i> sao cho
khối nón có đỉnh là tâm của

 

<i>S</i> , là hình trịn

 

<i>C</i> có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng

 


phương trình dạng <i>ax by</i>   <i>z</i> <i>c</i> 0, khi đó phương trình <i>ax</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0 có 2 nghiệm là <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>.
Tính <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>


<b>A. </b>8. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


+ Vì

 

<sub>qua A ta có: ( 4)</sub>   <i>c</i> 0<i>c</i> 4.
+ Vì

 

<sub>qua B ta có: 2</sub><i>a</i> <i>c</i> 0<i>a</i>2.


 

: 2<i>x by</i>   <i>z</i> 4 0.


+ Mặt cầu ( )<i>S</i> có tâm <i>I</i>

1; 2;3

,<i>R</i>3 3.
+ Chiều cao khối nón: <sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub>


2 2


2 2 3 4 2 5


4 1 5


<i>I</i>



<i>b</i> <i>b</i>


<i>h</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>b</i>




   


  


  


.


+Bán kính đường tròn:



2 2


2 2


2
2


2 5 2 5


27 27


5


5


<i>b</i> <i>b</i>


<i>r</i> <i>R</i> <i>h</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


   


   <sub></sub> <sub></sub>  





 


.


+ Thể tích khối nón:



2
2


2 <sub>2</sub>


2 5
2 5



1 1


27


3 3 5 <sub>5</sub>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>V</i> <i>r h</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


    


    


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


+ Tới đây ta có thể Thử các trường hợp đáp án.


Hoặc ta làm tự luận như sau:


Đặt


2
2 5



5
<i>b</i>
<i>t</i>


<i>b</i>







và xét hàm số

<sub> </sub>

2


27


<i>f t</i>  <i>t</i> <i>t</i> trên đoạn 0;3 3 
 .


Ta có: <i>f</i>

 

<i>t</i> 27 3 <i>t</i>2;

<sub> </sub>



 


3
0


3
<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>l</i>






  <sub> </sub>


 


. Ta có bảng biến thiên:


Do đó thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi
2


2 2 2


2


2 5


3 3 4 20 25 9 45


5
<i>b</i>


<i>t</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>      





 


2


5<i>b</i> 20<i>b</i> 20 0 <i>b</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Khi đó 2 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2


2


2 2 4 0 1


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   <sub></sub>   


 



<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>


<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>


<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)</b><b> />


<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>


<b> </b>


<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×