Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ap suat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.37 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 7: ÁP SUẤT</b>



Lực nào tác
dụng lên nền
đất, lực đó có
phương như
thế nào so
với mặt nền
đất?


<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường hợp nào thì lực </b>
<b>tác dụng lên vật được gọi </b>
<b>là áp lực?</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <b>3</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dụng cụ: 3 khối hình hộp bằng sắt </b>
<b>nặng bằng nhau, một hộp đựng bột </b>
<b>có bề mặt bột bằng phẳng</b>


<b>Tiến hành:</b>


<b>Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, </b>
<b>thay đổi độ lớn của áp lực</b>



<b>Giữ nguyên độ lớn của áp lực thay </b>
<b>đổi diên tích mặt bị ép</b>


<b>Ta quan sát độ lún của vật vào bột </b>
<b>để thấy được tác dụng của áp lực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


Diện tích bị


ép S Áp lực F Độ lún h


<b>S<sub>2 </sub>?<sub> </sub>S<sub>1</sub></b> <b>F<sub>2</sub> ? F<sub>1</sub></b> So sánh h<b><sub>2</sub>, h<sub>1</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Diện tích bị ép


<b>S</b> Áp lực F Độ lún h


<b>S<sub>2 </sub>=<sub> </sub>S<sub>1</sub></b> <b>F<sub>2</sub> > F<sub>1</sub></b> So sánh h<b><sub>1</sub>, h<sub>2</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Diện tích bị


ép S Áp lực F Độ lún h


<b>S<sub>2 </sub>=<sub> </sub>S<sub>1</sub></b> <b>F<sub>2</sub> > F<sub>1</sub></b> h<b><sub>2 </sub>> h<sub>1</sub></b>
<b>S<sub>3 </sub> < S<sub>1</sub></b> <b>F<sub>1</sub> = F<sub>3</sub></b> h<b><sub>3 </sub>> <sub> </sub> h<sub>1</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ã <i><b><sub>Ví dụ: Một vật có trọng l ợng </sub></b><b><sub>2000N,</sub></b><b><sub> diện tích bị </sub></b></i>


<i><b>ép </b><b>2m</b><b>2</b><b>,</b><b> vật khác có trọng l ợng </b><b>4000N</b><b>, diện tích bị </b></i>


<i><b>ép </b><b>5m</b><b>2</b><b>,</b><b> hỏi vật nào gây ra tác dụng lớn hơn lên </b></i>


<i><b>nền nhà?</b></i>


ã <i><b><sub>Trả lời:</sub></b></i>


ã <i><b><sub>Cứ 1m</sub></b><b>2</b><b>, vật 1 gây ra một áp lực là 1000N, </b></i>


ã <i><b><sub> vật 2 gây ra một áp lực là 800N</sub></b></i>


ã <i><b><sub>=>vật 1 gây ra tác dụng lớn hơn</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

• <sub>III) Vận dụng:</sub>


<b>1) Tại sao lưỡi dao, lưỡi kéo, cuốc xẻng </b>


<b>người ta thường mài thật sắc; cịn móng </b>
<b>nhà, móng cầu người ta lại xây rất lớn?</b>


<b>2) Một xe tăng có trọng lượng 360 000N và có </b>
<b>diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất </b>
<b>là 1,5 m2. Một ơ tơ nặng 20 000N có diện </b>


<b>tích của các bánh xe tiếp xúc với mặt đất </b>
<b>nằm ngang là 250cm2. Hãy tính áp suất của </b>



<b>xe tăng và của ô tô tác dụng lên mặt đất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tóm tắt: F<sub>1</sub>=360 000N, S<sub>1</sub>= 1,5 m2</b>


• <b>F2= 20 000N, S2= 250cm2=0,025m2Tìm </b><i><b>p</b><b>1</b></i><b> và </b><i><b>p</b><b>2</b></i>


• <i><b>Giải: áp suất do xe tăng tác dụng lên nền đất là:</b></i>


• <i><b><sub>Ta có</sub></b></i>


2
1


1


1

240000

/



5


,


1


360000


<i>m</i>


<i>N</i>


<i>S</i>


<i>F</i>



<i>p</i>



2


2


2


2

800000

/



025


,


0


20000


<i>m</i>


<i>N</i>


<i>S</i>


<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài <b>7.5:Một ng ời tác dụng lên mặt sàn một áp suất </b>
<b>1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với </b>


<b>mặt sàn là 0,03m2. Tìm trọng l ỵng vµ khèi l ỵng </b>


<b>của ng ời đó? </b>
<b>Giải:</b>


<b> p=</b>


<b>Trọng l ợng và khối l ợng của ng ời đó là:</b>
<b>F=p.S=1,7.104.0,03=0,051x 10000=510 N</b>


<b><sub>träng l ỵng P=F=510N</sub></b>
<b><sub>Khèi l ỵng: m= 51kg </sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×