Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.19 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. <b>TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền kết quả vào bảng dưới đây:</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1: Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ dịng chảy của sơng:
a. Độ dốc lịng sơng b. Địa chất
c. Chiều rộng lịng sơng d. Lớp phủ thực vật
Câu 2: Ở đai chí tuyến, vùng có khí hậu ẩm, mưa nhiều là:
a. Bờ phía đơng của lục địa b. Bờ phía tây của lục địa
c. Bờ phía bắc của lục địa d. Bờ phía nam của lục địa
Câu 3: Các yếu tố của khí hậu có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất là:
a. Nhiệt và nước b. Gió và khí áp
c. Bức xạ và gió d. Số giờ nắng và số ngày mưa
Câu 4: Các hoạt động của con người có tác động đến sự phân bố sinh vật là:
a. Mở rộng vùng phân bố cây trồng, vật nuôi
b. Gây nên sự tuyệt chủng của một số loài sinh vật
c. Thu hẹp diện tích rừng làm mất nơi sinh sống của sinh vật
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Khi con người tác động đến một thành phần của môi trường thì:
a. Chỉ có một thành phần sẽ thay đổi theo
b. Một số thành phần còn lại sẽ thay đổi theo
c. Tất cả các thành phần còn lại sẽ thay đổi theo
d. Các thành phần cịn lại khơng bị ảnh hưởng gì
Câu 6: Tỉ suất sinh thơ là:
a. Tổng số trẻ em sinh ra trong một năm
b. Số trẻ em sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm
c. Số trẻ em sinh ra trong năm trừ đi số người chết
d. Số trẻ em sinh ra trong năm tính trên 1000 phụ nữ
Câu 7: Mật độ dân số được tính bằng:
c. Số dân trên một đơn vị diện tích đất canh tác
d. Số lao động tính trên đơn vị diện tích
Câu 8: Cơ cấu kinh tế là:
a. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế
b. Các ngành kinh tế có mối quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
c. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
d. Các bộ phận kinh tế có mối quan hệ hữu cơ
Câu 9: Điều kiện chủ yếu để hình thành các đới địa lí (đới cảnh quan) trong vịng đai địa lí là:
a. Chế độ nhiệt b. Chế độ ẩm c. a và b đúng d. Chế độ gió
Câu 10: Kiểu tháp tuổi ổn định thể hiện:
a. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình thấp
Câu 11: Nhiệt độ nước biển giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao vì:
a. Nhiệt độ khí quyển giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
b. Lượng mưa giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
c. Ở vĩ độ cao có nước lạnh từ địa cực trôi đến
d. A và c đúng
Câu 12: Quần cư nơng thơn và quần cư thành thị có sự khác nhau cơ bản về:
a. Chức năng b. Mức độ tập trung dân cư
c. Phong cảnh kiến trúc d. Cả 2 ý a và b
<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
Câu 1: ( 2.75 điểm) Vai trị, đặc điểm của sản xuất nơng nghiệp ? Lấy ví dụ phần vai trị
Câu 2: ( 3 điểm ) Khái niệm, đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay ? Những nhân tố ảnh
hưởng đến sự phân bố đó ? Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học ?
Câu 3: (1.25 điểm) Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 1.8 % và khơng thay đổi
trong thời kì 1995- 2000. Trình bày cách tính và điền kết quả vào bảng số liệu dân số của Ấn Độ dưới
đây:
Năm 1995 1997 1998 1999 2000
Dân số(triệu người) 975
II. <b>TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền kết quả vào bảng dưới đây:</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1: Quần cư nông thôn và quần cư thành thị có sự khác nhau cơ bản về:
b. Chức năng b. Mức độ tập trung dân cư
c. Phong cảnh kiến trúc d. Cả 2 ý a và b
Câu 2: Nhiệt độ nước biển giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao vì:
d. Nhiệt độ khí quyển giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
e. Lượng mưa giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
f. Ở vĩ độ cao có nước lạnh từ địa cực trơi đến
d. A và c đúng
Câu 3: Kiểu tháp tuổi ổn định thể hiện:
e. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình thấp
f. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao
g. Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình cao
h. Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp
Câu 4: Điều kiện chủ yếu để hình thành các đới địa lí (đới cảnh quan) trong vịng đai địa lí là:
a. Chế độ nhiệt b. Chế độ ẩm c. a và b đúng d. Chế độ gió
Câu 5: Cơ cấu kinh tế là:
e. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế
f. Các ngành kinh tế có mối quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
g. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
h. Các bộ phận kinh tế có mối quan hệ hữu cơ
Câu 6: Mật độ dân số được tính bằng:
c. Số dân trên một đơn vị diện tích tương ứng với số dân đó
d. Số người sinh sống trên một quốc gia
c. Số dân trên một đơn vị diện tích đất canh tác
d. Số lao động tính trên đơn vị diện tích
Câu 7: Tỉ suất sinh thô là:
f. Số trẻ em sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm
g. Số trẻ em sinh ra trong năm trừ đi số người chết
h. Số trẻ em sinh ra trong năm tính trên 1000 phụ nữ
Câu 8: Khi con người tác động đến một thành phần của mơi trường thì:
e. Chỉ có một thành phần sẽ thay đổi theo
f. Một số thành phần còn lại sẽ thay đổi theo
g. Tất cả các thành phần còn lại sẽ thay đổi theo
h. Các thành phần còn lại khơng bị ảnh hưởng gì
Câu 9: Các hoạt động của con người có tác động đến sự phân bố sinh vật là:
f. Gây nên sự tuyệt chủng của một số lồi sinh vật
g. Thu hẹp diện tích rừng làm mất nơi sinh sống của sinh vật
h. Tất cả đều đúng
Câu 10: Các yếu tố của khí hậu có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất là:
b. Nhiệt và nước b. Gió và khí áp
c. Bức xạ và gió d. Số giờ nắng và số ngày mưa
Câu 11: Ở đai chí tuyến, vùng có khí hậu ẩm, mưa nhiều là:
b. Bờ phía đông của lục địa b. Bờ phía tây của lục địa
c. Bờ phía bắc của lục địa d. Bờ phía nam của lục địa
Câu 12: Yếu tố khơng ảnh hưởng tới tốc độ dịng chảy của sơng:
b. Độ dốc lịng sơng b. Địa chất
c. Chiều rộng lịng sơng d. Lớp phủ thực vật
III. <b>TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
Câu 1: ( 2.75 điểm) Vai trò, đặc điểm của sản xuất nơng nghiệp ? Lấy ví dụ phần vai trò
Câu 2: ( 3 điểm ) Khái niệm, đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay ? Những nhân tố ảnh
hưởng đến sự phân bố đó ? Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học ?
Câu 3: (1.25 điểm) Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 1.8 % và không thay đổi
trong thời kì 1995- 2000. Trình bày cách tính và điền kết quả vào bảng số liệu dân số của Ấn Độ dưới
đây:
Năm 1995 1997 1998 1999 2000
Dân số(triệu người) 975
IV. <b>TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền kết quả vào bảng dưới đây:</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1: Kiểu tháp tuổi ổn định thể hiện:
i. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình thấp
j. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao
k. Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình cao
l. Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp
Câu 2: Tỉ suất sinh thơ là:
i. Tổng số trẻ em sinh ra trong một năm
j. Số trẻ em sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm
k. Số trẻ em sinh ra trong năm trừ đi số người chết
l. Số trẻ em sinh ra trong năm tính trên 1000 phụ nữ
Câu 3: Cơ cấu kinh tế là:
i. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế
j. Các ngành kinh tế có mối quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
k. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
l. Các bộ phận kinh tế có mối quan hệ hữu cơ
Câu 4: Điều kiện chủ yếu để hình thành các đới địa lí (đới cảnh quan) trong vịng đai địa lí là:
a. Chế độ nhiệt b. Chế độ ẩm c. a và b đúng d. Chế độ gió
Câu 5: Mật độ dân số được tính bằng:
e. Số dân trên một đơn vị diện tích tương ứng với số dân đó
f. Số người sinh sống trên một quốc gia
c. Số dân trên một đơn vị diện tích đất canh tác
d. Số lao động tính trên đơn vị diện tích
Câu 6: Quần cư nông thôn và quần cư thành thị có sự khác nhau cơ bản về:
c. Chức năng b. Mức độ tập trung dân cư
c. Phong cảnh kiến trúc d. Cả 2 ý a và b
c. Bức xạ và gió d. Số giờ nắng và số ngày mưa
Câu 8: Ở đai chí tuyến, vùng có khí hậu ẩm, mưa nhiều là:
c. Bờ phía đơng của lục địa b. Bờ phía tây của lục địa
c. Bờ phía bắc của lục địa d. Bờ phía nam của lục địa
Câu 9: Nhiệt độ nước biển giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao vì:
g. Nhiệt độ khí quyển giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
h. Lượng mưa giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
i. Ở vĩ độ cao có nước lạnh từ địa cực trơi đến
Câu 10: Khi con người tác động đến một thành phần của mơi trường thì:
i. Chỉ có một thành phần sẽ thay đổi theo
j. Một số thành phần còn lại sẽ thay đổi theo
k. Tất cả các thành phần còn lại sẽ thay đổi theo
l. Các thành phần cịn lại khơng bị ảnh hưởng gì
Câu 11: Các hoạt động của con người có tác động đến sự phân bố sinh vật là:
i. Mở rộng vùng phân bố cây trồng, vật nuôi
j. Gây nên sự tuyệt chủng của một số loài sinh vật
k. Thu hẹp diện tích rừng làm mất nơi sinh sống của sinh vật
l. Tất cả đều đúng
Câu 12: Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ dịng chảy của sơng:
c. Độ dốc lịng sơng b. Địa chất
c. Chiều rộng lịng sơng d. Lớp phủ thực vật
<b>IV /TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
Câu 1: ( 2.75 điểm) Vai trò, đặc điểm của sản xuất nơng nghiệp ? Lấy ví dụ phần vai trị
Câu 2: ( 3 điểm ) Khái niệm, đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay ? Những nhân tố ảnh
hưởng đến sự phân bố đó ? Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học ?
Câu 3: (1.25 điểm) Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 1.8 % và không thay đổi
Năm 1995 1997 1998 1999 2000
Dân số(triệu người) 975
V. <b>TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền kết quả vào bảng dưới đây:</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1: Tỉ suất sinh thô là:
m. Tổng số trẻ em sinh ra trong một năm
n. Số trẻ em sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm
o. Số trẻ em sinh ra trong năm trừ đi số người chết
p. Số trẻ em sinh ra trong năm tính trên 1000 phụ nữ
Câu 2: Khi con người tác động đến một thành phần của mơi trường thì:
m. Chỉ có một thành phần sẽ thay đổi theo
n. Một số thành phần còn lại sẽ thay đổi theo
o. Tất cả các thành phần còn lại sẽ thay đổi theo
p. Các thành phần cịn lại khơng bị ảnh hưởng gì
Câu 3: Các hoạt động của con người có tác động đến sự phân bố sinh vật là:
n. Gây nên sự tuyệt chủng của một số lồi sinh vật
o. Thu hẹp diện tích rừng làm mất nơi sinh sống của sinh vật
p. Tất cả đều đúng
Câu 4: Các yếu tố của khí hậu có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất là:
d. Nhiệt và nước b. Gió và khí áp
c. Bức xạ và gió d. Số giờ nắng và số ngày mưa
Câu 5: Ở đai chí tuyến, vùng có khí hậu ẩm, mưa nhiều là:
d. Bờ phía đơng của lục địa b. Bờ phía tây của lục địa
c. Bờ phía bắc của lục địa d. Bờ phía nam của lục địa
Câu 6: Yếu tố khơng ảnh hưởng tới tốc độ dịng chảy của sơng:
d. Độ dốc lịng sơng b. Địa chất
d. Chiều rộng lịng sơng d. Lớp phủ thực vật
Câu 7: Quần cư nơng thơn và quần cư thành thị có sự khác nhau cơ bản về:
Câu 8: Nhiệt độ nước biển giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao vì:
j. Nhiệt độ khí quyển giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
k. Lượng mưa giảm dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
l. Ở vĩ độ cao có nước lạnh từ địa cực trôi đến
d. A và c đúng
Câu 9: Kiểu tháp tuổi ổn định thể hiện:
m. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình thấp
n. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao
o. Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình cao
p. Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp
Câu 10: Điều kiện chủ yếu để hình thành các đới địa lí (đới cảnh quan) trong vịng đai địa lí là:
a. Chế độ nhiệt b. Chế độ ẩm c. a và b đúng d. Chế độ gió
Câu 11: Cơ cấu kinh tế là:
m. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế
n. Các ngành kinh tế có mối quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
o. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định
p. Các bộ phận kinh tế có mối quan hệ hữu cơ
Câu 12: Mật độ dân số được tính bằng:
g. Số dân trên một đơn vị diện tích tương ứng với số dân đó
h. Số người sinh sống trên một quốc gia
c. Số dân trên một đơn vị diện tích đất canh tác
d. Số lao động tính trên đơn vị diện tích
<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
Câu 1: ( 2.75 điểm) Vai trò, đặc điểm của sản xuất nơng nghiệp ? Lấy ví dụ phần vai trò
Câu 2: ( 3 điểm ) Khái niệm, đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay ? Những nhân tố ảnh
Câu 3: (1.25 điểm) Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 1.8 % và khơng thay đổi
trong thời kì 1995- 2000. Trình bày cách tính và điền kết quả vào bảng số liệu dân số của Ấn Độ dưới
đây:
Năm 1995 1997 1998 1999 2000
Dân số(triệu người) 975
Câu 7: a
Câu 8: c
Câu 9: c
Câu 10: b
Câu 11: d
Câu 12: d
ĐỀ 002
Câu 1: d
Câu 2: d
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: c
Câu 6: a
Câu 7: b
Câu 8: c
Câu 9: d
Câu 10: a
Câu 11: a
Câu 12: b
Câu 1: b
Câu 2: c
Câu 3: d
Câu 4: a
Câu 5: a
Câu 6: b
Câu 7: d
Câu 8: d
Câu 9: b
Câu 10: c
Câu 11: c
Câu 12: a
<b>II./TỰ LUẬN (7điểm)</b>
Câu 1: Vai trò của sản xuất nơng nghiệp(0.75điểm). Lấy ví dụ (0.75điểm)
Nơng nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm: nông- lâm- ngư nghiệp
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho bữa ăn hàng ngày của con người
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, nông sản cho xuất khẩu
- Tạo việc làm cho hơn 40% lao động thế giới
Lấy ví dụ cho mỗi ý 0.25 điểm
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp(1.25điểm)
- Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
- Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng, vật ni
- Sản xuất nơng nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
- Trong nền kinh tế hiện đại , nơng nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hố
Câu 2: - Khái niệm sự phân bố dân cư(0.5đ)
- Đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới(0.5điêm)
+ Dân cư phân bố không đều trong không gian
+ Dân cư phân bố không đều theo thời gian
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư: tự nhiên(đất, nước, khí hậu…) và kinh tế - xã
hội( trình độ phát triển khoa học- kĩ thuật, tính chất của nền kinh tế…) chỉ nêu các nhân
tố(0.5điểm), giải thích(0.5điểm)
- Sự khác biệt giũa gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học(1điểm)
Gia tăng tự nhiên Gia tăng cơ học
+ Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh + Là sự chênh lệch giữa số người
thô và tỉ suất tử thô xuất cư và nhập cư
+ Nhìn chung , là động lực phát triển + Nhìn chung, không phải là động lực
dân số thế giới và quốc gia phát triển dân sốthế giới và quốc gia
Câu 3 (1.25điểm) : Nêu công thức: Dnăm sau = Dnăm trước + Tg. Dnăm trước (0.25điêm)
Tính ra mỗi năm (0.25điểm)