Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

luc dan hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.42 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>



<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Bài 22: </b></i>



<i><b>LỰC ĐÀN </b></i>



<i><b>HỒI-ĐO LỰC BẰNG LỰC KẾ</b></i>



<i><b>I. Lực đàn hồi </b></i>



<i><b>II. Định luật Hooke</b></i>



<i><b>III. Đo lực bằng lực kế</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường Đại Học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh


Trường Đại Học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh


Phịng Khoa Học Cơng Nghệ Sau Đại Học


Phịng Khoa Học Công Nghệ Sau Đại Học


Thầy hướng dẫn: PGS.TS:Lê Công Triêm


Thầy hướng dẫn: PGS.TS:Lê Công Triêm


Học viên thực hiện:Võ Thị Tuyết Mai



Học viên thực hiện:Võ Thị Tuyết Mai


Cao hoïc Vật Lý khóa 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 22: </b></i>


<i><b>Bài 22: </b></i>



<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>



Kiểm tra bài học trước:



<b>Câu 1:</b>

<b>Trọng lực: Định nghĩa? </b>


<b>Biểu thức? Đặc điểm?</b>



<b>Trọng lực là lực hút của trái đất </b>


<b>tác dụng lên vật có khối lượng m.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 22: </b></i>


<i><b>Bài 22: </b></i>



<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>



<i><b>Kiểm tra bài học trước:</b></i>



<i><b>Kiểm tra bài học trước:</b></i>




<b>Caâu 1:</b>



<b>Câu 1:</b>

<b>Trọng lực: Định nghĩa? </b>

<b><sub>Trọng lực: Định nghĩa? </sub></b>



<b>Biểu thức? Đặc điểm?</b>



<b>Biểu thức? Đặc điểm?</b>


Đặc điểm:



<i><b>+ Điểm đặt: Đặt tại trọng tâm của vật. </b></i>
<i><b>+ Phương: Theo phương thẳng đứng, </b></i>
<i><b>vuông góc với mặt đất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 22: </b></i>


<i><b>Bài 22: </b></i>



<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>



<b>Câu 2: Định luật vạn vật hấp dẫn: </b>


<b>Phát biểu? Công thức? Đơn vị?</b>



<i><b>Hai chất điểm bất kỳ hút nhau với một </b></i>


<i><b>lực tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của </b></i>


<i><b>chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương </b></i>


<i><b>khoảng cách giữa chúng.</b></i>



<i><b>Cơng thức:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 22: </b></i>


<i><b>Bài 22: </b></i>


<i><b>Bài 22: </b></i>


<i><b>Bài 22: </b></i>


<i><b>Bài 22: </b></i>


<i><b>Đơn vị:</b></i>



<i><b>F</b><b><sub>hd</sub></b><b> : lực hấp dẫn (N)</b></i>


<i><b>G = 6,68.10</b><b>-11</b><b>Nm</b><b>2</b><b>/kg</b><b>2</b><b>: hằng số </b></i>
<i><b>hấp daãn.</b></i>


<i><b>m</b><b><sub>1</sub></b><b>,m</b><b><sub>2</sub></b><b> : khối lượng của vật (kg)</b></i>
<i><b>R : khoảng cách giữa 2 vật </b></i>
<i><b>(m)</b></i>


<b>Câu 2: Định luật vạn vật hấp dẫn: </b>


<b>Phát biểu? Công thức? Đơn vị?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>



<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>


<i><b>Baøi 22: </b></i>



<i><b>LỰC ĐAØN </b></i>



<i><b>HỒI-ĐO LỰC BẰNG LỰC KẾ</b></i>




<i><b>I. Lực đàn hồi </b></i>



<i><b>II. Định luật Hooke</b></i>



<i><b>III. Đo lực bằng lực kế</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>I. Lực đàn hồi</b></i>


<i><b>1) Khái niệm :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị </b></i>


<i><b>biến dạng và có hướng ngược </b></i>



<i><b>với hướng biến dạng</b></i>



<i><b>I. Lực đàn hồi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Đối với những vật đàn </b></i>
<i><b>hồi như lò xo, dây cao </b></i>
<i><b>su, thanh dài, lực đàn </b></i>
<i><b>hồi hướng dọc theo trục </b></i>
<i><b>của vật, còn đối với các </b></i>
<i><b>mặt tiếp xúc bị biến </b></i>
<i><b>dạng thì lực đàn hồi </b></i>
<i><b>vng góc với các mặt </b></i>
<i><b>tiếp xúc.</b></i>


<i>I. Lực đàn hồi </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Mỗi vật bị biến dạng có một </b></i>
<i><b>giới hạn đàn hồi, nếu lực </b></i>


<i><b>tác dụng vượt quá giới hạn </b></i>
<i><b>đàn hồi thì vật khơng cịn </b></i>
<i><b>tính đàn hồi .</b></i>


<i><b>Lực dàn hồi tỉ lệ với độ dãn </b></i>
<i><b>( hay độ nén) của vật biến </b></i>
<i><b>dạng.</b></i>


<i>I. Lực đàn hồi </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>II. Định luật Hooke </b></i>



<i><b>“ Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ </b></i>
<i><b>với độ biến dạng của vật đàn hồi” : F ~ x</b></i>


<i><b>Dấu “-” cho biết lực đàn </b></i>
<i><b>hồi luôn ngược với hướng </b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


<i><b>x</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>II. Định luật Hooke </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Độ lớn:</b></i>

<i><b>F</b></i>

<i><b><sub>đh</sub></b></i>

<i><b> = k /x /</b></i>



<i><b>Với : </b></i>



<i><b>x : Độ biến dạng của vật bị biến dạng (m)</b></i>


<i><b>k : Độ cứng của vật bị biến dạng hay hệ </b></i>


<i><b>số đàn hồi </b></i>

<i><b>(N/m)</b></i>




<i><b> F</b></i>

<i><b><sub>đh</sub></b></i>

<i><b> : Lực đàn hồi (N)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>III. Đo lực bằng lực kế ( xem SGK)</b></i>


1 2
3
0
12 12
8
4
4
8
0


I. Lực đàn hồi
II. Định luật Hooke


<i><b>I. Lực đàn hồi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>CỦNG CỐ</b></i>



<i><b>Câu 1:</b></i>

<i>Lực đàn hồi trong con lắc </i>



<i>loø xo (vật nặng gắn vào lò xo) có </i>



<i>xu hướng lơi vật nặng</i>

:



<i><b>a.</b></i>

<i><b>Theo chiều chuyển động</b></i>



<i><b>b. Ngược chiều chuyển động</b></i>



<i><b>c. Trở về hình dạng ban đầu.</b></i>


<i><b>d. Theo chiều dương</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>CỦNG CỐ</b></i>



<i><b>Câu 2:</b></i>

<i>Chọn câu đúng:</i>



<i>a.Lực đàn hồi xuất hiện khi lò xo bị </i>


<i>biến dạng</i>



<i>b.Lực đàn hồi xuất hiện làm lò xo bị </i>


<i>biến dạng</i>



<i>c.Lực đàn hồi ln tỉ lệ với chiều dài </i>



<i>của lò xo</i>

<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>CỦNG CỐ</b></i>



<i><b>Câu 3: </b></i>

<b>Một quả bóng rơi </b>



<b>xuống đất rồi lại nẩy lên cao. </b>


<b>Quả bóng rơi do tác dụng </b>



<b>của lực nào? Nẩy lên do tác </b>


<b>dụng của lực nào?</b>



<b>Quả bóng rơi do tác dụng của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>CỦNG CỐ</b></i>




<i><b>Câu 4:</b></i>

<i>Một lị xo khi treo vật m = 100g </i>


<i>sẽ dãn ra 5cm. Độ cứng của lò xo là:</i>



<i>a.</i>

<i>   </i>

<i>200N/m</i>



<i>b.</i>

<i>   </i>

<i>20N/m</i>



<i>c.</i>

<i>    </i>

<i>0,2N/m.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×