Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.04 KB, 66 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>
a) T×m sè abc biÕt:
abc = ab + bc + ca
b) TÝnh nhanh tæng sau:
5 + 10 + 15 + 20 + ….. + 300 + 305 + 310
<b>Câu 2: (1,5 điểm )</b>
Tỡm một số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó
tăng thờm 2939 n v ?
<b>Câu 3: (1,5 điểm )</b>
Khi ỏnh số trang một quyển sách, ngời ta thấy trung bình mỗi trang sách phải
dùng hai chữ số. Hỏi quyển sỏch ú cú bao nhiờu trang?
<b>Câu 4: (2 điểm)</b>
Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi
cháu bấy nhiêu tháng. Hỏi ông bao nhiêu tuổi? Ch<b>á</b>u bao nhiêu tuổi?
<b>Câu 5: (2,5 ®iĨm) </b>
Một hình chữ nhật có chu vi là 90m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m, giảm chiều
dài đi 5m thì diện tích khơng thay đổi. Tính din tớch hỡnh ch nht ú?
<b>Câu 1</b>
1 1 1 1 1 1
1
3 9 27 81 243 729
<b>C©u 2:</b>
Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì c s cú
3 ch s ging nhau?
<b>Câu 3:</b> Tìm các phân số lớn hơn
1
5<sub> và khác với số tự nhiªn , biÕt r»ng nÕu lÊy mÉu sè </sub>
nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi ?
<b>Câu 4:</b> Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dơng mua 7 tập giấy và 6
<b>Câu 5:</b> Một gia đình có 2 ngời con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m,
chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỷ
số diện tích là
2
3<sub> để cho ngời con thứ hai phần nhỏ hơn và ngời con cả phần lớn hơn. </sub>
Hái cã mÊy c¸ch chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao?
<b>Câu 1: </b>Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí.
a) 63000 - 49000 b) 81000 - 45000
<b>Câu 2: </b>Tìm x:
a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36 b) 9 x ( x + 5 ) = 729
<b>Câu 3: </b>Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số
đó thì ta đợc số mới bằng 7 lần số phải tìm.
<b>Câu 4:</b> Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng đợc 120 cây. Lớp 5 B trồng đợc nhiều hơn lớp 4A 5
cây nhng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây?
<b>Câu 5:</b> Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì đợc s d l
s d ln nht.
<b>Câu 1: </b>Rút gọn mỗi phân số sau thành phân số tối giản.
60
108 <i>;</i>
36
126 <i>;</i>
45
180 <i>;</i>
<b>C©u 2: </b>TÝnh nhanh giá trị biểu thức sau:
167<i>ì</i>198+98
198<i>ì</i>168<i></i>100
<b>Câu 3: </b>Năm nay bố 35 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi con b»ng 1
4 ti
bè?
<b>C©u 4:</b> Cho ph©n sè 7
19 . Hỏi cùng phải thêm vào tử số và mẫu số cùng một số là
bao nhiêu để đợc phõn s bng 2
3
<b>Câu 5: </b>Cho hình vẽ:
a- Có bao nhiêu tam giác?
b- Có bao nhiêu tứ giác?
<b>Câu 1</b>: Tìm số tự nhiên x, biết 78 < x < 92 và x là số tự nhiên tròn chục?
<b>Câu 2:</b> Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 135126 : ( 2 x 9 ) b. 123624 : ( 3 x 4 )
<b>C©u 3:</b>
a. Viết 3 số đứng trớc trong dãy số … 32, 64, 128
b. Viết 3 số đứng trớc và 3 số đứng sau trong dãy số:
… 112; 224; 448….
<b>Câu 4:</b> Cho một số có hai chữ số, tổng của hai chữ số bằng 15. Tìm số đó biết rằng
nếu đổi chỗ các chữ số của số đã cho thì số đó tăng thêm 27 n v.
<b>Câu 5: </b> Cho hình bên, biết cạnh của mỗi hình vuông nhỏ dài 1 cm. HÃy tính xem:
a. Tổng diện tích của tất cả các hình vuông có
trong hình vẽ là bao nhiêu xen ti mét vuông?
b. Cú tt c bao nhiêu đờng gấp khúc đi từ A
đến C dài 4 cm? Kể tên các ng ú?
O
M P
D
Q
A
C
N
<b>Câu 1:</b> TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a. 2
5 +
7
2 +
7
8 +
8
5 +
12
13 +
1
8 +
1
2 +
27
13
b. 2001
2004 x
2005
2003 x
2004
2000 x
2003
2002 x
2002
2001 x
400
401
<b>Câu 2:</b> Tìm x:
a. 135 : x = 9 – 234 : x b. 628 : x = 4 + 432 : x
<b>Câu 3:</b> Khi nhân một số với 123, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột nh đối với
phép cộng nên có kết quả là 2736. Hãy tìm tích đúng ca 2 s ó cho.
<b>Câu 4:</b> Hai vòi cùng chảy vào một bể nớc hết 6 giờ thì đầy bể. Cả hai vòi cùng chảy
trong 4 giờ thì vòi thứ nhất dừng lại, vòi thứ hai tiếp tục chảy hết 3 giờ nữa thì đầy bể.
Hỏi vòi thứ hai chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể?
<b>Cõu 5</b>: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m. Ngời ta chia khu đất thành 2
mảnh. Mảnh hình vng và mảnh hình chữ nhật. Tìm diện tích của mỗi mảnh đó biết
rằng diện tích mảnh hình vuụng gp ụi din tớch mnh hỡnh ch nht.
<b>Câu 1: </b>
<b>a) </b>Tính nhanh.<b> </b> 132<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>133<i></i>45
<b>b) </b>Tính giá trị cđa x trong biĨu thøc sau:
357 : ( 87: x ) = 119.
<b>Câu 2:</b> Một học sinh sau khi làm một phép tính chia thì bài bị đổ nớc nhoè mất nhiều
chỗ, phép tính chỉ cịn lại nh sau:
Hãy giúp bạn đó viết lại phép tính? giải thích cách làm.
<b>Câu 3:</b> Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho đem số đó chia cho 675 thì đợc số đủ là
số d lớn nhất .
<b>Câu 4:</b> Một số chia cho 7 và 9 đều d 3 .Biết thơng của phép tính chia số đó cho 9 nhỏ
hơn thơng của phép số đó cho 7 là 2.Tìm số đó.
<b>Câu 5</b>: A,Trên hình bên có mấy hình vng,và mấy hình chữ nhật?Viết tên các hình
đó?
<b> B E C</b>
<b> </b>
A H D
B, Cho biÕt chu vi cña ABCD b»ng 306 cm.Chu vi cđa ECDH b»ng 168 cm.TÝnh c¹nh
AB và BC của hình ABCD.
<b>Đề 8</b>
<b>Bài 1: </b>Tính nhanh .
a, 49 (37 +25) + 62 (121 -70)
b, 25 38 + 146 19
<b>Bµi 2: </b>T×m y biÕt.
12<i>− y</i>
<i>y</i> <b>-1 = </b>
3
1
2
<b>Bài 3: </b>So sánh 2 phân số sau bằng 2 cách (không qui đồng mẫu số và tử số).
<b> </b> 2
<b>-Bµi 4: </b>Ti cđa Linh b»ng 1
4 ti cđa chÞ Mai .Ti cđa chÞ Mai b»ng
1
4 ti
cđa mẹ. Tuổi của mẹ và tuổi của Linh cộng lại bằng 34 tuổi . Hỏi mỗi ngời bao nhiêu
tuổi?
<b>Bi 5: </b>Trên một mảnh đất hình vng ngời ta thu hẹp ở bên phải 10 m và mở rộng
xuống phía dới 30 m thì đợc một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160 m.Tính diện
tích của mảnh đất hình vng.
<b>Câu 1</b>: (2,5đ). Tìm số có 4 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta
đợc số lớn gấp 5 lần số nhận đợc khi ta viết thêm chữ số 1 vào bên trái số phải tìm.
<b>C©u 2</b>: (2,5đ). Thực hiện các phép tính sau đây bằng cách nhanh nhất (2đ)
a) 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125
b) ( 45 x 46 x 47 x 48) x (51 x 52 – 49 x 48) x ( 45 x 128 – 90 x 64)
<b>Câu 3</b>: (2,5đ). Hiện nay mẹ 31 tuổi. Sau 30 năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của
con trai và con gái. Tính số tuỏi hiện nay của mỗi con, biết rằng con trai kém con gái
3 tuổi
<b>Cõu 1</b>: (1). Không quy đồng phân số, hãy so sánh các phân số sau:
a) 16
27 <i>v</i> µ
15
29
b) 1995
1996 và
1996
1997
<b>Câu 2:</b> (2,5đ). Trung bình cộng của ba phân số bằng 7
6 . Nếu tăng phân số thứ nhất
lên 2 lần thì trung bình cộng bằng 41
30 . Nếu tăng phân số thứ hai lên 2 lần thì trung
bình cộng bằng 13
9 . Tỡm 3 phân số đó.
<b>Câu 3</b>: (2đ).: Đàn chó nhà An có ít hơn 10 con. An cộng số chân chó lại và nói: “
Tổng số chân chó là số chia hết cho 5”. Hỏi An đếm đợc tất cả bao nhiêu chân chó.
<b>Câu 4</b>: (2,5đ) Lừa và Ngựa cùng nhau thồ hàng, các bao hàng đều nặng bằng nhau.
Lừa kêu ca là mang nặng. Ngựa bèn nói: “ Bạn cịn kêu nỗi gì?”. Nếu tơi cho bớt bạn
một bao hàng thì chúng ta mới nặng ngang nhau. Cịn nếu bạn cho bớt tơi một bao
hàng thì số hàng của tơi sẽ nặng gấp đơi của bạn. Tính xem, mỗi con mang mấy bao
hàng.
<b>Câu 5:</b> (2,5đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 7m. Ngời ta
xây một bồn hình thoi để trồng hoa ( nh hình vẽ).
Tính diện tích phần đất cịn lại.
<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị khác 0 và nếu đổi chỗ hai
chữ số cho nhau thì ta đợc số mới. Biết tổng của số phải tìm và số mới bằng 77
<i><b>Bµi 2:</b></i> TÝnh nhanh
385 x 485 + 386 x 515
<i><b>Bài 3:</b></i> Hai số có hiệu bằng 22, biết rằng nếu lấy số thứ nhất công số thứ hai cộng hiệu
của chúng thỡ c 116. Tỡm hai s ú.
<i><b>Bài 4:</b></i> Tính giá trị của biểu thức sau: Bằng cách hợp lí.
(532 x 7 – 266 x 14 ) x ( 532 x 7 + 266 )
<i><b>Bài 5: </b></i>Hai thửa ruộng hình chữ nhËt cã tỉng chu vi b»ng 420 m, nÕu chiỊu dài thửa
ruộng thứ nhất giảm đi 5m . Chiều rộng tăng lên 2m thì chu vi hai thửa ruộng sẽ bằng
nhau. Tính chu vi mỗi thửa ruộng?
<i><b>Bi 1:</b></i> Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu gạch bỏ chữ số hàng trăm của số đó rồi nhân
số mới với 9 ta lại đợc số cú 3 ch s ban u .
<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm Y:
<i>y</i>
27 <i>−</i>
2
9=
6
18
<i><b>Bài 3:</b></i> Một cửa hàng bán một tấm vải làm ba lần .
Lần thứ nhất bán đợc 1
3 tấm vải và 5m, lần thứ hai bỏn c
3
7 chỗ còn
lại và thêm 3 m, lần thứ ba bán 17 m vải thì hết tấm vải. Hỏi lần thứ nhất cửa hàng
bán bao nhiêu m vải? lần thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu m vải?
<i><b>Bi 4: </b></i>Chu vi hỡnh chữ nhật là 110m . Nếu tăng chiều dài lên 4m, giảm chiều rộng 7
m thì chiều dài gấp 3 lần chều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
<i><b>Bài 5:</b></i> Bác Ba có một hộp kẹo chia cho các cháu bác đã chia 2
5 số kẹo của hộp và
sau đó mua thêm 46 viên kẹo bỏ vào hộp vì vậy, cuối cựng trong hp cú s ko bng
10
9
số kẹo lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong hộp có bao nhiêu viên kẹo?
<b>Câu 1: </b>Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 1011 + 1112 + 1213 + 1314 + ……+ 9899 + 10000.
b) A = 1
2<i>x</i>4+
1
4<i>x</i>6+
1
6<i>x</i>8+
1
8<i>x</i>10+. .. .+
1
98<i>x</i>100
<b>Câu 2:</b> So sánh các phân số sau(không quy đồng mẫu số, tử số):
a) 25
66 vµ
252525
666666 b)
23
28 vµ
24
25
<b>Câu 3:</b> Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng
nhau. Nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần
số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
<b>Câu 4:</b> Số A chia cho 21 d 7. Hỏi A phải thay đổi thế nào để đợc phép chia không còn
d và thơng giảm đi 3 đơn vị ( số chia vẫn là 21 ).
<b>Câu 5:</b> Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13 nếu đổi vị trí
hai chữ số của số phải tìm thì số đó tăng thêm 9 đơn vị.
<b>Câu 6:</b> Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 154 cm. Bạn An cắt miếng bìa đó ra
<b>Câu 1:</b> Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 1994 x 867 + 1994 x 133.
b) 1994 x 867 + 1995 x 133.
<b>Câu 2:</b> Cho a = x459y , x là số chẵn và x > y. Hãy tìm x, y để khi chia a cho 2 v 5
u d 1.
<b>Câu 3:</b> Tìm X biết:
( X + 1 ) + ( X + 2 ) + ( X + 3 ) + ( X + 4 ) + ( X + 5 ) = 45.
<b>Câu 4:</b> An có nhiều hơn Hoà 16 nhÃn vë, biÕt r»ng nÕu An cã thªm 5 nh·n vë và Hoà
có thêm 8 nhÃn vở thì tổng số nhÃn vở của hai bạn là 67 nhÃn vở. Hỏi mỗi bạn có bao
nhiêu nhÃn vở?
<b>Câu 5:</b> Tổ của Tùng có 10 bạn. Trong một bài kiểm tra chính tả. Tùng mắc phải 4 lỗi,
còn tất cả các bạn khác mắc ít lỗi hơn Tùng. Chứng tỏ rằng có ít nhất 3 bạn mắc số lỗi
nh nhau.
<b>Câu 6:</b>
a) Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông?.
b) Hóy tớnh tng din tích của tất cả các hình vng
đó, biết rằng cnh ca mi ụ vuụng u l 1 cm.
<b>Bài 1: (</b>1điểm)<b> </b>Tính nhanh: 132<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>133<i></i>45
<b>Bi 2:</b> (2im) Cho hai số 218 và 47. Hỏi phải bớt ở số lớn bao nhiêu đơn vị và
thêm vào số bé bấy nhiêu đơn vị thì đợc hai số mới có tỉ số là 4.
<b>Bài 3:</b> (2,5điểm) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là 110m. Nếu tăng chiều
dài 4m giảm chiều rộng 7m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích
thửa ruộng đó.
1cm
<b>Bài 4:</b> (2điểm) Năm nay mĐ 36 ti. Con 11 tuổi. Hỏi mấy năm trớc ti
mĐ gÊp 6 lÇn ti con?
<b>Bài 5:</b> (2,5điểm) Lớp 4A và 4B trồng đợc 1 số cây. Biết trung bình cộng số
cây 2 lớp đã trồng là 235 và nếu lớp 4A trồng thêm 80 cây, lớp 4B trồng
thêm 40 cây thì số cây 2 lớp đã trồng sẽ bằng nhau. Hỏi mỗi lớp trồng c
bao nhiờu cõy.
<b>Đề 16</b>
<b>Bài 1: tÝnh nhanh:</b>
a, 16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28
b, §iỊn dấu phép tính thích hợp vào « trèng:
<b>Bài 2:</b> Tìm 2 số chắn liên tiếp có tổng bằng băng 250
<b>Bài 3:</b> Cã 4 thïng dÇu trung bình mỗi thùng chứa 17 lít dầu. NÕu kh«ng tÝnh
thïng thø nhÊt thì trung bình mỗi thùng còn lại chøa 15 lÝt dÇu. Hái thïng thứ
nhất chứ bao nhiêu lít dầu?
<b>Bi 4:</b> Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 40 m. Chiều dài hơn chiều
rộng 2m. Hỏi phải kéo thêm chiều dài bao nhiêu m nữa (vẫn giữ nguyên chiều
rộng) để đợc một hình chữ nhật mới có diện tích là 135 mét vng?
<b>Bµi 5:</b> Lan và Phợng có tất cả 24 nh·n vë. NÕu Lan cho Phợng 5 cái. Phợng
cho lại Lan 2 cái thì số nhÃn vở cđa 2 b¹n b»ng nhau. Hái lóc đầu mỗi bạn có
bao nhiêu nhÃn vở.
<i><b>Bài 2</b></i>: tìm ab để 7 8<i>a b</i> chia hết cho 2, 3, 5.
<i><b>Bài 3</b></i>: Một tháng điểm có 20 lần kiểm tra, sau 10 lần kiểm tra bạn An thấy điểm trung
bình của mình là 7. Hỏi còn 10 lần kiểm tra nữa bạn An phải đạt đ ợc tất cả bao nhiêu
điểm để trung bình cả tháng điểm là 8..
<i><b>Bài 4:</b></i> Tích của hai số là 3192. ở thừa số thứ nhất có chữ số hàng đơn vị hơn chữ số
hàng trăm là 1. Nếu ta đổi chỗ hai chữ số này cho nhau và giữ ngun thừa số thứ hai
thì đợc tích mới là 3588. Tìm hai số đã cho.
<i><b>Bài 5</b></i>: Khi lập danh sách 735 thí sinh của một hội đồng thi một ngời nhận xét: ít nhất
1 20 300 4000
10 100 1000 10000
<i><b>Bài 2</b></i>:Tìm số thích hợp để điền vào phép chia sau:
**** **
** 8 *
***
***
0
<i><b>Bài 3:</b></i> Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng 10 m dùng để
-ơm cây giống. Ngời ta chia làm 6 luống dài rộng nh nhau. Xung quanh mỗi luống có
lối đi rộng 1m. Tính diện tích các lối đi xung quanh các luống cây. Biết chiều rộng có
3 luống chiều dài có 2 luống.
<i><b>Bµi 5:</b></i> Ba hép cã 210 qu¶ bãng. Ngêi ta lÊy ra
1
7<sub> sè bãng ë hép thø nhÊt, </sub>
2
11<sub> sè bãng</sub>
ë hép thø hai vµ
1
3<sub> sè bãng ë hép thø ba th× số bóng còn lại trong ba hộp sẽ bằng</sub>
nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng.
<b>Câu 1: Tính nhanh các biểu thức sau: (1, 5 điểm )</b>
a) (45–5 9) 1 2 3 4 5 6
7
b) (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6+ 7 + 8 + 9+ 10) (72–
8 8–8 )
<b>Câu 2: ( 2, 5 điểm )</b>
Cho hai số tự nhiên là: ab và 8 ab , Trung bình cộng của chúng bằng 426. Tìm
hai số đó.
<b>Câu 3: ( 2, 5 điểm )</b>
Hãy phân tích 20 thành tổng các số tự nhiên sao cho tích các số tự nhiên ấy
cũng bằng 20 (Giải bằng 2 cách)
<b>Bài 4: (1 điểm 1)</b>
Mẹ chia củ ấu cho hai anh em. Em được nhiều hơn anh 6 củ. Anh cho thêm em 2 củ.
Hỏi lúc đó em có nhiều hơn anh bao nhiêu củ ấu .
<b>Bài 5 ( ( 2, 5 điểm )</b>
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 45 m. Nay người ta giảm <sub>6</sub>1 chiều
dài của thửa ruộng. Để gia chủ khỏi thiệt, người ta tăng chiều rộng của thửa ruộng để
diện tích thửa ruộng khơng thay đổi. Hỏi phải tăng chiều rng ca tha rung ú bao
nhiờu một?
<b>Bài 1 : TÝnh nhanh </b>
68<i>×</i>15<i>−</i>18
50+68<i>×</i>14
<b>Bài 2 : </b>Một con Sên bị lên một cái cột điện . Mỗi giờ Sên bò lên đợc 1
7 chiỊu cao cét . Nã
bị liên tục trong 5 giờ . Đến đêm Sên ngủ nó bị tụt xuỗng một đoạn bằng 1
3 chiỊu cao cét
điện . Hỏi lúc Dên thức giấc nó ở cách mặt đất mấy phần cột điện ?
<b>Bµi 3 : </b>
Ngày 01 - 5 - 1994 rơi vào ngµy chđ nhËt. Hái ngµy 1 – 5 – 1995 rơi vào ngày thứ mấy ?
<b>Bài 4 :</b>
Bà chia kẹo cho các cháu . Nếu bà chia cho mỗi cháu 5 cái kẹo thì bà còn thừa 3 cái kẹo .
Nếu bà chia cho mỗi cháu 7 cái kẹo thì bà còn thiếu 9 cái kẹo . Hỏi
a) Bà chia kẹo cho mấy cháu ?
b) Bà có bao nhiêu cái kẹo ?
<b>Bi 5 :</b> Cú 6 hũm thuốc cùng nhãn hiệu, trong đó có 1 hịm thuốc giả nhng khơng rõ hịm
nào, chỉ biết mỗi gói thuốc ở hịm giả nhẹ hơn mỗi gói thuốc ở hòm thật 2g . Kiểm tra viên
đã dùng loại cân bàn và chỉ với một lần cân đã xác định đợc hịm thuốc giả đó . Hỏi ngời
kiểm tra viên đó phải cân nh thế nào ( Trọng lợng mỗi gói thuốc xem nh đã biết ).
<b>Câu 1:</b> a) So sánh các phân số:
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
và
3
4
<i>n</i>
<i>n</i>
b) Tính giá trị của phân số:
2.4 2.4.8 4.8.16 8.16.32
3.4 2.6.8 4.12.16 8.24.32
<b>Câu 2: </b>Ba xe ô tô chở 147 học sinh di nghỉ mát. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu
học ính ? Biết
2
3<sub> số học sinh ở xe thứ nhất bằng </sub>
3
4<sub> số học sinh ở xe thứ hai</sub>
và bằng
4
5<sub> số học ính ở xe thứ ba.</sub>
<b>Câu 3:</b> Năm nay anh tôi 21 tuổi. Năm mà tuổi tôi bằng tuổi anh tơi hiện nay
thì lúc đó tuổi tơi chỉ bằng
1
4<sub> tuổi anh tơi. Đố bạn tính được tuổi tơi hiện nay.</sub>
<b>Câu 4:</b> Có 5 gói kẹo như nhau: Bình lấy ra từ mỗi gói 4 viên kẹo thì số kẹo
cịn lại bằng 3 gói nguyên, biết mỗi vien kẹo nặng 1dag5g. Hỏi 5 gói kẹo
nặng bao nhiêu gam.
<b>Câu 5: </b> Tìm diện tích hình H dưới đây, biết hình thoi ABCD có đường chéo
AB = 6cm và đường chéo BD = 4cm, MBND l hỡnh ch nht.
Hỡnh: H
<b>Bài 1</b>: TÝnh nhanh.
a, 54 x 275 + 825 x 15 + 275
b, 201 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4
<b>Bµi 2</b>: H·y viết tiếp ba số vào chỗ chấm trong mỗi dÃy sau (giải thích vì sao
vit c nh vy).
a, 2 ; 6 ; 18 ; 54 ; 162 ;<b>……… ………… ………</b>.; ..; .
b, 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; 30 ; <b>………… ………… ………</b>; .; .
<b>Bài 3</b>: Hiệu của hai số là 2018. Lờy số lớn chia cho số bé ta đợc thơng là 41
và số d là 18. Tìm hai số đó.
<b>Bµi 4</b>: Mét hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Chu vi hình
vuông là 64m. Diện tích hình chữ nhật là 320m2<sub>. Tính diện tích hình vuông và </sub>
chu vi hình chữ nhật.
Bài 5: Cha hiện nay 43 tuổi. Một năm nữa thì tuổi cha gấp 4 lần tuổi con hiƯn
nay. Hái lóc con mÊy ti th× ti cha gấp 5 lần tuổi con ?
<b>Bi 1</b>. Khụng tính tổng, hãy biến đổi tổng sau thành tích 2 thừa số .
M B
C
D
209+187+726+1078=
<b>Bài 2</b>. 71+ 65 x4= <i>x</i>+<i><sub>x</sub></i>140+260
Bài 3. Nam và Việt trồng được 140 cây su hào. Cứ Việt trồng được 4 cây thì Nam
trồng được 3 cây. Hỏi mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây?
<b>Bài 4</b>. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vng
cạnh 80 m. Nếu giảm chiều dài mảnh vườn đi 30m và tăng chiều rộng thêm 10 m thì
mảnh vườn sẽ là hình vng. Tính diện tích mảnh vườn?
<b>Bài 5</b>: Có 10 người đến dự họp, mỗi người đều bắt tay tất cả những người cịn lại một
lần. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay tất cả?
<b>Bài 1</b>.a. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất
(132x6- 66x 12) x ( 132 x6 +66)=
b. Tính tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 1999
<b>Bài 2</b>: Lâm nghĩ ra một số có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số
của nó ta được thương là 11. Đố em -Lâm đã nghĩ ra số nào?
<b>Bài 3</b>: Cả hai bạn làm được 1998 bông hoa đỏ và xanh. Tìm số bơng hao mỗi loại,
biết rằng nếu 1/3 số bông hoa đỏ bớt đi một bơng thì bằng 1/2 số bơng hoa xanh .
<b>Bài 4</b>. Để đánh số trang một cuốn sách, người ta phải dùng 258 chữ số .Hỏi cuốn sách
có bao nhiêu trang?
<b>Bài 5</b>: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu bớt chiều dài đi 4m
và chiều rộng đi 3m thì được hình chữ nhật mới có chu vi gấp 12 lần chiều rộng. Tính
chu vi, diện tớch hỡnh ch nht ban u?
<b>Bài 1</b> : Tính nhanh
4 x113 x 25 – 5 x 112 x 20
<b>Bài 2</b> : HÃy so sánh A với B biÕt :
A = 73 x73
B = 72 x74
<b>Bài 3</b>: Hòa có 20 hòn bi , Bình có 20 hòn bi . Hải có số hòn bi kém kém trung bình
cộng của 3 bạn là 6 hòn bi . Hỏi Hải có bao nhiêu hòn bi ?
<b>Bi 4</b> : Cú mt số kẹo đem chia cho một số trẻ mẫu giáo . Nếu mỗi em đợc chia 3 cái
thì cịn thừa 2 cái . Nếu mỗi em đợc chia 4 cái thì thiếu 3 cái mới đủ chia . Hỏi có bao
nhiêu trể em ? Bao nhiêu kẹo ?
<b> Bài 5</b> : Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi bằng 8 lần chiều rộng . Nếu tăng chiều
rộng 2m , giảm chiều dài 2 m thì diện tích tăng thêm 160 m2<sub> . Tính diện tích thửa </sub>
ruộng ban đầu .
<b>Bµi 1</b> : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí :
1 – 6 + 11 – 16 + 21 + ...+ 91 – 96 + 101
<b> Bài 2</b> : Tìm x :
2
5:
<i>x</i>
3:
7
4=
24
315
<b> Bài 3</b> : Tìm các số x, y để cho số 1x59y chia hết cho 15.
<b> Bài 6</b> : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 848 m . Nếu tăng chiều rộng lên 15
m và giảm chiều dài đi 15 m thì đợc mảnh đất hình vng . Tính diện tích mảnh đất
ban đầu ?
<b>§Ị 27</b>
<b>Bµi 1</b>. Cho d·y sè: 14, 16, 18...94, 96, 98.
a) TÝnh tỉng cđa d·y sè trªn
b) Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy số là 8.
Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dóy.
<b>Bài 2.</b> Tìm số có 2 chữ số có tổng b»ng 8; cã hiƯu 8.
<b>Bài 3</b>. Tìm 1 số có 2 chữ số. Biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số đó ta đợc
1 số gấp 6 lần số phải tìm.
<b>Bài 4.</b> Mẹ đi chợ mua về 5 túi Táo và Cam. Mỗi túi đựng 1 kg cam hoặc táo. Biết giá
tiền 1 kg cam đắt hơn 1 kg táo là 3000 đồng mẹ đã trả tiền mua cam là 45000đồngvà
táo là 24.000. đồng Hỏi mẹ đã mua mỗi loại bao nhiờu ki lụ gam?
<b>Bài 5</b>. Cho 1 hình chữ nhật có chu vi là 40 m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần chiều rộng
lên 6 lần thì trở thành hình vuông. Tính diện tích hình vuông.
<b> 28</b>
<b>Bài 1 Tính giá trị của biểu</b>
a) 15728 + 3602 x 8 b) 6018 x 8 – 3571 x 5
<b>Bài 2</b>. Khi thực hiện 1 phép nhân bạn Mai viết nhầm chữ số 4 ở hàng đơn vị của 1
thừa số thành chữ số 1. Do đó kết quả tìm đợc là 1755. Tìm các thừa số đúng của phép
nhân đó biết tích ỳng l 1770.
<b>Bài 3</b> Không tính tích hÃy tìm cách so sánh hai tích sau rồi điền dấu > = < vào ô trống
cho hợp lí.
49 x 57 51 x 55
<b>Bài 4. Cho bảng ô sau</b>
579 931
HÃy điền vào ô trống sao cho tổng các số ở 3 ô liền nhau bằng 2004. Tính tổng các số
<b>Bi 5.</b> Cho 1 hỡnh chữ nhật có chu vi là 1998 m. Tính chiều dài, tính chiều rộng hình
chữ nhật đó. Biết số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 2 s t nhiờn liờn tip.
<b> 29</b>
<b>Bài 1. </b>
a) Viết phân số bé hơn 1 có mẫu là 6, tử số = 0
b) Viết các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7.
<b>Bài 2.</b> Cháu hỏi bà: Tha bà năm nay bà bao nhiêu tuổi ạ? Bà tr¶ lêi: “LÊy 1
6 số tuổi
của bà bớt đi 6 tuổi thì đợc 6 tuổi” hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi.
<b>Bµi 3. </b>
Anh hơn em 5 tuổi, 5 năm sau tuổi anh và tuổi em cộng lại đợc 25 tuổi. Hỏi
hiện nay anh bao nhiêu tuổi? em bao nhiêu tuổi?
<b>Bµi 4</b>. Trong 1 bi häc nhóm các bạn học sinh giỏi khối 4, một bạn trai tên là Hùng
nhận thấy mình có số bạn trai bằng số bạn gái. Một bạn gái tên là Mai nhận ra rằng
mình có số bạn gái chỉ b»ng nưa sè b¹n trai. Hái nhãm b¹n cã bao nhiêu học sinh trai
và bao nhiêu học sinh gái?
<b>Bi 5.</b> Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vờn đó đợc mở thêm theo
chiều rộng làm cho chiều rộng so với trớc tăng gấp rỡi và do đó diện tích tăng thêm
là: 280m2<sub>.Tính chiều rộng và diện tích khu vờn khi mở thêm.</sub>
<b>đề 30</b>
<b>Bài 1 . </b>Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số, số lớn hơn số bé 52 đơn
vị. Tìm 2 số đó.
<b>Bµi 2.</b>
Điền dấu phép tính vào ơ trống để có kết quả đúng:
5 5 5 5 5 = 150
<b>Bài 3</b>. Khi nhân 1 số tự nhiên với 44, một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột nh trong
phép cộng, do đó kết quả là 2096. Tìm tích đúng của phép tính đó.
<b>Bài 4.</b> Một phép chia hết có thơng là 204. Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên
số chia thì đợc thơng mới bằng bao nhiờu.
<b>Bài 5.</b> Trong hình vẽ dới đây có bao nhiêu tứ giác bao nhiêu tam giác?
<b>Bi 1</b>: Thay các chữ a,b bằng các chữ số thích hợp để được các số vừa chia hết cho
3 vừa chia hết cho 5
a) 426<i>a</i> b) 673<i>b</i>
<b>Bài 2</b>: Cho 2 biểu thức: A = 101 x 50; B = 50 x 49 + 53 x 50
Khơng tính chực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số
của A và B.
<b>Bài 3</b>: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu gạch bỏ chữ số hàng trăm của số đó để được
số mới mà tích số mới với 9 thì bằng số có 3 chữ số ban đầu.
<b>Bài 4</b>: Lan và Huệ có tổng cộng 85000 đồng. Lan mua vở hết 10.000 đồng, mua cặp
hết 18000 đồng, Huệ mua sách hết 25000 đồng, mua bút hết 12000 đồng. Sau khi
mua số tiền 2 bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền.
<b>Bài 5</b>: Cho hình tam giác ABC, trên đáy BC lấy 4 điểm M,N,P,Q. Nối 4 điểm đó với
đỉnh A. Hỏi có bao nhiêu hình tam giác trong hình đó?
<b>Bài 1</b>: T ính nhanh giá trị biểu thức sau:
16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14
325 + 426 – 418 – 317
<b>Bài 2</b>: Bạn An viết: 5<sub>7</sub>= 6<i>x</i>20
12<i>x</i>24
Em hãy nhận xét xem bạn An viết đúng hay sai?
<b>Bài 3</b>: Khối 5 và khối 4 trồng được 510 cây. Nếu khối 5 trồng thêm được 100 cây,
khối 4 trồng ít đi 10 cây thì số cây của khối 4 chỉ trồng bằng ½ số cây của khối 5. Hỏi
mỗi khối trồng được bao nhiêu cây?
<b>Bài 5</b>: Có một miếng đất hình bình hành có cạnh đáy 24m, người ta mở rộng mỗi
cạnh đáy thành 28m thì diện tích miếng đất tăng thêm 60m2. Tìm diện tích miếng đất
lúc chưa mở rộng
<b>Câu 1:</b>
a) Không làm tính, hÃy so sánh hai tích :
A = 1991 x 1999 vµ B = 1995 x 1995
b) Không tính tổng, hãy biến đổi tổng sau thành tích gồm hai thừa số:
143 + 187 + 209
<b>Câu 2 : </b>Tìm y:
y + y x
1
3<sub> : </sub>
2
9 <sub> + y : </sub>
2
7<sub> = 252</sub>
<b>Câu 3 :</b> Một cửa hàng có 5 rổ đựng Cam và Chanh, trong mỗi rổ chỉ đựng một loại
quả (<i>Cam hoặc Chanh</i>). Số quả đựng lần lợt ở mỗi rổ là: 110 quả, 105 quả, 100 quả,
115 quả, 130 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì trong các rổ cịn lại có số quả Cam nhiều
hơn 3 lần số quả Chanh. Hỏi trong các rổ cịn lại có bao nhiêu quả mỗi loại ? ( <i>Giải </i>
<i>thích cách tìm số quả mỗi loại</i>)
<b>Câu 4 : </b>Trên một miếng đát hình vng, ngời ta đào một cái ao hình vng để thả cá.
Biết hiệu diện tích của miếng đát và diện tích ao bằng 1280 m2<sub>, hiệu của cạnh miếng </sub>
đất và cạnh ao bng 32 m. Tỡm din tớch ca ao.
<b>Câu 1: </b>So sánh các phân số sau: (<i>n là số tự nhiên</i> )
a<b>) </b>
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub>và </sub>
3
4
<i>n</i>
<i>n</i>
b) 3
<i>n</i>
<i>n</i> <sub>và </sub> 3
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>Câu 2</b>: Cho A là số có hai chữ số, tổng các chữ số của A là B, tổng các chữ số của B là
C. Tìm số A biết : A = B + C + 44
<b>Câu 3</b>: Một ngời thực hiện một chuyến đi trong ba ngày, ngày đầu tiên nếu ngời đó đi
thêm 2 km nữa thì sẽ đi đợc
1
3<sub> toàn bộ quãng đờng.Ngày thứ hai nếu đi thêm 3 km </sub>
nữa thì đi đợc
1
2<sub> đoạn đờng cịn lại. Ngày thứ ba đã đi đợc </sub>
8
9<sub>đoạn đờng còn lại và </sub>
thêm 6 km cuối cùng. Hỏi ngời đó đã i c bao nhiờu km ?
<b>Đáp án Đề 1</b>
abc = ab + bc + ca
a x 100 + bc = ab + bc + ca
a x 100 = ab + ca ( Bớt cả 2 vế đi bc )
Tổng của 2 số, mỗi số có hai chữ số mà kết quả tìm đợc số có ba chữ số nên chữ
số hàng trăm của kết quả phải là 1. Vậy a = 1
Víi a = 1 ta cã:
100 = 1b + c1
100 = 10 + b + c x10 + 1
100 = 11 + cb
cb = 100 - 11
cb = 89 hay bc = 98
Vây số abc = 198.
Hiệu của 2 số hay khoảng cách là: 10 - 5 = 15 - 10 = 20 - 15 = …. = 305 - 300
= 310 - 305 = 5
Số các số hạng trong tổng đã cho là:
( 310 - 5 ) : 5 + 1 = 62 ( số hng )
Tổng của dÃy số trên là:
(5 310) 62
9765
2
Khi vết thêm một chữ số 5vào bên phải số cần tìm thì ta đợc số mới gấp 10 lần
số bé và cộng thêm 5 n v
Số cần tìm :
2939
Sè míi :
5
9 lần số cần tìm là: 2939 - 5 = 2934
Sè cần tìm là: 2934 : 9 = 326
Đáp số: 326
T trang 1 đến trang 9 có số trang sách đợc đánh bởi 1 chữ số là:
Từ trang 10 đến trang 99 có số trang sách đợc đánh bởi 2 chữ số là:
( 99 - 10 ) : 1 + 1 = 99 ( trang )
Vì cuốn sách có 9 trang có 1 chữ số, 99 trang có 2 chữ số. Để trung bình mỗi
trang của quyển sách đợc dùng 2 chữ số để đánh số trang thì số trang đợc đánh bởi 3
chữ số phải bằng số trang đợc đánh bởi 1 chữ số . Do đó có 9 trang đợc đánh bằng 3
chữ số.
Vậy quyển sách có tất cả số trang là:
99 + 9 = 108 ( trang )
Đáp số: 108 trang
Vì một năm bằng 12 tháng nên tuổi ông gấp 12 lần tuổi cháu. Coi tuổi cháu là 1 phần
thì tuổi ông là 12 phÇn nh thÕ.
Ti ch¸u:
78
Ti «ng:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 12 = 13 ( phÇn )
Tuổi cháu là: 78 : 13 = 6 ( tuæi )
Tuổi ông là: 78 - 6 = 72 ( tuổi)
Đáp số: Cháu: 6 tuổi
Ông : 72 tuổi.
dd
Diện tích tăng thêm
5m
Khi tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì diện tích hình chữ nhật khơng thay
đổi. Vậy diện tích phần tăng lên đúng bằngdiện tích phần giảm đi.
Phần tăng thêm và phần giảm đi đều là hình chữ nhật có chiều rộng là 5m. Nên chiều
dài của chúng bằng nhau. Do đó phần cịn lại của chiềudài ( sau khi bớt 5 m ) đúng
bằng chiều rộng hay chiều dài hơn chiều rộng 5m.
Nöa chu vi hình chữ nhật là: 90: 2 = 45(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 45 - 5 ) : 2 = 20( m )
ChiỊu dµi hình chữ nhật là: 20 + 5 = 25 ( m )
Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 25 = 500m2
Đáp số: 500m2
<b>Đáp án Đề 2</b>
1 1 1 1 1 1
1
3 9 27 81 243 729
1 1 1 1 1 1
1
3 9 27 81 243 729
<i>S</i>
Nhân cả 2 vế với 3 ta có:
1 1 1 1 1
3 3 1
3 9 27 81 243
1 2186
3 3
729 729
2186
2
729
2186
:2
729
1093
729
<i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
Các số có 3 chữ số giống nhau là:
111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. (0,5 điểm)
Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại ( 0,5 điểm )
Vì số: 555 - 543 < ***
666 - 543 = 123
777 - 543 = 234 0,5 ®iĨm
888 - 543 = 345
999 - 543 = 456
VËy ta cã 4 sè lµ:
123; 234; 345; 456.
Đáp số: 123; 234; 345; 456. ( 0,5 điểm )
Gi phân số đó là
<i>a</i>
<sub> ( Tính chất cơ bản của phân số )</sub>
Do đó
2 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
2 phân số có mẫu số bằng nhau suy ra: a + 2 = a X 2
a = 2
Ta phải tìm b để
2 1
5
<i>a</i>
<i>b b</i>
2 1 2 2
5 10
10
<i>suy ra</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
VËy b = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Nên ta có các phân sè sau:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
; ; ; ; ; ; ; ;
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Loại bỏ các phân số tự nhiên :
2 2
Vậy các phân số cần tìm lµ:
2 2 2 2 2 2 2
; ; ; ; ; ;
3 4 5 6 7 8 9
Giả sử Linh mua gấp đơi số hàng và phải trả gấp đôi tiền tức là: 8 tập giấy + 6
quyển vở và hết 10800 đồng. Dơng mua 7 tập giấy + 6 quyển vở và hết 9900 đồng.
Nh vậy hai ngời mua chênh lệch nhau 1 tập giấy với số tiền là:
10800 - 9900 = 900 ( đồng )
900 đồng chính là tiền một tập giấy
Giá tiền mua 6 quyển vở là:
9900 - ( 900 x 7 ) = 3600 ( đồng)
Giá tiền 1 quyển vở là:
3600 : 6 = 600 ( đồng )
Đáp số: 900 đồng; 600 đồng
(2 ®iĨm )
M N
D C
( 1 ) ( 2 )
Quan sát hình 1 và hình 2 phần đất hình chữ nhật đều có chung 1 cạnh ( Chiều dài ở
hình 1; chiều rộng ở hình 2 ) Nên ta chỉ cần chia cạnh kia thành 2 phần có tỷ s
2
3<sub> là </sub>
c.
Nh vậy hình chữ nhật ABNM cã chiỊu réng lµ:
20 : ( 2 + 3 ) x 2 = 8 ( m )
ë h×nh 2 chiỊu réng Am lµ :
20 x 2 : ( 2 + 3 ) x 2 = 16 (m )
Vậy cách chia đẹp nhất là chia nh hình 2 vì 2 phần đất đều cân đối để xây nhà.
Đáp số: Chia chiều dài thành 2 phần tỉ số là
2
3
<b>1</b>-áp dụng cùng thêm số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị nh nhau.
a- 63000 - 49000
=(63000 + 1000) - (49000 + 1000)
= 64000 - 50000
= 14000
b- 81000 - 45000
=(81000 + 5000) - ( 45000 + 5000)
= 86000 - 50000
= 36000
<b>2</b>-T×m x:
a- 1200: 24 - ( 17 - x) = 36
50 - ( 17- x) = 36
17 - x = 50 - 36
17 - x = 14
x = 17 - 14
x = 3
b- 9 x ( x + 5) = 729
x + 5 = 729 : 9
x + 5 = 81
x = 81 - 5
x = 76
<b></b>
3-Gọi số phải tìm là: ab ; khi viết xem chữ số 0 và giữa 2 chữ số của số đó ta
Theo đầu bài ta có: <i>a</i>0<i>b</i> = 7 x ab . Phân tích cấu tạo sè ta cã.
a x 100 + b = 7 x ( 10 x a + b)
a x 100 + b = 70 x a + 7 x b
Cïng bít ®i b + 70 x a ë 2 vÕ ta cã:
30 x a = 6 x b
hay 5 x a = b (1)
Vì a; b là các chữ số a 0; a 9; b ≤ 9
nªn tõ ( 1) ta cã a = 1; b = 5
Số phải tìm là: 15
Đáp sè 15
Theo sơ đồ ta thấy 3 lần số cây 4A trồng là:
120 - ( 5 + 5 + 8) = 102 (cây)
Vậy lớp 4A trồng đợc là;
102 : 3 = 34 ( cây)
Số cây lớp 4B trồng đợc là:
34 + 5 = 39 ( cây)
Số cây lớp 4C trồng đợc l:
39 + 8 = 47 ( cây)
Đáp số: 4A: 34 ( c©y)
4B: 39 ( c©y)
4C: 47 ( c©y)
<b>5- </b>
Sè nhá nhÊt cã 4 ch÷ sè khi chia cho 675 thì thơng là 1 và số d lớn nhất là 674 vì:
675 - 1 = 674
Số phải tìm là:
1 x 675 + 674 = 1349
Đáp số: 1349
<b>1</b>-Rót gän ph©n sè:
60
108=
60:12
108 :12=
5
9
45
180=
45 :45
1
4
36
126=
36 :18
126 :18=
2
7
105
790=
105 :5
790 :5=
21
158
<b>2</b>-Tính nhanh:
167<i>ì</i>198+98
198<i>ì</i>168<i></i>100=
167+198+98
198<i>ì</i>(167+1)<i></i>100=
167+198+98
198<i>ì</i>167+198<i></i>100=
198<i>ì</i>167+98
198<i>ì</i>167+98=1
<b>3</b>-Tuổi bố hơn tuổi con lµ:
35 - 5 = 30 (ti)
Trong cùng một số năm, mọi ngời đều tăng ( hoặc cùng giảm) một số tuổi nh
nhau. Vì vậy, tại mọi thời điểm tuổi bố vẫn ln ln hơn tuổi con 30 tuổi.
Ti con lúc tuổi bố gấp 4 lần tuổi con là:
30 : ( 4 - 1) = 10 ( tuæi)
MÊy năm nữa thì tuổi bố gấp 4 lần tuổi con?
10 - 5 = 5 ( năm )
Đáp số: 5 năm
<b>4</b>- Hiu gia mu s v t s ca phân số đã cho là:
19 - 7 = 12
Khi ta thêm vào tử số và mẫu số cùng một số thì hiệu đó khơng đổi.
Khi đó tử số giữa tử số và mẫu số lại là 2
3 ta có thể biểu diễn tử số và mẫu
số sau khi thêm bằng sơ đồ sau:
Theo sơ đồ thì sau khi thêm tử số của phân số là:
12 : 1 x 2 = 24
Số đã cộng thêm vào cả tử số và mẫu là:
24 - 7 = 17
Đáp số: 17
<b>5</b>-
a- Cú 30 tam giác trong hình vẽ đã cho.
b-Có 15 tứ giác trong hỡnh v ó cho.
<b>Câu 1</b>:
Vì x là số tự nhiên và là số tròn chục lớn hơn 78 nhỏ hơn 92 nên x là 80 và 90
<b>Câu 2:</b> Tính bằng cách thuËn tiÖn:
a) 135 126 : ( 2 x 9 ) b) 123 624 : ( 3 x 4 )
= 135 126 : 2 : 9 = 123 624 : 3 : 4
= 67563 : 9 = 41208 : 4
= 7507 = 10302
<b>C©u 3</b>: a. Ta thÊy: 32 = 64 : 2
64 = 128 : 2
Dãy số trên đợc viết theo quy luật số đứng liền sau giảm đi 2 lần thì đợc số liền
trớc nó nên 3 số đứng trớc phải tìm là:
32 : 2 = 16 16 : 2 = 8 8 : 2 = 4
Ta có dãy số đủ là: 4; 8; 16; 32; 64; 128
b. Ta thÊy: 112 = 224 : 2 hc 112 x 2 = 224
224 = 448 : 2 224 x 2 = 448
Dãy số trên đợc viết theo quy luật: 2 số liên tiếp gấp hoặc kém nhau 2 lần nên
ta có 3 số đứng trớc là:
112 : 2 = 56 56 : 2 = 28 28 : 2 = 14
Ba số đứng sau là:
448 x 2 = 896 896 x 2 = 1792 1792 x 2 = 3584
Ta có dãy số đủ là: 14; 28; 56; 112; 224; 448; 896; 1792; 3584.
<b>Câu 4: </b>Gọi số phải tìm là ab ab (a ≠ 0; a; b <10)
Theo đề bàI ta có: a + b = 27
ab = ba – 27
V× a + b = 15 nªn ab + ba = 150 + 15 = 165
Vậy số phải tìm (ab) là: (165 27) : 2 = 69
Đ/s: 69
<b>Câu 5</b>:
a. Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dàI 1cm B N C
nên diện tích 1 hình vuông nhỏ là: 1 x 1 = 1 (cm2<sub>) </sub>
Tæng diện tích của 4 hình vuông nhỏ là: 1 x 4 = 4 (cm2<sub>)</sub>
Cạnh của hình vuông lớn là: 1 + 1 = 2 (cm) M
DiƯn tÝch h×nh vuông lớn là: 2 x 2 = 4 (cm2<sub>) O </sub>
Tổng diện tích của tất cả các hình vuông có trong
<b>Câu 1: Tính b»ng c¸ch thn tiƯn:</b>
<b>a. </b>. 2
5 +
7
2 +
7
8 +
8
5 +
12
1
8 +
1
2 +
27
13
= ( 2
5 +
8
5 ) + (
7
2 +
1
2 ) + (
7
8 +
1
8 ) + (
12
13 +
27
13 )
= 10
5 +
8
2 +
8
8 +
39
13
= 2 + 4 + 1 + 3
= 10
b. 2001
2004 x
2005
2003 x
2004
2000 x
2003
2002 x
2002
400
401
= 2001<i>ì</i>2005<i>ì</i>2004<i>ì</i>2003<i>ì</i>2002<i>ì</i>400
2004<i>ì</i>2003<i>ì</i>2000<i>ì</i>2002<i>ì</i>2001<i>ì</i>401
= 2005
5<i>ì</i>401 =
2005
2005 = 1
<b>Câu 2</b>: T×m x:
a. 135 : x = 9 – 234 : x b. 628 : x = 4 + 432 : x
<b> </b>135 : x + 234 : x = 9 628 : x – 432 : x = 4
(135 + 234) : x = 9 (628 – 432) : x = 4
369 : x = 9 196 : x = 4
x = 369 : 9 x = 196 : 4
x = 41 x = 49
<b>Câu 3</b>: Vì khi nhân với 123 bạn học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nh đối với
phép cộng nên số đó chỉ đợc gấp lên số lần là: 1 + 2 + 3 = 6 (lần)
Thõa sè thø nhÊt lµ: 2736 : 6 = 456
Tích đúng của 2 số đó là: 456 x 123 = 56088
<b>Câu 4</b>: Vì cả 2 vịi chảy trong 6 giờ thì đầy bể nên sau một giờ cả hai vịi chảy đợc
1
6 bể và sau 4 giờ chảy đợc số phần bể là
4
Sè phÇn bĨ cha cã níc lµ: 1 - 4
6 =
2
6 (bÓ)
Nếu chảy một mình thì để chảy đầy bể vịi thứ 2 phải chảy hết số giờ là: 3 : 2
6
=9(giờ)
§/s: 9 giê
<b>Câu 5</b>: Theo đề bài ta có hình vẽ sau: A M B
Theo đề bài diện tích hình vng gấp đơi diện tích hình
chữ nhật mới nên cạnh hình vng gấp đơi chiều rộng
hình chữ nhật mới. Từ đó ta có chu vi hình chữ nhật ban D N C
đầu (ABCD) gấp 10 lần chiều rộng (MB) của hỡnh ch nht mi (MBCN)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật míi (MB) dµi lµ: 320 : 10 = 32 (m)
Đ/S: 2048 m2
<sub>4096 m</sub>2
<b>Đáp án đề 7</b>
Câu 1: a, 132<i>ì</i>145+100
145<i>×</i>133<i>−</i>45
= 132<i>×</i>145+100
145<i>×</i>(132+1)<i>−</i>45 <b>0,25®</b>
= 132<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>132+145<i></i>45 <i><b>0,25đ</b></i>
= 132<i>×</i>145+100
145<i>×</i>132+100 <i><b>0,25® </b></i>
=1<i><b>. 0,25®</b></i>
b. Tính giá trị của x trong biểu thøc sau :
357: (87 : x) =119
87 : x =357 : 119 <i><b>0,25®</b></i>
87 : x =3 <i><b>0,25®</b></i>
x = 29 <i><b>0,25®</b></i>
<b>Câu 2: </b>Ta thấy 225 là tích của số chia với hàng đơn vị của thơng.
- Vậy số chia là : 225 : 9 = 25 <i><b>0,25đ</b></i>
- Sè bÞ chia lµ : 25 3499 = 87485 <i><b>0,25®</b></i>
- Phép tính chia đúng :
<i><b>0,25®</b></i>
87485 25
<b>Câu 3: 1,5đ .</b>Số nhỏ nhất có 4 chữ số khi chia cho 675 thì đợc thơng là 1. <i><b>0,5đ</b></i>
Vµ sè d lín nhÊt lµ : 675 - 1= 674. <i><b>0,25đ</b></i>
Số phải tìm là : 1 675+ 674=1349 <i><b>0,25đ</b></i>
Đáp số : 1349
<b>Câu 4: </b>Vì số đó chia cho 7 và 9 đều d 3 nên nếu lấy số đó trừ đi 3 sẽ chia hết cho 7 và
9. <i><b>0,5đ</b></i>
Để phép chia số đó cho 7 có thơng bằng thơng của phép chia số đó cho 9 thì khi chia
cho 7 cần bớt ở số đó đi một số đơn vị là : 7 2 = 14 <i><b>0,5đ</b></i>
Hiệu giữa hai phép chia là : 9 – 7 = 2. <i><b>0,25®</b></i>
Thơng của phép chia cho 9 là : 14 : 2 = 7 <i><b>0,5đ</b></i>
Số đã cho là: 9 7+ 3 =66 <i><b>0,5đ</b></i>
Đáp số : 66 <i><b>0,25đ</b></i>
<b>Câu 5</b>:( 3 điểm)
a . Hình bên có một hình vuông là : A B E H <i><b>0,2đ</b></i>
- Hình bên có 3 hình chữ nhật : ABCD; ECDH; ABEH <i><b>. 0,6®</b></i>
b. Nửa chu vi hình ECDH là : 168 : 2 = 84 (cm<i><b>) 0,25®</b></i>
Nưa chu vi hình ECDH chính bằng chiều dài hình ABCD .Vậy c¹nh BC
b»ng 84 ( cm<i><b>). 0,4®</b></i>
Nửa chu vi hình ABCD là: 306 : 2 = 153 (cm) <i><b>0,25đ</b></i>
Chiều rộng hình ABCD hay độ dài đoạn AB là : <i><b>0,25đ</b></i>
153 - 84 = 69 (cm)
§¸p sè : AB = 69 cm <i><b>0,5®</b></i>
BC = 84 cm.
Vẽ hình cho <i><b>0,25đ</b></i>
<b>Đáp án Đề 8</b>
<b>Bài 1: </b>(2®) a, 49 (37 +25 ) +62 ( 121 – 70 )
=49 62 + 62 51 <i><b>0,4®</b></i>
= (49+51) 62 <i><b>0,2®</b></i>
= 100 62 <i><b>0,2®</b></i>
= 6200 <i><b>0,2®</b></i>
b. 27 38 + 146 19
= 27 38 + 73 2 19 <i><b>0,2®</b></i>
= 27 38 +73 38 <i><b>0,2®</b></i>
=( 27 + 73) 38 <i><b>0,2® </b></i>
= 3800 <i><b>0,2đ</b></i>
<b>Bài 2: (1đ) </b>Tìm y biết.
12<i> y</i>
<i>y</i> =
3
<i>y</i> <b> - 1 = </b>
6
2 <b> </b><i><b> 0,2®</b></i>
<i>⇒</i> 12
<i>y</i> =¿
6
2 <b> + 1 </b><i><b>0,2®</b></i>
<i>⇒</i> 12
<i>y</i> =¿ 4 <i><b>0,4®</b></i>
<i>⇒</i> <b> y = 12 : 4 </b><i><b>0,2®</b></i>
<b> </b>
<b> Y = 3 </b><i><b>0,2đ</b></i>
<b>Bài 3: </b><i><b>(2đ)</b></i>
<b>Cách 1. Ta thấy </b> 2
5<
2
4 <b> = </b>
1
2 <b> </b><i><b> 0,2®</b></i>
<b> </b>
<b> </b> 4
7>¿
4
8 <b> = </b>
1
2 <b> </b><i><b> 0,2®</b></i>
V×<b> </b> 5
2<¿
1
2 <b> ; </b>
4
7>¿
1
2 <b> </b><i><b>0,4®</b></i>
5<¿
4
7 <b> </b><i><b>0,2đ</b></i>
Cách 2: Ta thấy ; 1- 2
5 <b> = </b>
3
5 <b> </b><i><b>0,25®</b></i><b> </b>
<b> </b>1- 4
7 <b> = </b>
3
7 <b> </b><i><b>0,25® </b></i>
<b> </b>
<b> </b>Vì<b> </b> 3
5>
3
7 <b> nên </b>
2
5<
4
7 <b> </b><i><b> 0,5đ</b></i>
<b>Bài 4: </b><i><b>2®</b></i>
Theo đề bài ta có sơ đồ:
Ti Mai <b> </b><i><b>0,5®</b></i>
Ti Linh
Tuæi MĐ
Ti cđa Linh vµ tuổi của mẹ chiếm số phần là : 1+ 16 = 17 (phần) <b> 0,25đ</b>
Tuổi của Linh là : 34 : 12 = 2 (tuæi) <i>0,25đ</i>
Tuổi của Mai là : 2 4 = 8 (ti) <i> 0,25®</i>
Ti cđa mĐ lµ : 8 4 = 32 (tuæi) <i><b> 0,25®</b></i>
Đáp số: Linh: 2 tuæi
Mai 8 ti <i><b>0,5® </b></i>
MÑ 32 tuæi
<b> </b>Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật sau khi mở rộng là:
160 : 2 = 80 (m) <i><b> 0,5đ</b></i>
- Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật hơn chiều rộng của nó là :
30 + 10 = 40 (m) <i><b>0,5đ</b></i>
- Chiều dài mảnh đất là : ( 80 + 40 ) : 2 = 60 (m) <i><b>0,5đ </b></i>
- Cạnh mảnh đất hình vng là : 60 – 30 = 30 (m) <i><b>0,5</b></i>
Di õy chỉ là mơt cách giải, nếu HS có cách giải khác hợp lý, đúng vẫn cho điểm tối
đa.
<b>C©u1:</b> Gọi số cần tìm là abcd ( a 0)
Khi ta viết thêm chữ số 5 vào bên phải abcd ta đợc abcd 5
Khi ta viết thêm chữ số 1 vào bên trái abcd ta đợc 1 abcd ( 0,5đ)
Theo bài ra ta có: (1đ)
abcd 5 = 1 abcd x 5
abcd x 10 + 5 = 10.000 x 5 + abcd x 5
abcd x5 = 49995
abcd ….. = 49995 : 5
abcd = 9999
<b>Câu2 </b>
a) 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125
= 3 x ( 2 x50 ) x ( 4 x 25) x ( 8 x 125) ( 0,5®)
= 3 x 100 x 100 x 1000
= 30.000.000 ( 0,5®)
b) ( 45 x 46 x 47 x 48) x (51 x 52 – 49 x 48) x ( 45 x 128 – 90 x 64)
NhËn xÐt: 45 x 128 – 90 x 64 = 45 x ( 2x 64) – 90 x 64 ( 0,3®)
= (45 x 2)x 64) – 90 x 64 ( 0,3®)
= 90 x 64 – 90 x 64 = 0 (0,2®)
VËy: ( 45 x 46 x 47 x 48) x (51 x 52 – 49 x 48) x ( 45 x 128 – 90 x 64)
= ( 45 x 46 x 47 x 48) x (51 x 52 – 49 x 48) x 0 = 0 (0,2đ)
<b>Câu3</b>: Hai mơi năm nữa số tuổi của mẹ là:
31 + 20 = 51 ( tuổi) (0,5đ)
Hai mơi năm nữa tổng số tuổi của con trai và con gái cũng là 51 tuỏi.
Tổng số tuổi của con trai và con gái hiện nay là:
51 – 20 x 2 = 11 (tuổi) (0,5đ)
Ta có sơ đồ:
Con trai: 11
Con g¸i:
3
Ti cđa con trai hiƯn nay lµ:
( 11 – 3) : 2 = 4 ( tuổi) ( 0,5đ)
Tuổi của con gái hiện nay là:
11 4 = 7 ( tuổi) ( 0,5đ)
Đáp số: con trai: 4 ( tuæi)
con g¸i : 7 ( ti)
<b>C©u 4 </b>
Gọi chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là a
Thì chiều dài hình chữ nhật ban đầu là a x4
a x 5 5m
a
5m H1
H3
Nếu tăng chiều rộng lên 5m và giảm chiều dài đi5m ta đợc hình chữ nhật mới
nh sau:
Vẽ hình
Diện tích hình H2 là:
5 x5 = 25 (m2<sub>)</sub>
Diện tích hình H1 + H2 là :
( a x 4 ) x 5
DiƯn tÝch h×nh H3 là :
a x5 ( 0,4đ)
Vì diện tích H1 hơn diện tích H3 là 80(m2<sub>) nên diện tích H1 cộng diện tích hình </sub>
H2 hơn diện tích H3 là:
80 + 25 = 105 (m2<sub>)</sub>
Hay: ( a x 4 ) x 5 – (a x5 ) = 105 (m2<sub>)</sub>
a x 20 – (a x5 ) = 105 (m2<sub>)</sub>
a x 15 = 105 (m2<sub>) ( 1đ)</sub>
Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là:
105 : 15 = 7 (m) ( 0,3đ)
Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là:
7 x 4 = 28 ( m) ( 0,3®)
DiƯn tÝch HCN ban đầu là:
28 x 7 = 196 (m2<sub>) ( 0,3đ)</sub>
Đáp số: 196 (m2<sub>) ( 0,3®)</sub>
Dới đây chỉ là mơt cách giải, nếu HS có cách giải khác hợp lý, đúng vẫn cho điểm tối
đa.
<b>Câu 1</b>: Mỗi phân số đúng đợc (0,5đ)
a) Ta có: 16
27>
16
29 vµ
16
29>
15
29 <i>⇒</i>
16
27>
15
29
b) Ta cã: 1<i>−</i>1995
1996=
1
1996 <i>;</i>1<i>−</i>
1996
1997=
1
1997
Ta thÊy: 1
1996>
1
1997 <i>⇒</i>
1995
1996 <
1996
1997
<b>Câu 2:</b> Mỗi ý đúng đợc ( 0,5đ)
Tổng của ba phân số là: 7
6 <i>x</i>3=
7
2
- NÕu tăng phân số thứ nhất lên 2 lần thì tổng ba phân số là: 41
30 <i>x</i>3=
41
10
- Phân số thứ nhất là: (41
10 <i></i>
7
2):2=
3
5
-Nếu tăng phân số thứ hai lên 2 lần thì tổng ba phân số là: 13
9 <i>x</i>3=
13
3
-Phân số thứ hai là: (13
3 <i></i>
7
2):2=
5
6
Phân số ba hai là: 7
2<i></i>
3
5<i></i>
5
6=
31
15
<b>Đáp số:</b> P/s thứ nhất: 3
5
P/s thø hai: 6
5
<b>Câu 3:</b> Vì mỗi con chó có 4 chân mà tổng số chân chó chia hết cho 5 nên số chó
phải chia hết cho 5 (0,5®)
Vì đàn chó nhà An có ít hơn 10 con nên số chó là 5 con. Vây An đếm đợc tổng
số chân chó là: 4 x 5 = 20 (chõn) (0,5)
Đáp số: 20 chân ( chân)
<b>Câu 4:</b>
NÕu Ngùa cho Lõa 1 bao th× hai con mang nặng bằng nhau, vậy ngựa mang nặng
hơn Lừa: 1 + 1 = 2(bao) (0,5đ)
Nếu Lừa cho Ngựa 1 bao thì lúc ấy ngựa hơn lừa số bao là: 1 + 1 + 2 = 4 (bao)
(0,5đ)
Vì khi ấy sè bao cđa ngùa gÊp d«i sè bao cđa lừa nên số bao của ngựa lúc ấy là:
4 x2 = 8 (bao) ( 0,5®)
Sè bao cđa ngùa lóc đầu là: 8 - 1 = 7 ( bao)
Số bao của lừa lúc đầu là: 7 2 = 5 (bao) (0,5đ)
Đáp số (0,5đ): ngựa: 7 bao
lõa: 5 bao
<b>C©u 5:</b>
Diện tích mảnh đất là: (0,5đ)
12 x 7 = 84 (m2<sub>)</sub>
Hai đờng chéo của hình thoi có độ dài bằng với ciều dài và chiều rộng
mảnh đất nên diện tích phần đất trồng hoa là:
(12x7): 2 = 42 (m2<sub>) (1đ)</sub>
Diện tích phần đất cịn lại là:
84 - 42 = 42 (m2<sub>) (0,5®)</sub>
<b>Đáp án đề 11</b>
<i><b>Bài 1:(3điểm)</b></i> Gọi số phải tìm là ab ( a khác 0 ) (b khác 0)
Nếu viết đổi chỗ hai chữ số ta đợc ba
<i>Theo bµi ra ta cã:</i>
<i>ab</i><sub> + </sub> ba <sub> = 77</sub>
( <i>a</i>0 + b ) + ( <i>b</i>0 + a) = 77
a x 10 + b + b x 10 + a = 77
a x 11 + b x 11 = 77
( a + b ) x 11 = 77
( a + b ) = 77 : 11
a + b = 7
Ta cã : 7 = 1 + 6
7 = 2 + 5
7 = 3 + 4
Ta tìm đợc các số : 16, 61 , 25 , 52, 34, 43 là thoả mãn u bi:
<i><b>Bài 2(1điểm) </b></i>Tính nhanh : <b>385 x 485 + 386 x 515 =</b>
= 385 x 485 + ( 385 + 1 ) x 515
= 385 x 485 + 385 x 515 + 515
= 385 x (485 + 515 ) + 515
= 385 x 1000 + 515
= 385 000 + 515
= 385515
<i><b>Bài 3:(2,5điểm) </b></i> Theo đầu bài cho biết :
Số thứ nhất + sè thø hai + hiÖu = 116
Ta cã :
Sè thø nhÊt + sè thø hai + 22 = 116
Sè thø nhÊt + Sè thø hai = 116 – 22
Sè thø nhÊt + Sè thø hai = 94
Vậy : Hai số cần tìm có tổng bằng 94 và hiệu bằng 22
Ta có sơ đồ sau
Sè bÐ :
Sè lín :
Sè bÐ lµ : ( 94 – 22 ) : 2 = 36
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 58
<i><b>Bài 4:(1 điểm)</b></i>
= 0
<i><b>Bµi 5:(2, 5 điểm)</b></i>
Khi chiều dài thửa ruộng thứ nhất giảm đi 5 m chiều rộng của nó tăng lên 2 m
thì chu vi của thửa ruông thứ nhất sẽ gi¶m:
( 5 – 2 ) x 2 = 6 (m )
Khi đó tổng chu vi sẽ là :
420 – 6 = 414 (m)
Chu vi thửa ruộng thứ hai sẽ là :
414 : 2 = 207 (m)
Chu vi thửa ruộng thứ nhất là :
207 + 6 = 213 ( m)
Đáp số : 207 m
?
?
2
2
213 m
<b>Đáp án đề 12</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: <i>(2 điểm</i>) Gọi số phải tìm là abc (a khác 0 )
Gạch bớt chữ hàng trăm ta đợc số bc
Theo đầu bài ta có : bc
9
ab<i>c</i>
Ta cã : c x 9 có chữ số cuối cùng là c vậy c = 0 hc c = 5
*: NÕu c = 0 thì b x 9 có chữ số cuối cùng lµ b .
*: NÕu b = 5 ( b phải khác 0 )
Vì nếu b = 0 th× 00 x 9 = <i>a</i>00
Ta tìm đợc bc = 50 và 50 x 9 = 450
* Nếu c = 5 thì 5 x 9 = 45 viết 5 nhớ 4 và b x 9 + 4
Có chữ số cuối cùng là b ta tìm đợc b = 2
V× 2 x 9 + 4 = 22
VËy bc = 25 vµ 25 x 9 = 225
Số phải tìm là : 450, 225
<i><b>Bài 2</b></i>:<i><b> </b></i> (<i>1 điểm</i>)
<i>y</i>
27 <i></i>
2
9=
6
18
<i>y</i>
27=
6
18+
2
9
<i>y</i>
27=
6
18+
4
18
<i>y</i>
27=
10
18
<i><b>Bài 3</b></i>:(<i>2,5 điểm</i>) Nếu lần hai không bán thêm 3 m thì số vải còn lại sau khi bán
lần thứ hai là :
17 + 3 = 20(m)
20 m vải bằng : 7
7<i></i>
3
7=
4
7 ( Số mét vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất )
Số m vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất là: 20<i>x</i>7
4 =35 (m)
Nếu lần thứ nhất không bán thêm 5 m thì số m vải còn lại là: 35 + 5 = 40 ( m)
40 m vải sẽ là : 3
3<i></i>
2
3 ( tấm vải )
Chiều dài tấm vải là: 40<i>x</i>3
2 =60(<i>m</i>)
Số mét vải bán lần thø nhÊt lµ: 60 x 1
3 + 5 = 25 ( m)
Số mét vải bán lần thứ hai lµ : 60- ( 25 + 17 ) = 18 (m)
Đáp số: 25 m
18 m
<i><b>Bài 4:</b></i> (<i>2,5 điểm</i> )
Nửa chu vi hình chữ nhËt lµ :
110 : 2 = 55 (m)
55 + 4 – 7 = 52 (m)
Ta có sơ đồ
ChiỊu dµi míi:
ChiỊu réng míi : 52m
ChiỊu réng míi lµ : 52 : ( 3+ 1) = 13 (m)
Chiều rộng ban đầu là: 13 + 7 = 20 (m)
Chiều dài ban đầu lµ: 55 – 20 = 33 (m)
Diện tích hình chữ nhật đó là :33 x 20 = 660(m2<sub>)</sub>
Đáp số : 660m2
<i><b>Bài 5</b></i>: ( <i>2 điểm</i>)
Số kẹo còn lại trong hộp sau khi bác Ba chia cho các cháu là:
1<i></i>2
3=
3
5 ( số kẹo lúc đầu của hộp)
Số kẹo mua thêm bằng :
10
9 <i></i>
3
5=
23
45 ( số kẹo lúc đầu của hộp)
Số kẹo lúc đầu trong hộp là:
46<i>x</i>15
<b>C©u 1.</b>
a) 1994 x 867 + 1994 x 133
= 1994 x ( 867 + 133)
= 1994 x 1000
= 1994000
b) 1994 x867 + 1995 x 133
= 1994 x 867 + ( 1994 + 1 ) x 133
= 1994 x 867 + 1994 x 133 + 133
= 1994 x ( 867 + 133) + 133
= 1994 x 1000 + 133
= 1994000 + 133
= 1994133
<b>Câu 2.</b>
- Để a chia cho 2 d 1 thì y phải bằng 1, 3, 5, 7 hoặc 9
- Để a chia cho 5 d 1 thì y phải bằng 1 hoặc 6
Do vy a chia cho 2 và 5 đều d 1 thì y phải bằng 1
x là số chẵn và x>y nên x bằng 2; 4; 6 hoc 8
Vậy các số cần tìm là: 24591; 44591; 64591; 84591
<b>C©u 3.</b>
( X + 1) + ( X + 2) + ( X + 3) + ( X + 4 ) + ( X + 5 ) = 45
( X + X + X + X + X ) + ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) = 45
X x 5 + 15 = 45
X x 5 = 45 - 15
X x 5 = 30
X = 30 : 5
X = 6
VËy X = 6
<b>C©u 4</b>
5 +8 = 13( nhÃn vở)
Tổng số nhÃn vở ban đầu của hai bạn là:
67 -13 = 54 (nhÃn vở)
Số nhÃn vở cđa An lµ:
( 54 +16 ) :2 =35 (nh·n vë)
Sè nh·n vë cđa Hoµ lµ:
54 – 35 = 19 (nh·n vở)
Đáp số: An: 35 nhÃn vở
Hoà: 19 nhÃn vở
<b>Câu 5</b>
Không kể Tùng thì tổ của Tùng con lại số bạn là
10 -1 = 9 (bạn)
Vì Tùng mắc nhiều lỗi nhất là 4 lỗi nên các bạn còn lại sẽ mắc 0 lỗi, 1 lỗi 2 lỗi , 3
lỗi.Giả sử mỗi loại lỗi: 0 lỗi, 1lỗi 2 lỗi 3 lỗi tối đa mỗi loại chỉ có 2 bạn mắc. Vì có 4
loại lỗi nên có số bạn mắc lỗi là: 4 x 2 = 8( bạn )
Khụng kể Tùng thì tổ con lại 9 bạn, do đó một bạn còn lại sẽ phải mắc phải 1
trong 4 lỗi trên hay có ít nhất 3 bạn mắc li nh nhau.
<b>Câu 6</b>
a)Trong hình bên có:
- 16 hình vuông cạnh 1 cm
- 9 hình vuông cạnh 2 cm
- 4 hình vuông cạnh 3 cm
- 1 hình vuông cạnh 4 cm
Vậy có tất cả số hình vuông là:
16 +9 + 4 + 1 = 30 (hình vuông)
b)Tổng diện tích của tất cả các hình vuông là:
1 x1 x16 +2 x2 x 9 + 3x 3 x 4 + 4 x 4 = 104 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 30 hình vuông
b) 104 cm2
Câu 1:Tính bằng cách hợp lý
Ta thÊy :
1112 = 1011 + 101
1213 = 1112 + 101
1314 = 1213 + 101
……
10000 = 9899 + 101
DÃy số trên có khoảng cách là 101 nên có tất cả số các số hạng là:
(10000 1011 ) : 101 + 1 = 90 ( sè )
Vậy tổng trên là:
( 1011 + 10000 ) x 90 : 2 = 495495
A = 1
2<i>x</i>4+
1
4<i>x</i>6+
1
6<i>x</i>8+
1
8<i>x</i>10+. .. .+
1
98<i>x</i>100
A x 2 = ( 1
2<i>x</i>4+
1
4<i>x</i>6+
1
6<i>x</i>8+
1
8<i>x</i>10+. .. .+
1
98<i>x</i>100 ) x 2
A x 2 = 2
2<i>x</i>4+
2
4<i>x</i>6+
2
6<i>x</i>8+
2
8<i>x</i>10+. .. .+
2
98<i>x</i>100
A x 2 = 1
2<i>−</i>
1
4+
1
4<i>−</i>
1
6+
1
6<i>−</i>
1
8+
1
8<i>−</i>
1
10.+. . .+
1
98 <i>−</i>
1
100
A x 2 = 1
2<i>−</i>
1
100
A = 49
100 :2
A = 49
200
<b>C©u 2.</b>
a) Ta cã: 25
66=
25<i>x</i>10101
66<i>x</i>10101=
252525
666666 VËy
25
66=
252525
666666
b) Ta cã: 23
28<
28<
24
25
<b>Câu 3.</b>
-Khi thêm vào rổ thứ nhất 4 quả cam thì số cam ở hai rổ bằng nhau. Vậy ban
đầu rổ thứ hai nhiều hơn rrổ thứ nhất 4 quả cam.
-Khi thêm vào rổ thứ nhất 24 quả cam thì rổ thứ nhất nhiều hơn rổ thứ hai số
quả cam là: 24 4 = 20 (qu¶)
Rỉ thø nhÊt + 24 quả:
Rổ thứ hai:
Số cam ban đầu ở rổ thứ hai lµ: 20 : ( 3 – 1 ) = 10 (quả)
Số cam ban đầu ở rổ thứ nhất là: 10 4 = 6 (quả)
Đáp số: Rổ thứ nhất: 6 quả
Rổ thứ hai: 10 quả
<b>Câu 4.</b>
- Để A chia cho 21 mà thơng vẫn không đổi nhng phép chia khơng cịn d thì A
phải giảm đi 7 đơn vị. Khi đó ta đợc ( A – 7).
- Để (A- 7) chia cho 21 mà thơng giảm đi 3 đơn vị thì (A-7) phải giảm đi số
đơn vị là: 21 x 3 = 63(đơn vị)
- Vậy để A chia cho 21 không cịn d và thơng giảm đi 3 đơn vị thì A phải giảm
đi số đơn vị là: 7 + 63 = 70 ( đơn vị)
Đáp số: 70 đơn vị
<b>C©u 5.</b>
Gọi số cần tìm là ab ( a ‡0; a,b < 10). Khi đổi chỗ hai chữ số ta đợc ba.
Theo bài ra ta có: a + b = 13 (1)
Vµ ba – ab = 9 (2)
Tõ (1) ta cã: ab + ba = 143. (3)
VËy tõ (2) vµ (3) ta cã sè cần tìm là: ( 143 9 ) : 2 = 67
Đáp số: 67
<b>Câu 6.</b>
Bạn An cố thể cắt theo hai c¸ch sau:
<i><b>C¸ch 1:</b></i> A E B
D F C
Theo cách này thì tổng chu vi của hai hình chữ nhật mới tạo thành là:
( AE + EF + FD + DA) + ( EB + BC + CF + FE)
Theo bài ra thì chu vi của hình chữ nhật ABCD là 154 cm. Tổng chu vi của hai hình
chữ nhật mới tạo thành là 224(cm). Vậy ta có:
2 x EF + 154 = 224 (cm)
hay 2 x EF = 70 (cm)
EF = 35 (cm)
VËy EF = AD = 35 (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật.
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(154 : 2) 35 = 42 (cm)
C¸ch 2.
A E B
E F
D F C
Nếu An cắt theo cách này thì chiều dài của hình chữ nhật là EF bằng 35 (cm)
chiều rộng bằng 42 (cm) điều này vô lý. Vậy bạn An ó ct theo cỏch 1.
<b>Bài 1(</b>1điểm)<b> </b>Tính nhanh: 132<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>133<i></i>45
<b>Giải:</b>
132<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>133<i></i>45 =
133<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>(132+1)<i></i>45
132<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>132+145<i></i>45=
132<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>132+100=1
<b>Bi 2:</b> (2điểm) Cho hai số 218 và 47. Hỏi phải bớt ở số lớn bao nhiêu đơn vị và
thêm vào số bé bấy nhiêu đơn vị thì đợc hai số mới có tỉ số là 4.
<b>Gi¶i</b>
Khi bớt ở số lớn bao nhiêu đơn vị và thêm vào số bé bấy nhiêu đơn vị
thì tổng 2 số khơng thay đổi. Vậy tổng 2 số lúc đó vẫn bằng tổng 2 só đã cho
và bằng 218 + 47 = 265
Ta có sơ đồ:
Số lớn đã bơt
265
Số bé đã thêm
Số bé đã thêm là:
265 : ( 4 + 1) = 53
Ta cÇn bít ë sè lớn và thêm vào số bé là:
53 - 47 = 6 (Đơn vị)
Đáp số : 6 đơn vị
<b>Bài 3:</b> (2,5điểm) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là 110m. Nếu tăng chiều
dài 4m giảm chiều rộng 7m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích
thửa rung ú.
<b>Giải</b>
Nửa chu vi thửa ruộng là:
110 : 2 = 55 (m)
Sau khi tăng chiều dài, giảm chiều réng th× nưa chu vi míi lµ 55 + 4 - 7 =
52 (m)
Lúc đó ta có sơ đồ:
ChiỊu dµi míi
52m
ChiỊu rång míi
ChiỊu rång míi lµ:
52 : (3 + 1) = 13 (m)
Chiều rộng ban đầu là 13 + 7 = 20 (m)
Chiều dài ban đầu là 55 - 20 = 35 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
35 x 20 = 700 (m2<sub>) </sub>
Đáp số: 700m2
<b>Bài 4:</b> (2điểm) Năm nay mĐ 36 ti. Con 11 ti. Hỏi mấy năm trớc tuổi
mẹ gấp 6 lần tuổi con?
<b>Giải</b>
Tuổi mẹ hơn tuổi con là: 36 - 11 = 25 (tuæi)
Trong cùng một số năm mọi ngời đều tăng hoặc giảm số tuổi nh nhau
nên ở mọi thời điểm mẹ luôn hơn con 25 tuỏi. Ta có sơ đồ khi tuổi mẹ gấp 6
lần tuổi con
Tuæi con khi tuæi mẹ gấp 6 lần là:
25 : (6 - 1) = 5 (tuæi)
11 - 5 = 6 (năm)
Đáp số: 6 năm
Con
25tuổi
Mẹ
<b>Bi 5:</b> (2,5im) Lớp 4A và 4B trồng đợc 1 số cây. Biết trung bình cộng số
cây 2 lớp đã trồng là 235 và nếu lớp 4A trồng thêm 80 cây, lớp 4B trồng
thêm 40 cây thì số cây 2 lớp đã trồng sẽ bằng nhau. Hỏi mỗi lớp trồng đợc
bao nhiêu cây.
<b>Gi¶i:</b>
Tổng số cây 2 lớp đã trồng là: 235 x 2 = 470 (cây)
NÕu 4A trång thªm 80 c©y, líp 4B trång thêm 40 cây thì số c©y 2 líp trång
b»ng nhau tøc lµ 4B trång hơn 4A là 80 - 40 = 40 (c©y)
Ta có sơ đồ: Số cây lớp 4A 470 cây
40cây
Sè c©y líp 4A trång lµ: (470 - 40): 2 = 215 (c©y)
Sè cây lớp 4B trồng là: 470 - 215 = 255 (cây)
Đáp số: 4A: 215 cây
4B: 255 cây
<b>Đáp án Đề 16</b>
<b>Bµi 1: tÝnh nhanh:</b>
a, 16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28
= 16 x 48 + 8 x 2 x 24 + 16 x 28
= 16 x 48 + 16 x 24 + 16 x 28
= 16 x 100
= 1600.
b, §iỊn dÊu phÐp tÝnh thÝch hỵp vào ô trống:
5 2 3 4 = 7
5 2 3 4 = 7
<b>Bµi 2:</b> Tìm 2 số chắn liên tiếp có tổng bằng băng 250
<b>Đáp án:</b>
Hai số chẵn liên tiếp có hiệu bằng 2
Số chẵn bé là:
(250 - 2) : 2 = 124
Sè ch½n lớn là:
124 + 2 = 126
Đáp sè: 124, 126
<b>Bµi 3:</b> Cã 4 thùng dầu trung bình mỗi thùng chứa 17 lít dầu. Nếu không tính
thïng thø nhÊt th× trung b×nh mỗi thùng còn lại chứa 15 lít dầu. Hái thïng thø
nhÊt chø bao nhiªu lít dầu?
<b>Đáp án:</b>
Tổng số dầu cđa 4 thïng lµ:
17 x 4 = 68 (lÝt)
NÕu kh«ng tÝnh thïng thø nhÊt thì tổng số lít dầu của 3 thùng còn lại là:
15 x 3 = 45 (lÝt)
Sè lÝt dÇu cđa thïng thø nhÊt lµ:
68 - 45 = 23 (lít)
Đáp số: 23 lít dầu
<b>Bài 4:</b> Một thửa ruộng hình chữ nhËt cã chu vi lµ 40 m. Chiều dài hơn chiều
rng 2m. Hỏi phải kéo thêm chiều dài bao nhiêu m nữa (vẫn giữ nguyên chiều
rộng) để đợc một hình chữ nhật mới có diện tích là 135 một vuụng?
<b>Đáp án:</b>
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
40 : 2 = 20 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
(20 + 2) : 2 = 11 (m)
Chiều rộng thửa ruộng đó là:
20 - 11 = 9 (m)
ChiỊu dµi míi cđa thưa rng lµ:
Ph¶i kéo thêm chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật ban đầu là:
15 - 11 = 4 (m)
Đáp số: 4m
<b>Bài 5:</b> Lan và Phợng có tất cả 24 nh·n vë. NÕu Lan cho Phợng 5 cái. Phợng
cho lại Lan 2 cái thì số nhÃn vở cđa 2 b¹n b»ng nhau. Hái lóc đầu mỗi bạn có
bao nhiêu nhÃn vở.
<b>ỏp án:</b>
Lan cho Phỵng sè nh·n vë lµ:
5 – 2 = 3 (nh·n vë)
Sau khi cho lẫn nhau mỗi bạn đều có số nhãn vở là:
24 : 2 = 12 (Nhãn v)
Lúc đầu Lan có: 12 + 3 = 15 (Nh·n vë )
Lóc đầu Phợng có số nhÃn vở là:
12 - 3 = 9 (Nh·n vở)
Đáp số:
XÐt tỉng: 1 + 3 + 5 +……..+ 95 + 97 + 99
Hai số hạng liên tiếp của tổng hơn kém nhau 2 đơn vị. Vậy tổng đã cho có tất
cả số số hạng là:
(99 – 1) : 2 + 1 = 50 (sè h¹ng)
XÐt tỉng:
1 + 3 + 5 +……..+ 95 + 97 + 99
= (1 + 99) + (3 + 97) + …….
25(cỈp sè)
= 100 + 100 + 100 +……….
25(sè h¹ng)
= 100 x 25 = 2500
<i><b>Bài 2:</b></i>
Để 7 8<i>a b</i> chia hết cho 2 và 5 thì b phảI bằng 0. Vậy ta cã 7 80<i>a</i> . §Ĩ 7 80<i>a</i> chia
hÕt cho 3 th× ( 7 + a + 8 + 0) ph¶I chia hÕt cho 3.
Mà 7 + a + 8 + 0 = 15 + a : 15 chia hết cho 3. Vậy để 15 + a chia hết cho 3 thì a
phảI chia hết cho 3: a = 0, 3, 6, 9.
VËy cã: 7080, 7380, 7680, 7980 chia hết cho 2, 3, 5
<i><b>Bài 3:</b></i>
Số điểm sau 10 lần kiểm tra lúc đầu là:
7 x 10 = 70 (điểm)
Số điểm cả tháng phảI có là:
8 x 20 = 160 (điểm)
Số điểm 10 lần kiểm tra còn lại là:
160 70 = 90 (điểm)
Đáp số: (90 điểm)
<i><b>Bài 4:</b></i>
NhËn xÐt:
ở một thừa số có chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị nên khi ta đổi
chỗ hai chữ số này ta đã tăng thừa số này thêm : 100 – 1 = 99(đơn vị)
Một số tăng thêm 99 đơn vị cịn số kia giữ ngun thì tích sẽ tăng 9 lần số kia
Thừa số kia là: (3588 3192) : 99 = 4
Thừa số còn lại là: 3192 : 4 = 798
VËy hai sè lµ 4 vµ 798
Đáp số: Số lớn: 798
Số bé: 4
<i><b>Bài 5:</b></i>
Nếu mỗi ngày khác nhau của 1 năm đều là ngày sinhcủa hai thí sinh thì có:
2 x 365 = 730(thí sinh)
Hoặc 2 x 366 = 732 ( thí sinh) là các thí sinh có ngày sinh ở các ngày khác
nhau trong năm đó. Mà 732 hoặc 730 bé hơn 735 từ 3 đến 5 đơn vị nên trong số thí
sinh cịn lại có ít nhất một thí sinh trùng ngày sinh ,tháng sinh của hai thí sinh ở trong
một ngày nào đó trong năm.
VËy trong 735 thÝ sinh cã Ýt nhÊt 3 thÝ sinh trïng ngµy sinh , th¸ng sinh.
1 20 300 4000
10 100 1000 10000 <sub> = </sub>
1 2 3 4
1
10 10 10 10
<i><b>Bµi 2:</b></i>
Hàng đơn vị của thơng phảI lớn hơn 8 để
** x 8 = ** < ** x 9 = ***
Vậy thơng là 89.
Số chia phảI là 12 vì chỉ cã:
12 x 8 = 96 = ** vµ 12 x 9 = 108 = ***
Vậy số bị chia là:
12 x 89 = 1068
Ta cã phÐp chia:
1068 12
96 89
108
108
0
<i><b>Bài 3:</b></i> Theo bài ra ta có sơ đồ:
Vì xung quanh các luống đều có lối đI rộng 1m, chiều rộng có 3 luống nên có 4 lối đi.
Vậy chiều rộng của thử đất dùng để ơm cây còn lại là: 10 – 4 = 6 (m). Chiều dài có 2
luống nên có 3 lối đI , vậy chiều dài của thửa đất dùng để ơm cây là : 17 – 3 = 14
(m)
Diện tích của thửa đất là:
17 x 10 = 170 (<i>m</i>2)
Diện tích đất ơm cây là:
14 x 6 = 84 (<i>m</i>2)
Diện tích các lối đI là:
170 84 = 86 (<i>m</i>2)
Đáp số : 86 <i>m</i>2
<i><b>Bµi 4: </b></i>
Để đoạn xích có bảy mắt thẳng ra rồi đánh số thứ tự bảy mắt xích theo số tự
nhiên : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (theo chiều nào cũng đợc). Sau đó tháo ba mắt xích số 2, 4, 6
thì cả bảy mắt xích đều rời ra.
<i><b>Bµi 5:</b></i>
Sè bãng ë hép thø nhÊt còn lại :
6
7<sub> (số bóng)</sub>
Số bóng ở hộp thứ hai còn lại :
9
11<sub> (số bóng)</sub>
Số bóng ở hộp thứ ba còn lại :
2
3
2
Theo đầu bài ra thì ta phảI có:
6
7<sub> = </sub>
9
11<sub>= </sub>
2
3<sub> hay ta cã </sub>
18 18 18
21 22 27 <sub>.</sub>
Vậy số bóng cịn lại ở mỗi hộp là 18 phần số bóng lúc đầu của hộp thứ nhất là
21 phần, hộp thứ 2 là 22 phần, hộp thứ ba là 27 phần. Ta có sơ đồ sau
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
21 + 22 + 27 = 70(phần)
Hộp thứ nhất có số bóng là:
(210 : 70) x 21 = 63 (quả)
Hộp thứ hai có số bóng là:
(210 : 70) x 22 = 66 (qu¶)
Hép thø ba cã sè bóng là:
(210 : 70) x 27 = 81 (quả)
Vµ
8 ab
8 ab
<b>C©u 3 : ( 2,5 điểm )</b>
Phân tích 20 thành tích các số tự nhiên khác 1
20 = 2 2 5 = 4 5 = 10 2 ( 0,25 điểm )
Trờng hợp : 2 2 5 = 20 thì tổng của chúng là 2 +2 +5 = 9 ( 0,25 ®iĨm )
Vậy để tổng = 20 thì phải thêm vào : 20 – 9 = 11 , ta thay 11 bằng tổng của 11 số 1 ,
khi đó tích sẽ khơng thay đổi ( 0,5 điểm )
Tơng tự nh vậy ta có 2 cách phân tÝch nh sau :
Giảm
1
5
68<i>×</i>15<i>−</i>18
50+68<i>×</i>14
68<i>×</i>(14+1)<i>−</i>18
50+68<i>×</i>14
+50
+50=1
7
3=
8
21
21
Đáp án §Ị 21
<b>Câu 1:</b>
a) Ta có:
1 2 1 1
1
2 2 2 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
3 4 3 1
1
4 4 4 4
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Vì n + 2 < n + 4 nên
1 1
2 4
<i>n</i> <i>n</i>
Vậy
1 3
2 4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2.4 2.4.8 4.8.16 8.16.32
3.4 2.6.8 4.12.16 8.24.32
<sub> = </sub>
1.2.4 2.4.8 4.8.16 8.16.32
1.3.4 2.6.8 4.12.16 8.24.32
=
3 3 3
3 3 3
1.2.4.1 1.2.4.2 1.2.4.4 1.2.4.8
1.3.4.1 1.3.4.2 1.3.4.4 1.3.4.8
=
3 3 3
3 3 3
1.2.4.(1.2 4 8 ) 1.2.4 2
1.3.4.(1 2 4 8 ) 1.3.4 3
<b>Câu 2:</b>
Ta có:
2 12
3 18 <sub> (xe thứ nhất)</sub>
3 12
4 16 <sub> (xe thứ hai)</sub>
4 12
5 15 <sub> (xe thứ ba)</sub>
Vậy
12
18<sub> (xe thứ nhất) = </sub>
12
16<sub> (xe thứ hai) = </sub>
15<sub> (xe thứ ba) </sub>
Tổng số phần bằng nhau là:
18 + 16 + 15 = 49 (phần)
Số học sinh xe thứ nhất chở là:
147 18
54
49
(học sinh)
Số học sinh xe thứ hai chở là:
(147 x 16) : 49 = 48 (học sinh)
Số học sinh xe thứ ba chở là:
(147 x 15): 49 = 45 (học sinh)
Đáp số: 54, 48, 45
<b>Câu 3:</b> Theo đề bài ta có sơ đồ:
Tuổi anh tôi trước đây Tuổi tôi
hiện nay bằng tuổi anh tôi
trước đây, nên tuổi tôi hiện nay tăng thêm là: 4 - 1 =3 (phần)
Mà: trong cùng một số năm, mỗi người cùng tăng một số tuổi như
Ta có sơ đồ:
Tuổi tơi hiện nay:
Tuổi anh tôi hiện nay
Vậy: tuổi tôi hiện
nay là
(21 : 7) x 4 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)
<b>Câu 4:</b>
Tổng số viên kẹo Bình lấy ra từ 5 gói là:
4 x 5 = 20 (viên kẹo)
20 viên kẹo bằng số kẹo chứa trong:
5 - 3 = 2 (gói kẹo)
Số viên kẹo trong mỗi gói kẹo là:
20 : 2 = 10 (viên kẹo)
Mỗi gói kẹo nặng:
1dag5g = 15g = 15 x 10 = 150(g)
5 gói kẹo nặng: 150 x 5 = 750 (g)
Đáp số: 750 (g)
<b>Câu 5:</b>
Hình chữ nhật MBDN có cạnh BD = 4cm và cạnh MB bằng:
6 : 2 = 3 (cm)
Diện tích hình chữ nhật MBDN bằng ?
4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình thoi ABCD bằng
6 4
2
= 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích tam giác BCD bằng phần nửa diện tích hình thoi ABCD
vậy diện tích tam giác BCD bằng:
12 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H bằng diện tích hình chữ nhật MBDN cộng với
diện tích tam giác BCD.
Diện tích hình H bằng:
12 + 6 = 18 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 18 cm2
<b>Đáp án </b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhanh.
a, 54 x 275 + 825 x 15 + 275
= 54 x 275 + 275 x 3 x 15 + 275 x 1
= 54 x 275 + 275 x 45 + 275 x 1
= 275 x ( 54+ 45 + 1)
= 275 x 100
= 27 500
b, 201 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4
= 201 x 1 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4
= 201 x ( 1+ 2+ 3+ 4)
= 201 x 10
= 2010
<b>Bài 2</b>: HÃy viết tiếp ba số vào chỗ chấm trong mỗi dÃy số sau:
a, 2 ; 6 ; 18 ; 54 ; 162 ; 486 ; 1458 ; 4374.
( Mỗi số gấp 3 lần số đứng liền trớc nó).
b, 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; 30 ; 42 ; 56 ; 72.
( Mỗi số là tích hai sè tù nhiªn liªn tiÕp: 2= 1x 2; 6= 3x 2; <b>……</b>..72= 8x 9).
<b>Bài 3</b>: Theo đề bài : Chia số lớn cho số bé đ<b>“</b> ợc thơng là 41 và số d là 18 <b>”</b>
Còng cã nghÜa lµ:
Số lớn = số bé x 41 + 8.
Ta có sơ đồ sau
Sè lín:
Sè bÐ:
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
41 - 1 = 40 ( phần).
Sè bÐ lµ: ( 2018 - 18 ) : 40 = 50
Sè lín lµ: 50 + 2018 = 2068
Đáp số: Số lớn: 2068
Số bé; 50
( Lu ý : Bài toán còn có các cách giải khác nhau).
Bài 4: Cạnh của hình vuông là: 64 : 4 = 16(m)
16 m cịng lµ chiỊu réng cđa hình chữ nhật. Vậy chiều dài hình chữ nhật
là: 320 : 16 = 20 (m).
Diện tích hình vuông là: 16 x 16 = 256 (m2<sub>)</sub>
Chu vi cña hình chữ nhật là: ( 20 + 16) x 2 = 72(m).
Đáp số: Diện tích hình vuông: 256m2<sub>.</sub>
Chu vi hình chữ nhật: 72 m.
<b>Bài 5</b>: Tuổi của cha sang năm là: 43 + 1 = 44( Ti).
Ti cđa con hiƯn nay lµ: 44 : 4 = 11( Tuổi).
Tuổi cha hơn tuổi con là: 43 - 11 = 32 ( Tuæi).
Khi tuổi cha gấp 5 lần tuổi con thì cha vẫn hơn con 32 tuổi. Ta có sơ đồ
nh sau: Tuổi cha
Tuæi con
Theo sơ đồ tuổi của con là: 32 : 4 = 8 (tuổi)
Vậy lúc con 8 tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con.
Đáp số: 8 (tuổi)
B i 1.
209+187+726+1078=19 x11+17x11+66x11+98x11
=11 x(19+17+66+98)
=11x200
B i 271+65 x4=à <i>x</i>+140
<i>x</i> +260
71+260= (x+140):x+260
71 = (x+140):x ( cùng bớt 260)
71 =x: x + 140: x( một tổng chia cho một số).
71=1+140:x
71-1= 140:x
70 =140:x
X= 140:70
X= 2
:Học sinh phải thử lại đúng
B i 3. Vià ệt trồng được 4 cây thì Nam trồng được 3 cây nên số cây Việt trồng sẽ
l 4 phà ần thì số cây của Nam chỉđược 3 phần như thế.
Ta có sơđồ sau:
Việt trồng: / / / / /
Nam trồn / / / / 140 cây
Số cây Nam trồng được l :à
(140:7)x3=60(cây)
Số cây Việt trồng l :à
140-60= 80(cây)
ĐÁp số
60(cây) v 80(cây)à
B i 4.Chu vi thà ửa ruộng hình vng hay chu vi mảnh vườn l :à
80 x4= 320(m2<sub>)</sub>
Nửa chu vi mảnh vườn l :à
3200:2=160(m2)
Nếu giảm chiều d i 30m v tà à ăng chiều rộng 10 m thì mảnh vườn sẽ là
hình vng nên chiều d i hà ơn chiều rộng l :à
30+10= 40(m)
Chiều rộng mảnh vườn l :à
(160-40):2=60(m)
Chiều d i mà ảnh vườn l :à
60+40=100(m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật l :à
100 x60=6000(m2<sub>)</sub>
Đáp số:6000(m2<sub>)</sub>
B i 5: à
Vì mỗi người phải bắt tay 9 người còn lại.
Nên 10 người sẽ có :
9 x 10 = 90 (cái bắt tay)
Như vậy mỗi người sẽ bắt tay nhau 2 lần nên thực chất số lần bắt tay l :à
90 : 2 = 45 (cỏi bt tay)
B i 1.a. Tính giá trà ị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất
( 132x6- 66x 12) x ( 132 x6 +66)=
=( 66x 2 x 6- 66x12)x(132x 6 +66)
= (66x 12- 66x 12)x (132x6 + 66)
= 0 x (132x6 + 66)
= 0
b) Hiệu hai số lẻ liên tiếp l 2à
Dãy số n y có sà ố các số hạng l : à
(1999 – 1) : 2 + 1 = 1000 (số)
Tổng các số của dãy l :à
(1 + 1999 ) x 1000 : 2 = 1 002 000
B i 2: Gà ọi số cần tìm l abc (a > 0; a, b, c < 10).à
Theo b i ra ta có: abc = (a + b + c ) x 11à
a x 100 + b x 10 + c = a x 11 + b x 11 + c x 11
a x 100 – a x 11 = b x 11 – b x 10 + c x 11 – c
a x 89 = b + c x 10
a x 89 = cb
Vì cb l sà ố có hai chữ số nên a x 89 cũng phải l sà ố có hai chữ số. Vậy a chỉ
có thể l 1. Khi à đó cb = 89 (c = 8 v b = 9)à
Vậy số Lâm đã nghĩ ra l : 198 à
B i 3: à
Số bông hoa đỏ:
Số bông hoa xanh:
Ta thấy 1/ 3 số hoa đỏ hơ 1/2 số hoa xanh l 1 bơng.à
5 lần ½ số bơng hoa xanh l : 1998 – (1 x 3) = 1995 (bông)à
1/2 số bông hoa xanh l : 1995 : 5 = 399 (bông)à
Số bông hoa xanh l : 399 x 2 = 798 (bông)à
Số bông hoa đỏ l : 1998 – 798 = 1200 (bông)à
Đáp số: 1200 bông hoa đỏ
798 hoa xanh
B i 4.Tà ừ trang 1đến trang 9 thì cần dùng số chữ số l :9 x 1 =9(chà ữ số )
Từ trang 10đến trang 99 thì cần số chữ số l :90 x2 =180(chà ữ số)
Số các chữ số cịn lại để viết số có 3 chữ số l :à
258-(180+9) = 69( chữ số)
Các trang sách được viết bởi 3 chữ số l :à
69: 3= 23( số)
Cuốn sách có số trang l :à
Đáp số 122 trang.
B i 5: Vì chià ều d i ban à đầu gấp 4 lần chiều rộng nên chu vi hình chữ nhật ban
đầu gấp chiều rộng l : (4 + 1) x 2 = 10 (là ần)
Chu vi hình chữ nhật cũ hơn chu vi hình chữ nhật mới l :à
(4+3)x2= 14(m)
Ta có sơđồ sau:
Chiều rộng mới:/ /
/ 30m
Chu vi cũ: / / / / / / / / / / / / / /
14m
Chu vi mới: / / / / / / / / / / / / /
Chiều rộng mới hình chữ nhật l :((30-14):2=8(m)à
Chiều rộng ban đầu:
8+3=11(m)
Chiều d i hình chà ữ nhật ban đầu:11x4=44(m)
Chu vi hình chữ nhật ban đầu l (11+44)x2=110(m)à
Diện tích hình chữ nht ban u: 11x44=484(m2<sub>)</sub>
<b> Bµi 1</b> <i><b>: TÝnh nhanh</b></i>
4 x113 x 25 5 x 112 x 20
( Đáp án : 4 x13 x 25 – 5 x 112 x 20
= 113 x ( 4 x 25 ) – 112 x ( 5 x 20 )
= 113 x ( 4 x 25 ) – 112 x ( 5 x 20 )
=113 x100 -112 x 100
= ( 113 – 112 ) x100
= 1 x 100
= 100 )
<b> Bài 2 : HÃy so sánh A với B biÕt :</b>
A = 73 x73
B = 72 x74
( <i><b>Đáp án</b></i> : Ta cã :
A= 73 x73 = ( 72 +1 ) x 73 = 72 x 73 +73
B = 72 x74 = 72 x ( 73 + 1 ) = 72 x 73 + 72
V× 73 > 72 nªn A > B )
<b> Bài 3</b><i><b>: Hòa có 20 hòn bi , Bình có 20 hòn bi . Hải có số hòn bi kém kém trung </b></i>
<i><b>bình cộng của 3 bạn là 6 hòn bi . Hỏi Hải có bao nhiêu hòn bi ?</b></i>
( Đáp án : Theo bài ra ta có sơ đồ : 6 hòn bi
Sè bi của Hòa và Bình Sè bi cđa H¶i
( 40 hòn bi )
Số hòn bi của Hòa và Bình là : 20 + 20 = 40 ( hòn bi )
Nhìn sơ đồ ta thấy trung bình cộng số hòn bi của cả 3 bạn là :
( 40 – 6 ) : 2 = 17 ( hòn bi )
Sè hòn bi của Hải là : 17 6 = 11 ( hßn bi )
Đáp số : 11 hòn bi
<b>Bi 4</b> : <i><b>Có một số kẹo đem chia cho một số trẻ mẫu giáo . Nếu mỗi em đợc chia 3 </b></i>
<i><b>cái thì cịn thừa 2 cái . Nếu mỗi em đợc chia 4 cái thì thiếu 3 cái mới đủ chia . Hỏi </b></i>
<i><b>có bao nhiêu trể em ? Bao nhiêu kẹo ?</b></i>
<i><b>( Đáp án :</b></i> Nếu mỗi em đợc chia 3 cái thì thừa 2 cái . Nếu mỗi em đợc chia 4 cái thì
thiếu 3 cái . Ta có sơ đồ sau :
Tổng số kẹo đủ để chia cho một em ba cái
| | |
Tổng số kẹo đủ để chia một em 4 cái 3 cái
| | ...|
Số kẹo đủ để chia cho 1 em 4 cái nhiều hơn số kẹo đủ để chia cho 1 em 3 cái là :
2 + 3 = 5 ( cái )
Một em đợc chia 4 cái nhiều hơn 1 em đợc chia 3 cái là :4 – 3 = 1 ( cái )
Số kẹo đem chia là : 3 x 5 + 2 = 17 ( c¸i )
Đáp số : 5 em ; 17 c¸i
<b> Bài 5</b> : <i><b>Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi bằng 8 lần chiều rộng . Nếu tăng </b></i>
<i><b>chiều rộng 2m , giảm chiều dài 2 m thì diện tích tăng thêm 160 m</b><b>2</b><b><sub> . Tớnh din tớch </sub></b></i>
<i><b>thửa ruộng ban đầu .</b></i>
<i><b>( Đáp án</b></i> : Theo đề bài thì chiều dài gấp 3 chiều rộng ( Vì chu vi gấp 8 ln chiu
rng )
Nếu chiều rộng tăng thªm 3 m , | || \\]
chiều dài giảm 2 m ta có hình bªn
Cắt hình 1 đặt vào hình 2 ( Phần gạch chéo ) |
thì phần cịn lại có diện tích là 160 m2 <sub>và có</sub>
Hai lần chiều rộng thửa đất là : 80 + 2 = 82 ( m)
Chiều rộng thửa đất là : 82 : 2 = 41 ( m)
Chiều dài thửa đất là : 82 + 41 = 123 ( m)
Diện tích thửa đất ban đầu là : 123 x 41 = 5043 ( m2<sub> )</sub>
Đáp số : 5043 m2 <sub>)</sub>
<b>Bài 1</b> : <i><b>Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí</b></i> :
<i><b>( Đáp án</b></i> : 1 6 + 11 16 + 21 + ...+ 91 – 96 + 101
Ta thấy các số của biểu thức trên cách đều nhau 5 đơn vị nên biểu thức trên có ;
( 101 – 1 ) : 5 + 1 = 21 ( số )
Ta có thể chia 21 số trên thành 10 cặp và d 1số ( 21: 2 = 10 d 1 ) để tính
1 – 6 + 11 – 16 + 21 + ...+ 91 – 96 + 101
= ( 101 – 96 ) + ( 91 – 96 ) + ( 81 – 76 ) +...( 11 – 6 ) + 1
10 hiÖu
= 5 + 5 + 5 +...+ 5 + 1
10 sè 5
= 5 x10 + 1
= 51
<b> Bµi 2</b> : <i><b>Tìm x :</b></i>
2
5:
<i>x</i>
3:
7
4=
24
315
<b>( Đáp án</b> :
2
5:
<i>x</i>
3:
7
4=
24
315
2
5 <i>x</i>
3
<i>x</i> <i>x</i>
4
7=
24
315
2<i>x</i>3<i>x</i>4
5 xxx 7 =
24
315
24
35 xx=
24
315
35 x x= 3151x59y
x = 315 : 35
x = 9
<b> Bài 3</b> : <i><b>Tìm các số x , y để cho số 1x59y chia ht cho 15.</b></i>
\( <i><b>Đáp án</b></i> : Để 1x59y chia hết cho 15 thì 1x59y phải chia hÕt cho 3 vµ 5
1x59y chia hÕt cho 5 thì y phải bằng 0 hoặc 5.
Nếu y = 0 th× ( 1 + x + 5 +9 + 0 ) chia hÕt cho 3 : VËy x = 0 : x = 3 , 6 , 9
NÕu y =5 th× ( 1 + x + 5 + 9 + 0 ) chia hÕt cho 3 : VËy x = 1, 4 , 7
Ta tìm đợc các số chia hết cho cả 3 và 5 ( Hay chia hết cho 15 ) là : 10590 ;
13590 ; 16590 ; 19590 ; 11595 ; 14595 ; 17595
<b>Bµi 4 </b>: <i><b>Tỉng sè tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi . Biết rằng tuổi ông bao nhiêu </b></i>
<i><b>năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng . Hỏi ông bao nhiêu tuổi , cháu bao nhiêu </b></i>
<i><b>tuổi ?</b></i>
<i><b>( Đáp án : </b></i>
Tui ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng . Mà 1 năm có 12 tháng nên
tuổi ơng gấp 12 lần tuổi cháu . Ta có sơ đồ :
Ti «ng : | | | | | | | | | | | | | 78 ti
Ti ch¸u : | |
Theo sơ đồ ta có : Tổng số phầnbằng nhau là : 12 + 1 = 13 ( phần )
Tuổi của cháu là : 78 : 13 = 6 ( tuổi )
Tuổi của ông là : 6 x12 = 72 ( tuổi )
Đáp số : cháu 6 tuổi ; ông 72 tuổi
<b> Bài 6</b> : <i><b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 848 m . Nếu tăng chiều rộng lên </b></i>
<i><b>15 m và giảm chiều dài đi 15 m thì đợc mảnh đất hình vng . Tính diện tích mảnh</b></i>
<i><b>đất ban đầu ? </b></i>
<i><b>( Đáp án</b></i> : Nếu tăng chiều rộng lên 15 m và giảm chiều dài đi 15 m thì chu vi mảnh
đất khơng thay đổi . vậy chu vi hình vng là 848 m
<b>Đáp án Đề 27</b>
<b>Bài 1.(1,5 ®iÓm)</b>
a) Dãy số đã cho gồm số số hạng là:
(98 –14) : 2+ 1= 43 (số) (0,25 điểm)
2 = 2408 (0,25 điểm)
b) Trung bình cộng của dÃy trên là:
2408 : 43 = 56 (0,25 điểm)
Vy s lớn hơn trung bình cơng 8 đơn vị là: 56 + 8 = 64 (0,25 điểm)
Ta cã dÃy số: 14,16,18....64... .(0,25 điểm)
DÃy trên có số số hạng .
(64 – 14) : 2 + 1 = 26 (0,25 điểm)
Vậy số 64 là số thứ 26 của dÃy
<b>Bài 2. (1 điểm)</b>
Ta có bộ số có tỉng lµ 8.
0 + 8 = 8; 1+ 7 = 8; 2 + 6 = 8; 3 + 5 = 8; 4+ 4 = 8 (0,25 điểm)
Thử các bộ số trên với hiÖu 2 sè.
8 – 0 = 8 (lÊy) 6 – 2 = 4 (lo¹i) 4 – 4 = 0 (loại) (0,25 điểm)
7 – 1 = 6 (lo¹i) 5 3 = 2 (loại)
Vậy số cần tìm là 80 (0,25 điểm)
(Vì cha học dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu nên ta làm nh vậy.)
Nếu học sinh làm theo cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu vẫn cho điểm.
<b>Bài 3 (2 điểm)</b>
Gi s phi tỡm l ab ( a khác 0; a nhỏ hơn hoặc bằng 9, b nhỏ hơn hoặc
bằng 9) Nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số đó ta có aob .
Theo bµi ra ta cã:
aob = 6 x ab (0,5 điểm)
Phân tích cấu tạo sè:
a x 100 + b = 6 x 10 x a + 6 x b ( 0, 5 ®iĨm)
40 x a = 5 x b ( bít ë 2 vÕ 60 x a vµ b) (0 ,25 ®iĨm)
8 x a = b ( gi¶m 2 vÕ ®i 5 lần ) (1) ( 0,25 điểm)
Từ 1 suy ra b chia hết cho 8 mà b nhỏ hơn hoặc bằng 9
Vậy b = 8 ( 0,25 điểm)
a = 1.
Sè ph¶i tìm là 18 ( 0, 25 điểm)
<b>Bài 4. (3 ®iĨm)</b>
Có tất cả cam và táo là: 1 x 5 = 5 ( kg). ( 1 điểm)
+ Nếu có 1 túi đựng táo suy ra 1 kg táo giá 24000 đồng
Vậy 1 kg cam giá
24000 + 3000 = 27000 đồng (0,25 điểm)
Vậy 4 kg cam giá 27 000 x 4 = 108 000 đồng (Không thảo mãn đầu bài) (0,25
điểm)
Nếu 2 tui đựng táo suy ra 1 kg táo giá;
24 000: 2 = 12000( đồng.)
Và giá 1 kg cam là:
12000 + 3000 = 15000 ( đồng.)
Vậy 3 túi cam (là 3 kg) mua với số tiền là:
15000 x 3 = 45000 đồng thoả mãn đầu bài (0,5 điểm)
Nếu có 3 túi táo trở lên thì số tiền mua cam lại ít hơn 45 000 đồng (không
thoả mãn đề ra ) ( 0, 25 im)
Đáp số : 2 kg táo (0,25 điểm)
3 kg cam
<b>Bµi 5 (2, 5 ®iĨm)</b>
Ta cã `````` chiỊu dµi : chiỊu réng = 6
3
1 (0, 5
điểm)
Tổng chiều dài và chiều rộng là.
40 : 2 = 20 (m) (0, 25 điểm)
Ta có s
Chiều dài
20 (0,25 điểm)
Chiều rộng
Chiều rộng hình chữ nhËt lµ:
20 : (3 + 1) = 5 (m) (0,25 điểm)
Cạnh hình vuông: 5 x 6 = 30 (m) (0,25 điểm)
Suy ra diện tích hình vuông là:
30 x 30 = 900 (m2<sub>)</sub> <sub> (0,25 điểm)</sub>
Đáp số : 900 m2 <sub>(0,25 ®iĨm)</sub>
<b> Đáp án đề 28</b>
<b>Bài 1 (1 điểm)</b>
a) 15728 + 3602 x 8 = 15728 + 28816 = 44544 (0,5 ®iĨm)
b) 6018 x 8 – 3571 x 5 = 481 44 – 17855 = 30289 (0,5 điểm)
<b>Bài 2 (2 điểm)</b>
Mai vit nhm chữ số 4 ở hàng đơn vị của 1 thừa số thành chữ số 1 nh vậy kết
quả tìm đợc giảm đi 3 lần thừa số thứ 2 ( 0,5 điểm)
VËy 3 lÇn thõa sè thø 2 là 1770 1755 = 15 (0,5 điểm)
Thừa số thứ 2 là: 15: 3 = 5 (0,5 điểm)
Thừa sè thø nhÊt lµ
1770 : 5 = 354 (0,25 điểm)
Đáp số: Thừa số thứ hai 5
thừa số thứ nhất 354 ( 0,25 điểm)
<b>Bài 3 (1,5 ®iĨm)</b>
49 x 57 51 x 55
= 49 ( 55+ 2) (49 + 2) x 55 ( 0, 5 điểm)
= 49 x 55 + 49 x 2 49 x 55 + 2 x 55 (0,5 điểm)
Hai bên ô ô trống đều có 49 x 55 nên tích này bằng nhau còn 49 x 2 <2 x 55.(0,25
điểm)
VËy 49 x 57 < 51 x 55. ( 0,25 ®iĨm).
<b>Bài 4</b>. Ta đánh thứ tự các ô nh sau (3 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
(0,5 ®iĨm)
Sè ë « thø hai lµ: 2004 – ( 579 + 931) = 494 ( 0,5 điểm)
Số ở ô thứ t lµ; 2004 – ( 494 + 931) = 579 (0,5 ®iĨm)
Với cách tìm trên ta đợc các số từ 6 đến 12 theo qui luật 494, 931, 579, 494,
931, 579.... (0,25 ®iĨm)
NÕu ta chia băng ô thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 3 ô liền nhau có tổng là 2004.
Vậy tổng các số trên băng ô là:
2004 x (12 : 3) = 8016 (0,5 điểm)
Đáp số: 8016 (0,25 điểm)
<b>Bài 5 (2, 5 điểm)</b>
Nửa chu vi (Tổng chiều dài và chiều rộng là)
1998: 2= 999 (0,5 điểm)
Vì số đo chiều dài và chiều rộng là 2 số tự nhiên liên tiếp nên hiệu của chiều
dài và chiều rộng là: 1 (0,5 điểm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(999 + 1): 2 = 500 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
500 1 = 499 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: (0, 5điểm)
Chiều dài: 500 m
<b>ỏp ỏn 29</b>
<b>Bài 1 (1 điểm)</b>
a) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6 phải có tử số bé hơn 6 vậy các phân số đó
( tử số khác 0 là: 1
6 ,
2
6 ,
3
6 ,
4
6 ,
5
6 .
(0,5 điểm)
b)Các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7 mẫu số bé hơn 7 ( mẫu số khác 0)
là: 7
1 ,
7
2 ,
7
3 ,
7
4 ,
7
5 ,
7
6 . (0,5
®iĨm)
<b>Bài 2. (2 điểm)</b> Theo bài tốn ta có sơ đồ sau:
số tuổi của bà : 6 1
6 sè ti cđa bµ - 6 6 (0,5 ®iĨm)
1
6 sè ti cđa bà là:
6+ 6 = 12 (tuổi) (0,75 điểm)
Tuổi bà là:
12 x 6 = 72 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: 72 tuổi (0,25 điểm)
<b>Bài 3( 2 điểm)</b>
5 năm sau tuổi anh và tuổi em tăng thêm là:
5+ 5 = 10 (tuổi) (0,5 điểm)
Tổng số tuổi anh và ti em hiƯn nay lµ:
25 – 10 = 15 (ti) (0,5 điểm)
Tuổi em hiện nay là:
(15 5): 2 = 5( tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi anh hiện nay là:
5 + 5 = 10 (tuổi) (0,25 điểm)
Đáp số: (0,25 ®iÓm)
Anh: 10 tuổi
Em: 5 tuổi.
<b>Bài 4(2 điểm)</b>
Số bạn trai bằng số bạn gái (không kể Hùng) nh vậy số bạn trai nhiều hơn số
bạn gái là 1 ngời. (0,25 điểm)
Số bạn gái (không kể Mai) bằng một nửa số bạn trai, nh vậy số học sinh gái bớt
1ngời th× b»ng mét nưa sè häc sinh trai (0,25 ®iĨm)
ta có sơ đồ sau: (0,5 điểm)
Sè häc sinh trai
1HS
Sè häc sinh g¸i
1HS
Dựa vào sơ đồ ta thấy nửa số HS trai là:
1 + 1 = 2 (ngêi) (0,25 ®iĨm)
Số học sinh trai của nhóm đó là:
2 x 2 = 4 (ngêi) (0,25 điểm)
Số học sinh gái của nhóm là:
4 1 = 3 (ngời) (0,25 điểm)
Đáp số: (0,25 điển)
4 häc sinh trai
3 häc sinh gái.
<b>Bài 5. (3 điểm)</b>
Gọi hình chữ nhật ban đầu là hình 1
Goị hình chữ nhật mở rộng là h×nh 2
(nh hình vẽ) – HS vẽ đợc hình cho 0,25 im
Nhỡn vo hỡnh v ta thy chiu di
hình chữ nhật (1) = chiều dài hình chữ nhật( 2) = 35 m (0,25 ®iĨm)
(1)
Chiều rộng của hình chữ nhật 2 là:
280: 35 = 8 (m) (0,5 điểm)
Theo bài ra ta có chiều rộng của hình chữ nhật mở rộng ra gấp rỡi so với chiều
rộng ban đầu. Vậy nếu chiều rộng cũ biểu thị 2 phần chiều rộng mới biểu thị 3 phần
(0, 5im)
suy ra phn m rng thờm là 1 phần và 1 phần đó là 8 m (0,25 điểm)
Ta có sơ đồ: (0,25 điểm)
ChiỊu réng HCN ban đầu:
Chiều rộng HCN mở thêm
8m
Chiều rộng cần tìm là
8: (3 2) x 3 = 24 (m) (0,5 điểm)
24 x 35 = 840 (m2<sub>) </sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
Đáp số: 840 m2<sub> (0,25 điểm)</sub>
<b>ỏp ỏn 30</b>
<b>Bài 1. (2 điểm)</b>
Số lớn nhất có 2 chữ só là 99 (0,25 điểm)
Tổng số phải tìm là:
99x 2 = 198 (0,5 điểm)
Số lớn nhất là:
(198 + 52): 2 = 125 (0,5 điểm)
Số bé nhất là:
198 125 = 73 (0,5 điểm)
Đáp số: (0,25 điểm) Số lớn: 125
Số bé: 73
<b>Bài 2. (1 điểm)</b>
5 X 5 5 5 5 = 150 (0,5 ®iĨm)
<b>Bài 3 (2, 5 điểm)</b>
Bn ú ó viết thẳng cột nh trong phép cộng nghĩa là đã khơng nhân với 44 mà
nhân số đó với 8 (0,5 điểm)
Do đó thừa số thứ nhất (hay số tự nhiên đã cho) của phép nhân là;
2096: 8 = 262 (1 ®iĨm)
Ta cã: 262 x 44 = 11528 (0,5 ®iĨm)
Tích đúng của phép nhân là: 11528 (0,25 điểm)
Đáp số: 11528 (0,2 5 điểm)
<b>Bµi 4 (2, 5 ®iĨm)</b>
Khi số chia khơng đổi, nếu số bị chia giảm 6 lần thì thơng giảm đi 6 lần (1 điểm)
Vì thơng cũ là 204 nên thơng mới là:
204 : 6 = 34 (1 điểm)
Đáp số: 34 (0,5 điểm)
<b>Bài 5 (2 điểm)</b>
4 tam giỏc ú l: 1; 2;3; 4 (1 điểm)
6 tứ giác đó là: hình 1+ 2; hình 3+ 4
h×nh 1+ 2 + 3 + 4; h×nh 1+ 2+3; h×nh 2+ 3+ 4;
h×nh 2+ 3 (1 ®iĨm)
x x + x
x + x +
1
2
3
<b>Bài 1</b>:
1, để 426a chia hết cho 5 thì a phải được thay bằng 0 hoặc bằng 5
-Nếu a = 5 thì ta có 4 + 2 + 6 + 5 = 17 , khơng chia hết cho 3
-Nếu a = 0 thì ta có 4 + 2 + 6 + 0 = 12, chia hết cho 3 vậy ta thay a = 0 và ta được số
4260.
2,để 673b chia hết cho 5 thì b phải được thay bằng 0 hoặc bằng 5
-Nếu b = 5 thì ta có 6 + 7 + 3 + 5 = 21 , chia hết cho 3
-Nếu b = o thì ta có 6 + 7 + 3 + 0 = 16, không chia hết cho 3
Vậy thay b = 5, ta được số 6735
<b>Bài 2</b>:
A = 101 x 50
B = 50 x 49 + 53 x 50
= 50 x ( 49 + 53 )
= 50 x 102
Vì 50 = 50 và 101 < 102 nên A<B
<b>Bài 3</b>:
Gọi số cần tìm là abc ( a khác 0) Gạch bỏ chữ số hàng trăm, ta được số bc
Theo đề bài bc
9
abc
Ta có:
C x 9 có chữ số cuối cùng là c nên c = 0 hoặc c = 5
+Nếu c = 0 thì b x 9 có chữ số cuối là b nên b = 5 ( b phải khác o)
Vì nếu b = 0 thì 00 x 9 = a00
Ta được bc = 50 và 50 x 9 = 450
+Nếu c = 5 thì 5 x 9 = 45, viết 5 nhớ 4 và b x 9 + 4 có chữ số cuối là b, ta tìm
được b = 2 ( vì 2 x 9 + 4 = 22)
<b>Bài 4</b>:
Số tiÒn Lan mua vở và mua cặp:
18000 + 10000 = 28 000 (đồng)
Số tiền Huệ mua sách và bút
25 000 + 12000 = 37000 (đồng)
Theo đề bài ta có sơ đồ:
Lan
Huệ
Số tiền Huệ có nhiều hơn Lan là
37000-28000 = 9000 (đồng)
Số tiền Huệ có
( 85000 + 9000 ) : 2 = 47000 (đồng)
Số tiền Lan có: 85000 – 47000 = 38000 (đồng )
Đáp số:Huệ có: 47000 đồngLan có: 38000 đồng
<b>Bài 5</b>:
-Có 5 hình tam giác đơn: (1); (2); (3); (4); (5)
-Có 4 hình tam giác ghép đơn là:
( 1;2 ), ( 2; 3 ), (3; 4 ), (4; 5 )
-Có 3 hình tam giác ghép 3 là:
( 1;2;3 ) ; ( 2;3;4 ); ( 3;4;5 )
-Có 2 hình tam giác ghép bốn là:
( 1;2;3;4 ) ; ( 2;3;4;5 )
-Có 1 hình tam giác ghép năm là :
( 1;2;3;4;5 )
Vậy số hình tam giác trong hình trên là:
5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 ( hình tam giác ).
28000®
37000®
85000®
A
<b>Bài 1</b>:
16<i>x</i>48+8<i>x</i>48+32<i>x</i>14
325+426<i>−</i>418<i>−</i>317 =¿
325<i>−</i>317
16<i>x</i>48+16<i>x</i>24+16<i>x</i>28
16<i>x</i>(48+24+28)
¿ +(426<i>−</i>418)¿=
16<i>x</i>100
8+8 =
16<i>x</i>100
16 =100
<b>Bài 2</b>: Bạn An đã viết đúng vì:
6<i>x</i>20
12<i>x</i>14=
2<i>x</i>3<i>x</i>4<i>x</i>5
3<i>x</i>4<i>x</i>2<i>x</i>7=
5<i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>4
7<i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>4=
5
7
<b>Bài 3</b>: Nếu khối 5 trồng thêm 100 cây, khối 4 trồng ít đi 10 cây thì số cây cả hai khối
trồng sẽ là:
510 + 100 – 10 = 600 ( cây )
Khối 5
600 c©y
Khối 4
Nếu trồng ít đi 10 cây thì số cây của khối 4 trồng sẽ là:
600: ( 2 + 1 ) = 200 (Cây)
Thực sự khối 4 trồng được là:
200 + 10 = 210 (cây)
Thực sự khối 5 trồng là:
510 – 210 = 300 ( cây )
§áp số: Khối 4: 210 cây
<b>Bài 4</b>: Theo đề bài thỏ chạy nhanh gấp 3 lần rùa. Khi thỏ bắt đầu chạy thì đoạn đường
còn lại của rùa là:
120 – 80 = 40 (m)
Khi rùa chạy thêm 40m để đến đích thì thỏ chạy được:
40 x 30 = 120 (m )
Khi đó thỏ cũng tới đích.
Vậy rùa và thỏ đến đích cùng một lúc.
<b>Bài 5</b>: Người ta đã mở rộng cạnh đ¸y miếng đất thêm:
28 – 24 = 4 (m)
Phần mở rộng là một hình bình hành có cạnh đáy bằng 4m, chiều cao bằng chiều cao
miếng đất lúc chưa mở rộng và có diện tích bằng 60m2.
Chiều cao của miếng đất là:
60 : 4 = 15 (m)
Diện tích miếng đất lúc chưa mở rộng là:
24 x 15 = 360 (m2<sub>)</sub>
<b>Câu 1 ( 2 đ )</b>
<b>a) 1 - </b>
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> = </sub>
1
2
<i>n</i>
<b>1 - </b>
3
<i>n</i> <sub> > </sub>
1
4
<i>n</i> <sub>nªn </sub>
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> < </sub>
3
4
3
<i>n</i>
<i>n</i> <sub> > </sub>
1
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub>( </sub><i><b><sub>vì n > n-1 và có mÉu sè b»ng nhau</sub></b></i><sub>)</sub>
vµ
1
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> > </sub>
1
4
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub>( </sub><i><b><sub>vì n +3 < n + 4 và có tử số bằng nhau</sub></b></i><sub>)</sub>
<b>Do đó : </b> 3
<i>n</i>
<i>n</i> <sub> > </sub>
1
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> > </sub>
1
4
<i>n</i>
<i>n</i>
VËy : 3
<i>n</i>
<i>n</i> <sub> > </sub>
1
4
<i>n</i>
<i>n</i>
Câu 2 ( 2đ )
<b>Giả sử A = ab ( a,b < 10 ; a > 0)</b>
<b>Ta cã : B = a + b < 19</b>
<b>VËy tổng các chữ số của B < 10</b>
<b>Suy ra : 0 < C < 10 ( 1 )</b>
<b>Theo đầu bài ta có : A = B + C + 44</b>
<b>Hay ab = a + b + C + 44</b>
<b>a x 10 + b = a + b + C + 44</b>
<b>a x 9 = C + 44 [</b><i><b>cïng bít ®i( a + b</b></i><b>)]</b>
<b>Theo ( 1 ) th× : C + 44 < 10 + 44</b>
<b>Hay : 44 < a x 9 < 10 + 44</b>
<b>44 < a x 9 < 54</b>
<b>VËy : a x 9 = 45 hay a = 5.</b>
<b>Suy ra : 5 x 9 = C + 44</b>
<b>Vậy C = 1</b> <b>Suy ra B = 10 ( </b><i><b>để 1 + 0 = 1 </b></i><b>)</b>
<b>Vì a + b = 10 </b> <b>nên b = 10 - a = 10 - 5 = 5</b>
<b>Ta cã : ab = 55</b>
<b>Đáp số : A = 55</b>
<b>Câu 3 ( 3 đ )</b>
<b>Phân số biểu thị 6 km cuèi cïng lµ :</b>
<b>1 - </b>
8
9<b><sub> = </sub></b>
1
9<sub> ( </sub><i><b><sub>đoạn đờng ngày thứ ba</sub></b></i><sub>)</sub>
<b>6 : </b>
1
9<sub> </sub><b><sub> = 54 ( km )</sub></b>
<b>Nửa đoạn đờng còn lại của hai ngày sau là :</b>
<b>54 - 3 = 51 ( km )</b>
<b>Phân số biểu thị 51 km lµ :</b>
<b>1 - </b>
1
2<sub> </sub><b><sub>= </sub></b>
1
2 <sub> ( </sub><i><b><sub>đoạn đờng hai ngày cuối</sub></b></i><sub>)</sub>
Hai ngày cuối đi đợc là :
51 :
1
2<b><sub> = 102 ( km )</sub></b>
<b>Nếu ngày đầu đi thêm 2 km nữa thì đoạn đờng cịn lại là :</b>
<b>102 - 2 = 100 ( km )</b>
<b>Phân số biểu thị 100 km là :</b>
<b>1 - </b>
1
3<b><sub> = </sub></b>
2
3<sub> ( </sub><i><b><sub>toàn bộ quãng đờng</sub></b></i><sub> )</sub>
<b>Cả ba ngày đi đợc là :</b>
<b>100 : </b>
2
3<b><sub> = 150 ( km )</sub></b>
<b>Đáp số : 150 km</b>
<b>Câu 4 ( 3 đ )</b>
<b> thu hoch c 1 kg thóc cần có :</b>
<b>10 : 5 = 2 ( m2 <sub>đất)</sub></b>
<b>DiƯn tÝch më réng thªm :</b>
<b>2 x 200 = 400 ( m2<sub>)</sub></b>
<b>400 m2 <sub> là tổng diện tích của hình 1, hình 2, hình 3 và hình 4.</sub></b>
<b>Diện tích hình 1, hình 2, hình 3 , hình 4 bằng nhau nên diện tích của hình 1</b>
<b>là :</b>
<b>400 : 4 = 100 ( m2<sub>)</sub></b>
<b>H×nh 1 cã chiỊu réng b»ng 4 m nên có chiều dài là :</b>
<b>100 : 4 = 25 ( m )</b>
<b>C¹nh cđa thưa rng hình vuông cha mở rộng là :</b>
<b>25 - 4 = 21 ( m )</b>
<b>DiƯn tÝch thưa ruộng hình vuông lúc cha mở rộng là :</b>
<b>21 x 21 = 441 ( m2<sub>)</sub></b>