Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

DOWNLOAD PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.31 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. </b> Với ,<i>k n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?.
<b>A. </b>




!


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n</i> <i>k</i>




 . <b>B. </b> !


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>k C</i> . <b>C. </b> 1


1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>




  . <b>D. </b> <i>k</i> ! <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>k A</i> .


<b>Câu 2. </b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>2 và số hạng thứ ba là <i>u</i><sub>3</sub>18. Giá trị của <i>u</i><sub>6</sub> bằng
<b>A. </b>486 hoặc 486. <b>B. </b>486. <b>C. 972</b>. <b>D. </b>42 .


<b>Câu 3. </b> Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h</i> bằng


<b>A. </b>1 2


3<i>r h</i> <b>B. </b>2

<i>rh</i> <b>C. </b>


2
4


3<i>r h</i> <b>D. </b>


2


<i>r h</i>


<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>

2; 0

. <b>D. </b>

 ; 2

.


<b>Câu 5. </b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh

<i>a</i>

và chiều cao bằng 4<i>a</i>. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng


<b>A. </b> 3


4<i>a</i> <b>B. </b>16 3


3 <i>a</i> <b>C. </b>


3
4


3<i>a</i> <b>D. </b>


3
16<i>a</i>


<b>Câu 6. </b> Nghiệm của phương trình 32<i>x</i>127 là


<b>A. </b>2. <b>B. 1. </b> <b>C. 5</b>. <b>D. </b>4.


<b>Câu 7. </b> Biết 1


0 <i>f x x</i>( )d 2



và 1


0<i>g x x</i>( )d  4


, khi đó 1



0 <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) d<i>x</i>


bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2 .


<b>Câu 8. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 9. </b> Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?


TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

2021



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>44<i>x</i>21<b> C. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>1
<b>Câu 10. </b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, 3


2


log <i>a</i> bằng
<b>A. </b>3log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>B. </b>1log<sub>2</sub> .



3 <i>a</i> <b>C. </b> 2


1


log .


3 <i>a</i> <b>D. </b>3 log 2<i>a</i>.
<b>Câu 11. </b> Nguyên hàm của hàm số

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

4

<i>x</i>

2 là


<b>A. </b> 3


4<i>x</i> 2<i>x</i><i>C</i> <b>B. </b>1 5 1 3


5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>


4 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b> 5 3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> .


<b>Câu 12. </b> Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là


<b>A. </b> 1 3<i>i</i>. <b>B. 1 3</b> <i>i</i>. <b>C. </b> 1 3<i>i</i>. <b>D. 1 3</b> <i>i</i>.


<b>Câu 13. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

<sub></sub>

2; 4;3

<sub></sub>

và <i>B</i>

<sub></sub>

2; 2; 7

<sub></sub>

. Trung điểm của đoạn <i>AB</i> có tọa
độ là


<b>A. </b>

<sub></sub>

1;3; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

2; 6; 4

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

2; 1;5

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

4; 2;10

<sub></sub>

.



<b>Câu 14. </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>5

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>2

2 9. Tính
bán kính <i>R</i> của

<sub> </sub>

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>R</i>3 <b>B. </b><i>R</i>18 <b>C. </b><i>R</i>9 <b>D. </b><i>R</i>6


<b>Câu 15. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i> 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:
<b>A. </b><i>n</i><sub>4</sub>

<sub></sub>

1;3; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>n</i><sub>1</sub>

<sub></sub>

3;1; 2

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub>

<sub></sub>

2;1;3

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>n</i><sub>2</sub>  

<sub></sub>

1;3; 2

<sub></sub>

.
<b>Câu 16. </b> Trong không gian <i>O xyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng : 2 1 2


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      .


<b>A. </b><i>P</i>

1;1; 2

<b>B. </b><i>N</i>

2; 1; 2

<b>C. </b><i>Q</i>

2;1; 2

<b>D. </b><i>M</i>

 2; 2;1



<b>Câu 17. </b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>. Gọi <i>M</i> là
trung điểm của <i>BC</i> ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AB</i> bằng


<b>A. </b>900 <b>B. </b>300 <b>C. </b>600 <b>D. </b>450


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi đó số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



<b>A. 1.</b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 19. </b> Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y x</i> 4<i>x</i>213 trên đoạn <sub></sub> 2;3<sub></sub>.


<b>A. </b>  51
4



<i>m</i> <b>B. </b>  51


2


<i>m</i> <b>C. </b> 49


4


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>13


<b>Câu 20. </b> Cho hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>
<i>x</i>


 , mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


   . <b>B. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


  . <b>C. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


   . <b>D. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


  .



<b>Câu 21. </b> Tìm nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<i>x</i>5

4.


<b>A. </b><i>x</i>21 <b>B. </b><i>x</i>3 <b>C. </b><i>x</i>11 <b>D. </b><i>x</i>13


<b>Câu 22. </b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 3<i>a</i>. Hình nón

 

<i>N</i> có đỉnh <i>A</i> có đáy là đường trịn ngoại
tiếp tam giác <i>BCD</i>. Tính diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của

 

<i>N</i>


<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 3 3<i>a</i>2 <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 3<i>a</i>2 <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 12<i>a</i>2 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i>  6 <i>a</i>2


<b>Câu 23. </b> Biết rằng đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>2 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu

<i>x y</i>0; 0

là tọa độ của điểm đó. Tìm <i>y</i>0


<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub> 0 <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub>2 <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub> 1
<b>Câu 24. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 



2
2 1
1





<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> trên khoảng

  1;



<b>A. </b>2 ln

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2
1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>



3
2 ln 1


1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> .


<b>C. </b>2 ln

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2
1


  




<i>x</i> <i>C</i>



<i>x</i> . <b>D. </b>



3
2 ln 1


1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 25. </b> Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7, 5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã
gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>A. 11 năm. </b> <b>B. </b>9 năm. <b>C. 10</b> năm. <b>D. 12</b> năm.


<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2<i><b>. </b></i>Tính thể tích <i>V của khối chóp S ABCD</i>.


<b>A. </b>


3
2



6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
2


4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b><i>V</i>  2<i>a</i>3 <b>D. </b>


3
2


3
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 27. </b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:   


2
2


3 4
16


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx</sub></i><sub></sub><i><sub>d a</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>0</sub>

<sub></sub>

<sub> có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng </sub>
về dấu của <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>, <i>d</i>?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>d</i>0,<i>c</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0, <i>c</i> 0 <i>b</i>, <i>d</i>0
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0,<i>d</i>0


<b>Câu 29. </b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và trục hồnh (phần tơ đậm
trong hình) là:


<b>A. </b>


0 1


2 0


( ) dx ( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

. <b>B. </b>


1 0


0 2



( ) dx ( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

.


<b>C. </b>


0 1


2 0


( ) dx ( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

. <b>D. </b>


1


2


( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i>





<sub></sub>

.


<b>Câu 30. </b> Cho số phức <i>z</i>  1 <i>i i</i>3. Tìm phần thực <i>a</i> và phần ảo <i>b</i> của <i>z</i>.


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i> 2,<i>b</i>1 <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1


<b>Câu 31. </b> Cho số phước <i>z</i> 1 2 .<i>i</i> Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức <i>w iz</i> trên mặt phẳng tọa
độ


<b>A. </b><i>N</i>

2; 1

<b>B. </b><i>P</i>

2;1

<b>C. </b><i>M</i>

1; 2

<b>D. </b><i>Q</i>

1; 2



<b>Câu 32. </b> Trong khơng gian , cho hình bình hành . Biết , và , tọa
độ điểm là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 33. </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm <i>M</i>

2;3;3

, <i>N</i>

2; 1; 1 

, <i>P</i>

 2; 1;3

và có tâm thuộc mặt phẳng


 

: 2<i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 2 0.


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 2 0


<i>Oxyz</i> <i>ABCD</i> <i>A</i>

1;0;1

<i>B</i>

2;1; 2

<i>D</i>

1; 1;1



<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách giữa hai mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 và

 

<i>Q</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0 bằng


<b>A. </b>8


3. <b>B. </b>


7


3. <b>C. 3 . </b> <b>D. </b>


4
3.


<b>Câu 35. </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 2; 3

và hai mặt phẳng


 

<i>P</i> : <i>x y z</i>   1 0,

 

<i>Q</i> : <i>x y z</i>  20. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua <i>A</i>, song song với

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> ?


<b>A. </b>
 


 

  


1


2
3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>B. </b>


   





   


1
2


3


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>C. </b>



  


 

  


1 2
2
3 2


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>D. </b>


  


 

  


1
2


3


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>


<b>Câu 36. </b> Một hộp đựng 8 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 8 ( mỗi thẻ ghi một số ). Rút ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 3 tấm thẻ. Xác suất để trong 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho


4
<b>A. </b>15


28. <b>B. </b>


3


28. <b>C. </b>


5


14. <b>D. </b>


9
14.


<b>Câu 37. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình chữ nhật với<i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>. Hình chiếu vng
góc của <i>S</i><sub> trên mặt phẳng đáy là trung điểm </sub> <i>H</i>của <i>AD</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt phẳng đáy


(<i>ABCD</i>) là45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 0 <i>SD</i> và <i>BH</i> theo <i>a</i>.
<b>A. </b> 2



5


<i>a</i> . <b>B. </b>2


3


<i>a</i>


. <b>C. </b> 2


3


<i>a</i> . <b>D. </b>


3


<i>a</i>


.


<b>Câu 38. </b> Cho hàm số

<sub> </sub>



2


, khi 0
2 3 , khi 0


<i>x</i>



<i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



 


 





liên tục trên  và

<sub> </sub>


1


1


d 3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>ae b</i> <i>c</i>




  


,


<i>a b c</i>, , 

. Tổng T  <i>a b</i> 3<i>c</i> bằng


<b>A. </b>T 15 . <b>B. </b>T 10. <b>C. </b>T 19. <b>D. </b>T 17.


<b>Câu 39. </b> Cho đồ thị

<sub> </sub>

<i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2. Có bao nhiêu số nguyên <i>b</i> 

<sub></sub>

10;10

<sub></sub>

để có đúng một tiếp tuyến
của

<sub> </sub>

<i>C</i> đi qua điểm <i>B</i>

<sub></sub>

0;<i>b</i>

<sub></sub>

?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>9 <b>C. 17</b> <b>D. 16</b>


<b>Câu 40. </b> Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích <i>V</i> cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng


<b>A. </b>3
2


<i>V</i>


. <b>B. </b>


3
2


<i>V</i>


. <b>C. </b>3<i>V</i>


. <b>D. </b>


3


3


<i>V</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đường thẳng <i>x</i>6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> lần lượt tại ,<i>A B</i> và <i>C</i>.
Nếu <i>AC</i> <i>AB</i>log 3<sub>2</sub> thì


<b>A. </b> 3 2


<i>b</i> <i>a</i> . <b>B. </b> 2 3


<i>b</i> <i>a</i> . <b>C. </b>log<sub>3</sub><i>b</i>log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>D. </b>log<sub>2</sub><i>b</i>log<sub>3</sub><i>a</i>.


<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm tại mọi <i>x</i>, hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f</sub></i><sub></sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> có đồ thị </sub>
như hình vẽ


Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> <sub></sub> là


<b>A. </b>7. <b>B. 11. </b> <b>C. </b>9. <b>D. 8</b>.


<b>Câu 43. </b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <sub>4</sub><i>x</i>1<sub></sub><i><sub>m</sub></i>

<sub>2</sub><i>x</i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub><sub>0</sub><sub> nghiệm đúng với </sub>
mọi <i>x</i>.


<b>A. </b><i>m</i> 

; 0

. <b>B. </b><i>m</i>

0; 

. <b>C. </b><i>m</i>

0;1

. <b>D. </b><i>m</i> 

; 0

 

 1; 

.
<b>Câu 44. </b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i>2 <i>z</i>2<i>z</i>?


<b>A. 1</b> <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3



<b>Câu 45. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2

<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 2 0, đường thẳng


1 2 3


:


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và điểm 1; 1; 1 .
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


  Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ),


song song với <i>d</i> đồng thời cách <i>d</i> một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng (<i>Oxy</i>) tại
điểm .<i>B</i> Độ dài đoạn thẳng <i>AB</i> bằng?


<b>A. </b>7


2 <b>B. </b>


21


2 <b>C. </b>


7


3 <b>D. </b>



3
2
<b>Câu 46. </b> Cho các số thực a,b thỏa mãn , 1;1


2
<i>a b</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức




5 5


2 2


6
3


<i>P</i> <i>a b ab</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


    




<b>A. </b>1. <b>B. 11. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>11.



<b>Câu 47. </b> Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn z y z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của:




1 1 1


4 2 ln 1 4 2 ln 1 4 2 ln 1


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


  


        


<b>A. </b>min 3


3 2 ln 2
<i>P</i>


 <b>B. </b>


4
min


3 2 ln 2
<i>P</i>


 <b> C.</b>



5
min


3 2 ln 2
<i>P</i>


 <b> D. </b>


6
min


3 2 ln 2
<i>P</i>



<i>y</i>


<i>x</i>
<i>-</i>1


1


<i>-</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


1


2



0


1 0, ( ) d 7
<i>f</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i> và
1


2


0


1
( )d


3
<i>x f x x</i>


. Tính tích phân
1


0
( )d
<i>f x x</i>




<b>A. </b>7


5 <b>B. </b>1 <b>C. </b>


7



4 <b>D. </b>4


<b>Câu 49. </b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có góc giữa mặt bên và mặt đáy

<i>ABC</i>

bằng 0


60 . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>BC</i> bằng 3 7,


14


<i>a</i>


tính theo <i>a</i> thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


.
12


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


.
16


<i>a</i>



<i>V</i>  <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


.
18


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


.
24


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 50. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(10; 6; 2), <i>B</i>(5;10; 9) và mặt phẳng
( ) : 2 <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120.<sub> Điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> di động trên mặt phẳng ( )</sub><sub></sub> <sub> sao cho </sub><i><sub>MA MB</sub></i><sub>,</sub> <sub> luôn tạo với </sub>
( ) các góc bằng nhau. Biết rằng <i>M</i> ln thuộc một đường trịn ( ) cố định. Hồnh độ của tâm
đường tròn ( ) bằng?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>9


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.D 2.A 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.C 9.B 10.A



11.B 12.D 13.C 14.A 15.C 16.C 17.C 18.D 19.A 20.A
21.A 22.A 23.C 24.B 25.C 26.D 27.C 28.D 29.A 30.A
31.A 32.A 33.B 34.B 35.D 36.D 37.A 38.C 39.C 40.A
41.D 42.A 43.A 44.D 45.A 46.A 47.A 48.A 49.D 50.D


<b>Câu 1. </b> Với ,<i>k n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?.
<b>A. </b>




!


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n</i> <i>k</i>




 . <b>B. </b> !


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>A</i> <i>k C</i> . <b>C. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>k</i>1<i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>1</sub>. <b>D. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>k A</i>! <i><sub>n</sub>k</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có.




!


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n</i> <i>k</i>




 suy ra đáp án <b>A</b> đúng.




!



!
!


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>k C</i>


<i>n</i> <i>k</i>


  


 suy ra đáp án <b>B</b> đúng. Do đó đáp án <b>Dsai</b>.
Theo tính chất của các số <i>k</i>


<i>n</i>


<i>C</i> ta có 1 1


1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i>





    suy ra đáp án <b>C</b> đúng.


<b>Câu 2. </b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>2 và số hạng thứ ba là <i>u</i><sub>3</sub>18. Giá trị của <i>u</i><sub>6</sub> bằng
<b>A. </b>486 hoặc 486. <b>B. </b>486.


<b>C. </b>972. <b>D. </b>42 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Gọi <i>q</i> là công bội của cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> . Ta có 2 2


3 1. 18 2. 3.


<i>u</i> <i>u q</i>   <i>q</i> <i>q</i> 
Với <i>q</i>3, ta có 5 5


6 1. 2.3 486.
<i>u</i> <i>u q</i>  


Với <i>q</i> 3, ta có <i>u</i><sub>6</sub><i>u q</i><sub>1</sub>. 52.

 

35 486.


<b>Câu 3. </b> Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h</i> bằng


<b>A. </b>1 2


3<i>r h</i> <b>B. </b>2

<i>rh</i> <b>C. </b>



2
4


3<i>r h</i> <b>D. </b>


2


<i>r h</i>

<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnD </b>


2


<i>tru</i>


<i>V</i>

<i>r h</i>

.


<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>

2; 0

. <b>D. </b>

 ; 2

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng

<sub></sub>

2; 0

<sub></sub>

hàm số đồng biến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b> 3


4<i>a</i> <b>B. </b>16 3


3 <i>a</i> <b>C. </b>


3
4


3<i>a</i> <b>D. </b>


3
16<i>a</i>
<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnA </b>


2 3


.

.4

4



<i>day</i>


<i>V</i>

<i>S</i>

<i>h a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

.
<b>Câu 6. </b> Nghiệm của phương trình 2 1


3<i>x</i> 27
 là


<b>A. </b>2. <b>B. 1. </b> <b>C. 5</b>. <b>D. </b>4.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có: 2<i>x</i>  1 3 <i>x</i>1.
<b>Câu 7. </b> Biết 1


0 ( )d 2


<i>f x x</i> và 1


0 ( )d  4


<i>g x x</i> , khi đó 1



0 ( ) ( ) d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>




1 1 1


0 ( ) ( ) d  0 ( )d  0g( )d   2 ( 4) 2



<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>

<i>f x x</i>

<i>x x</i> .


<b>Câu 8. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là <i>x</i>3.


<b>Câu 9. </b> Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>44<i>x</i>21
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>1


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm số trùng phương <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> có hệ số </sub>
0


<i>a</i> .
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án B là thỏa mãn.


<b>Câu 10. </b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, 3
2



log <i>a</i> bằng
<b>A. </b>3log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>B. </b>1log<sub>2</sub> .


3 <i>a</i> <b>C. </b> 2


1


log .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có log<sub>2</sub><i>a</i>3 3log<sub>2</sub><i>a</i>.


<b>Câu 11. </b> Nguyên hàm của hàm số

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

4

<i>x</i>

2 là
<b>A. </b> 3


4<i>x</i> 2<i>x</i><i>C</i> <b>B. </b>1 5 1 3


5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>


4 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b> 5 3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>



 



<i>f x dx</i>


<sub></sub>

<i>x</i>4<i>x</i>2

<i>dx</i> 1 5 1 3
5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i>


   .


<b>Câu 12. </b> Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là


<b>A. </b> 1 3<i>i</i>. <b>B. 1 3</b> <i>i</i>. <b>C. </b> 1 3<i>i</i>. <b>D. 1 3</b> <i>i</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn 1 3</b> <i>i</i>


<b>Câu 13. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

<sub></sub>

2; 4;3

<sub></sub>

và <i>B</i>

<sub></sub>

2; 2; 7

<sub></sub>

. Trung điểm của đoạn <i>AB</i> có tọa
độ là


<b>A. </b>

<sub></sub>

1;3; 2 .

<sub></sub>

<b>B. </b>

<sub></sub>

2; 6; 4 .

<sub></sub>

<b>C. </b>

<sub></sub>

2; 1;5

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

4; 2;10

<sub></sub>

.


<b>Lời giải </b>


Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Khi đó


2
2


1
2



5
2



 








  








 





<i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i>



<i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i>


<i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


 <i>M</i>

<sub></sub>

2; 1;5

<sub></sub>

.


<b>Câu 14. </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>5

 

2 <i>y</i>1

 

2 <i>z</i>2

2 9. Tính
bán kính <i>R</i> của

 

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>R</i>3 <b>B. </b><i>R</i>18 <b>C. </b><i>R</i>9 <b>D. </b><i>R</i>6


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Phương trình mặt cầu tâm <i>I a b c</i>

; ;

, bán kính <i>R</i>có dạng:



<i>x a</i>

 

2 <i>y b</i>

 

2 <i>z c</i>

2<i>R</i>2<i>R</i>3.


<b>Câu 15. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i> 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:
<b>A. </b><i>n</i><sub>4</sub>

<sub></sub>

1;3; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>n</i><sub>1</sub>

<sub></sub>

3;1; 2

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub>

<sub></sub>

2;1;3

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>n</i><sub>2</sub>  

<sub></sub>

1;3; 2

<sub></sub>

.


<b>Lời giải </b>


Mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i> 1 0 có một vectơ pháp tuyến là

<sub></sub>

2;1;3 .

<sub></sub>



<b>Câu 16. </b> Trong không gian <i>O xyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng : 2 1 2


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      .


<b>A. </b>

<i>P</i>

1;1;2

<b>B. </b>

<i>N</i>

2; 1;2

<b>C. </b>

<i>Q</i>

2;1; 2

<b>D. </b>

<i>M</i>

 

2; 2;1



<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Đường thằng : 2 1 2


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 17. </b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>. Gọi <i>M</i> là
trung điểm của <i>BC</i> ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AB</i> bằng



<b>A. </b>900 <b>B. </b>300 <b>C. </b>600 <b>D. </b>450


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Đặt OA<i>a</i> suy ra <i>OB</i><i>OC</i> <i>a</i> và <i>AB</i><i>BC</i><i>AC</i><i>a</i> 2
Gọi <i>N</i> là trung điểm <i>AC</i> ta có <i>MN</i>/ /<i>AB</i> và 2


2
<i>a</i>
<i>MN</i> 
Suy ra góc

<sub></sub>

<i>OM AB</i>,

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>OM MN</i>,

<sub></sub>

. Xét <i>OMN</i>


Trong tam giác <i>OMN</i> có 2


2
<i>a</i>


<i>ON</i> <i>OM</i> <i>MN</i>  nên <i>OMN</i> là tam giác đều
Suy ra <i>OMN</i> 600. Vậy

<i>OM AB</i>,

<i>OM MN</i>,

600


<b>Câu 18. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:


Khi đó số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>



<b>A. 1.</b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>



Dựa vào bảng xét dấu <i>y</i>' ta thấy <i>y</i>' đổi dấu qua các điểm <i>x</i><i>x x</i><sub>1</sub>, <i>x x</i><sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub>
Mà <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> thuộc tập xác định


Vậy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có 3 điểm cực trị


<b>Câu 19. </b> Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y x</i> 4<i>x</i>213 trên đoạn <sub></sub> 2;3<sub></sub>.


<b>A. </b>  51
4


<i>m</i> <b>B. </b>  51


2


<i>m</i> <b>C. </b> 49


4


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>13


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chọn A </b>
 4 32


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>;


   <sub></sub> <sub></sub>


    <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>



 





0 2;3
0 <sub>1</sub>


2;3
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> ;


Tính <i>y</i>

 

2 25, <i>y</i>

 

3 85, <i>y</i>

 

0 13, <sub></sub> <sub></sub> 


 


1 51


12,75
4


2


<i>y</i> ;



Kết luận: giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số là 51
4


<i>m</i> .


<b>Câu 20. </b> Cho hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>
<i>x</i>


 , mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


   . <b>B. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


  .


<b>C. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


   . <b>D. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


  .


<b>Lời giải </b>
<b>ChọnA</b>


<b>Cách 1. </b>

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1
. ln


ln<i>x</i> .<i>x</i> <i>x</i>.ln<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> 1 ln<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


2

 

2



4


1 ln<i>x</i> .<i>x</i> <i>x</i> 1 ln<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  


 





2


4
1


.<i>x</i> 2<i>x</i> 1 ln<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  






4 3 3


2 1 ln 1 2 1 ln 3 2 ln


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


    



Suy ra: 2<i>y</i> <i>xy</i> 2.1 ln<sub>2</sub> <i>x</i> <i>x</i>3 2 ln<sub>3</sub> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   2 2 ln<i>x</i> <sub>2</sub>3 2 ln<i>x</i> 1<sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   .


<b>Cách 2. </b>Ta có <i>xy</i>ln<i>x</i>, lấy đạo hàm hai vế, ta được <i>y</i> <i>xy</i> 1
<i>x</i>




 


Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế của biểu thức trên, ta được <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


    , hay 2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


   .


<b>Câu 21. </b> Tìm nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<i>x</i>5

4.


<b>A. </b><i>x</i>21 <b>B. </b><i>x</i>3 <b>C. </b><i>x</i>11 <b>D. </b><i>x</i>13


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


ĐK: <i>x</i> 5 0<i>x</i> 5 log<sub>2</sub>

<i>x</i>5

4  <i>x</i> 5 16<i>x</i>21


<b>Câu 22. </b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 3<i>a</i>. Hình nón

 

<i>N</i> có đỉnh <i>A</i> có đáy là đường trịn ngoại
tiếp tam giác <i>BCD</i>. Tính diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của

 

<i>N</i>


<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 3 3<i>a</i>2 <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 3<i>a</i>2 <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 12<i>a</i>2 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i>  6 <i>a</i>2
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi <i>r</i> là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>BCD</i>.
Ta có 3 3


2
<i>a</i>


<i>BM</i> ;  2 2 3. 3  3


3 3 2


<i>a</i>


<i>r</i> <i>BM</i> <i>a</i> .


    .   3.3 3 3. 2
<i>xq</i>



<i>S</i> <i>rl</i> <i>r AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 23. </b> Biết rằng đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>2 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu

<i>x y</i>0; 0

là tọa độ của điểm đó. Tìm <i>y</i>0


<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub> 0 <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub>2 <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub> 1
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm: 2<i>x</i>2<i>x</i>3 <i>x</i> 2 <i>x</i>33<i>x</i>0 <i>x</i>0
Với <i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 2.


<b>Câu 24. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 



2
2 1
1





<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> trên khoảng

  1;



<b>A. </b>2 ln

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2

1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>



3
2 ln 1


1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> .


<b>C. </b>2 ln

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2
1


  





<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>



3
2 ln 1


1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có

 









2 2 2



2 1 3


2 1 2 3 3


d d d d 2 ln 1 .


1 1


1 1 1


 


 




         


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


<i>f x</i> <i>x</i>

<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 25. </b> Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7, 5 %/năm. Biết rằng nếu khơng rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.


Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã
gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>A. 11 năm. </b> <b>B. </b>9 năm. <b>C. 10</b> năm. <b>D. 12</b> năm.


<b>Lời giải </b>


Áp dụng công thức: <i>S<sub>n</sub></i>  <i>A</i>

<sub></sub>

1<i>r</i>

<sub></sub>

<i>n</i> log<sub></sub><sub>1</sub> <sub></sub> <i>n</i>
<i>r</i>


<i>S</i>
<i>n</i>


<i>A</i>




 


  <sub></sub> <sub></sub>


  1 7,5%

 



log 2 9, 6


<i>n</i> <sub></sub>


   .


<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2<i><b>. </b></i>Tính thể tích <i>V của khối chóp S ABCD</i>.



<b>A. </b>


3
2


6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
2


4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b><i>V</i>  2<i>a</i>3 <b>D. </b>


3
2


3
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>Lời giải</b>


<i><b>B</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chọn D</b>


Ta có <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>SA</i> là đường cao của hình chóp
Thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>. <i><b>: </b></i>


3
2


1 1 2


. . 2.


3 <i>ABCD</i> 3 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i>  <i>a</i> <i>a</i> 


<b>Câu 27. </b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:   


2
2


3 4
16



<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có     





2
2


3 4 1
4
16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> (với điều kiện xác định), do đó đồ thị hàm có 1 tiệm cận đứng.
<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d a</i>

<sub></sub>

0

<sub></sub>

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng



về dấu của <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>, <i>d</i>?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>d</i>0,<i>c</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0, <i>c</i> 0 <i>b</i>, <i>d</i>0
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0,<i>d</i>0


<b>lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Dựa vào đồ thị ta có <i>a</i>0, đồ thị cắt <i>Oy</i> tại 1 điểm có tung độ dương nên <i>d</i>0, đồ thị có 2 cực
trị trái dấu nên <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 0 <i>c</i> 0 <i>c</i> 0


<i>a</i>


     . Vậy đáp án D


<b>Câu 29. </b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và trục hồnh (phần tơ đậm
trong hình) là:


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>


0 1


2 0


( ) dx ( ) dx



<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

. <b>B. </b>


1 0


0 2


( ) dx ( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

.


<b>C. </b>


0 1


2 0


( ) dx ( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

. <b>D. </b>


1


2


( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có


1 0 1 0 1


2 2 0 2 0


( ) dx ( ) dx ( ) dx ( ) dx ( ) dx.


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


  


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




<b>Câu 30. </b> Cho số phức <i>z</i>  1 <i>i i</i>3. Tìm phần thực <i>a</i> và phần ảo <i>b</i> của <i>z</i>.


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i> 2,<i>b</i>1 <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>z</i>  1 <i>i i</i>3  1 <i>i i i</i>2.     1 <i>i i</i> 1 2<i>i</i> (vì <i>i</i>2  1)
Suy ra phần thực của <i>z</i> là <i>a</i>1, phần ảo của <i>z</i> là <i>b</i> 2.


<b>Câu 31. </b> Cho số phước <i>z</i> 1 2 .<i>i</i> Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức <i>w iz</i> trên mặt phẳng tọa
độ


<b>A. </b><i>N</i>

2; 1

<b>B. </b><i>P</i>

2; 1

<b>C. </b><i>M</i>

1; 2

<b>D. </b><i>Q</i>

1; 2



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>




  1 2 2
<i>w</i> <i>iz</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<b>Câu 32. </b> Trong khơng gian , cho hình bình hành . Biết , và , tọa
độ điểm là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Do là hình bình hành nên <i>DC</i><i>AB</i>


 




2 1 1 2
1 1 0 0
2 1 1 2


<i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


      






      




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>   </sub>




<i>C</i>

<sub></sub>

2; 0; 2

<sub></sub>

.


<b>Câu 33. </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm <i>M</i>

2;3;3

, <i>N</i>

2; 1; 1 

, <i>P</i>

 2; 1;3

và có tâm thuộc mặt phẳng


 

: 2<i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 2 0.


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 2 0


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


Giả sử phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> có dạng <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>ax</i>2<i>by</i>2<i>cz d</i> 0.
Điều kiện:<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>0 *

 



Vì mặt cầu

 

<i>S</i> đi qua 3 điểm <i>M</i>

2;3;3

, <i>N</i>

2; 1; 1 

, <i>P</i>

 2; 1;3

và có tâm <i>I</i> thuộc <i>mp P</i>

 



nên ta có hệ phương trình

<sub> </sub>



4 6 6 22 2



4 2 2 6 1


: / *


4 2 6 14 3


2 3 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>b</i>


<i>T m</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>d</i>


    


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


 




 



     


 


 <sub></sub> <sub>  </sub>  <sub> </sub>


 


<i>Oxyz</i> <i>ABCD</i> <i>A</i>

1;0;1

<i>B</i>

2;1; 2

<i>D</i>

1; 1;1



<i>C</i>


2;0; 2

2; 2; 2

2; 2; 2

0; 2;0



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vậy phương trình mặt cầu là :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0.


<b>Câu 34. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách giữa hai mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 và

 

<i>Q</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0 bằng


<b>A. </b>8


3. <b>B. </b>


7


3. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>


4
3.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Lấy điểm <i>M</i>

<sub></sub>

0; 0;5

<sub>  </sub>

 <i>P</i> .


Do

<sub>   </sub>

<i>P</i> // <i>Q</i> nên

   

 



2 2 2


2 2 3 7


d , d ,


3


1 2 2


  


  


 


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>M Q</i> .


<b>Câu 35. </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 2; 3

và hai mặt phẳng


 

<i>P</i> : <i>x y z</i>   1 0,

 

<i>Q</i> : <i>x y z</i>  20. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua <i>A</i>, song song với

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> ?


<b>A. </b>
 

 

  

1
2
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
   



   

1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>


<b>C. </b>
  

 

  

1 2
2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
  

 

  

1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có  




 


 


 



 1;1;1
1; 1;1
<i>P</i>
<i>Q</i>
<i>n</i>


<i>n</i> và    



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


, 2; 0; 2 2 1; 0; 1
<i>P</i> <i>Q</i>


<i>n</i> <i>n</i> . Vì đường thẳng <i>d</i> song song với


hai mặt phẳng, nên nhận véc tơ

1; 0; 1

làm véc tơ chỉ phương.



<b>Câu 36. </b> Một hộp đựng 8 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 8 ( mỗi thẻ ghi một số ). Rút ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 3 tấm thẻ. Xác suất để trong 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho


4
<b>A. </b>15


28. <b>B. </b>


3


28. <b>C. </b>


5


14. <b>D. </b>


9
14.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Số cách rút 3 tấm thẻ từ 8 tấm thẻ là 3
8 56


<i>C</i>  suy ra số phần thử không gian mẫu là <i>n</i>

<sub> </sub>

 56.
Đặt <i>A</i> là biến cố: “ 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho 4”.


Từ 1 đến 8 có 2 số chia hết cho 4 là 4 và 8 .



Trường hợp 1. Trong 3 tấm thẻ rút được có 1 tấm ghi số chia hết cho 4, 2 tấm ghi số không
chia hết cho 4. Suy ra số cách chọn là 1 2


2 6 30
<i>C .C</i>  .


Trường hợp 2. Trong 3 tấm thẻ rút được có 2 tấm ghi số chia hết cho 4, 1 tấm ghi số không
chia hết cho 4. Suy ra số cách chọn là 2 1


2 6 6
<i>C .C</i>  .
Vậy số phần tử biến cố <i>A</i> là <i>n A</i>

<sub> </sub>

30 6 36.
Suy ra xác suất của biến cố <i>A</i> là

 

 



 


36 9
56 14
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
  
 .


<b>Câu 37. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình chữ nhật với<i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>. Hình chiếu vng
góc của <i>S</i><sub> trên mặt phẳng đáy là trung điểm </sub> <i>H</i>của <i>AD</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt phẳng đáy


(<i>ABCD</i>) là<sub>45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub>0 <i><sub>SD</sub></i><sub> và </sub><i><sub>BH</sub></i><sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>
<b>A. </b> 2


5



<i>a</i> . <b>B. </b>2


3


<i>a</i>


. <b>C. </b> 2


3


<i>a</i> . <b>D. </b>


3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Do <i>SH</i>

<i>ABCD</i>

nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là góc <i>SBH</i>450. Ta có


<i>SBH</i>


 vng cân tại H nên <i>SH</i> <i>BH</i> <i>a</i> 2. Gọi K là trung điểm của BC, ta có




/ / DK BH/ /



<i>BH</i>  <i>SDK</i> .


Suy ra: <i>d BH SD</i>

<sub></sub>

;

<sub></sub>

<i>d BH SDK</i>

;

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>d H SDK</i>

;

<sub></sub>

<sub></sub>

. Tứ diện SHDK vuông tại H nên




2 2 2 2


2


1 1 1 1 5


2


; <i>HS</i> <i>HK</i> <i>HD</i> <i>a</i>


<i>d</i> <i>H SDK</i>     .


Vậy

;

;

2


5


<i>d BH SD</i> <i>d H SDK</i> <i>a</i> .


<b>Câu 38. </b> Cho hàm số

<sub> </sub>



2


, khi 0


2 3 , khi 0


<i>x</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



 


 





liên tục trên  và

<sub> </sub>


1


1


d 3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>ae b</i> <i>c</i>





  


,


<i>a b c</i>, , 

. Tổng T  <i>a b</i> 3<i>c</i> bằng


<b>A. </b>T 15 . <b>B. </b>T 10. <b>C. </b>T 19. <b>D. </b>T 17.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>
TXĐ: <i>D</i>


 



0 0


lim lim <i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


 


    ;

<sub> </sub>

2



0 0



lim lim 2 3 0


<i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>  ; <i>f</i>

 

0  1 <i>m</i>


Hàm số liên tục trên   Hàm số liên tục tại <i>x</i>0


 

 

 



0 0


lim lim 0


<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>


    1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1


Ta có

<sub> </sub>



1 0 1


2


1 1 0


d 2 3 d <i>x</i> 1 d


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>


 



   


 



0 1 1


2 <sub>2</sub> 2


1 0


3 <i>x</i> d 3 <i>x</i> <i>ex</i> 1 d<i>x</i>




<sub></sub>

  

<sub></sub>




0
3


1
2 <sub>2</sub>


0
1


2
3
3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>




 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


22
2 3


3
<i>e</i>


  


Nên 1; 2; 22


3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  T 19.


<b>Câu 39. </b> Cho đồ thị

<sub> </sub>

<i><sub>C</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. Có bao nhiêu số nguyên </sub>


10;10



<i>b</i>  để có đúng một tiếp tuyến
của

 

<i>C</i> đi qua điểm <i>B</i>

0;<i>b</i>

?


<b>A.</b> 2 <b>B. </b>9 <b>C. 17</b> <b>D. 16</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


H


K


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phương trình đường thẳng

<sub> </sub>

 đi qua <i>B</i>

<sub></sub>

0;<i>b</i>

<sub></sub>

và có hệ số góc <i>k</i> là <i>y</i><i>kx</i><i>b</i>.
Để có đúng một tiếp tuyến của

<sub> </sub>

<i>C</i> đi qua điểm <i>B</i>

<sub></sub>

0;<i>b</i>

<sub></sub>

thì


3 2


2
3


3 6



   





 





<i>x</i> <i>x</i> <i>kx b</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> có 1 nghiệm



3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub>


 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x b</i> có 1 nghiệm
Hay 2<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>b</i>

 

* có 1 nghiệm.
Xét hàm số

<sub> </sub>

3 2


2 3


  


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Ta có

 

6 2 6

 

0 0


1


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>


<i>x</i>



       <sub> </sub>





. Ta có bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên ta có đẻ phương trình

 

* cơ 1 nghiệm thì 0
1


 <sub></sub>


<i>b</i>


<i>b</i> , mà

10;10 ,



  


<i>b</i> <i>b</i>



Suy ra <i>b</i>         

9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

. Vậy có 17 giá trị <i>b</i> thỏa mãn yêu
cầu bài toán.


<b>Câu 40. </b> Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích <i>V</i> cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng


<b>A. </b>3
2


<i>V</i>


. <b>B. </b>


3
2


<i>V</i>


. <b>C. </b>3<i>V</i>


. <b>D. </b>


3
3


<i>V</i>


.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Gọi <i>h r</i>, là chiều cao và bán kính đường trịn đáy của hình trụ.
Ta có <i>V</i> <i>r h</i>2 <i>h</i> <i>V</i><sub>2</sub>


<i>r</i>






   .


Để tiết kiệm vật liệu nhất thì diện tích tồn phần nhỏ nhất.
Ta có <i>S<sub>tp</sub></i> 2<i>r</i>22<i>rh</i> 2 <i>r</i>2 2 <i>r</i> <i>V</i><sub>2</sub>


<i>r</i>


 




  2 <i>r</i>2 2<i>V</i>


<i>r</i>


  2 <i>r</i>2 <i>V</i> <i>V</i>



<i>r</i> <i>r</i>


   .


Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số 2 <i>r</i>2, <i>V V</i>,


<i>r</i> <i>r</i>


ta có


2


2 <sub>3</sub>


3 2


3 2 . . 3


<i>tp</i>


<i>V V</i> <i>V</i>


<i>S</i> <i>r</i>


<i>r r</i> <i>r</i>






  không đổi


Dấu bằng xảy ra khi <sub>2</sub> 2 3
2


<i>V</i> <i>V</i>


<i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>





   ta có


<b>Câu 41. </b> Cho các hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên.


<i>x</i>  0 <sub>1 </sub> 


<i>y</i> <sub></sub> 0  0 


<i>y </i>



0


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đường thẳng <i>x</i>6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> lần lượt tại ,<i>A B</i> và <i>C</i>.


Nếu <i>AC</i><i>AB</i>log 3<sub>2</sub> thì


<b>A. </b><i>b</i>3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>b</i>2<i>a</i>3. <b>C. </b>log<sub>3</sub><i>b</i>log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>D. </b>log<sub>2</sub><i>b</i>log<sub>3</sub><i>a</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Từ các đồ thị hàm số đã cho trên hình ta có <i>A</i>

6; 0

, <i>B</i>

6;log 6<i>a</i>

, <i>C</i>

6;log 6<i>b</i>

,
log 6


<i>C</i> <i>A</i> <i>b</i>


<i>AC</i> <i>y</i> <i>y</i>  , <i>AB</i> <i>y<sub>B</sub></i><i>y<sub>A</sub></i>log 6<i><sub>a</sub></i> .
Vậy <i>AC</i><i>AB</i>log 3<sub>2</sub> log 6<i><sub>b</sub></i> log 6.log 3<i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>


6 6 6


2 3


6 6 6 6 6


log 3 log 2 log 3


1 1


. log log


log <i>b</i> log <i>a</i> log 2 log <i>b</i> log <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


      .



<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm tại mọi <i>x</i>, hàm số

<sub> </sub>

3 2


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i><i>c</i> có đồ thị
như hình vẽ


Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> <sub></sub> là


<b>A. </b>7. <b>B. 11. </b> <b>C. 9</b>. <b>D. </b>8.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Nhận thấy

<sub></sub>

<i>f f x</i>( '( )) '

<sub></sub>

 <i>f</i>''( ). '( '( ))<i>x f</i> <i>f x</i> và dựa vào đồ thị hàm <i>y</i> <i>f x</i>'( ) ta có
1


2


3


4
( 1; 0)


''( ) 0


(0;1)


1
'( ) 1



'( '( )) 0 '( ) 0 1, 0, 1


'( ) 1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub> </sub>


 




  


  








 <sub></sub>  <sub></sub>    




   


 


nên phương trình

<sub></sub>

<i>f f x</i>( '( )) '

<sub></sub>

0 có 7 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số <i>y</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> <sub></sub> có 7
điểm cực trị.


<b>Câu 43. </b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình 1



4<i>x</i> <i>m</i> 2<i>x</i>1 0 nghiệm đúng với
mọi <i>x</i>.


<b>A. </b><i>m</i> 

<sub></sub>

; 0

. <b>B. </b><i>m</i>

<sub></sub>

0; 

<sub></sub>

.
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>-</i>1


1


<i>-</i>1



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. </b><i>m</i>

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>m</i> 

<sub></sub>

; 0

<sub> </sub>

 1; 

<sub></sub>

.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Đặt <i>t</i>2<i>x</i>, <i>t</i>   0 <i>t</i> 1 0.
Bài tốn đã cho trở thành:


Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình:


 



2


, 0 1


4 1


<i>t</i>


<i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i>    .


Đặt

<sub> </sub>



 

 

 

 



2 2


2


2


, 0 0 0 2


4 1 <sub>4</sub> <sub>1</sub>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>l</i> <i>t</i> <i>l</i>


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>




 


          


 <sub></sub> .


Bảng biến thiên:


Nhìn vào bảng biến thiên ta có <i>m</i> 

<sub></sub>

; 0

<sub></sub>

thỏa u cầu bài tốn.
<b>Câu 44. </b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i>2 <i>z</i>2<i>z</i>?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D.</b> 3


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>



Gọi <i>z</i><i>a</i><i>bi</i>,

<i>a b</i>, 

.


Phương trình trở thành

<sub></sub>

<sub></sub>


2


2 2 2


<i>a bi</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a bi</i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>abi</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>a bi</sub></i><sub> </sub>


2



2 2 1 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>i</i>


    




2


2 0


2 1 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>



  



 


 





0


1 1


,


2 2


1
2
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>

  




   





   


.


Suy ra
0


1 1
2 2
<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>






   


.


Vậy có 3 số phức <i>z</i> thỏa mãn.



<b>Câu 45. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2

<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 2 0, đường thẳng


1 2 3


:


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và điểm 1; 1; 1 .
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


  Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ),


song song với <i>d</i> đồng thời cách <i>d</i> một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng (<i>Oxy</i>) tại
điểm .<i>B</i> Độ dài đoạn thẳng <i>AB</i> bằng ?


<b>A.</b> 7


2 <b>B. </b>


21


2 <b>C. </b>


7


3 <b>D. </b>



3
2
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gọi <i>N</i>

0;0; 1 

<i>d M a b c</i>,

, ,

  

 <i>P</i> do giả thiết

 


3
<i>MN</i>
<i>M</i> <i>P</i>
<i>MN</i> <i>d</i>





 <sub></sub>


nên ta có hệ






2


2 2


1 9


2 2 2 0 2; 2; 0 , 2; 2; 2



2 2 2 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b</i> <i>c</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


       

    



từ đó có hai điểm <i>B</i>

2; 2;0 ,

<i>B</i>

1; 4;0



Suy ra 7
2
<i>AB</i> .


<b>Câu 46. </b> Cho các số thực a,b thỏa mãn , 1;1
2
<i>a b</i><sub> </sub> <sub></sub>


 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức





5 5


2 2


6
3


<i>P</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


    




<b>A. </b>1. <b>B. 11. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>11.


<b>Lời giải</b>
Do <i>a b</i>, 1 nên

<sub></sub>

<i>a</i>1

<sub></sub>

<i>b</i>1

<sub></sub>

0<i>ab</i><i>a</i>  <i>b</i> 1 0


Suy ra: <i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>

<sub></sub>


Mà 5 5

4 4

, 4 4 1

2 2

2 1

4


2 8


<i>a b ab</i> <i>ab a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


Suy ra:






4


2


1 6


( 1) 3


8 2( 1)


<i>P</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


      


   


Đặt t = (a + b) thì 1 <i>t</i> 2, xét hàm số

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





4


2


1 6



1 3


8 1 1


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


   


 


Với <i>t</i>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

<sub> </sub>




4 3
2
2
12 1
1


' 5 4 24 0 1; 2


8 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>t</i>


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i>




      


 


Nên f(t) nghịch biến trên

<sub></sub>

1; 2 . Do đó:

<sub></sub>

<i>f t</i>

<sub> </sub>

 <i>f</i>

<sub> </sub>

2  1
Vậy <i>MinP</i> 1 khi a = b = 1


<b>Câu 47. </b> Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn z y z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của:


1

1

1



P


4 2 ln 1 x y 4 2 ln 1 y z 4 2 ln 1 z x


  


        


<b>A. </b>min 3


3 2 ln 2
<i>P</i>


 <b>B. </b>  



4
min P


3 2 ln 2


<b>C. </b> 



5
min P


3 2 ln 2 <b>D. </b>  


6
min P


3 2 ln 2


<b>Lời giải. </b>


Giả thiết 0 x, y, z 3  suy ra 4 2 ln 1 x

<sub></sub>

<sub></sub>

y0, 4 2 ln 1 y

<sub></sub>

<sub></sub>

z0 và




4 2 ln 1 z  x 0 . Theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân , ta có:


9



P



4 2 ln 1 x y 4 2 ln 1 y z 4 2 ln 1 z x


           , biểu thức có dạng:

 

 

 



9
P


12 f x f y f z


  


Xét hàm số f t

<sub> </sub>

2 ln 1 t

<sub></sub>

<sub></sub>

t, t

0; 3

, có f t

<sub> </sub>

1 t
1 t

 


 .


Lập bảng biến thiên hàm f t

<sub> </sub>

, với t <sub></sub>0; 3<sub></sub> suy ra 0 f t

<sub> </sub>

2 ln 2 1 .
Do đó


 

 

 



9 3


P


3 2 ln 2


12 f x f y f z


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vậy min P 3
3 2 ln 2


 , khi xyz 1 .


<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


1


2


0


1 0, ( ) d 7
<i>f</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i> và
1
2
0
1
( )d
3
<i>x f x x</i>


. Tính tích phân

1


0
( )d
<i>f x x</i>




<b>A. </b>7


5 <b>B. </b>1 <b>C. </b>


7


4 <b>D. </b>4


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<b>Cách 1:</b> Đặt <i>u</i> <i>f x</i>

 

<i>du</i> <i>f</i>

 

<i>x dx</i>,


3
2


3


<i>x</i>
<i>dv</i><i>x dx</i> <i>v</i> .


Ta có

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>




1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


3 3
3
0 0
0
1
1


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>x f</i> <i>x dx</i>


 

<sub></sub>

<sub></sub>

 


Ta có

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>



1 1 1 1


2
2


6 3 3


0 0 0 0


49<i>x x</i>d 7, <i>f x</i>( ) d<i>x</i>7, 2.7<i>x f</i>.  <i>x dx</i> 14 <sub></sub>7<i>x</i>  <i>f x</i>( ) d<sub></sub> <i>x</i>0





 



4


3 7


7 ( ) 0


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>C</i>


       , mà

<sub> </sub>

1 0 7


4
<i>f</i>  <i>C</i>


1 1 4


0 0


7 7 7


( )d d



4 4 5


<i>x</i>


<i>f x x</i>   <i>x</i>


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


.


<b>Cách 2:</b> Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau:


   

 

 



2


2 <sub>.</sub> 2


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x g x dx</i> <i>f</i> <i>x dx g</i> <i>x dx</i>


 





 




Dấu bằng xảy ra khi <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>k g x</i>.

<sub> </sub>

,

 <i>x</i>

<sub></sub>

<i>a b k</i>;

<sub></sub>

, <b></b>



Ta có

 

 



2


1 3 1 6 1


2


0 0 0


1 1


.


9 3 9 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>


 


   



<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 




. Dấu bằng xảy ra khi

 


3
.


3


<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>k</i> .


Mặt khác

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1 3
3
0
1
21 7
3 3
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x dx</i>  <i>k</i>  <i>f</i> <i>x</i>   <i>x</i>


suy ra

 



4


7 7



4 4


<i>x</i>
<i>f x</i>    .


Từ đó


1 1 4


0 0


7 7 7


( )d d


4 4 5


<i>x</i>


<i>f x x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i>


 


.


<b>Câu 49. </b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có góc giữa mặt bên và mặt đáy

<i>ABC</i>

bằng <sub>60 . Biết khoảng cách </sub>0


giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>BC</i> bằng 3 7,
14



<i>a</i>


tính theo <i>a</i> thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>


3


3<sub>.</sub>
12


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


3<sub>.</sub>
16


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


3<sub>.</sub>
18


<i>a</i>



<i>V</i>  <b>D. </b>


3
3<sub>.</sub>
24
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>Lời giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gọi O là trung điểm AC, x là cạnh của tam giác đều, G là trọng tâm tam giác ABC.
+) Ta có <i>SO</i> <i>AC</i>; <i>BO</i> <i>AC</i> nên góc giữa (SAC) và (ABC) là <i>SOB</i> 600.
Vì SABC là chóp đều nên <i>SG</i>(<i>ABC</i>)<i>SG</i> <i>GO</i>.


Xét tam giác vng SAG có


0 1 3


tan 60 . 3. .


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>SG</i> <i>OG</i> 


+) Từ A kẻ AD / / BC suy ra:


;

;

;

.
<i>d BC SA</i> <i>d BC SAD</i> <i>d B SAD</i>


Mặt khác ta có

;

<sub></sub>

<sub></sub>

3 ( ;( )) (*)
4


<i>d G SAD</i>  <i>d B SAD</i>


Vì  0  0  0


120 ; 30 90


<i>BAD</i> <i>BAG</i> <i>GAD</i>


hay <i>AG</i> <i>AD</i> (1).
Lại có <i>SG</i><i>AD</i> (2).


( )


<i>AD</i> <i>AGS</i>


  .Kẻ <i>GK</i> <i>SA</i> (3)<i>GK</i> <i>AD</i> (4).
Từ (3) và (4) suy ra <i>GK</i> (<i>SAD</i>)<i>d G SAD</i>( ; ( ))<i>GK</i>.
Do đó ( ;(<i>d G SAD</i>))<i>GK</i>.


Xét tam giác vuông SGA ta có:


2 2


2 2 2 2


1 1 1 1 1 7 7



7


2 3


4
3 2


<i>x</i>
<i>GK</i>
<i>x</i>


<i>GK</i>  <i>GA</i> <i>GS</i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub>   <i>x</i>  


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


Từ (*) ta có 7 2 3 7
7 3 14


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


   . Vậy


2


<i>a</i>
<i>SG</i> và


2 <sub>3</sub>


4
<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i> 


Thể tích khối chóp S.ABC là:


2 3


.


1 1 3 3


. . . .


3 3 2 4 24


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SG S</i>  


Chọn đáp án <b>D. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>4 <b>B. </b>9


2 <b>C. </b>2 <b>D. 10</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Gọi <i>M x y z</i>

; ;

<i>AM</i> 

<i>x</i>10;<i>y</i>6;<i>z</i>2 ;

<i>BM</i> 

<i>x</i>5;<i>y</i>10;<i>z</i>9



Gọi <i>H K</i>, lần lượt là hình chiếu của ,<i>A B</i> lên

 

, có <i>AMH</i> <i>BMK d A</i>,

,

 

2<i>d B</i>

,

 


Khi đó





2 2


sin


2 4 .


sin


<i>AH</i>
<i>AMH</i>


<i>AH</i> <i>BK</i>


<i>MA</i> <i><sub>MA</sub></i> <i><sub>MB</sub></i> <i><sub>MA</sub></i> <i><sub>MB</sub></i>



<i>BK</i> <i>MA</i> <i>MB</i>


<i>BMK</i>
<i>MB</i>







     




 <sub></sub>





Suy ra

<i>x</i>10

2

<i>y</i>6

2

<i>z</i>2

24

<i>x</i>5

2

<i>y</i>10

2

<i>z</i>9

2


 


 



2 2 2


2 2 2 20 68 68 10 34 34



228 0 : 40


3 3 3 3 3 3


     


         <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


     


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Vậy <i>M</i>

 

là giao tuyến của

 

 

<i>S</i>  Tâm <i>I</i>

2;10; 12 .



Phương trình đường thẳng qua tâm 10 34; ; 34


3 3 3


 




 


 


<i>O</i> và vng góc với là:


10


2
3
34


2
3


34
3


 






 






  




<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


Tọa độ tâm <i>I</i>của đường tròn

<sub> </sub>

ứng với <i>t</i> thỏa mãn 2 10 2 2 34 2 34 12 0


3 3 3


   


      


   


 <i>t</i>  <i>t</i> <i>t</i>




2


3 2 0 2;10; 12


3


<i>t</i> <i>t</i> <i>I</i>


         .


<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b>



<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>


<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)</b><b> /><b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>


<b> </b>
<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại: </b>


<b>ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ! </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×