Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.31 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. </b> Với ,<i>k n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?.
<b>A. </b>
!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n</i> <i>k</i>
. <b>B. </b> !
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>k C</i> . <b>C. </b> 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
. <b>D. </b> <i>k</i> ! <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>k A</i> .
<b>Câu 2. </b> Cho cấp số nhân
<b>Câu 3. </b> Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h</i> bằng
<b>A. </b>1 2
3<i>r h</i> <b>B. </b>2
2
4
3<i>r h</i> <b>D. </b>
2
<i>r h</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
<b>A. </b>
<b>Câu 5. </b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh
<b>A. </b> 3
4<i>a</i> <b>B. </b>16 3
3 <i>a</i> <b>C. </b>
3
4
3<i>a</i> <b>D. </b>
3
16<i>a</i>
<b>Câu 6. </b> Nghiệm của phương trình 32<i>x</i>127 là
<b>A. </b>2. <b>B. 1. </b> <b>C. 5</b>. <b>D. </b>4.
<b>Câu 7. </b> Biết 1
0 <i>f x x</i>( )d 2
0<i>g x x</i>( )d 4
0 <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) d<i>x</i>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 8. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 9. </b> Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>44<i>x</i>21<b> C. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>1
<b>Câu 10. </b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, 3
2
log <i>a</i> bằng
<b>A. </b>3log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>B. </b>1log<sub>2</sub> .
3 <i>a</i> <b>C. </b> 2
1
log .
3 <i>a</i> <b>D. </b>3 log 2<i>a</i>.
<b>Câu 11. </b> Nguyên hàm của hàm số
<b>A. </b> 3
4<i>x</i> 2<i>x</i><i>C</i> <b>B. </b>1 5 1 3
5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b> 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> .
<b>Câu 12. </b> Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
<b>A. </b> 1 3<i>i</i>. <b>B. 1 3</b> <i>i</i>. <b>C. </b> 1 3<i>i</i>. <b>D. 1 3</b> <i>i</i>.
<b>Câu 13. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 14. </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>R</i>3 <b>B. </b><i>R</i>18 <b>C. </b><i>R</i>9 <b>D. </b><i>R</i>6
<b>Câu 15. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> .
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Câu 17. </b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>. Gọi <i>M</i> là
trung điểm của <i>BC</i> ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AB</i> bằng
<b>A. </b>900 <b>B. </b>300 <b>C. </b>600 <b>D. </b>450
Khi đó số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 19. </b> Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y x</i> 4<i>x</i>213 trên đoạn <sub></sub> 2;3<sub></sub>.
<b>A. </b> 51
4
<i>m</i> <b>B. </b> 51
2
<i>m</i> <b>C. </b> 49
4
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>13
<b>Câu 20. </b> Cho hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>
<i>x</i>
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
. <b>B. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
. <b>C. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
. <b>D. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
.
<b>Câu 21. </b> Tìm nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>21 <b>B. </b><i>x</i>3 <b>C. </b><i>x</i>11 <b>D. </b><i>x</i>13
<b>Câu 22. </b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 3<i>a</i>. Hình nón
<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 3 3<i>a</i>2 <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 3<i>a</i>2 <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 12<i>a</i>2 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 <i>a</i>2
<b>Câu 23. </b> Biết rằng đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>2 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub> 0 <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub>2 <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub> 1
<b>Câu 24. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> trên khoảng
<b>A. </b>2 ln
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
3
2 ln 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> .
<b>C. </b>2 ln
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>
3
2 ln 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 25. </b> Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7, 5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã
gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>A. 11 năm. </b> <b>B. </b>9 năm. <b>C. 10</b> năm. <b>D. 12</b> năm.
<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2<i><b>. </b></i>Tính thể tích <i>V của khối chóp S ABCD</i>.
<b>A. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
2
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 27. </b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
2
2
3 4
16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx</sub></i><sub></sub><i><sub>d a</sub></i>
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>d</i>0,<i>c</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0, <i>c</i> 0 <i>b</i>, <i>d</i>0
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0,<i>d</i>0
<b>Câu 29. </b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và trục hồnh (phần tơ đậm
trong hình) là:
<b>A. </b>
0 1
2 0
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
1 0
0 2
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<b>C. </b>
0 1
2 0
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
1
2
( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i>
<b>Câu 30. </b> Cho số phức <i>z</i> 1 <i>i i</i>3. Tìm phần thực <i>a</i> và phần ảo <i>b</i> của <i>z</i>.
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i> 2,<i>b</i>1 <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1
<b>Câu 31. </b> Cho số phước <i>z</i> 1 2 .<i>i</i> Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức <i>w iz</i> trên mặt phẳng tọa
độ
<b>A. </b><i>N</i>
<b>Câu 32. </b> Trong khơng gian , cho hình bình hành . Biết , và , tọa
độ điểm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 33. </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 2 0
<i>Oxyz</i> <i>ABCD</i> <i>A</i>
<i>C</i>
<b>Câu 34. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>8
3. <b>B. </b>
7
3. <b>C. 3 . </b> <b>D. </b>
4
3.
<b>Câu 35. </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
1 2
2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 36. </b> Một hộp đựng 8 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 8 ( mỗi thẻ ghi một số ). Rút ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 3 tấm thẻ. Xác suất để trong 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho
4
<b>A. </b>15
28. <b>B. </b>
3
28. <b>C. </b>
5
14. <b>D. </b>
9
14.
<b>Câu 37. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình chữ nhật với<i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>. Hình chiếu vng
góc của <i>S</i><sub> trên mặt phẳng đáy là trung điểm </sub> <i>H</i>của <i>AD</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt phẳng đáy
(<i>ABCD</i>) là45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 0 <i>SD</i> và <i>BH</i> theo <i>a</i>.
<b>A. </b> 2
5
<i>a</i> . <b>B. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
3
<i>a</i> . <b>D. </b>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 38. </b> Cho hàm số
2
, khi 0
2 3 , khi 0
<i>x</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
liên tục trên và
1
d 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ae b</i> <i>c</i>
<b>A. </b>T 15 . <b>B. </b>T 10. <b>C. </b>T 19. <b>D. </b>T 17.
<b>Câu 39. </b> Cho đồ thị
<b>A. </b>2 <b>B. </b>9 <b>C. 17</b> <b>D. 16</b>
<b>Câu 40. </b> Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích <i>V</i> cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng
<b>A. </b>3
2
<i>V</i>
3
2
<i>V</i>
. <b>C. </b>3<i>V</i>
3
<i>V</i>
Đường thẳng <i>x</i>6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> lần lượt tại ,<i>A B</i> và <i>C</i>.
Nếu <i>AC</i> <i>AB</i>log 3<sub>2</sub> thì
<b>A. </b> 3 2
<i>b</i> <i>a</i> . <b>B. </b> 2 3
<i>b</i> <i>a</i> . <b>C. </b>log<sub>3</sub><i>b</i>log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>D. </b>log<sub>2</sub><i>b</i>log<sub>3</sub><i>a</i>.
<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f</i>
<b>A. </b>7. <b>B. 11. </b> <b>C. </b>9. <b>D. 8</b>.
<b>Câu 43. </b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <sub>4</sub><i>x</i>1<sub></sub><i><sub>m</sub></i>
<b>A. </b><i>m</i>
<b>A. 1</b> <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 45. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2
1 2 3
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và điểm 1; 1; 1 .
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ),
<b>A. </b>7
2 <b>B. </b>
21
2 <b>C. </b>
7
3 <b>D. </b>
3
2
<b>Câu 46. </b> Cho các số thực a,b thỏa mãn , 1;1
2
<i>a b</i><sub> </sub> <sub></sub>
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5 5
2 2
6
3
<i>P</i> <i>a b ab</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>A. </b>1. <b>B. 11. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>11.
<b>Câu 47. </b> Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn z y z 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
1 1 1
4 2 ln 1 4 2 ln 1 4 2 ln 1
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<b>A. </b>min 3
3 2 ln 2
<i>P</i>
<b>B. </b>
4
min
3 2 ln 2
<i>P</i>
<b> C.</b>
5
min
3 2 ln 2
<i>P</i>
<b> D. </b>
6
min
3 2 ln 2
<i>P</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>-</i>1
1
<i>-</i>1
<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
0
1 0, ( ) d 7
<i>f</i>
2
0
1
( )d
3
<i>x f x x</i>
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>7
5 <b>B. </b>1 <b>C. </b>
7
4 <b>D. </b>4
<b>Câu 49. </b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có góc giữa mặt bên và mặt đáy
60 . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>BC</i> bằng 3 7,
14
<i>a</i>
tính theo <i>a</i> thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
.
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
.
16
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
.
18
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
.
24
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 50. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(10; 6; 2), <i>B</i>(5;10; 9) và mặt phẳng
( ) : 2 <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120.<sub> Điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> di động trên mặt phẳng ( )</sub><sub></sub> <sub> sao cho </sub><i><sub>MA MB</sub></i><sub>,</sub> <sub> luôn tạo với </sub>
( ) các góc bằng nhau. Biết rằng <i>M</i> ln thuộc một đường trịn ( ) cố định. Hồnh độ của tâm
đường tròn ( ) bằng?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>9
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.D 2.A 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.C 9.B 10.A
11.B 12.D 13.C 14.A 15.C 16.C 17.C 18.D 19.A 20.A
21.A 22.A 23.C 24.B 25.C 26.D 27.C 28.D 29.A 30.A
31.A 32.A 33.B 34.B 35.D 36.D 37.A 38.C 39.C 40.A
41.D 42.A 43.A 44.D 45.A 46.A 47.A 48.A 49.D 50.D
<b>Câu 1. </b> Với ,<i>k n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?.
<b>A. </b>
!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n</i> <i>k</i>
. <b>B. </b> !
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>k C</i> . <b>C. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>k</i>1<i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>1</sub>. <b>D. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>k A</i>! <i><sub>n</sub>k</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có.
!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n</i> <i>k</i>
suy ra đáp án <b>A</b> đúng.
!
!
!
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>k C</i>
<i>n</i> <i>k</i>
suy ra đáp án <b>B</b> đúng. Do đó đáp án <b>Dsai</b>.
Theo tính chất của các số <i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i> ta có 1 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
suy ra đáp án <b>C</b> đúng.
<b>Câu 2. </b> Cho cấp số nhân
<b>C. </b>972. <b>D. </b>42 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>q</i> là công bội của cấp số nhân
3 1. 18 2. 3.
<i>u</i> <i>u q</i> <i>q</i> <i>q</i>
Với <i>q</i>3, ta có 5 5
6 1. 2.3 486.
<i>u</i> <i>u q</i>
Với <i>q</i> 3, ta có <i>u</i><sub>6</sub><i>u q</i><sub>1</sub>. 52.
<b>Câu 3. </b> Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h</i> bằng
<b>A. </b>1 2
3<i>r h</i> <b>B. </b>2
2
4
3<i>r h</i> <b>D. </b>
2
<i>r h</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
2
<i>tru</i>
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng
<b>A. </b> 3
4<i>a</i> <b>B. </b>16 3
3 <i>a</i> <b>C. </b>
3
4
3<i>a</i> <b>D. </b>
3
16<i>a</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
2 3
<i>day</i>
3<i>x</i> 27
là
<b>A. </b>2. <b>B. 1. </b> <b>C. 5</b>. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: 2<i>x</i> 1 3 <i>x</i>1.
<b>Câu 7. </b> Biết 1
0 ( )d 2
0 ( )d 4
0 ( ) ( ) d
<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
1 1 1
0 ( ) ( ) d 0 ( )d 0g( )d 2 ( 4) 2
<b>Câu 8. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là <i>x</i>3.
<b>Câu 9. </b> Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>44<i>x</i>21
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm số trùng phương <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> có hệ số </sub>
0
<i>a</i> .
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án B là thỏa mãn.
<b>Câu 10. </b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, 3
2
log <i>a</i> bằng
<b>A. </b>3log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>B. </b>1log<sub>2</sub> .
3 <i>a</i> <b>C. </b> 2
1
log .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có log<sub>2</sub><i>a</i>3 3log<sub>2</sub><i>a</i>.
<b>Câu 11. </b> Nguyên hàm của hàm số
4<i>x</i> 2<i>x</i><i>C</i> <b>B. </b>1 5 1 3
5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b> 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> .
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
<i>f x dx</i>
.
<b>Câu 12. </b> Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
<b>A. </b> 1 3<i>i</i>. <b>B. 1 3</b> <i>i</i>. <b>C. </b> 1 3<i>i</i>. <b>D. 1 3</b> <i>i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn 1 3</b> <i>i</i>
<b>Câu 13. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Khi đó
2
2
1
2
5
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>M</i>
<b>Câu 14. </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>R</i>3 <b>B. </b><i>R</i>18 <b>C. </b><i>R</i>9 <b>D. </b><i>R</i>6
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình mặt cầu tâm <i>I a b c</i>
<b>Câu 15. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>Lời giải </b>
Mặt phẳng
<b>Câu 16. </b> Trong không gian <i>O xyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng : 2 1 2
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> .
<b>A. </b>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Đường thằng : 2 1 2
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 17. </b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>. Gọi <i>M</i> là
trung điểm của <i>BC</i> ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AB</i> bằng
<b>A. </b>900 <b>B. </b>300 <b>C. </b>600 <b>D. </b>450
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt OA<i>a</i> suy ra <i>OB</i><i>OC</i> <i>a</i> và <i>AB</i><i>BC</i><i>AC</i><i>a</i> 2
Gọi <i>N</i> là trung điểm <i>AC</i> ta có <i>MN</i>/ /<i>AB</i> và 2
2
<i>a</i>
<i>MN</i>
Suy ra góc
Trong tam giác <i>OMN</i> có 2
2
<i>a</i>
<i>ON</i> <i>OM</i> <i>MN</i> nên <i>OMN</i> là tam giác đều
Suy ra <i>OMN</i> 600. Vậy
<b>Câu 18. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Khi đó số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Dựa vào bảng xét dấu <i>y</i>' ta thấy <i>y</i>' đổi dấu qua các điểm <i>x</i><i>x x</i><sub>1</sub>, <i>x x</i><sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub>
Mà <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> thuộc tập xác định
Vậy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 19. </b> Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y x</i> 4<i>x</i>213 trên đoạn <sub></sub> 2;3<sub></sub>.
<b>A. </b> 51
4
<i>m</i> <b>B. </b> 51
2
<i>m</i> <b>C. </b> 49
4
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>13
<b>Chọn A </b>
4 32
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>;
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
0 2;3
0 <sub>1</sub>
2;3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> ;
Tính <i>y</i>
1 51
12,75
4
2
<i>y</i> ;
Kết luận: giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số là 51
4
<i>m</i> .
<b>Câu 20. </b> Cho hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>
<i>x</i>
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
. <b>B. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
.
<b>C. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
. <b>D. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnA</b>
<b>Cách 1. </b>
1
. ln
ln<i>x</i> .<i>x</i> <i>x</i>.ln<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> 1 ln<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4
1 ln<i>x</i> .<i>x</i> <i>x</i> 1 ln<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
4
1
.<i>x</i> 2<i>x</i> 1 ln<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4 3 3
2 1 ln 1 2 1 ln 3 2 ln
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra: 2<i>y</i> <i>xy</i> 2.1 ln<sub>2</sub> <i>x</i> <i>x</i>3 2 ln<sub>3</sub> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 ln<i>x</i> <sub>2</sub>3 2 ln<i>x</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Cách 2. </b>Ta có <i>xy</i>ln<i>x</i>, lấy đạo hàm hai vế, ta được <i>y</i> <i>xy</i> 1
<i>x</i>
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế của biểu thức trên, ta được <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
, hay 2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
.
<b>Câu 21. </b> Tìm nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>21 <b>B. </b><i>x</i>3 <b>C. </b><i>x</i>11 <b>D. </b><i>x</i>13
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
ĐK: <i>x</i> 5 0<i>x</i> 5 log<sub>2</sub>
<b>Câu 22. </b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 3<i>a</i>. Hình nón
<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 3 3<i>a</i>2 <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 3<i>a</i>2 <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 12<i>a</i>2 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 <i>a</i>2
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>r</i> là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>BCD</i>.
Ta có 3 3
2
<i>a</i>
<i>BM</i> ; 2 2 3. 3 3
3 3 2
<i>a</i>
<i>r</i> <i>BM</i> <i>a</i> .
. 3.3 3 3. 2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>rl</i> <i>r AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 23. </b> Biết rằng đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>2 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub> 0 <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub>2 <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub> 1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: 2<i>x</i>2<i>x</i>3 <i>x</i> 2 <i>x</i>33<i>x</i>0 <i>x</i>0
Với <i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 2.
<b>Câu 24. </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> trên khoảng
<b>A. </b>2 ln
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
3
2 ln 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> .
<b>C. </b>2 ln
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>
3
2 ln 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
2 2 2
2 1 3
2 1 2 3 3
d d d d 2 ln 1 .
1 1
1 1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 25. </b> Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7, 5 %/năm. Biết rằng nếu khơng rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
<b>Lời giải </b>
Áp dụng công thức: <i>S<sub>n</sub></i> <i>A</i>
<i>S</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 7,5%
log 2 9, 6
<i>n</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2<i><b>. </b></i>Tính thể tích <i>V của khối chóp S ABCD</i>.
<b>A. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
2
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b>M</b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>SA</i>
3
2
1 1 2
. . 2.
3 <i>ABCD</i> 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 27. </b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
2
2
3 4
16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
2
2
3 4 1
4
16
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> (với điều kiện xác định), do đó đồ thị hàm có 1 tiệm cận đứng.
<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d a</i>
về dấu của <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>, <i>d</i>?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>d</i>0,<i>c</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0, <i>c</i> 0 <i>b</i>, <i>d</i>0
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0,<i>d</i>0
<b>lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Dựa vào đồ thị ta có <i>a</i>0, đồ thị cắt <i>Oy</i> tại 1 điểm có tung độ dương nên <i>d</i>0, đồ thị có 2 cực
trị trái dấu nên <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 0 <i>c</i> 0 <i>c</i> 0
<i>a</i>
. Vậy đáp án D
<b>Câu 29. </b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và trục hồnh (phần tơ đậm
trong hình) là:
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<b>A. </b>
0 1
2 0
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
1 0
0 2
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<b>C. </b>
0 1
2 0
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
1
2
( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có
1 0 1 0 1
2 2 0 2 0
( ) dx ( ) dx ( ) dx ( ) dx ( ) dx.
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<b>Câu 30. </b> Cho số phức <i>z</i> 1 <i>i i</i>3. Tìm phần thực <i>a</i> và phần ảo <i>b</i> của <i>z</i>.
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i> 2,<i>b</i>1 <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>z</i> 1 <i>i i</i>3 1 <i>i i i</i>2. 1 <i>i i</i> 1 2<i>i</i> (vì <i>i</i>2 1)
Suy ra phần thực của <i>z</i> là <i>a</i>1, phần ảo của <i>z</i> là <i>b</i> 2.
<b>Câu 31. </b> Cho số phước <i>z</i> 1 2 .<i>i</i> Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức <i>w iz</i> trên mặt phẳng tọa
độ
<b>A. </b><i>N</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
1 2 2
<i>w</i> <i>iz</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>Câu 32. </b> Trong khơng gian , cho hình bình hành . Biết , và , tọa
độ điểm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Do là hình bình hành nên <i>DC</i><i>AB</i>
2 1 1 2
1 1 0 0
2 1 1 2
<i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>C</i>
<b>Câu 33. </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 2 0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Giả sử phương trình mặt cầu
Vì mặt cầu
nên ta có hệ phương trình
4 6 6 22 2
4 2 2 6 1
: / *
4 2 6 14 3
2 3 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>T m</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<i>Oxyz</i> <i>ABCD</i> <i>A</i>
<i>C</i>
Vậy phương trình mặt cầu là :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0.
<b>Câu 34. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>8
3. <b>B. </b>
7
3. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>
4
3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>B. </b>
Lấy điểm <i>M</i>
Do
2 2 2
2 2 3 7
d , d ,
3
1 2 2
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>M Q</i> .
<b>Câu 35. </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1
2
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Ta có
<i>n</i> và
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
, 2; 0; 2 2 1; 0; 1
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>n</i> <i>n</i> . Vì đường thẳng <i>d</i> song song với
hai mặt phẳng, nên nhận véc tơ
<b>Câu 36. </b> Một hộp đựng 8 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 8 ( mỗi thẻ ghi một số ). Rút ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 3 tấm thẻ. Xác suất để trong 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho
4
<b>A. </b>15
28. <b>B. </b>
3
28. <b>C. </b>
5
14. <b>D. </b>
9
14.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Số cách rút 3 tấm thẻ từ 8 tấm thẻ là 3
8 56
<i>C</i> suy ra số phần thử không gian mẫu là <i>n</i>
Từ 1 đến 8 có 2 số chia hết cho 4 là 4 và 8 .
Trường hợp 1. Trong 3 tấm thẻ rút được có 1 tấm ghi số chia hết cho 4, 2 tấm ghi số không
chia hết cho 4. Suy ra số cách chọn là 1 2
2 6 30
<i>C .C</i> .
Trường hợp 2. Trong 3 tấm thẻ rút được có 2 tấm ghi số chia hết cho 4, 1 tấm ghi số không
chia hết cho 4. Suy ra số cách chọn là 2 1
2 6 6
<i>C .C</i> .
Vậy số phần tử biến cố <i>A</i> là <i>n A</i>
<b>Câu 37. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình chữ nhật với<i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>. Hình chiếu vng
góc của <i>S</i><sub> trên mặt phẳng đáy là trung điểm </sub> <i>H</i>của <i>AD</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt phẳng đáy
(<i>ABCD</i>) là<sub>45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub>0 <i><sub>SD</sub></i><sub> và </sub><i><sub>BH</sub></i><sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>
<b>A. </b> 2
5
<i>a</i> . <b>B. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
3
<i>a</i> . <b>D. </b>
3
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Do <i>SH</i>
<i>SBH</i>
vng cân tại H nên <i>SH</i> <i>BH</i> <i>a</i> 2. Gọi K là trung điểm của BC, ta có
/ / DK BH/ /
<i>BH</i> <i>SDK</i> .
Suy ra: <i>d BH SD</i>
2
1 1 1 1 5
2
; <i>HS</i> <i>HK</i> <i>HD</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>H SDK</i> .
Vậy
5
<i>d BH SD</i> <i>d H SDK</i> <i>a</i> .
<b>Câu 38. </b> Cho hàm số
2
, khi 0
<i>x</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
liên tục trên và
1
d 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ae b</i> <i>c</i>
<b>A. </b>T 15 . <b>B. </b>T 10. <b>C. </b>T 19. <b>D. </b>T 17.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
TXĐ: <i>D</i>
0 0
lim lim <i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>m</i>
;
0 0
lim lim 2 3 0
<i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> ; <i>f</i>
Hàm số liên tục trên Hàm số liên tục tại <i>x</i>0
0 0
lim lim 0
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1
Ta có
1 0 1
2
1 1 0
d 2 3 d <i>x</i> 1 d
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
0 1 1
2 <sub>2</sub> 2
1 0
3 <i>x</i> d 3 <i>x</i> <i>ex</i> 1 d<i>x</i>
1
2 <sub>2</sub>
0
1
2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
22
2 3
3
<i>e</i>
Nên 1; 2; 22
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> T 19.
<b>Câu 39. </b> Cho đồ thị
<i>b</i> để có đúng một tiếp tuyến
của
<b>A.</b> 2 <b>B. </b>9 <b>C. 17</b> <b>D. 16</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
H
K
D C
B
A
Phương trình đường thẳng
3 2
2
3
3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx b</i>
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> có 1 nghiệm
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x b</i> có 1 nghiệm
Hay 2<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>b</i>
2 3
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Ta có
1
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
. Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có đẻ phương trình
<i>b</i>
<i>b</i> , mà
<i>b</i> <i>b</i>
Suy ra <i>b</i>
<b>Câu 40. </b> Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích <i>V</i> cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng
<b>A. </b>3
2
<i>V</i>
3
2
<i>V</i>
. <b>C. </b>3<i>V</i>
3
3
<i>V</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>h r</i>, là chiều cao và bán kính đường trịn đáy của hình trụ.
Ta có <i>V</i> <i>r h</i>2 <i>h</i> <i>V</i><sub>2</sub>
<i>r</i>
.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì diện tích tồn phần nhỏ nhất.
Ta có <i>S<sub>tp</sub></i> 2<i>r</i>22<i>rh</i> 2 <i>r</i>2 2 <i>r</i> <i>V</i><sub>2</sub>
<i>r</i>
2 <i>r</i>2 2<i>V</i>
<i>r</i>
2 <i>r</i>2 <i>V</i> <i>V</i>
<i>r</i> <i>r</i>
.
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số 2 <i>r</i>2, <i>V V</i>,
<i>r</i> <i>r</i>
2
2 <sub>3</sub>
3 2
3 2 . . 3
<i>tp</i>
<i>V V</i> <i>V</i>
<i>S</i> <i>r</i>
<i>r r</i> <i>r</i>
không đổi
Dấu bằng xảy ra khi <sub>2</sub> 2 3
2
<i>V</i> <i>V</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<b>Câu 41. </b> Cho các hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên.
<i>x</i> 0 <sub>1 </sub>
<i>y</i> <sub></sub> 0 0
<i>y </i>
0
1
Đường thẳng <i>x</i>6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> lần lượt tại ,<i>A B</i> và <i>C</i>.
<b>A. </b><i>b</i>3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>b</i>2<i>a</i>3. <b>C. </b>log<sub>3</sub><i>b</i>log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>D. </b>log<sub>2</sub><i>b</i>log<sub>3</sub><i>a</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Từ các đồ thị hàm số đã cho trên hình ta có <i>A</i>
<i>C</i> <i>A</i> <i>b</i>
<i>AC</i> <i>y</i> <i>y</i> , <i>AB</i> <i>y<sub>B</sub></i><i>y<sub>A</sub></i>log 6<i><sub>a</sub></i> .
Vậy <i>AC</i><i>AB</i>log 3<sub>2</sub> log 6<i><sub>b</sub></i> log 6.log 3<i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>
6 6 6
2 3
6 6 6 6 6
log 3 log 2 log 3
1 1
. log log
log <i>b</i> log <i>a</i> log 2 log <i>b</i> log <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i><i>c</i> có đồ thị
như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f</i>
<b>A. </b>7. <b>B. 11. </b> <b>C. 9</b>. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Nhận thấy
2
3
4
( 1; 0)
''( ) 0
(0;1)
1
'( ) 1
'( '( )) 0 '( ) 0 1, 0, 1
'( ) 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
nên phương trình
<b>Câu 43. </b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình 1
4<i>x</i> <i>m</i> 2<i>x</i>1 0 nghiệm đúng với
mọi <i>x</i>.
<b>A. </b><i>m</i>
<i>x</i>
<i>-</i>1
1
<i>-</i>1
<b>C. </b><i>m</i>
Đặt <i>t</i>2<i>x</i>, <i>t</i> 0 <i>t</i> 1 0.
Bài tốn đã cho trở thành:
Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình:
2
, 0 1
4 1
<i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i> .
Đặt
2 2
2
, 0 0 0 2
4 1 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>l</i> <i>t</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<sub></sub> .
Bảng biến thiên:
Nhìn vào bảng biến thiên ta có <i>m</i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D.</b> 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>z</i><i>a</i><i>bi</i>,
Phương trình trở thành
2 2 2
<i>a bi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a bi</i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>abi</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>a bi</sub></i><sub> </sub>
2 2 1 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>i</i>
2
2 0
2 1 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
0
1 1
,
2 2
1
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
Suy ra
0
1 1
2 2
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
.
Vậy có 3 số phức <i>z</i> thỏa mãn.
<b>Câu 45. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2
1 2 3
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và điểm 1; 1; 1 .
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ),
<b>A.</b> 7
2 <b>B. </b>
21
2 <b>C. </b>
7
3 <b>D. </b>
3
2
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>N</i>
nên ta có hệ
2
2 2
1 9
2 2 2 0 2; 2; 0 , 2; 2; 2
2 2 2 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
từ đó có hai điểm <i>B</i>
Suy ra 7
2
<i>AB</i> .
<b>Câu 46. </b> Cho các số thực a,b thỏa mãn , 1;1
2
<i>a b</i><sub> </sub> <sub></sub>
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5 5
2 2
6
3
<i>P</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>A. </b>1. <b>B. 11. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>11.
<b>Lời giải</b>
Do <i>a b</i>, 1 nên
Suy ra: <i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub>
2 8
<i>a b ab</i> <i>ab a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
Suy ra:
4
2
1 6
( 1) 3
8 2( 1)
<i>P</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
Đặt t = (a + b) thì 1 <i>t</i> 2, xét hàm số
4
2
1 6
1 3
8 1 1
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Với <i>t</i>
' 5 4 24 0 1; 2
8 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Nên f(t) nghịch biến trên
<b>Câu 47. </b> Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn z y z 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
P
4 2 ln 1 x y 4 2 ln 1 y z 4 2 ln 1 z x
<b>A. </b>min 3
3 2 ln 2
<i>P</i>
<b>B. </b>
4
min P
3 2 ln 2
<b>C. </b>
5
min P
3 2 ln 2 <b>D. </b>
6
min P
3 2 ln 2
<b>Lời giải. </b>
Giả thiết 0 x, y, z 3 suy ra 4 2 ln 1 x
4 2 ln 1 z x 0 . Theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân , ta có:
P
4 2 ln 1 x y 4 2 ln 1 y z 4 2 ln 1 z x
, biểu thức có dạng:
9
P
12 f x f y f z
Xét hàm số f t
.
Lập bảng biến thiên hàm f t
9 3
P
3 2 ln 2
Vậy min P 3
3 2 ln 2
, khi xyz 1 .
<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
0
1 0, ( ) d 7
<i>f</i>
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>7
5 <b>B. </b>1 <b>C. </b>
7
4 <b>D. </b>4
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Cách 1:</b> Đặt <i>u</i> <i>f x</i>
3
2
3
<i>x</i>
<i>dv</i><i>x dx</i> <i>v</i> .
Ta có
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
3 3
3
0 0
0
1
1
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>x f</i> <i>x dx</i>
Ta có
1 1 1 1
2
2
6 3 3
0 0 0 0
49<i>x x</i>d 7, <i>f x</i>( ) d<i>x</i>7, 2.7<i>x f</i>. <i>x dx</i> 14 <sub></sub>7<i>x</i> <i>f x</i>( ) d<sub></sub> <i>x</i>0
4
3 7
7 ( ) 0
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>C</i>
, mà
4
<i>f</i> <i>C</i>
1 1 4
0 0
7 7 7
( )d d
4 4 5
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Cách 2:</b> Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau:
2
2 <sub>.</sub> 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x g x dx</i> <i>f</i> <i>x dx g</i> <i>x dx</i>
Dấu bằng xảy ra khi <i>f x</i>
Ta có
2
1 3 1 6 1
2
0 0 0
1 1
.
9 3 9 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. Dấu bằng xảy ra khi
3
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>k</i> .
Mặt khác
1 3
3
0
1
21 7
3 3
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>k</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
4
7 7
4 4
<i>x</i>
<i>f x</i> .
Từ đó
1 1 4
0 0
7 7 7
( )d d
4 4 5
<i>x</i>
<i>f x x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
<b>Câu 49. </b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có góc giữa mặt bên và mặt đáy
giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>BC</i> bằng 3 7,
14
<i>a</i>
tính theo <i>a</i> thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
3<sub>.</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
3<sub>.</sub>
16
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
3<sub>.</sub>
18
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3<sub>.</sub>
24
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải: </b>
Gọi O là trung điểm AC, x là cạnh của tam giác đều, G là trọng tâm tam giác ABC.
+) Ta có <i>SO</i> <i>AC</i>; <i>BO</i> <i>AC</i> nên góc giữa (SAC) và (ABC) là <i>SOB</i> 600.
Vì SABC là chóp đều nên <i>SG</i>(<i>ABC</i>)<i>SG</i> <i>GO</i>.
Xét tam giác vng SAG có
0 1 3
tan 60 . 3. .
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>SG</i> <i>OG</i>
+) Từ A kẻ AD / / BC suy ra:
Mặt khác ta có
<i>d G SAD</i> <i>d B SAD</i>
Vì 0 0 0
120 ; 30 90
<i>BAD</i> <i>BAG</i> <i>GAD</i>
hay <i>AG</i> <i>AD</i> (1).
Lại có <i>SG</i><i>AD</i> (2).
( )
<i>AD</i> <i>AGS</i>
.Kẻ <i>GK</i> <i>SA</i> (3)<i>GK</i> <i>AD</i> (4).
Từ (3) và (4) suy ra <i>GK</i> (<i>SAD</i>)<i>d G SAD</i>( ; ( ))<i>GK</i>.
Do đó ( ;(<i>d G SAD</i>))<i>GK</i>.
Xét tam giác vuông SGA ta có:
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 7 7
7
2 3
4
3 2
<i>x</i>
<i>GK</i>
<i>x</i>
<i>GK</i> <i>GA</i> <i>GS</i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Từ (*) ta có 7 2 3 7
7 3 14
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
. Vậy
2
2 <sub>3</sub>
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
Thể tích khối chóp S.ABC là:
2 3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 4 24
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SG S</i>
Chọn đáp án <b>D. </b>
<b>A. </b>4 <b>B. </b>9
2 <b>C. </b>2 <b>D. 10</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>M x y z</i>
Gọi <i>H K</i>, lần lượt là hình chiếu của ,<i>A B</i> lên
2 2
sin
2 4 .
sin
<i>AH</i>
<i>AMH</i>
<i>AH</i> <i>BK</i>
<i>MA</i> <i><sub>MA</sub></i> <i><sub>MB</sub></i> <i><sub>MA</sub></i> <i><sub>MB</sub></i>
<i>BK</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
<i>BMK</i>
<i>MB</i>
<sub></sub>
Suy ra
2 2 2
2 2 2 20 68 68 10 34 34
228 0 : 40
3 3 3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy <i>M</i>
Phương trình đường thẳng qua tâm 10 34; ; 34
3 3 3
<i>O</i> và vng góc với là:
10
2
3
34
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Tọa độ tâm <i>I</i>của đường tròn
3 3 3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
3 2 0 2;10; 12
3
<i>t</i> <i>t</i> <i>I</i>
.
<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b>
<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>
<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)</b><b> /><b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>
<b> </b>
<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại: </b>
<b>ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ! </b>