Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao an toan lop 1 buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1</b>
<b>Tuần 31</b>


<b>Bài: Luyện đọc bài: Luyện đọc bài: NgNgưỡng cửaưỡng cửa</b>
<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<b>- Giúp HS: Củng cố, luyện đọc: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài: Ngưỡng </b>
cửa,nơi này,quen,, dắt vịng,đi men, lúc nào.Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi câu thơ, đúng nhịp thơ.
-Giáo dục học sinh u thích ngơi nhà mình ở, nơi có nhiều kỷ niệm với mọi người trong gia
đình.


<b>II – CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>* Giáo viên, học sinh: SGK TV1 tập 2/109</b></i>


III – CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y - H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>GIÁO VIÊN (GV)</b> <b>HỌC SINH (HS)</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc: Dành thời gian nhiều cho HS yếu.</b>
<b> 2.1. Giáo viên đọc mẫu: (1 lần)</b>


<b> 2.2. Học sinh luyện đọc từ, câu khó Ngưỡng cửa,nơi </b>
này,quen,, dắt vịng,đi men, lúc nào.


HD nghỉ hơi ở cuối mỗi câu thơ, đúng nhịp thơ:
Nơi này/ ai cũng quen


Ngay từ thời /tấm bé


Khi tay bà,/ tay mẹ
Con dắt vòng /đi men.


<b>2.3. Học sinh luyện đọc toàn bài</b>
<b> a) “NgNgưỡng cửa”:ưỡng cửa</b>


Học sinh đọc cá nhân
Nhận xét


- Cho HS đọc nối tiếp nhau (đọc trơn từng câu). Đối với HS yếu
các em đánh vần. (nhiều lần).


- Đọc.


- Nhận xét, tuyên dương. - Chú ý.


- Cho HS nối tiếp nhau theo đoạn đọc. - Thực hiện yêu cầu của
GV. .- Nhận xét


- Cho HS nối tiếp nhau thi đọc.
- Yêu cầu HS nhận xét, tuyên dương.


- Cho HS nối tiếp nhau
theo khổ thơ.- Nhận xét
- Cho cá nhân thi đọc cả bài. - Đọc-.- Nhận xét


- Gọi 1 HS đọc trơn lại tồn bài.
- Nhận xét- tuyên dương.


. 2.2. Hướng dẫn ơn lại nội dung bài:



-Ai dắt em be1ta6p5 đi men ngưỡng cửa?


- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?


- Đọc
-Trả lời
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Choát.


<b>2.3. luyện nói</b>


<b> YC tìm tiếng có vần ăt, ăc, và nói theo mẫu</b>
<b>VD: chắc chắn, măc,băc,tăc, thắc mắc.</b>
<b> băt,tăt, ngăt, hăt,thăt,măt.</b>


<b> Cầu bắc qua sông. Bút tắc mực.</b>
<b> Tắt đèn đi ngủ. Đôi mắt đẹp.</b>
<b> Giáo dục- Liên hệ thực tế.</b>


- Thực hiện theo YC
.- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×