Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.13 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và tên:..</b></i> <b>Đề số 1 môn tiếng việt</b>
<b>1.Đọc thầm và làm bài tập</b>
<b>hai bệnh nhân trong bƯnh viƯn</b>
Hai ngời đàn ơng lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một phòng của bệnh
viện. Họ khơng đợc phép ra khỏi phịng của mình. Một trong hai ngời đợc bố trí nằm trên
chiếc giờng cạnh cửa sổ. Còn ngời kia phải nằm suốt ngày trên chiếc giờng ở góc phía
trong.
Một buổi chiều, ngời nằm trên giờng cạnh cửa sổ đợc ngồi dậy. Ông ấy miêu tả cho
ngời bạn cùng phòng kia nghe tất cả những gì ơng thấy ở bên ngồi cửa sổ. Ngời nằm trên
giờng kia cảm thấy rất vui vì những gì đã nghe đợc: ngồi đó là một cơng viên, có hồ cá,
có trẻ con chèo thuyền, có thật nhiều hoa và cây, có những đơi vợ chồng già dắt tay nhau
đi dạo mát quanh hồ.
Khi ngời nằm cạnh cửa sổ miêu tả thì ngời kia thờng nhắm mắt và hình dung ra
cảnh tợng tuyệt vời bên ngồi. Ơng cảm thấy mình đang chứng kiến những cảnh đó qua
lời kể sinh động của ngời bạn cùng phịng.
Nhng rồi đến một hơm, ơng nằm bên cửa sổ bất động. Các cô y tá với vẻ mặt buồn
đến đa đi và ông ta qua đời. Ngời bệnh nằm ở phía giờng trong đề nghị cô y tá chuyển ông
ra nằm ở giờng cạnh cửa sổ. Cơ y tá đồng ý. Ơng chậm chạp chống tay để ngồi lên. Ơng
nhìn ra cửa sổ ngồi phịng bệnh. Nhng ngồi đó chỉ là một bức tờng chắn.
Ơng ta gọi cô y tá và hỏi tại sao ngời bệnh nằm ở giờng này lại miêu tả cảnh đẹp
đến th. Cụ y tỏ ỏp:
- Tha bác, ông ấy bị mù. Thậm chí cái bc tờng chắn kia, ông ấy cũng chẳng nhìn
thấy. Có thể ông ấy chỉ muốn làm cho bác vui thôi!
<i><b>Theo N.V.D</b></i>
<b>Em hóy khoanh trũn ch cỏi trớc ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dới đây:</b>
<i><b>1. Vì sao hai ngời đàn ơng nằm viện khơng đợc phép ra khỏi phịng?</b></i>
a. Vì họ phải ở trong phịng để chữa bệnh.
b. Vì họ ra khỏi phịng thì bệnh sẽ nặng thêm.
c. Vì cả hai ngời đều bị mắc bệnh rất nặng.
d. Vì cả hai ngời đều cao tuổi và bị ốm nặng.
<i><b>2. Ngời nằm trên giờng cạnh cửa sổ miêu tả cho ngời bạn cùng phòng thấy đợc cuộc</b></i>
<i><b>sống bên ngoài cửa sổ nh thế nào?</b></i>
a. Cuéc sống thật ồn ào, náo nhiệt.
b. Cuộc sống thật vui vẻ, thanh bình.
c. Cuộc sống thật yên ả, tĩnh lặng.
d. Cuộc sống thật nhộn nhịp, tấp nập.
<i><b>3. Vì sao qua lời miêu tả của bạn, ngời bệnh nằm giờng phía trong lại cảm thấy rất</b></i>
<i><b>vui?</b></i>
b. Vỡ ụng đợc nghe giọng nói dịu dàng, tràn đầy tình cảm của bạn.
c. Vì ơng cảm thấy đang chứng kiến cảnh tợng tuyệt vời bên ngồi.
d. Vì ơng cảm thấy đang đợc động viên để mau chóng khỏi bệnh.
<i><b>4. Khi đợc chuyển ra nằm gần cửa sổ, ngời bệnh nằm giờng phía trong thấy ngạc</b></i>
<i><b>nhiên về điều gì?</b></i>
a. Ngồi cửa sổ chỉ là một bức tờng chắn, khơng có gì khác.
b. Cảnh tợng bên ngồi cịn đẹp hơn lời ngời bạn miêu tả.
<i><b>5. Dịng nào dới đây nói đúng nhất về tính cách của ngời bị bệnh mù trong câu</b></i>
<i><b>chuyện?</b></i>
a. Thích tởng tợng bay bổng, có tâm hồn bao la rộng mở.
b. Có tâm hồn bao la rộng mở, thiết tha yêu quý cuộc sống.
c. Yêu quý bạn, muốn đem niềm vui đến cho bạn cùng phòng.
d. Lạc quan yêu đời, muốn đem niềm vui đến cho ngời khác.
<i><b>6. Câu thứ ba của đoạn 2 (“Ngời nằm trên giờng kia… dạo mát quanh hồ”) là câu</b></i>
<i><b>ghép có các vế câu đợc nối theo cách nào?</b></i>
a. Nèi trùc tiÕp (kh«ng dïng tõ nèi).
b. Nèi b»ng mét quan hƯ tõ.
c. Nèi b»ng mét cỈp quan hệ từ.
d. Nối bằng một cặp từ hô ứng.
<i><b>7. Các vế trong câu ghép “Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đa đi và ông ta qua đời.” </b></i>
<i><b>đ-ợc nối theo cách nào?</b></i>
a. Nèi trùc tiÕp (kh«ng dïng tõ nèi).
b. Nèi b»ng mét quan hÖ tõ.
c. Nèi b»ng mét cỈp quan hƯ tõ.
d. Nèi b»ng mét cỈp tõ h« øng.
<i><b>8. Dịng nào dới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “tuyệt vời”?</b></i>
b. tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kỳ lạ
c. tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác
d. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ.
<i><b>9. Dịng nào dới đây có từ đồng âm?</b></i>
a. m¸i chÌo/ chèo thuyền
b. chèo thuyền/ hát chèo
c. cầm tay/ tay ghế
d. nh¾m m¾t/ m¾t líi.
<i><b>10. Câu thứ hai của bài văn “Họ khơng đợc phép ra khỏi phịng của mình” liên kt vi</b></i>
<i><b>cõu th nht bng cỏch no?</b></i>
a. Bằng cách lặp tõ ng÷.
c. Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng từ ngữ đồng nghĩa).
<b>I. Chính tả nghe – viết: Mùa đông nắng ở đâu</b>
- Mùa hè nắng ở nhà ta Nắng thơng chúng em giá rét
Mùa đông nắng đi đâu mất? Nên nắng vào áo em đây
- Nắng ở xung quanh bình tích Nắng làm chúng em ấm tay
ủ nớc chè tơi cho bà Mỗi lần chúng em nhúng nớc…
Bà nhấp một ngụm rồi “khà” Mà nắng cũng hay làm nũng
Nắng trong nớc chè chan chát. ở trong lòng mẹ rất nhiều
Nắng vào quả cam nắng ngọt Mỗi lần ôm em mẹ yêu
Trong suốt mùa đông vn em Em thy m i l m.
Nắng lặn vào trong mùi thơm <i><b>Xuân Quỳnh</b></i>
Cả trăm ngàn bông hoa cúc.
<b>II. Tập làm văn</b>
<i><b>H v tờn:..</b></i> <b> s 2 – môn tiếng việt</b>
<b>a. kiểm tra đọc - Đọc thm v lm bi tp</b>
<b>rừng gỗ quý</b>
Xa cú vựng t tồn đồi cỏ tranh hoặc tre nứa. Gia đình nhà nọ có bốn ngời phải
sống chui rúc trong gian lều ọp ẹp và chật chội.
Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng nh sắt đã
hiện ra. Ông nghĩ bụng: “Giá vùng ta cũng có những thứ cây này thì tha hồ làm nhà ở bền
chắc”. Chợt nghe tiếng nhạc, ông ngoảnh lại thì thấy các cơ tiên nữ đang múa hát trên
đám cỏ xanh. Một cơ tiên chạy lại hỏi:
- Ơng lão n õy cú vic gỡ?
- Tôi đi tìm gỗ làm nhà, thấy rừng gỗ quý ở đây mà thèm quá!
- Đợc, ta cho ơng cái hộp này, ơng sẽ có tất cả. Nhng về nhà, ơng mới đợc mở ra!
Ơng lão cảm ơn cô tiờn rồi bỏ hộp vào túi mang về. Dọc đờng, mùi thơm từ chiếc
hộp toả ra ngào ngạt làm ơng thích q. Ơng lấy hộp ra, định hé xem một tí rồi đậy lại
ngay. Nào ngờ nắp hộp vừa hé thì bao nhiêu cột kèo, ván gỗ tn ra ào ào, lao xuống suối
trôi mất. Tần ngần một lúc, ông quay lại khu rừng kể rõ sự việc rồi năn nỉ cô tiên cho cái
hộp khác. Đa ông lão cái hộp thứ hai, cô tiên lại căn dặn:
- Lần này, ta cho lão những thứ quý gấp trăm lần trớc. Nhng nhất thiết phải về đến
Hộp lần này rất nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc nh hạt đỗ. Ông mang hộp về
theo đúng lời tiên dặn…
Nghe tiếng chim hót, ơng lão chồng tỉnh giấc. Thì ra đó chỉ là giấc mơ. Nghĩ mãi,
ông chợt hiểu: “Cô tiên cho cái hộp quý là có ý bảo ta tìm hạt cây mà gieo trồng, giống
nh lúa ngơ vậy”. Ơng liền bảo các con đi xa tìm hạt cây về gieo trồng. Chẳng bao lâu,
những đồi tranh, tre nứa đã trở thành rừng gỗ q. Dân làng lấy gỗ làm nhà, khơng cịn
những túp lều lụp xụp nh xa.
<i><b>Truyện cổ Tày – Nùng</b></i>
<b>Em hãy khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dới đây:</b>
<i><b>1. Khi thấy hiện ra cánh rừng gỗ quý, ông lão ớc mong điều gì?</b></i>
a. Có vài cây gỗ q để cho gia đình mình làm nhà ở bền chắc.
b. Có rất nhiều gỗ quý để cho dân cả vùng làm nhà ở bền chắc.
c. Có thứ cây gỗ q trên q mình để dân làm nhà ở bền chắc.
d. Có hạt giống cây gỗ quý để trồng, tha hồ làm nhà ở bền chắc.
<i><b>2. Vì sao ơng lão biết các cơ tiên nữa múa hát trên đám cỏ xanh?</b></i>
a. Vì ơng chợt nghe thy ting hỏt.
b. Vì có cô tiên nữ chạy lại hỏi ông.
c. Vì ông chợt ngoảnh lại phía sau.
d. Vì ông chợt nghe thấy tiếng nhạc.
<i><b>3. Cụ tiờn cho ụng lão chiếc hộp thứ nhất đựng những gì?</b></i>
a. Hoa quả chín thơm ngọt ngào.
c. RÊt nhiỊu h¹t cây gỗ quý.
d. Ngôi nhà làm bằng gỗ quý.
<i><b>4. Nhng đặc điểm nào cho biết chiếc hộp thứ hai đựng hạt cây gỗ quý?</b></i>
a. Toả mùi thơm ngào ngạt, có giỏ tr gp trm ln hp trc.
b. Toả mùi thơm nhẹ, lắc nghe lốc cốc quý gấp trăm lần hộp trớc.
c. Nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần hộp trớc.
d. Nhẹ, không thơm, lắc không kêu, có giá trị gấp trăm lần hộp trớc.
<i><b>5. Vì sao nói hộp thứ hai quý gấp trăm lần hộp thứ nhÊt?</b></i>
a. Vì có nhiều loại gỗ q giá hơn ở hộp trớc.
b. Vì có nhiều cột kèo, ván gỗ hơn ở hộp trớc.
c. Vì có nhiều hạt cây để chia cho cả dân làng.
d. Vì có nhiều hạt cây để trồng nên rừng gỗ quý.
<i><b>6. Dòng nào dới đây nêu đúng ý nghĩa câu chuyện?</b></i>
a. Muốn có rừng gỗ quý, phải làm đúng lời cơ tiên dặn dị trong mơ.
b. Muốn có rừng gỗ quý, phải cải tạo những đồi cỏ tranh, tre nứa.
c. Muốn có rừng gỗ quý, phải tìm hạt cây để gieo trồng, chăm sóc.
d. Muốn có rừng gỗ quý, phải đi thật xa để tìm cây giống thật tốt.
<i><b>7. Từ nào dới đây đồng nghĩa với từ bền chắc?</b></i>
a. bỊn chÝ
b. bỊn v÷ng
c. bỊn bØ
d. bỊn chỈt
<i><b>8. Dịng nào dới đây có các từ in nghiêng không phải là từ đồng âm?</b></i>
a. gian lều cỏ tranh/ ăn gian nói dối
b. cánh rừng gỗ quý/ cánh cửa hé mở
c. hạt đỗ nảy mầm/ xe đỗ dọc đờng
d. một giấc mơ đẹp/ rừng mơ sai quả.
<i><b>9. Các vế trong câu “Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim,</b></i>
<i><b>sến, táu cứng nh sắt đã hiện ra.” đợc nối với nhau bằng cách nào?</b></i>
a. Nèi b»ng mét quan hƯ tõ.
b. Nèi b»ng mét cỈp quan hệ từ.
c. Nối bằng một cặp từ hô ứng.
d. Nối trùc tiÕp (kh«ng dïng tõ nèi)
<i><b>10. Hai câu cuối bài (“Chẳng bao lâu…nh xa.”) đợc liên kết với nhau bằng cỏch</b></i>
<i><b>no?</b></i>
a. Lặp từ ngữ.
b. Dùng từ ngữ nối.
c. Thay thế từ ngữ.
<b>B. KIểm tra viết</b>
<b>I. Chính tả nghe viết</b>
<b>Cây trái trong vờn bác</b>
lủng lẳng trĩu nặng thơm hơng sa bồi quê hơng Thái Bình. Bởi Đoan Hùng hiền lành khơi
gợi hình ảnh bà bủ Việt Bắc đem quà tặng đoàn vệ quốc hành quân ngợc bến Bình Ca.
<i><b>Theo Võ Văn Trực</b></i>
<b>II. Tập làm văn</b>
T mt ngi thân trong gia đình (hoặc họ hàng) của em.
<i><b>Hä vµ tên:..</b></i> <b>Đề số 1 môn toán</b>
<b>Bài 1: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống:</b>
a) 30,001 30,01; b) 10,75 10,750;
c) 26,1 26,099; d) 0,89 0,91.
<b>Bài 2: Đặt rồi tính</b>
a) 5,668 + 31,3 + 2,07 b) 205,71 – 68,56 c) 31,3 x 2,7 d) 21,35 : 7
.
………
.
………
.
………
.
………
.
………
<b>Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng:</b>
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là:
A. 7 B. 7
10 C.
7
100 D.
7
1000
b) Phân số 3
4 viết dới dạng số thập phân lµ:
2 giê 43 phót + 3 giê 26 phót 2 giê 16 phót
6,9 giê
6 giê 9 phót
11,2 giê
3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót
2,8 giê x 4
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c) ThÓ tích của một bục gỗ hình lập phơng có cạnh 5dm lµ:
A. 125 B. 125dm C. 125dm2 <sub>D. 125dm</sub>3
d) DiƯn tích hình thang ABCD là:
A. 18dm
B. 36dm
C. 36dm2
D. 18dm2
e) S thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg =…….. tấn là:
A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065
<b>Bµi 5: ViÕt tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp</b>
a) Tìm x: b) Tìm hai giá trị của x sao cho:
x 5,3 = 9,01 x 4 6,9 < x < 7,1
x 5,3 =………. x =……….; x
=………..
x =……….
x =……….
<b>Bài 6. Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65.000 đồng. Nhân dịp khai giảng</b>
<b>năm học mới, cửa hàng h giỏ 12%.</b>
<b>Hỏi sau khi giảm giá 12%, giá của chếc cặp là bao nhiêu tiền?</b>
<i>Bài giải</i>
.
.
.
.
.
<b>Bài 7: Tính diện tích phần tô đậm của hình sau:</b>
<i>Bài giải</i>
.
.
.
.
3,6dm
4dm
6dm
A
D
B
C
A
4cm
D
5cm
B C
.
.
<i><b>Họ và tên:..</b></i> <b>Đề số 2 môn toán</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
a) 3256,34 + 428,58 b) 576,40 – 59,28
……… ……….
……… ……….
……… ……….
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
<b>Bµi 2:</b>
? a) 279,5 …… 279,49 b) 327,300 …. 327.3;
c) 49,589….. 49,59 d) 10,189…… 10,806.
<b>Bài 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp</b>
<b>Kt qu khảo sát phơng tiện đến trờng</b>
<b>của 200 học sinh ở một trờng tiểu học</b>
<b>đợc cho trên biểu đồ hình quạt dới đây:</b>
a) Số học sinh đi bộ đến trờng là……em
b) Số học sinh đi đến trờng bằng xe đạp là…….em
c) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe máy là…….em
d) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ô tơ là………..em.
<b>Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 8km 362m = …………km; b) 1 phót 30 gi©y = …………..phót;
c) 15kg 262g = …………kg; d) 32cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = </sub>………<sub> cm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu tr li ỳng:</b>
a) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. 2
1000 B.
2
100 C.
2
10 D. 2
b) 10% cđa 8dm lµ:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nửa hình tròn H nh hình bên. Chu vi của H là:
A. 6,28cm B. 10,28cm
C. 12,56cm D. 16,56cm
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,07kg = …………g là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
<b>Bài 6: Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơtơ đi với vận</b>
<b>tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đờng mất 15 phút. Tính độ dài quãng đờng từ tnh A n</b>
<b>tnh B.</b>
<i>Bài giải</i>
Xe p
Xe mỏy
25%
Đi bộ
15%
ôtô 10%
4cm
Hình H
.
.
a) Trung hình trên có mấy hình tam giác?
b) Tính chu vi của hình chữ nhật?
c) Tính diện tích hình tam giác ADM?
<i>Bài giải</i>
.
.
.
.
<i><b>Họ và tên:..</b></i> <b>Đề số 3 môn toán</b>
<b>Bi 1: Khoanh vo ch t trc cõu trả lời đúng:</b>
a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hng no?
A. Hng n v B. Hng trm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 2
5 viết dới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phót B. 20 phót C. 30 phót D. 40 phót
d) 0,5% = ?
A. 5
? a) 5,009 …… 5,01 b) 11,389 . 11,39;
c) 0,825.. 0,815 d) 20,5 20,500.
<b>Bài 3: Đặt tÝnh råi tÝnh:</b>
a) 1,345 + 25,6 + 8,29 b) 78 – 20,05
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
<b>Bµi 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 570dm3<sub> = </sub><sub>..m</sub>3 <sub>b) 5</sub> 3
10 kg = ……….g;
c) 25% cđa 520l lµ………
<b>Bµi 5: Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ôtô xuất phát từ hai</b>
<b>tỉnh và đi ngợc chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.</b>
a) Hỏi một giờ cả hai ôtô đi đợc bao nhiêu ki lụ một?
b) Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết vận tốc ôtô đi từ A bằng 2
3 vận tốc ôtô đi từ B.
<i>Bài giải</i>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>Bài 6: Cho hình vẽ bên:</b>
a) Tính diện tích hình vuông.
b) Tính diện tích phần tô màu trong hình vuông.
c) Tính diện tích phần không tô màu trong hình vuông.
20cm 20cm
20cm
<i>Bài giải</i>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Họ và tên:..</b></i> <b>Đề số 4 môn toán</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34
……… ……….
……… ……….
……… ……….
c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
<b>Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
a) Hỗn số 4 8
9 viết dới dạng phân số lµ:
A. 12
9 B.
32
9 C.
41
9 D.
44
9
b) 32
100 viết dới dạng số thập phân là:
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>3<sub> là:</sub>
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
d) ThĨ tÝch cđa h×nh hép chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm lµ:
A. 30cm2 <sub>B. 240cm</sub> <sub>C. 240cm</sub>2 <sub>D. 240cm</sub>3
e) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?
A. 850 m/phút B. 805 m/phút
4m2<sub> 2cm</sub>2 <sub>=</sub><sub>...</sub><sub>dm</sub>2<sub> 0,06 m</sub>3<sub> = </sub><sub>...</sub><sub>lÝt</sub>
126 phót = ...giê 14
15 giê = ...phót
<b>Bµi 4:</b>
? a) 5,1 …… 5,08 b) 12,030 …. 12,03;
c) 25,679….. 25,68 d) 0,919 0,92.
<b>Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
a) 135 phút = 13,5 giờ
b) 2dm3<sub> 35cm</sub>3<sub> = 2,035dm</sub>3
c) 3 ngµy 15 giê + 2 ngµy 12 giê = 6 ngµy 3 giê
<b>Bài 6: Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều</b>
<b>cao 3,5m. Ngời ta sơn trần nhà và bốn mặt tờng phía trong phịng học, mỗi mét</b>
<b>vng hết 25.000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15m2<sub>, hỏi sơn phịng học</sub></b>
<b>đó hết tất cả bao nhiờu tin sn?</b>
<i>Bài giải</i>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Họ và tên:..</b></i> <b>Đề số 1 – m«n khoa häc</b>
<b>Khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 10)</b>
<b>Câu 1: Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nớc:</b>
A. Nóng chảy và đơng đặc. B. Nóng chảy và bay hơi.
C. Bay hơi và ngng tụ. D. Đông đặc và ngng tụ.
<b>Câu 2: Các chất nh thuỷ tinh, kim loại sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ</b>
<b>nào?</b>
A. Bình thờng. B. Cao. C. Thấp.
<b>Câu 3: Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trờng hợp nào dới đây?</b>
A.Hồ tan đờng vào nớc. B.Thả vơi sống vo nc.
C .Dây cao su bị kéo dÃn ra. D . Cốc thuỷ tinh bị rơi vỡ.
<b>Cõu 4: Di õy là một số phát biểu về các nguồn năng lợng. Phát biểu nào sau đây</b>
<i><b>không đúng?</b></i>
A. Mặt trời chiếu sáng và sởi ấm mọi vật trên trái đất.
B. Từ năng lợng nớc chảy ngời ta có thể tạo ra dịng điện.
C. Than đá, dầu mỏ là các nguồn năng lợng có hạn, vì vậy phải sử dụng tiết kiệm.
D. Ngời ta khơng thể tạo ra dịng điện từ năng lợng gió.
<b>Câu 5: Vật nào sau đây hoạt động đợc nhờ sử dụng năng lợng gió?</b>
A .Quạt điện. B . Nhà máy thuỷ điện.
C . Pin mỈt trêi. D . Thun bm.
<b>Câu 6: Để đề phịng dịng điện q mạnh có thể gây cháy đờng dây và cháy nhà, </b>
<b>ng-ời ta lắp thêm vào đờng dây cái gì?</b>
A . Một cái quạt. B . Một bóng đèn điện.
C . Một cầu chì. D . Một chng điện.
<b>Câu 7: Việc nào khơng đợc làm để đảm bảo an tồn, tránh tai nạn do điện gây ra.</b>
A. Thay dây chì bằng dây ng trong cu chỡ.
B. Phơi quần áo trên dây điện.
C. Trú ma dới trạm điện.
<b>Cõu 8: Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là:</b>
A. Đài hoa v cỏnh hoa.
B. Nhuỵ và nhị.
C. Đài hoa và bao phấn.
D. Nhuỵ hoa và cánh hoa.
<b>Câu 9: Trong sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhuỵ phát triển thành:</b>
A. Quả chứa hạt.
D. NoÃn.
<b>Cõu 10: Hoa có chức năng gì đối với các lồi thực vật có hoa?</b>
A. Sinh sản.
B. Quang hỵp.
C. VËn chun nhùa cây.
D. Hút nớc và chất khoáng.
<b>Cõu 11: Bn Hng dựng dây để nối pin với bóng đèn nhng đèn vẫn cha sáng. Hãy nêu</b>
<b>3 lý do có thể dẫn đến việc không sáng:</b>
.
………
.
.
………
.
………
.
………
.
………
<b>Câu 12: Hãy nêu 2 việc nên làm bo v mụi trng:</b>
.
.
.
.
.
<i><b>Họ và tên:..</b></i> <b>Đề số 2 môn khoa học</b>
<b>Câu 1: Đánh dấu x vào các cột dới đây cho phù hợp.</b>
<b>Cỏc hin tợng</b> <b>Biến đổi lý học</b> <b>Biến đổi hố học</b>
Cho vơi sng vo nc
Xi măng trộn với cát và nớc
Đinh mới -> §inh gØ
Thủ tinh ë thĨ láng -> Thủ
tinh ë thĨ r¾n
<b>Câu 2: Nêu 2 việc nên làm để:</b>
1. Giảm tác hại đối với môi trờng khi sử dụng các loại chất đốt:
a)………..
.
………
b)………..
.
………
2. Phòng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt:
a)………..
.
b)………..
.
………
<b>Câu 3: Hãy viết chữ N vào </b><b> trớc việc nên làm, chữ K trớc việc khơng nên làm để</b>
<b>đảm bảo an tồn, tránh tai nạn do điện gây ra.</b>
A. Phơi quần áo trên dây điện. B . c. Trú ma dới trạm điện.
C. Báo cho ngời lớn biết khi phát hiện thấy dây điện bị đứt.
D . Do chơi thả diều dới đờng dây điện.
<b>Câu 4: Dùng các từ: Sâu, Bớm cải điền vào trong sơ đồ sau để hoàn thiện sơ đồ chu</b>
<b>trình sinh sản của bớm cải:</b>
a) Dựa vào sơ đồ trên, kể tên các biện pháp làm giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với
cây cối, hoa mu:
.
.
.
b) Nêu ý nghĩa của biện pháp sinh học:
.
.
.
<b>Câu 5: Điền tên các con vật cho sẵn dới đây vào cột cho phù hợp:</b>
Cá vàng, Cá heo, Cá sấu, Chim, Dơi, Chuột, Khỉ, Bớm.
<b>ng vt trng</b> <b>Động vật đẻ con</b>
.
………
.
………
.
………
.
………
.
………
.
.
………
.
………
.
………
<i><b>Họ và tên:………..</b></i> <b>Đề số 3 – môn khoa học</b>
<b>Câu 1: Đánh dấu x vào trớc câu tr li ỳng.</b>
<i><b>1. Hỗn hợp là gì?</b></i>
a. Là hai hay nhiều chất trộn vào với nhau nhng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính
chất của nó.
b. L hai hay nhiu cht trộn vào với nhau làm cho tính chất của mỗi cht
thay i to thnh cht mi.
<i><b>2. Dung dịch là gì?</b></i>
a. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn không hồ tan trong nó.
b. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố đều.
<i><b>3. Trong các năng lợng sau, năng lợng nào không phải l nng lng sch?</b></i>
a. Năng lợng mặt trời.
b. Năng lợng gió.
d. Nng lng t than ỏ, xăng dầu, khí đốt…
<b>Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.</b>
a. Hoa là cơ quan (1)…………. Của những lồi thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục
đực gọi là (2)……… cơ quan sinh dục cái gọi là (3)………..
b. Đa số loài vật chia làm hai giống: (4)………. Con đực có cơ quan
sinh dục đực tạo ra (5)……….. Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra (6)
..
………
<b>C©u 3: Nối ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B cho phù hợp</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Cõu 4: Nờu 2 việc cần làm để tránh lãng phí điện?</b>
1………...
..………...
2………...
..………...
1. VƯ sinh môi tr ờng xung quanh
nhà ở và chuồng trại chăn nuôi.
3. Đây kín nắp chum vại.
4. Phun thuốc diệt ruồi gián.
Cách tiêu diệt
<i><b>H v tờn:..</b></i> <b> số 1 – mơn lịch sử</b>
<b>Khoanh trịn vào chữ cái trớc ý đúng (đối với các câu từ 1 đến 4)</b>
<b>Câu 1: Năm 1959, Trung ơng Đảng mở đờng Trờng Sơn nhằm:</b>
A. Phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nớc
B. Mở mang giao thơng miền núi
C. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện chiến trờng miỊn Nam
D. Nèi liỊn hai miỊn Nam – B¾c
<b>Câu 2: Đế quốc Mỹ phải kí hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở</b>
<b>Việt Nam là vì:</b>
A. Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam.
B. MÜ mn thĨ hiƯn thiƯn chÝ víi nh©n d©n ViƯt Nam.
C. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam, Bắc.
D. Mĩ muốn rút quân về nớc.
<b>Câu 3: Chọn các từ ngữ cho trớc sau đây và điền vào chỗ chấm () của đoạn văn cho</b>
<b>thích hợp: a) hàng nghìn; b) Việt Nam và Liên Xô; c) xây dựng; d) 15 năm.</b>
Nh mỏy thu in Hồ Bình là kết quả ……… …. ..(1) lao động sáng tạo đầy
<b>Câu 4: Trình bày tóm tắt cuộc tấn công vào Sứ quán Mĩ của quân giải phóng miền</b>
<b>Nam trong dịp Tết Mậu Thân 1968 bằng cách sắp xếp lại các ý sau:</b>
a) ỳng giao tha quõn ta lao vào chiếm giữ tầng dới Sứ quán Mĩ. Lính Mĩ chống trả
quyết liệt nhng khơng đẩy lùi đợc cuộc tấn công của quân ta.
b) Cuộc chiến đấu diễn ra trong 6 giờ đồng hồ khiến Sứ quán Mĩ bị tê liệt.
c) Địch dùng máy bay lên thẳng chở thêm qn Mĩ đổ xuống nóc Sứ qn để phản
kích. Bọn địch bí mật đa Đại sứ Mĩ chạy khỏi S quỏn bng xe bc thộp.
Thứ tự lần lợt là:..
<b>Cõu 5: Cuối tháng 6 đầu tháng 7 năm 1976, Quốc hội nớc Việt Nam (khố VI) đã có</b>
<b>những quyết định quan trng no?</b>
.
.
.
.
.
.
<i><b>Họ và tên:..</b></i> <b>Đề số 2 môn lÞch sư</b>
<b>Câu 1: Điền vào ơ</b> <b> chữ Đ trớc ý đúng, chữ S trớc ý sai.</b>
a) Ngày 27 – 1 – 1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ kí Hiệp định về chấm dứt chiến
tranh, lập lại hồ bình ở Việt Nam.
b) Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai đã khủng bố, tàn sát
đồng bào miền Nam, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta.
d) Ngày 19-5-1959, Trung ơng Đảng quyết định mở đờng Trờng Sơn nhằm góp
phần mở rộng giao thơng để phát triển kinh tế miền núi.
e) 17 giê 30 phót ngµy 7-5-1954, Tíng Đờ Ca-xtơ-ri và Bộ chỉ huy tập đoàn cứ
điểm Điện Biên Phủ bị bắt sống.
f) Cuối năm 1959 đầu năm 1960, khắp miền Nam bùng lên phong trào Đồng
khởi, Huế là nơi tiêu biểu của phong trào Đồng khởi.
<b>Câu 2: Chọn và điền từ ngữ cho trớc sau đây vào chỗ () của đoạn văn cho thích</b>
<b>hợp: a) ngừng ném bom miền Bắc; b) Hà Nội và các thành phố lớn; c) máy bay B52;</b>
<i><b>d) Điện Biên Phủ trên không.</b></i>
Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, đế quốc Mĩ dùng……….(1)
ném bom hòng huỷ diệt………(2) ở miền Bắc, âm mu
khuất phục nhân dân ta. Song, quân dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt…….
(3). Ngày 30-12-1972, Tổng thng M
buộc phải tuyên bố.(4).
<b>Cõu 3: Em hóy nêu vai trị của Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình i vi cụng cuc xõy</b>
<b>dng t nc.</b>
.
.
<b>Câu 4: Trình bày tóm tắt cuộc tấn công vào Sứ quán Mĩ của quân giải phóng miền</b>
<b>Nam trong dịp tết Mậu Thân 1968 bằng cách sắp xếp lại các ý sau:</b>
a)ỳng giao tha quân ta lao vào chiếm giữ tầng dới Sứ quán Mĩ. Lính Mĩ chống trả quyết
liệt nhng khơng đẩy lùi đợc cuộc tấn công của quân ta.
b)Cuộc chiến đấu diễn ra trong 6 giờ đồng hồ khiến Sứ quán Mĩ bị tê liệt.
c)Địch dùng máy bay lên thẳng chở thêm qn Mĩ đổ xuống nóc Sứ qn để phản kích.
Bọn địch bí mật đa Đại sứ Mĩ chạy khỏi Sứ quỏn bng xe bc thộp.
<i><b>Họ và tên:..</b></i> <b>Đề số 3 môn lịch sử</b>
<b>Cõu 1: Hóy sp xếp các sự kiện lịch sử dới đây theo trình tự thời gian, bằng cách</b>
Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không
Chiến dịch Điện Biên Phủ
L kớ Hip nh Pa-ri
Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968
Xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội
<b>Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm () trong câu sau:</b>
Cuối năm 1959 - đầu năm, phong trào Đồng khởi nổ ra và. ë
nhiÒu vïng………..miÒn Nam. BÕn tre là nơi của
phong trào Đồng khởi.
<b>Cõu 3: ỏnh du </b><b> vo trc ô trớc ý đúng.</b>
<i><b>1. Đờng Trờng Sơn cịn có tên gọi khác là:</b></i>
a) Đờng Hồ Chí Minh b) Đờng Hồ Chí Minh trên biển c) Đờng số 1
<i><b>2. Mục đích của việc mở đờng Trờng Sơn là:</b></i>
a) Để mở đờng thông thơng sang Lào và Cam-pu-chia.
b) Để miền Bắc chi viện cho miền Nam, thực hiện nv thống nht t nc.
c) C 2 ý trờn
<b>Câu 4: HÃy nêu các điểm cơ bản của Hiệp điện Pa-ri về Việt Nam.</b>
.
.
.
.
.
<b>Câu 5: HÃy điền các nội dung phù hợp vào « trèng trong b¶ng.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Quyết định của kì họp thứ I Quốc hội khố VI</b>
Tên nớc
Quốc kì
Quốc ca
Thủ đơ
Thành ph
Sài Gòn Gia Định
<i><b>H v tờn:..</b></i> <b> s 1 mụn a lý</b>
<b>Câu 1: HÃy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phï hỵp.</b>
A B
1. Châu Phi a) Có đờng Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục;
dân c chủ yếu là ngời da đen.
thÕ giíi.
3. Châu Âu c) Châu lục có nhiều cảnh quan nổi tiếng: Vịnh Hạ
Long, Vạn lý trờng thành, đền Ăng-co Vát.
4. Châu á d) Châu lục nằm ở phía tây châu á; có khí hậu ôn
hoà; đa số c dân là ngời da trắng.
<b>Cõu 2: in vo ụ chữ Đ trớc ý đúng, chữ S trớc ý sai.</b>
a) Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới.
b) Hầu hết các nớc châu Phi chỉ mới tập trung vào khai thác khoáng sản và
trồng cây công nghiệp nhiệt đới để xuát khẩu.
c) Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang phía đơng lần lợt là: núi cao, đồng bằng
lớn, hoang mạc.
d) Ô-xtrây-li-a nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa.
<b>Câu 3: Quan sát Bảng số liệu về cỏc i dng sau:</b>
<b>Đại dơng</b> <b>Diện tích</b>
<b>(triệu km2<sub>)</sub></b>
<b>Độ sâu trung</b>
<b>bình (m)</b> <b>Độ sâu lớn nhất(m)</b>
n Dng 75 3 963 7 455
Bắc Băng Dơng 13 1 134 5 449
Đại Tây Dơng 93 3 530 9 227
Thái Bình Dơng 180 4 279 11 034
a) Hãy xếp các đại dơng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích:
.
………
.
………
.
………
.
………
b) Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng nào?
.
………
.
………
.
………
.
………
.
………
.
………
.
………
<b>Câu 5: Điền từ, ngữ vào chỗ chấm (…) sau cho đúng.</b>
Châu á có số dân………(1) thế giới. Ngời dân sống tập trung đông đúc tại các
(2) châu thổ và sản xuất ..(3) là
……… ………
<i><b>Họ và tên:………..</b></i> <b>Đề số 2 – môn địa lý</b>
<b>Câu 1: Hãy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phự hp.</b>
A B
1. Châu Phi a) Là châu lục lạnh nhất thế giới
2. Châu Nam Cực b) Khí hậu nóng và khô. Dân c chủ yếu là ngời da
đen
3. Châu Mĩ c) Phần lớn diện tích là hoang mạc và xa-van,
động vt cú nhiu loi cú tỳi
4. Châu Đại Dơng Thuộc tân bán cầu. Có rừng rậm A-ma-dôn nổi
tiếng
<b>Cõu 2: Hãy điền vào ô chữ Đ trớc ý đúng, chữ S trớc ý sai</b>
a) Núi và cao nguyên chiếm 3
4 diện tích châu á.
b) Châu Âu là châu lục có số dân ụng nht th gii.
c) Kim tự tháp, tợng nhân s là những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng của châu á.
d) Những mặt hàng công nghiệp của châu Âu nổi tiếng thế giới là máy bay, ôtô,
hàng điện tử,
<b>Cõu 3: Quan sát Bảng số liệu về các đại dơng sau:</b>
<b>Đại dơng</b> <b>Diện tích</b>
<b>(triệu km2<sub>)</sub></b>
<b>Độ sâu trung</b>
<b>bình (m)</b> <b>Độ sâu lín nhÊt(m)</b>
ấn Độ Dơng 75 3 963 7 455
Bắc Băng Dơng 13 1 134 5 449
Đại Tây Dơng 93 3 530 9 227
Thái Bình Dơng 180 4 279 11 034
.
………
.
………
b) Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng nào?
.
………
<b>Câu 4: Ghi chữ L vào những ô trớc ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Lào và chữ C vào</b>
<b>những ô trớc ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Cam-pu-chia.</b>
a) Lãnh thổ khơng giáp biển
b) Địa hình chủ yếu là đồng bng
c) Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên
d) Lãnh thổ có dạng lịng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ
<b>Câu 5: Vì sao khu vực Đơng Nam á lại sản xuất đợc nhiều lúa gạo?</b>
.
………
.
………
.
………
<i><b>Họ và tên:………..</b></i> <b>Đề số 3 – môn địa lý</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng (đối với các câu từ 1 đến 5)</b>
<b>Câu 1: Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt i, ụn i n hn i vỡ:</b>
A. Châu á nằm ở bán cầu Bắc
B. Chõu ỏ cú din tớch ln nhất trong các châu lục
C. Châu á trải từ tây sang đông
D. Châu á trải dài từ gần cực Bắc ti quỏ Xớch o
<b>Câu 2: Sản phẩn nào dới đây không phải là sản phẩm công nghiệp nổi tiếng thế giới</b>
<b>của châu Âu?</b>
A. Len dạ
B. Hàng điện tử
C. Mĩ phẩm
D. Dợc phẩm
E. Đồ chơi trẻ em
F. Thiết bị
<b>Cõu 3: Trong các ý sau, ý nào nói khơng đúng đặc điểm của châu Nam Cực?</b>
A. Động vật tiêu biểu ở châu Nam Cực là chim cánh cụt.
B. Châu Nam Cực là châu nằm ở vùng địa cực.
C. Châu Nam cực có dân c đông đúc.
D. Quanh năm nhiệt độ dới 00<sub>C là đặc điểm của châu Nam Cực.</sub>
<b>Câu 4: Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông lần lợt là:</b>
A. Đồng bằng lớn, núi cao, hoang mạc
B. Núi cao, đồng bằng lớn, núi thấp và cao nguyên
C. Đồng bằng, núi cao, núi thấp và cao nguyên
D. Núi cao, hoang mạc, núi thấp và cao nguyên
<b>Câu 5: Hơn </b> 2
3 <b>d©n sè châu Phi là:</b>
A. Ngời da đen
B. Ngời da trắng
C. Ngời da vàng
<b>Câu 6: Nối tên nớc ở cột A với tên châu lục ở cột B sao cho phù hợp.</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b> Tên nớc</b> <b> ở châu lục</b>
Trung Quốc Châu Âu
Ai Cập Châu á
<b>Cõu 7: Khu vực Đơng Nam á có những điều kiện gỡ sn xut lỳa go?</b>
.
.
.
.
.
Liên bang Nga Châu Đại D ơng
Ô-xtrây-li-a Châu Phi