<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngườiưthựcưhiện:</b></i> <b>Nguyễn Thị Diệu Lan</b>
<i>Tæ: X· héi </i>
<b>Tr êng thcs lƯ ninh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị
:
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
TiÕt 13. Bµi 11
Dân c và đặc điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Dân c và đặc điểm kinh tế khu
vc nam ỏ
ã <b><sub>1. Dân c </sub></b>
Cho bảng số liệu sau: <sub>Khu vực</sub> Diện tích <sub>(km</sub>2<sub>)</sub> Dân số năm<sub>2000 ng êi)</sub> M§DS<sub>(ng êi/km</sub>2<sub>)</sub>
đơng á 11762000 1503000000
Nam á 4489000 1356000000
ụng Nam
á 4495000 519000000
Trung á 4002000 56000000
Tây Nam ¸ 7016000 286000000
Tính mật độ dân số
Nam á so với các khu
vực châu á?
Rút ra nhận xét những khu vực nào đông dân nhất châu á,trong
những khu vực đó khu vực nào có mật độ dân số cao hơn?
PhiÕu häc tËp
<b>127,8</b>
<b>302,1</b>
<b>115,5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực
nam á
<b>- </b>
<b>Là một trong những khu vực đơng dân của Châu </b>
<b>á</b>
1. D©n c
-
Khu vực Nam
á
có mật độ dân số cao nhất trong các
khu vực châu
á
: 302,1 ng ời/km
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Quan sát Hình 6.1, hình 11.1, em có nhận xét gì về Mật
độ dân c và phân bố dân c chõu
ỏ
, khu vc Nam
ỏ
?
ã Nguyên nhân của sự phân bố dân c Nam
á?
Dõn c chõu á phân bố không đều, các khu vực đông dân là:
Đông á, ĐNA, Nam á
- Dân c tập trung tại 3 khu vực chính là Đồng bằng sơng Hằng,
đồng bằng ven biển chân dãy Gát Tây, Gát ụng, phớa nam dóy
Himalaya
Nguyên nhân:- Do điều kiện tự nhiên ở mỗi khu vực khác
nhau
- Dõn c th ờng tập trung đơng ở những nơi có điều kiện tự
nhiên thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực
nam á
<b>- </b>
Là một trong những khu vực đơng dân của Châu
á
1. D©n c
-
Khu vực Nam
á
có mật độ dân số cao nhất trong các
khu vực châu
á
: 302,1 ng ời/km
2
- Dân c phân bố không đều
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực
nam á
- Khu vực Nam
á
là nơi ra đời của các tôn giáo nào?
- Dân c Nam
á
chủ yếu theo tôn giáo nào?
- Dân c chủ yếu theo
ấ
n độ giáo, Hồi giáo, ngồi ra
cịn có Thiên chúa giáo, Phật giáo
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
*Vai trị của tơn giáo đến lối sống, cách ăn mặc, lễ nghi
do các quy định nh : đạo Hồi kiêng ăn thịt lơn, đạo
ấ
n
thờ bò
…
hay trong tháng lễ Ramaddan của đạo Hồi thì
mọi sinh hoạt cũng bị ảnh h ởng
. ở
ấ
n Độ có gần 85%
( 749 triệu ng ời) là tín đồ của đạo Hin đu.
*Tại Việt Nam tín ng ỡng tơn giáo có ảnh h ởng lớn dến
các hoạt động của các dân tộc, có 54 dân tộc với tơn
giáo phong tục tập quán khác nhau nh ng các dân tộc
cùng đồn kết xây dựng và bảo vệ tổ quốc.Tín ng ỡng
Việt nam mang màu sắc văn hoá dân gian tụn th
những vị thần linh có công trong xây dựng và bảo vệ tổ
quốc
Tụn giỏo du nhp: đạo Thiên chúa, đạo Phật
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Dân c và đặc điểm kinh tế khu
vực nam ỏ
<b>1. Dân c </b>
2. Đặc điểm kinh tế x héi<b>·</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
§Ịn thê Taj Mahal
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Nhữngưtrởưngạiưlớnưảnhưhưởngưđếnưsựưphátưtriểnưkinhưtếưcácưnướcư</b></i>
<i><b>Namư</b><b>á?</b></i>
<b>Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực </b>
<b>nam ỏ</b>
<b>1. Dân c </b>
<b>2. Đặc điểm kinh tế- xà héi</b>
- Đế quốc nào đô hộ trong bao nhiêu năm?
-Nền kinh tế thuộc địa có đặc điểm gì?
-Tình hình chính trị xã hội nh thế nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực nam ỏ</b>
<b> 2. </b>
<b>Đặc điểm kinh tế- xà hội</b>
-
Mô tả nội dung bức tranh:- Tiện nghi sinh hoạt, nhà ở, đ
ờng sá xây dựng nh thế nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Một số chỉ tiêu KT-XH các n ớc trong khu vùc Nam ¸ so víi </b>
<b>ViƯt Nam ( Năm 2003)</b>
<b>Tờn n c</b> <b>n </b> <b>Pakixtan</b> <b>Nờpa</b>
<b>n</b> <b>Banglađet</b> <b>Butan</b> <b>Xrilanca</b> <b>Manđivơ</b> <b>VN</b>
<b>DS 1998(triệu ng ời)</b> <b>988,7</b> <b>141,9</b> <b>23,7</b> <b>123,4</b> <b>0,8</b> <b>18,8</b> <b>0,3</b>
<b>DS 2002(triÖu ng êi)</b> <b>1045,8</b>
<b>4</b> <b>147,66</b> <b>25,87</b> <b>133,37</b> <b>2,09</b> <b>19,57</b> <b>0,32</b> <b>81,09</b>
<b>GDP/ng 2000 (USD)</b> <b>450</b> <b>450</b> <b>240</b> <b>360</b> <b>600</b> <b>840</b> <b>2020</b> <b>400</b>
<b>GDP(triÖu USD)</b> <b>45699</b>
<b>0</b> <b>61638</b> <b>5497</b> <b>47106</b> <b>487</b> <b>16305</b> <b>556</b> <b>31344</b>
<b>GDP n«ng nghiƯp </b>
<b>(%)</b> <b>24,9</b> <b>26,3</b> <b>40,3</b> <b>24,6</b> <b>33,2</b> <b>19,5</b> <b>11,7</b> <b>24,3</b>
<b>GDP c«ng nghiƯp </b>
<b>(%)</b> <b>26,9</b> <b>22,8</b> <b>22,4</b> <b>24,4</b> <b>37,3</b> <b>27,5</b> <b>-</b> <b>36,6</b>
<b>GDPdÞch vơ (%)</b> <b>48,2</b> <b>50,9</b> <b>37,4</b> <b>51,0</b> <b>29,5</b> <b>53,0</b> <b>-</b> <b>39,1</b>
<b>NhËp khÈu(triÖu </b>
<b>USD)</b> <b>50455</b> <b>11048</b> <b>1573</b> <b>8360</b> <b>190</b> <b>6823</b> <b>389</b> <b>15878</b>
<b>XuÊt khÈu(triÖu </b>
<b>USD)</b> <b>42295</b> <b>9173</b> <b>805</b> <b>5658</b> <b>140</b> <b>5134</b> <b>76</b> <b>14448</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
-
Tình hình chính trị, xã hội khu vực khơng ổn định
<b>Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực </b>
<b>nam á</b>
<b>1. Dân c </b>
<b>2. Đặc điểm kinh tế- xà hội</b>
-
Các n íc trong khu vùc cã nỊn kinh tÕ ®ang phát triển
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bảng 11.2 Cơ cấu tổng sản phẩm trong n ớc (GDP) của ấn Độ</b>
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( %)
1995
1999
2001
-Nông- lâm- thuỷ sản
-Công nghiệp- xây dựng
-Dịch vụ
28,4
27,1
44,5
27,7
26,3
46,0
25,5
27,0
48,0
Hot ng nhúm
1. Phân tích bảng số liệu rút ra nhận xét về sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế của Ên §é?
2. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu h ớng phát triển kinh tế nh th
no?
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Thông tin phản hồi
1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ấn Độ theo h ớng :Giảm tỉ trọng giá
trị trong nông nghiệp, tăng tỉ trọng trong công nghiệp và dịch vụ
2. S chuyn dịch đó phản ánh xu h ớng phát triển kinh tế theo h ớng
cơng nghiệp hố hiện đại hố đất n ớc.
3. Nền công nghiệp hiện đại, đa dạng thể hiện trong cơ cấu có
nhiều ngành cơng nghiệp: CN năng l ợng, luyện kim, các ngành
CN nhẹ.
- Các ngành công nghiệp truyền thống với các sản phẩm nổi tiếng
và các ngành cơng nghiệp địi hỏi kỹ thuật cao. Sản l ợng công
nghiệp đứng thứ 10 thế giới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Tại Việt Nam sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
h ớng công nghiệp húa, hin i hoỏ t n c:
Tăng tỉ trọng trong công nghiệp và dịch vụ, giảm
tỉ trọng trong nông nghiệp.
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( %)
2005
2007
-Nông- lâm- thuỷ sản
-Công nghiệp- xây dựng
-Dịch vụ
20,89
41,03
38,08
Tăng 3,14
Tăng 10,6
Tăng 8,68
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
-
<i><sub>Tỡnh hỡnh chính trị, xã hội khu vực khơng ổn định</sub></i>
-
C¸c n íc trong khu vùc cã nỊn kinh tÕ ®ang phát triển
chủ yếu sản xuất nông nghiệp
<b>Dõn c và đặc điểm kinh tế khu vực </b>
<b>nam á</b>
<b>1. Dân c </b>
<b>2. Đặc điểm kinh tế- xà hội</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Thông tin bổ trợ
ấ
n Độ
Trong nụng nghip t nhiều thành tích vẻ vang với thành
cơng của 2 cuộc “cách mạng xanh”và “cách mạng trắng”
“Cách mạng xanh” với nội dung: Sử dụng các loại giống cao
sản nh lúa mì…, đảm bảo vấn đề về thuỷ lợi, nâng cao mức
tiêu thụ phân bón,
“Cách mạng trắng”: Phát triển chăn nuôi nhiều loại động vật
khác nhau tập trung chủ yếu vào việc lấy sữa phục vụ nhu
cầu ng ời dân và xuất khẩu.
Hiện nay ấn Độ trở thành n ớc xuất khẩu l ơng thực thứ 3
thế giới.Kể cả quân sự, ấn Độ sản xuất các loại vũ khí
hiện đại.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>PhÇn cđng cè</b>
Câu 1: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng:
Nam
á
là nơi ra đời của các tôn giáo:
a. Håi giáo b. Kitôgiáo c.
ấ
n Độ giáo d. Phật giáo
Câu 2; Điền nội dung kiến thức phù hợp vào chổ trống sau:
Cỏc n c khu vc Nam
á
có nền kinh tế
………
.. phát triển,
hoạt động sản xuất
………
vẫn là chủ yếu
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
3.Xác định tên các n ớc trong khu vực Nam á lần l ợt theo số kí hiệu:
Hình 11.5. L ợc đồ cỏc n c Nam ỏ
Pakixtan
ấn Độ
Nêpan
Butan
Băng la đét
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
Häc bµi cị theo hệ thống câu hỏi
Chuẩn bị bài mới: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông
á
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Xin chân thành cảm ơn
</div>
<!--links-->