Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi toan 6 hkii2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MƠN TỐN LỚP 6</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b><sub>Cấp độ thấp</sub>Vận dụng<sub>Cấp độ cao</sub></b> <b>Cộng</b>
<b>1. Số nguyên</b>


<b>19 tiết</b> Thực hiện được <sub>phép nhân 2 số </sub>
nguyên


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 22 <i>Số câu: 22 điểm</i>


<i>20%</i>
<b>2. Phân số</b>


<b>14 tiết</b> <sub>Biết các quy tắc</sub>
về phân số


Biết vân dụng các quy
tắc về phân số
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ % </i> 11 33 <i>Số câu: 44 điểm</i>


<i>40%</i>
<b>3. Đoạn thảng</b>


<b> tiết</b> V c on thng,


trung im ca


anthng
Số câu:


Số điểm: 1<sub>2</sub> <sub>S câu: 1 2</sub>


điểm <i>20%</i>
<b>4 Góc</b>


<b> tiết</b> Vẽ được góc có số


đo cho trước, vẽ
được tia phân giác
của góc và tính số đo
góc.


Sè câu:


Số điểm: 1<sub>2</sub> <sub>S cõu: 1 2</sub>


im <i>20%</i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm 1</i>


10 %



2
2
20%


<i>Số câu 4</i>
<i>Số điểm 5</i>


50 %


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>


20 %


<i>Số câu 8</i>
<i>Số điểm 10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA HOC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MƠN : TỐN 6</b>



<b>Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>


Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Viết công thức tổng quát.
<b>Áp dụng: </b>Thực hiện phép nhân.


9 39
.
13 18



<b>Bài 2: (2 điểm) </b>Tính : a) 27 . (-9) ; b) (-25) . (-15)
<b>Bài 3: (1 điểm) </b>Tìm x, biết <i>x</i> <sub> và 2x + 25 = (-3) . 5</sub>


<b>Bài 4</b>: <b>(2 điểm)</b> Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB.
<b>Bài 5: (2 điểm)</b> Thực hiện các phép tính:


a)


7 8
15 25
 




b)
3 9


:
11 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM</b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm)</b>


* Phát biểu đúng quy tắc nhân hai phân số (0,5đ)


* Viết đúng công thức (0,5đ)


<b>Áp dụng:</b>



9 39 9.39 1.3 3
.


13 18 13.18 1.2 2<sub> (1đ)</sub>


<b>Bài 2: ( 2 điểm)</b>


a) 27 . (-9) = -243 (1đ)


b) (-25) . (-15) = 375 (1đ)


<b>Bài 3: (1 điểm)</b>


2x + 25 = (-3) . 5 (0,25đ)


2x + 25 = - 15 (0,25đ)


2x = -15 - 25 (0,25đ)


x = - 40 : 2 (0,25đ)


x = - 20 (0,25đ)


<b>Bài 4 : ( 2 điểm)</b>


Vẽ hình đúng 0,5đ


+ Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm (0,25đ)


+ Gọi M là trung điểm của AB ta có: (0,25đ)



+ M nằm giữa A, B và (0,25đ)


6


3( )
2 2


<i>AB</i>


<i>AM MB</i>    <i>cm</i> (0,25đ)


+ Trên tia AB vẽ đoạn thẳng AM = 3 cm (0,5đ)


<b>Bài 5 : ( 1 điểm)</b>


a)


7 8
15 25
 






7.5 8..3
15.5 25.3



  (0,25đ)




35 24 11
75 75


  


  (0,25đ)


b)
3 9


:
11 55


<b>3 cm</b>


<b>6 cm</b>


<b>M</b> <b><sub>B</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



3 55
.
11 9


 (0,25đ)





3. 55 5
11. 9 3


  (0,25đ)


<b>Bài</b>


<b> 6 (2 điểm)</b>


Vẽ hình đúng (0,5đ)


+ Vẽ <i>xOy</i> 120 .0 (0,5điểm)


+ Vì Om là tia phân giác của <i>xOy</i> nên ta có:
+ Om nằm giữa Ox, Oy và


   1200 <sub>60 .</sub>0


2 2


<i>xOy</i>


<i>xOm</i><i>mOy</i>    ( 0,5điểm)


+ Vẽ Om sao cho <i>xOm</i> 60 .0 ( 0,5điểm)


<b>600</b>



<b>m</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×