Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>
<b> Tổ tốn - tin Năm học 2010 - 2011</b>
<b> Mơn Tốn: lớp 7</b>
<b> Thời gian làm bài :90 phút ( Không kể thời gian phát đề )</b>
Câu 1 . Tần số của một giá trị là gì ?
Câu 2 . điều tra về số học sinh nữ của mỗi lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi
lại như sau :
12 17 20 12 17 18 20 13 18 12
13 20 12 13 15 17 13 13 12 13
a , Lập bảng “tần số”
b , Tính số trung bình cộng
c , Tìm mốt cuả dấu hiệu
Câu 3 . Tìm nghiệm của đa thức <i>A</i>( )<i>x</i> 5<i>x</i>10
Câu 4 . Cho hai đơn thức 2<i>xy z</i>2 <sub> và </sub>3<i>x yz</i>2 3
Hãy tính tích của hai đơn thức trên rồi tìm bậc , hệ số , phần biến của tích tìm được .
Câu 5 . Thu gọn đa thức sau rồi chỉ rõ bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do .
<i>P</i>( )<i>x</i> 5<i>x</i>42<i>x</i>53<i>x</i>3 2<i>x</i>4 <i>x</i>21
Câu 6 . Cho các đa thức
<i>A</i>( )<i>x</i> 2<i>x</i>25<i>x</i>43<i>x</i>3<i>x</i>2 4<i>x</i>4 3<i>x</i>3 <i>x</i> 5
<i>B</i>( )<i>x</i> <i>x</i> 5<i>x</i>3<i>x</i>2<i>x</i>4 5<i>x</i>3<i>x</i>23<i>x</i>1
a , Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến .
b , Tính <i>A</i>( )<i>x</i> <i>B</i>( )<i>x</i>
Câu 7 . Phát biểu định lí về tính chất ba đường cao trong tam giác ?
Câu 8 . Cho ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến
biết AB = 10 cm ; BC = 12 cm .
a , Chứng minh ABM = ACM
b , Tính độ dài AM ?
Câu 9 . Chứng minh nhận xét sau: “Nếu ABC có AM là đường cao đồng thời là
đường phân giác thì ABC là tam giác cân" .
Câu 10 . Cho DEF có DE = 10 cm , DF = 1 cm . Tìm độ dài cạnh EF , biết độ dài cạnh
EF là một số nguyên chẵn có đơn vị là cm .
Câu 11 . Cho ABC có AD là đường trung tuyến và G là trọng tâm ,
biết AD = 24 cm . Tính AG = ?
Câu 12 . Cho ABC cân tại A , các đường phân giác BM , CN cắt nhau tại K . Chứng
minh AK là đường trung trực ứng cạnh đáy BC .
<b>---ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>
<b> Tổ tốn - tin Năm học 2010 - 2011</b>
<b> Mơn Tốn: lớp 7</b>
Câu 2 . điều tra về số học sinh nam của mỗi lớp trong một trường trung học cơ sở được
ghi lại như sau :
23 27 20 22 27 28 20 23 28 22
22 20 22 23 25 27 23 23 22 23
a , Laäp bảng “tần số”
b , Tính số trung bình cộng
c , Tìm mốt cuả dấu hiệu
Câu 3 . Tìm nghiệm của đa thức <i>Q</i>( )<i>x</i> 4<i>x</i> 8
Câu 4 . Cho hai đơn thức 3<i>x yz</i>2 3<sub> và </sub>2<i>xy z</i>2
Hãy tính tích của hai đơn thức trên rồi tìm bậc , hệ số , phần biến của tích tìm được .
Câu 5 . Thu gọn đa thức sau rồi chỉ rõ bậc , hệ số cao nhất , hệ số tự do .
<i>Q</i>( )<i>x</i> 7<i>x</i>32<i>x</i>4 2<i>x</i>2 3<i>x</i>3 <i>x</i> 1
Câu 6 . Cho các đa thức
<i>A</i>( )<i>x</i> 5<i>x</i>32<i>x</i>53<i>x</i>2 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 4
<i>B</i>( )<i>x</i> <i>x</i>53<i>x</i>4<i>x</i>3 3<i>x</i>43<i>x</i>1
a , Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến .
b , Tính <i>A</i>( )<i>x</i> <i>B</i>( )<i>x</i>
Câu 7 . Phát biểu định lí về bất đẳng thức tam giác ?
Câu 8 . Cho ABC cân tại A có AH là đường trung tuyến
a , Chứng minh ABH = ACH
b , Tính độ dài AH ?
Câu 9 . Chứng minh nhận xét sau: “Nếu ABC có AM là đường cao đồng thời là
đường phân giác thì ABC là tam giác cân" .
Câu 10 . Cho MNP có MN = 7 cm , MP = 2 cm . Tìm độ dài cạnh NP
biết độ dài cạnh NP là một số nguyên lẻ có đơn vị là cm .
Câu 11 . Cho ABC có AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm , biết AM = 27 cm.
Tính AG = ?
(Năm học 2010-2011)
<b>Đề I</b> <b>Điểm</b> <b>Đề II</b> <b>Điểm</b>
Câu
1
Trả lời đúng như SGK 0,5 Trả lời đúng như SGK 0,5
Câu
2 a , Lập được bảng tần số đúngb , Tính được số trung bình cộng
15
<i>X</i>
c , Tìm được mốt của dấu hiệu
0 13
<i>M</i>
0,5
0,5
0,25
a , Lập được bảng tần số đúng
b , Tính được số trung bình
cộng <i>X</i> 23,5
c , Tìm được mốt của dấu hiệu
0 23
<i>M</i>
0,5
0,5
0,25
Câu
3
Tìm được nghiệm của đa thức A
(x) là x = 2
0,5 Tìm được nghiệm của đa thức
Q (x) là x = 2
0,5
Caâu
4 a , Tính đựơc tích
3 3 4
6<i>x y z</i>
b , Bậc của đơn thức 10
c , Hệ số : - 6 ; phần biến
3 3 4
<i>x y z</i>
0,25
0,25
0,25
a , Tính đựơc tích 6<i>x y z</i>3 3 4
b , Bậc của đơn thức 10
c , Hệ số : - 6 ; phần biến
3 3 4
<i>x y z</i>
0,25
0,25
0,25
Caâu
5
a , Thu goïn P (x) =
5 4 3 2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 1
b , Baäc : 5 HSCN : 2
HSTD : 1
0,5
0,25
a , Thu goïn Q (x) =
4 3 2
2<i>x</i> 4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 1
b , Baäc : 4 HSCN : 2
HSTD : 1
0,5
0,25
Caâu
6 a , Thu gọn và sắp xếp đúng <sub>A (x) = </sub> 4 2
3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
B (x) = <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
b , A (x) + B (x) =
4 2
2<i>x</i> 5<i>x</i> 5<i>x</i>6
0,5
0,5
0,5
a , Thu gọn và sắp xếp đúng
A (x) = 5 3
2<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 4
B (x) = <i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
b , A (x) + B (x) =
5 3
3<i>x</i> 4<i>x</i> 4<i>x</i>5
0,5
0,5
0,5
Caâu
7
Trả lời đúng như SGK 0,5 Trả lời đúng như SGK 0,5
Câu
8
a , Vẽ hình đúng
b , Chứng minh đượcAH BC
c , Tính được AH = 8 cm
0,25
0,5
0,5
a , Vẽ hình đúng
b , Chứng minh đượcAH BC
c , Tính được AH = 6 cm
0,25
9
a , Vẽ hình đúng
b , Chứng minh được <i>ABC</i><sub> cân</sub>
0,25
0,75
a , Vẽ hình đúng
b , Chứng minh được <i>ABC</i><sub> cân</sub>
0,25
0,75
Câu
10
Lập luận và tính được
FE = 10 cm
0,5 Lập luận và tính được
NP = 7 cm
0,5
11
Lập luận và tính được
AG = 8 cm
0,5 Lập luận và tính được
AM = 18 cm
0,5
Câu
12 a , Vẽ hình đúng b , Chứng minh được AK là đường
trung trực ứng với cạnh đáy BC
0,25
0,75 a , Vẽ hình đúng b , Chứng minh được A0 là đường
trung trực ứng với cạnh đáy BC