Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

PHEP CONG PHAN SO 2012 NEW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.6 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng



Thầy Cô


đến dự giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chào mừng



Thầy Cô


đến dự giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

=



<b>+</b>

<b>+</b>



<b>Hình vẽ này thể hiện quy tắc nào?</b>


<b>Hình vẽ này thể hiện quy tắc nào?</b>



<b>2</b>


<b>7</b>



<b>3</b>



<b>3</b>


<b>2</b>



<b>7</b>

<b>7</b>

<b>7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=



<b>+</b>




<b>2</b>

<b>3</b>



<b> Cộng hai phân số không cùng mẫu.</b>


<b> Cộng hai phân số không cùng mẫu.</b>



<b>?</b>



<b>7</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu hỏi :</b></i>



Thực hiện phép cộng phân số (đã học ở bậc tiểu học):



<b>4</b>

<b>7</b>



<b>a)</b>

<b>+</b>

<b>= ?</b>



<b>13 13</b>



<b>2 3</b>



<b>b) + = ?</b>


<b>7 7</b>







<b>2 3</b>




<b>+ = ?</b>



<b>5</b>

<b>5</b>



<b>8</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TIẾT 78:

<b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>



<i><b> 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu :</b></i>



<i><b>Quy tắc :</b></i>



<i><b>Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử </b></i>


<i><b>và giữ nguyên mẫu .</b></i>



<b><sub>a</sub></b>

<b><sub>b</sub></b>

<b><sub>a + b</sub></b>



<b>+</b>

<b>=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1/ Cộng hai phân số cùng mẫu :</b></i>



<b>?1</b>


<b>?2 Tại sao ta có thể nói: </b>


Cộng hai số nguyên là



trường hợp riêng của cộng


hai phân số ? Cho ví dụ.



<b>?2</b>

Tại sao ta có thể nói:




Cộng hai số nguyên là



trường hợp riêng của cộng


hai phân số ? Cho ví dụ.



TIẾT 78:

<b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>



3 5


,



8 8



<i>a</i>



6

14


)



18

21



<i>c</i>



3 5


8





8



8

1




1

4


,



7 7



<i>b</i>

1 ( 4)



7



 



3


7





3 5

3 5 8



3 5

8



1 1

1

1





  

 



1

2


3

3






1 ( 2)

1


3

3


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

<b>Để thực hiện phép cộng hai phân số không cùng mẫu, ta </b>


<b>thực hiện như thế nào ?</b>



<b> </b>

<b>+ Viết các phân số dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương.</b>


<b> + Thực hiện quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.</b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b> 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :</b>



<b> </b>







<i><b>Quy tắc</b></i>

<i><b><sub>chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các </sub></b></i>

<i><b>: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết </b></i>



<i><b>tử và giữ nguyên mẫu chung.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :</b>


<b> </b>





<b>?2</b>



TIẾT 78:

<b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>



Hãy thực hiện các phép tính sau:


2

4

10

4

10 4

6

2


)



3

15

15

15

15

15

5



<i>a</i>



11

9



)

?



15

10



<i>b</i>





1

1 3

1 21

1 21 20




)

3



7

7

1

7

7

7

7



<i>c</i>

 

 




2

4



)

?



3

15



<i>a</i>



11

9

11

9

22

27

22 27

5

1


)



15

10 15 10

30

30

30

30

6


<i>b</i>





1



)

3 ?



7




<i>c</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu :</b></i>


<i><b> 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :</b></i>


<i><b> </b></i>






.


<i><b>Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta </b></i>
<i><b>cộng các tử và giữ nguyên mẫu .</b></i>




Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ
nguyên mẫu chung


TIẾT 78:

<b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>



<b>a</b>

<b>b</b>

<b>a + b</b>



<b>+</b>

<b>=</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :</b></i>


<i><b> </b></i>








<b>+</b>


1
1.2
1
2.3
1
98.99
1
99.100
1
4.5
1
4.5
1
3.4

<b>+</b>

<b>+</b>

<b>+</b>

<b>+</b>

<b>+</b>


P =


Bài tập nâng cao
1. Tính tổng:


Ta có


<b>+</b>


1
1.2
1
2.3
1
98.99
1
99.100
1
4.5
1
4.5
1
3.4

<b>+</b>

<b>+</b>

<b>+</b>

<b>+</b>

<b>+</b>


P =
1
1.2
1
1
1
2

-= 1
2.3
1
2
1
3


-=
1
4.5
1
4
1
5

-= 1
99.100
1
99
1
100

-=
1
98.99
1
98
1
99

-=
1
3.4
1
3
1

4

-=
1
3.4
1
3
1
4

-=
<b>+</b> <b><sub>+</sub></b>


P = 1
1
1
2
- 1
2
1
3
- 1
3
1
4
- 1
4
1
5



<b>-+</b> <b>+</b> <b>+</b> …..<b><sub>+</sub></b> 1


98
1
99
- 1
99
1
100


1 100 <sub> 100</sub>


P = 1 - 1 <sub>=</sub> 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BÀI TẬP VỀ NHÀ



<b>- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng </b>


<b>mẫu và quy tắc cộng hai phân số không </b>


<b>cùng mẫu.</b>



<b>- Làm bài 42, 46 trong SGK trang 26, 27.</b>



<b> - Ơn lại tính chất cơ bản của phép cộng các </b>


<b>số nguyên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TIẾT HỌC KẾT THÚC



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×