Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

luc hap dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TR</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG THPT L C THANH</b>

<b>Ộ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>1. Phát biểu Định Luật III NiuTơn ? Nêu những đặc </b>
<b>điểm của cặp </b><i><b>lực</b></i><b> và </b><i><b>phản lực</b></i><b>? </b>


<b>2. Chọn câu đúng ? </b>


<b>Một kiện hàng có trọng lượng 2000N, đặt trên mặt </b>
<b>đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên kiện hàng có độ </b>
<b>lớn: </b>


<b>a. Lớn hơn 2000N.</b>
<b>b. Nhỏ hơn 2000N.</b>
<b> c. Bằng 2000N.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mặt </b>
<b>Trời</b>
<b>Mặt </b>


<b>Tr ng</b> <b>Trái ất </b>


<b> </b>


<b> Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất </b>
<b> và của Trái Đất quanh Mặt Trời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VÌ SAO QUẢ TÁO CHÍN LẠI RƠI XUỐNG ĐẤT?</b>


<b>Phát minh ra lực </b>


<b>hấp dẫn- định luật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 20: Bài 11</b>



<b>LỰC HẤP DẪN. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Lực hấp dẫn: ( )</b>



<b>- Mọi vật trong vũ trụ hút nhau một lực gọi là </b><i><b>lực hấp </b></i>
<i><b>dẫn.</b></i>


<b>- Lực hấp dẫn là lực tác dụng từ xa, qua khoảng </b>
<b>không gian giữa các vật.</b>


So sánh lực hấp dẫn với các lực
đàn hồi, lực ma sát?




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Định luật vạn vật hấp dẫn:</b>


<b>II. Định luật vạn vật hấp dẫn:</b>



<b>1. nh lut:</b>



<b>Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bÊt k× tØ lƯ </b>


<b>thn víi tÝch hai khèi l ợng của chúng và tỉ lệ </b>


<b>nghịch với bình ph ơng khoảng cách giữa </b>



<b>chúng.</b>




F

<sub>hd1</sub>

F

<sub>hd2</sub>


<b>r</b>



<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>m</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Biểu thức:</b>
2
2
1

<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



<b>Trong đó:</b>


<i>hd</i>


<i>F</i>

<b>(N) : lực hấp dẫn</b>


<b>m<sub>1</sub>, m<sub>2 </sub> ( kg): khối lượng của vật 1, vật 2</b>
<b>r (m): khoảng cách giữa hai vật</b>


<b>: hằng số hấp dẫn</b>


)


/


.



(


10


.


67


,



6

11

<i>N</i>

<i>m</i>

2

<i>kg</i>

2


<i>G</i>





<b> (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Công thức (1) được</b> <b>áp dụng cho các </b>
<b>trường hợp sau:</b>


<b>- Khoảng cách giữa hai vật rất lớn so với kích </b>
<b>thước của chúng.</b>


<b>- Các vật đồng chất và có dạng hình cầu.</b>


<b>CHÚ Ý:</b>


<b>II. Định luậ t vạn vậ t hấp dẫn:</b>


<b>II. Định luậ t vạn vậ t hấp dẫn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

r


12


<i>F</i>



21


<i>F</i>



<b>Vật 1</b> <b>Vật 2</b>


<b>- Lực hấp dẫn giữa hai vật đồng chất, hình cầu</b>


<b>Vật 1 hấp dẫn vật 2 một lực</b>
<b>Lực này đặt ở đâu,?</b>


<b>Vật 2 hấp dẫn vật 1</b>
<b>Lực này đặt ở đâu?</b>


<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Áp dụng 1 :</b> <b>Tính lực hấp dẫn của một vật có khối </b>
<b>lượng m ở độ cao h so với mặt đất. Biết khối lượng </b>
<b>của Trái đất là M, bán kính Trái đất là R ? </b>


m


<b>h</b>


<b>R</b>


<b>M</b>


2

)


(

<i>R</i>

<i>h</i>




<i>mM</i>


<i>G</i>



<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trọng lực có phải là lực hấp dẫn khơng?</b>


<b>III. Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn:</b>



<i>P</i>

<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>


<b>- Trọng lực mà Trái Đất tác dụng lên vật </b>
<b>là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật đó. </b>


P


m


<b>h</b>


<b>R</b>


<b>M</b>


2

)



(

<i>R</i>

<i>h</i>



<i>mM</i>


<i>G</i>



<i>P</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Mặt khác: </b>

<i>P</i>

<i>mg</i>


<b>Suy ra:</b>


<b>Tìm gia tốc </b>
<b>rơi tự do?</b>


2


)


(

<i>R</i>

<i>h</i>



<i>GM</i>


<i>g</i>




2

)


(

<i>R</i>

<i>h</i>



<i>mM</i>


<i>G</i>


<i>P</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>




<b>Ta có:</b>


<b>III. Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn:</b>




<b>h</b>



<b>R</b>



<b>M</b>



P



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nếu vật ở gần mặt đất (h<<R) thì:</b>


<b>R</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THỦY TRIỀU</b>


<b>Hiện tượng thủy </b>


<b>triều có liên quan </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Áp dụng 2:


Áp dụng 2:



Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác


dụng vào Trái Đất thì có độ lớn:



A

. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá.



B. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.


C. Bằng trọng lượng của hòn đá.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Áp dụng 3</b>



<b>Áp dụng 3</b>

<b>:</b>

<b><sub>:</sub></b>





Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng
10N. Khi di chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất


10N. Khi di chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất


2R(R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao


2R(R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao


nhiêu?


nhiêu?


A. 1N


A. 1N B. 2.5NB. 2.5N


C. 5N


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Học bài</b>


<b> - Làm bài tập trong SGK </b>
<b>(trang 69/70)và SBT </b>



<b>( trang 35/36)</b>


<b> - Soạn bài mới :”Lực </b>
<b>đàn hồi”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×