Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HSGToan 5Vong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH CHIỀNG LỀ</b>



<b>BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VỊNG III</b>


<b>MƠN TỐN 5 - NĂM HỌC 2011-2012</b>


<i>(Thời gian làm bài : 60 phút không kể thời gian giao đề)</i>



Họ và tên

:

. . . .

Lớp: 5A

.

. . .




Bài 1: Hãy so sánh cặp phân số sau bằng 2 cách


3



5

<sub> và </sub>


5



7

……….……….………
...


...


...


...


...


...


...



...


<b>Bài 2: </b>

a) Tính

b) Tìm x



942 690 : 201 + (168 x 28 – 4 x 863)

x

25 + x

35 = 99

360



...


...


...


...


...


...


...


...


...
...

<b>Bài 3:</b>

Tìm số trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 99.



...


...



...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 186m. nếu tăng chiều rộng 7m và giảm</b>


chiều dài 7 mét thì diện tích khơng thay đổi. Tính diện tích thửa đất đó.



<b>Bài giải</b>



...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...
...

<b>Bài 5 </b>

: Người ta đóng cọc rào một khu vườn hình vng cạnh 25m. cách 2m đóng 1


cọc rồi đan nứa rào xung quanh. Hỏi tiền nứa và tiền cọc hết bao nhiêu? (Biết rằng


rào 1 mét rào hết 4 cây nứa, 1 cây nứa giá 9000đồng, 1 cọc rào giá 7000đồng)



<b>Bài giải</b>



...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...

<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VỊNG I</b>



<b>MƠN TỐN 5 - NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Bài 1:</b>

<i> (1 điểm) </i>



3



5

<sub> và </sub>



5


7



C1:



3

3 7

21


5

5 7

35







<sub> ; </sub>



5

5 5

25


7

7 5

35







<sub>Vậy </sub>



21 25


35 35

<sub> nên </sub>



3


5




5


7



C1:



3

3 5 15


5

5 5

25







<sub> ; </sub>



5

5 3 15


7

7 3

21







<sub>Vậy </sub>



15 15


25 21

<sub> nên </sub>



3


5




5


7


<b>Bài 2: </b>

<i>(2 điểm)</i>



a) Tính

b) Tìm x



942 690 : 201 + (168 x 28 – 4 x 863)

x

25 + x

35 = 99

360



<i> = </i>

942 690 : 201 + (4707 – 3452)

x

(25 + 35) = 99

360



<i> = </i>

942 690 : 201 + 1252

x

60 = 99

360



<i> = </i>

<i> </i>

4690 + 1252

x = (99

360) : 60


<b> = </b>

5942

x = 99

(360 : 60)



x

<b> = </b>

99 x 6


x = 594



<b>Bài 3</b>

:

<i>(2 điểm) Tìm số trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 99.</i>


Từ số 1 đến số 99 có 99 số.



Tổng các số từ 1 đến 99 là: 1+2+3+4+…+97+98+99


= (1+98) + (2 + 97) + (3+96) + …+ 99



Có 98 : 2 (tổng) mỗi tổng bằng 99 và 99



= 99 x (98 : 2) + 99 = 99 x 49 + 99 = 99 x (49 + 1) = 99 x 50



Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 1 đến 99 là: 99 x 50 : 99 = 50


<b>Bài 4: </b>

<i>(2,5 điểm) </i>




Theo đề bài ta có hình vẽ bên. Ta thấy khi tăng chiều

1


rộng và giảm chiều dài thì diện tích khơng thay đổi nên



diện tích giảm bằng diện tích tăng. (H1,2)



Mà 2 hình chữ nhật 1 và 2 đều có chiều rộng là 7 nên chiều

2


Dài phải bằng nhau. Như vậy chiều dài hơn chiều rộng thửa



đất là 7m (1 điểm)



Nửa chu vi thửa đất là: 186 : 2 = 93 (m)


Chiều rộng thửa đất là: (93 -7) : 2 = 43 (m)


Chiều dài thửa đất là: 43 + 7 = 50 (m)



Diện tích thửa đất là: 50 x 43 = 2150

(m

2

<sub>) </sub>



Đáp số: 1250

m

2

<sub> </sub>


<b>Bài 5</b>

:

<i>(2,5 điểm) </i>



Chu vi khu vườn là:25 x 4 = 100(m)



Xung quanh khu vườn đóng hết số cọc là: 100 : 2 = 50 (cọc)


Số cây nứa cần dùng là: 4 x 100 = 400(cây)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×