Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

nguyen ly thu 2 nhiet dong luc hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>7.5. Nguyên lý thứ hai </b></i>


<i><b>của nhiệt động học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T</b>
<b>Q</b>


<b>Bình chứa nhiệt</b>


<b>F</b>


<b>Vỏ cách nhiệt</b>


<b>T</b>
<b>Q</b>


<b>Bình chứa nhiệt</b>


<b>F</b>


<b>Vỏ cách nhiệt</b>
<b>Đạn chì</b>


Nguyên lý I-NĐLH: <b>Q = </b><b>U + </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Nhiệt từ cốc </i>
<i>nước nóng </i>
<i>tỏa ra </i>


<i>Nhiệt cốc </i>
<i>nước lạnh </i>
<i>thu vào. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ: Dao động của con lc khụng ma sỏt:


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Quá trình thuận nghịch và không thuận </b></i>
<i><b>nghịch</b></i>


<i><b>Quá trình thuận nghịch:</b></i>


<i>- Cú thể diễn biến hai chiều thuận, </i>
<i>nghịch và qua cựng các trạng thái trung </i>
<i>gian.</i>


- Trong quỏ trỡnh, môi tr ờng xung <b>quanh </b>
<b>khơng xảy ra biến đổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ: <b>Dao động của con lắc có ma sát</b>


<b>của khơng khí</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Entropy



a.Định ngh aĩ : (1)


Độ biến thiên entropy của hệ từ trạng thái


1 sang trạng thái 2:



<b>(2)</b>


<i>(tn: quá trình thuận nghịch</i>)


S: chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối !


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 3</b>



Miếng nước đá khối lượng 235 g


nóng chảy <b>thuận nghịch </b>thành
nước, nhiệt độ được giữ nguyên ở
O0C trong suốt quá trình. Tính độ


thay đổi entropy của nước đá và của
mơi trường ?


nhiệt nóng chảy của nước đá L=333
kJ/Kg


S<sub>hƯ</sub> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-2</b>

. Entropy



<i><b>b. Nguyên lý tăng Entropy</b></i>


<sub>Quá trình thuận nghịch:</sub>



<b>S = S2 S1 = </b>

<b>S</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b> + </b>




<b>S</b>

<b><sub>mt</sub></b>

<b> = 0</b>



<b> </b>

<b>S</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>=</b>

<b>S</b>

<b><sub>2</sub></b>


<sub>Quá trình bất thuận nghịch:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Entropy đạt cực đại khi nào ?</b>



QT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tổng quát</b>



Đối với quá trình bất kỳ:
Entropy của hệ và môi trường
luôn tăng hoặc không đổi:


<sub></sub>

<b>S </b>

<b>≥ </b>

<b><sub>0</sub></b>


<b>Dấu “=”: Qúa trình thuận nghịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ví dụ 4</b>

:



Tính độ biến thiên entropy của hệ và
mơi trường trong q trình <b>khơng </b>
<b>thuận nghịch</b> giãn nở tự do 1 mol
khí tới thể tích gấp đơi giá trị ban
đầu ?


R=8,31 (J/kg.K): hằng số khí



<b>ĐS:</b>


<sub></sub>S<sub>hệ</sub>=5,76 (J/K) ; <sub></sub>S<sub>mt</sub>= 0 <sub></sub> <sub></sub>S<sub>hệ</sub>+ <sub></sub>S<sub>mt</sub>= +5,76


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. <i><b>Nguyên lý thứ hai của nhiệt động học </b></i>


<b>Ph¸t biĨu 1:</b>


<i><b>Khi có sự trao đổi nhiệt giữa </b></i>
<i><b>hai vật có nhiệt độ khác </b></i>
<i><b>nhau, tiếp xúc trong một </b></i>
<i><b>bình kín ( cách nhiệt với mơi </b></i>
<i><b>trường) thì nhiệt khơng tự </b></i>
<i><b>truyền từ vật lạnh sang vật </b></i>
<i><b>nóng hơn.</b></i>


<b>Ph¸t biĨu 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. <i><b>Ngun lý thứ hai của nhiệt động học </b></i>


<b>Ph¸t biĨu 2:</b>


 <b><sub>Trong hệ kín, đối với các q trình biến </sub></b>


<b>đổi bất thuận nghịch entropy của hệ là </b>
<b>hàm luôn luôn tăng.</b>


<b>S </b>

<b>> 0</b>




<b>S=0 </b>

<b>hệ biến đổi trong q trình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ví dụ 5</b>



Một nhà khoa học đã công bố


phát minh loại máy lạnh biến


đổi liên tục nhiệt thành công


nhờ làm lạnh một vật mà



<b>môi trường xung quanh </b>


<b>không chịu sự thay đổi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu hỏi cho phần t</b>

<sub>; </sub>

<b>ự học:</b>



1. Entropy có liên kết với sự bất trật tự.
Chuyển động xoáy của cốc cà phê giảm
dần khi ta ngừng khuấy thì entropy


tăng lên. Hãy giải thích ? ([2], trang
155-156, [3], [4])


2. « Năng lượng của vũ trụ và entropy
của vũ trụ được giữ nguyên không


đổi ». Phát biểu trên đúng hay là sai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tài liệu chính: </b>



[1]. Vật lý đại cương, Lương Duyên Bình,



dành cho các trường cao đẳng, NXBGD, tập 1.


<b>Tài liệu tham khảo</b>

<b>:</b>



[2]. Cơ sở vật lý, David Haliday, NXBGD, tập


3.


[3]. Vật lý đại cương, Lương Duyên Bình,


NXBGD, T1.


[4].


/>Chapter12new.htm


[5].


</div>

<!--links-->
<a href=' /> nguyên ly 2 nhiệt động lực học(CB)
  • 4
  • 1
  • 32
  • ×