<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS HUỲNH PHAN HỘ - KHÁNH AN – U MINH </b>
3
<i>x</i>
1
+
Khoa häc cña mọi khoa học
.
+
Văn ch ơng của trí tuệ
.
T
h
o
á
N
ọ
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Nhập cuộc.
2.Chung sức.
3.Gii ỏp ụ ch
4.Giải toán nhanh
CN
TT
CĐ
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>E</b>
<b>L</b>
<b>V</b>
<b>A</b>
<b>N</b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
GS Lê Văn Thiêm:
<b>Sinh ngày 29/3/1918, </b>
<b>mất năm 1991,quê quán ở huyện Đức </b>
<b>Thọ,tỉnh Hà Tỉnh.Năm 1948 GS là ng ời Việt </b>
<b>Nam đầu tiên đ ợc nhận học vị tiến sĩ quốc </b>
<b>gia về toán học tại pháp.Cuối năm 1949 GS </b>
<b>về n ớc làm HiƯu tr ëng tr êng khoa häc c¬ </b>
<b>bản, tr ờng s phạm cao cấp,rồi làm Giám </b>
<b>đốc đại học s phạm khoa học,phó Hiệu tr </b>
<b>ởng tr ờng Đại học tổng hợp.GS là viện tr </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>E</b>
<b>L</b>
<b>V</b>
<b>A</b>
<b>N</b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
GS Lê Văn Thiêm:
<b>Sinh ngày 29/3/1918, </b>
<b>mất năm 1991,quê quán ở huyện Đức </b>
<b>Thọ,tỉnh Hà Tỉnh.Năm 1948 GS là ng ời Việt </b>
<b>Nam đầu tiên đ ợc nhận học vị tiến sĩ quốc </b>
<b>gia về toán học tại pháp.Cuối năm 1949 GS </b>
<b>về n ớc làm Hiệu tr ëng tr êng khoa häc c¬ </b>
<b>bản, tr ờng s phạm cao cấp,rồi làm Giám </b>
<b>đốc đại học s phạm khoa học,phó Hiệu tr </b>
<b>ởng tr ờng Đại học tổng hợp.GS là viện tr </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TRNG THCS NGUYN HU -ễNG H -QTR</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>Đ</b>
<b>N</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>I</b>
<b>L</b>
<b>C</b>
<b>Ơ</b>
<b>U</b>
<b>H</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>Đ</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>U</b>
<b>V</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>D</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>Đ</b>
<b>C</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>Đ</b>
<b>O</b>
<b>S</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>I</b>
<b>T</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>E</b>
<b>Q</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>L</b>
<b>H</b>
<b>M</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>10</b>
<b>1.Tên của một nhà toán học.</b>
Trong ú núi lờn tớnh du nht ca ng thng
<b>3.Đây là một tứ giác.</b>
Nó chứa tất cả các tính chất của các tứ giác.
5.Đây là một quan hệ giữa các hình
Trong ú t s giữa các đoạn thẳng t ơng
ứng khơng đổi.
7.Lµ mét số hoặc chữ.
i l ng ny cú giỏ tr khụng đổi.
9.Đây là một mệnh đề toán học.
Mệnh đề này đ ợc suy ra rừ một định lí.
2.Một mệnh đề đ ợc xem là tính chất.
Mệnh đề này gắn liền với tên tuổi của một
Nhà toán học.
6. Đại l ợng cơ bản đặc tr ng cho các hình.
Đại l ợng này th ờng đ ợc biểu diễn qua
các hình vuụng n v
10.Thuật ngữ gắn liền với ph ơng trình.
Giỏ trị này có đ ợc sau 1 dãy các biến đổi
T ơng đ ơng.
8. Đây là một mệnh đề toán hc.
Nó th ờng đ ợc phát biểu d ới dạng nếu
thì
.
4.Một biểu thức toán học.
</div>
<!--links-->