Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi chat luong 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu
Tổ Vật Lý


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12


Thời gian làm bài: 90 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(t + ). Pha ban đầu () của</b>
vật dao động điều hoà phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?


<b>A. Cấu tạo của hệ dao động. </b> <b>B. Biên độ dao động của vật.</b>


<b>C. Gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D. Năng lượng cung cấp cho vật dao động.</b>


<b>Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được. Hiệu</b>
điện thế hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị khơng đổi. Khi R=R1 thì UR1= 100V, UL= 100

3 V , UC= 200


3 V. Khi R=R2 thì UR2=150V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây lúc này là:


<b>A. 50V</b> <b>B.50</b>

<sub>√</sub>

3 V <b>C.50</b>

<sub>√</sub>

7 V <b>D.100</b>

<sub>√</sub>

7 V


<b>Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha ban đầu</b>
với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là bao nhiêu ?



<b>A. v = 20 cm/s</b> B. v = 24 cm/s <b>C. v = 36 cm/s</b> <b>D. v = 30 cm/s</b>


<b>Câu 4. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện</b>
dụng C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 =
4cos(100t) (A), hệ số công suất của mạch là k1. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 =
4cos(100t – /3) (A), hệ số công suất của mạch là k1. Tính hệ số cơng suất mạch trong hai trường hợp nêu
trên.


<b> A. k1 = 1; k2 = </b> 1


2 B. k1= k2=
1


2 . C. k1= k2 =


3


2 . D. k1= k2 =
3
4


<b>Câu 5. Nói về sự tương ứng giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động có biên độ góc nhỏ với dao động</b>
điện từ trên mạnh LC. Tìm kết luận sai.


<b>A. Kéo lệch con lắc ra khỏi vị trí cân bằng tương ứng với nạp điện cho tụ. </b>
<b>B. Cơ năng con lắc tương ứng năng lượng dao động của mạch LC.</b>


<b>C. Sức cản môi trường làm tiêu hao năng lượng con lắc dẫn đến dao động tắt dần tương ứng với sự tỏa nhiệt</b>
trên điện trở thuần của mạch LC.


<b>D. Con lắc có động năng lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng tương ứng với năng lượng điện trường cực đại khi</b>


tụ điện được nạp đầy.


<b>Câu 6.Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào một đầu lị xo có độ cứng k. Ở vị </b>
trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn Δl .Chọn chiều dương hướng xuống. Kích thích cho hệ dao động theo
phương thẳng đứng. Tại vị trí có li độ x bất kì của vật m, độ lớn lực tác dụng của lò xo vào điểm treo là :
<b>A. F = k x. B. F = - m g + kx</b> <b>C. F = - k x + m g. D. F = k Δl + x. </b>


<b>Câu 7. Mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC có hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện </b>
tượng cộng hưởng điện xảy ra khi


<b>A. thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. </b>
<b>B. thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. </b>


<b>C. thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại. </b>
<b>D. thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại. </b>


<b>Câu 8. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp,</b>
khóa k mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa k ngay tại thời điểm năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Hỏi cường độ dòng điện cực đại trong mạch sau khi
đóng k tăng bao nhiêu lần so với trước?


<b>A. </b>

3


2 lần. <b>B. </b>
3


4 lần <b>C. 4 lần</b> <b>D. </b>


2

3
3 lần.


<b>Câu 9. Khi gẩy đàn nốt Đơ thì người ngồi trong phịng nghe được âm của nốt Đơ ở mọi nơi trong phịng, đó là</b>
do tính chất nào?


<b>A. Trong mơi trường truyền âm vận tốc có giá trị như nhau theo mọi hướng.</b>


<b>B. Khi truyền sóng các phần tử của môi trường đều dao động với cùng một tần số của nguồn.</b>
<b>C. Năng lượng âm gần như không bị mất đi trong q trình truyền sóng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua</b>
cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 8,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?


<b>A. k = 0,85 </b> B. k = 0,60 <b>C. k = 0,50 </b> <b>D. k = 0,12</b>


<b>Câu 11. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30H một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của</b>
mạch dao động là 1. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải
cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất:


<b>A. 1,8 W.</b> <b>B. 1,8 mW.</b> <b>C. 0,18 W.</b> <b>D. 5,5 mW.</b>


<b>Câu 12. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương</b>
cùng tần số có đồ thị của hai dao động thành phần như hình 1. Phương trình
nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của vật:


<b>A. </b> <i>x</i>=5cos<i>π</i>


2<i>t</i> (cm). B. <i>x</i>=cos

(


<i>π</i>
2 <i>t −</i>



<i>π</i>


2

)

(cm).
<b>C. </b> <i>x</i>=5cos

(

<i>π</i>


2<i>t</i>+<i>π</i>

)

(cm). D. <i>x</i>=cos

(


<i>π</i>
2 <i>t</i>+


<i>π</i>


2

)

(cm).


<b>Câu 13. Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch điện có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai</b>
đầu đoạn mạch có giá trị là 12V, và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là


<b>A. u = 12cos(100t +/3)(V). </b> <b>B. u = 12</b>

<sub>√</sub>

2 cos100t(V).


<b>C. u = 12</b>

<sub>√</sub>

2 cos(100t – /3)(V). <b>D. u = 12</b>

<sub>√</sub>

2 cos(100t + /3)(V).


<b>Câu 14. Sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng từ nguồn dao động O, phương trình dao động tại</b>
nguồn O là uo = Acost . Một điểm cách xa nguồn dao động x = /3 ở thời điểm bằng t = T/2 thì li độ của
điểm đó bằng 5cm. Xác định biên độ sóng tại điểm đã cho.


<b>A. </b> 10


√3

cm <b>B. </b>


20



√3

cm <b>C. 20cm</b> <b>D. 10cm</b>


<b>Câu 15. Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 4cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m =</b>
0,4kg (lấy 2<sub> = 10).Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là</sub>


<b>A. Fmax = 128 N</b> B. Fmax = 5,12 N <b>C. Fmax = 1,28 N</b> <b>D. Fmax = 2,56 N</b>


<b>Câu 16. Một sóng dọc truyền theo trục của một lị xo đủ dài, biên độ sóng a = 5mm, bước sóng  = 10cm. Khi</b>
chưa có sóng truyền qua, M và N là hai vòng trên lò xo cách nhau 5cm. Hỏi khi có sóng truyền qua, khoảng
cách gần nhất giữa hai điểm M và N bằng bao nhiêu?


<b>A. 4cm</b> B. 3cm C. 6cm D. 2cm


<b>Câu 17. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài, treo tại một nơi trên trái đất. Vật nặng của con lắc 1 và 2 có khối </b>
lượng lần lượt là m1, m2. Biết m1 > m2 và hai quả nặng có cùng hình dạng, kích thước. Thả cho hai con lắc trên
dao động đồng thời cùng biên độ góc. Tìm phát biểu đúng ?


<b>A. Quả nặng m1 dừng lại trước quả nặng m2.</b> <b>B. Quả nặng m2 dừng lại trước quả nặng m1</b>
<b>C. Hai quả nặng m1 vàn m2 dừng đồng thời .</b> <b>D. Không kết luận được quả nào dừng trước.</b>


<b>Câu 18. Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ có điện dung C, hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng U0, cường</b>
độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động điện từ trong mạch là


<b>A. </b> <i>f</i>= 1


2<i>π</i>

√LC.

<b> B. </b> <i>f</i>=
1
2<i>π</i>



<i>I</i><sub>0</sub>
CU<i>o</i>


. <b> C. </b> <i>f</i>=2<i>π</i>CU<i>o</i>


<i>I</i>0


. <b>D. </b> <i>f</i>=2<i>π</i> <i>I</i>0


CU<i>o</i>


.
<b>Câu 19. Một kèn Xắc-sô-phông gây ra tại điểm M cách nó một khoảng r cho trước mức cường độ âm 30dB.</b>
Hỏi cần bao nhiêu kèn đặt cách điểm M khoảng r để mức cường độ âm tại điểm M là 40dB. Xem các kèn là
nguồn âm điểm và phát ra âm có cùng cường độ.


<b>A. 5</b> <b>B. 10</b> <b>C. 15</b> <b>D. 20</b>


<b>Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos</b> 1


3 t. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x =
4cm lần thứ 2011 kể từ thời điểm bắt đầu dao động (t = 0).


<b>A. 6031,0(s).</b> <b>B. 6030,0(s).</b> <b>C. 3015,5(s).</b> <b>D. 3015,0(s).</b>


<b>Câu 21. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động vng pha với nhau</b>
bằng <b>A. một phần tám bước sóng.</b> <b>B. một nửa bước sóng.</b>


<b>C. một phần tư bước sóng.</b> <b>D. một bước sóng.</b>



<b>Câu 22: Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox, tại thời điểm t nào đó, các giá trị đại số của vận tốc và</b>
gia tốc xét theo trục Ox của vật là v = -3 cm/s và a = -10 cm/s2<sub>. Trạng thái dao động của vật khi đó là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu</b>
mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha 381 V. Ðể động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc các cuộn dây
của máy phát và động cơ theo cách nào sau đây?


<b>A.Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.</b>
<b>B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của đ/cơ theo hình tam giác.</b>
<b>C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.</b>
<b>D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.</b>


<b>Câu 24. Mạch dao động có L = 1,5mH và tụ xoay có điện dung biến thiên từ 50pF đến 450pF khi góc lệch</b>
giữa hai bản tụ thay đổi từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>. Biết điện dung của tụ biến thiên theo hàm bậc nhất của góc lệch. Hỏi</sub>
để mạch thu được sóng có bước sóng 1200m phải đặt góc lệch giữa 2 bản tụ xoay là bao nhiêu?


<b>A.</b> 880 <b><sub>B.</sub></b> <sub>99</sub>0<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>108</sub>0<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>121</sub>0<sub> </sub>


<b>Câu 25. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì tại điểm cố định (nút sóng) trên dây:</b>


<b>A. sóng tới trễ pha /2 so với sóng phản xạ. </b> <b>B. sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau.</b>
<b>C. sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau.</b> <b>D. sóng tới sớm pha /2 so với sóng phản xạ.</b>
<b>Câu 26. Cho đoạn mạch AM (là cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở trong r) mắc nối tiếp với đoạn MB (gồm</b>
điện trở thuần R nối tiếp với tụ có điện dung C). Khi uAM vng pha với uMB thì hệ thức nào sau đây là đúng


<b>A. L=C.r.R B. R=L.C.r</b> <b> C. r=L.C.R</b> <b>D. C=L.r.R</b>


<b>Câu 27 Một vật dao động điều hoà với pt: x=10cos(20</b>t-/3) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:



<b>A. v = +</b>

<sub>√</sub>

3 (m/s). <b>B. v = - </b>

<sub>√</sub>

3 (cm/s). <b>C. v = +</b>

<sub>√</sub>

3 (m/s). <b>D. v = -</b>

<sub>√</sub>

3 (m/s).


<b>Câu 28. Tại A, B trên mặt nước, người ta duy trì các dao động điều hịa ngược pha, cùng tần số theo phương</b>
vng góc với mặt nước, tạo ra các sóng cơ học lan truyền trên mặt nước từ A và B. Khi hình ảnh giao thoa
sóng trên mặt nước ổn định. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:


<b>A. dao động với biên độ lớn nhất.</b> <b>B. Dao động với biên độ bé nhất.</b>


<b>C. đứng yên, không dao động.</b> <b>D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.</b>
<b>Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba đoạn nối tiếp: đoạn AM là cuộn cảm </b>
thuần có độ tự cảm L, đoạn MN là điện trở R, đoạn NB là tụ điện có điện dung C. Biết L= C.R2<sub> và UAN =</sub>


3 UMB. Lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với dòng điện qua mạch là
<b>A.60</b>o<sub>.</sub> <b><sub>B. 49,1</sub></b>o<sub>.</sub> <b><sub>C. 30</sub></b>o<sub>.</sub> <b><sub>D. 40,9</sub></b>o<sub>.</sub>


<b>Câu 30. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài dây treo thêm bao nhiêu phần trăm?</b>


<b>A. 10,25 %.</b> <b>B. 5,75%.</b> <b>C. 2,23%.</b> <b>D. 25%.</b>


<b>Câu 31. Điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L rồi nối vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu</b>
dụng khơng đổi thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 2A và chậm pha hơn hiệu điện thế một góc
37o<sub>( tan37</sub>o<sub> = 3/4). Thay L bằng C thì cường độ dịng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế một góc</sub>
53o<sub>(tan53</sub>o<sub> = 4/3). Cường độ dòng điện qua mạch chứa R và C lúc này là:</sub>


<b>A.</b> 3A. <b>B.</b> 2/3A. <b>C.</b> 3/8A. <b>D.</b> 1,5A.


<b>Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 250g dao động điều hòa với biên độ A =</b>
5cm. Chọn chiều dương dướng xuống, hỏi li độ của vật nặng thỏa mãn điều kiện nào thì lực đàn hồi của lị xo
tác dụng lên vật ngược chiều với gia tốc của chuyển động



<b>A. -5cm < x < -2,5cm.</b> <b>B. -2,5cm < x <0.</b> <b>C.  x < 2,5cmD.  x > 2,5cm</b>


<b>Câu 33.Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có r = 3(), L=</b> 1


25<i>π</i> (H) mắc nối tiếp
với tụ C= 1<i><sub>π</sub></i> mF. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 10V. Tần số dòng điện là f=50Hz. Hiệu điện


thế hiệu dụng hai đầu tụ là: <b>A.25V</b> <b>B.10V</b> <b>C.15V</b> <b>D.20V</b>


<b>Câu 34. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu</b>
gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0
như thế nào ? <b>A. </b> <i>U</i>0=<i>I</i>0

<i>L</i>


<i>πC</i> <b>B. </b> <i>U</i>0=



<i>I</i>0<i>C</i>


<i>L</i> <b>C. </b> <i>U</i>0=



<i>I</i>0<i>L</i>


<i>C</i> <b>D.</b>


<i>U</i>0=<i>I</i>0

<i><sub>C</sub>L</i>


<b>Câu 35 Cuộn dây được nối vào nguồn khơng đổi có hiệu điện thế U, người ta đo được cường độ dịng điện</b>
qua nó là I, dùng cuộn dây đó nối với nguồn xoay chiều giá trị hiệu dụng U thì cường độ dịng điện hiệu dụng
qua nó là <i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> - /4 <b>B.</b> /12 <b>C.</b> /3. <b>D.</b> - /6



<b>Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m</b>
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều
hịa theo phương thẳng đứng. Thời gian hòn bi đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là


<b>A. 2</b>

<i>m</i>


<i>k</i> <b>B.</b>



<i>m</i>


<i>k</i> <b>C. </b>



<i>k</i>


<i>m</i> <b>D. </b>


1


2 

<i>mk</i>


<b>Câu 37. Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải</b>
<b>A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp</b>


<b>B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp</b>
<b>C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp</b>
<b>D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp</b>


<b>Câu 38. Con lắc đơn dài l = 1m, quả nặng m = 50g. Biết trong quá trình chuyển động, tỉ số lực căng dây cực</b>
đại và cực tiểu là 4. Xác định góc lệch cực đại của dây treo so với đường thẳng đứng?



<b>A. 30</b>o<sub>.</sub> <b><sub>B. 45</sub></b>o<sub>.</sub> <b><sub>C. 60</sub></b>o<sub>.</sub> <b><sub>D. 90</sub></b>o<sub>.</sub>


<b>Câu 39. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi vào hai đầu</b>
một biến trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R:


<b>A. tỉ lệ với f</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. tỉ lệ với U</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. tỉ lệ với f.</sub></b> <b><sub>D. Tỉ lệ thuận với R.</sub></b>


<b>Câu 40. Khung dao động lý tưởng gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta</b>
xác định được điện tích cực đại trên một bản tụ là q0 = 10–6<sub>C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Lấy</sub>
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108<sub>m/s,  = 3,14. Bước sóng điện từ cộng hưởng với khung có giá trị:</sub>


<b>A. 18,8m</b> <b>B. 188,4m</b> <b>C. 160m</b> <b>D. 18m</b>


<b>PHẦN RIÊNG [10 câu]. </b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng.</b>
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.</b>


<b>B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.</b>
<b>C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .</b>
<b>D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.</b>


<b>Câu 42. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu</b>
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?



<b>A. 1,6%.</b> <b>B. 2,5%.</b> <b>C. 6,4%.</b> <b>D. 10%.</b>


<b>Câu 43: Một bánh xe có mơmen quán tính đối với trục quay cố định là 12 kgm</b>2<sub> quay đều với tốc độ 30</sub>
vòng/phút. Động năng quay của bánh xe là .


<b>A. Eđ = 360,0 J</b> <b>B. Eđ = 236,8 J</b> <b>C. Eđ = 180,0 J D. Eđ = 59,20 J</b>
<b>Câu 44: Khi mức cường độ âm L = 2dB thì cường độ âm I</b>


<b>A. nhỏ hơn cường độ âm chuẩn I0</b>2<sub> lần.</sub> <b><sub>B. lớn gấp 1,26 lần c/độ âm chuẩn Io.</sub></b>
<b>C. lớn gấp 10</b>2<sub> lần cường độ âm chuẩn Io.</sub> <sub> D. lớn gấp 1,58 lần c/độ âm chuẩn Io.</sub>


<b>Câu 45 Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp trên mặt nước là 5(m). Một thuyền máy chuyển động trên</b>
mặt nước ngược chiều truyền sóng thì tần số va chạm của đỉnh sóng vào thuyền là 3 Hz. Nếu thuyền đi cùng
chiều truyền sóng thì tần số va chạm của đỉnh sóng vào thuyền là 2 Hz. Tính tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ
của sóng lớn hơn tốc độ của thuyền.


<b>A. 7,5 m/s</b> <b>B. 2,5 m/s</b> <b>C. 10 m/s</b> <b>D. 12,5 m/s</b>


<b>Câu 46. Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm</b>
một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10nF đến 170nF. Nhờ vậy
mạch có thể thu được các sóng có bước sóng có giá trị từ <i>λ</i> đến 3<i>λ</i> . Xác định C0 ?


<b>A. 45nF</b> <b>B. 25nF</b> <b>C. 30nF</b> <b>D. 10nF</b>


<b>Câu 47: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục</b>
xuyên qua vật?


<b>A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.</b>
<b>B. Gia tốc góc của vật bằng 0.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 48. Một sợi dây khơng dãn có khối lượng khơng đáng kể vắt qua ròng rọc cố định, mỗi đầu sợi dây có </b>
gắn một vật có khối lượng m1 = 400g, m2 = 600g, rịng rọc có momen qn tính I = 0,07kgm2<sub>, bán kính r = </sub>
10cm. Ban đầu giữ các vật đứng yên, sau đó thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát giữa ròng rọc với trục
quay. Xem rằng khơng có sự trượt giữa sợi dây và rịng rọc. Gia tốc góc của rịng rọc là


<b>A.</b> 2,5rad/s2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,25rad/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,5rad/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>25rad/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 49. Một tụ điện được nối vào nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Nếu tăng tần số lên giá trị</b>
cực đại nào đó mà hiệu điện thế hiệu dụng vẫn khơng đổi thì:


<b>A.</b> Cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ tăng lên.
<b>B.</b> Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ giảm xuống.
<b>C.</b> Độ lệch pha giữa u và i không thay đổi.


<b>D.</b> Độ lệch pha giữa u và i lúc đầu giảm sau đó tăng.


<b>Câu 50. Do tác dụng của một momen hãm, momen động lượng của một bánh đà giảm đều (giảm theo hàm</b>
bậc nhất của thời gian) từ 4,00 kg.m2<sub>/s xuống còn 0,80 kg.m</sub>2<sub>/s trong thời gian 1,6 s. Độ lớn của momen lực</sub>
hãm trong thời gian nói trên bằng bao nhiêu?


<b>A. 2,00 kg.m</b>2<sub>/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 4,00 kg.m</sub></b>2<sub>/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 2,50 kg.m</sub></b>2<sub>/s</sub>2<sub>. D. 3,00 kg.m</sub>2<sub>/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>B.Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b> Câu 51. Một vật đang dao động tắt dần, đặc điểm(hoặc tính chất) nào sau đây là khơng đúng?</b>


<b>A. Có sự chuyển hố từ thế năng sang động năng. B. Dao động tắt dần của vật có thể là có lợi hoặc có hại.</b>
<b>C. Biên độ dao động của vật giảm dần đến 0 theo thời gian.</b>


<b>D. Có sự chuyển hố từ nội năng sang thế năng.</b>



<b>Câu 52. Một con lắc lò xo dao động điều hịa có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động</b>
năng của con lắc tại li độ x=-5cm là bao nhiêu?


<b>A. 0,125J. </b> B. 0,4J. <b>C. 0,375J. D. 0,25J</b>


<b>Câu 53 Một con lắc lò xo dao động tắt dần, người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong 4 chu kì</b>
dao động đầu tiên là 20%. Độ giảm tương đối của cơ năng sau 4 chu kỳ dao động nói trên là bao nhiêu phần


trăm? <b>A. 40%</b> <b>B. 44,7%</b> <b>C. 36%</b> <b>D. 4%</b>


<b>Câu 54. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 10cos(2t + /3)cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt</b>
đầu dao động (t=0) đến khi vật đi được quãng đường 50cm là:


<b>A. 7/6s </b> <b>B. 6/7s </b> <b>C.4/3s </b> <b>D.1,5s</b>


<b>Câu 55: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi MN=1,6m với đầu M là nút. Sóng tới có biên độ A, tần số 50Hz,</b>
vận tốc truyền sóng 40m/s. Số điểm trên dây có biên độ A là:


<b>A. 8 </b> <b>B. 4</b> <b>C. 12</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 56: Điện tích trên một bản tụ của mạch dao động điện từ lý tưởng LC biến thiên theo phương trình</b>
q =Qocos( 2<i>π</i>


<i>T</i> t – /3). Kết luận nào dưới đây là đúng?


<b>A. Tại các thời điểm T/6 và 2T/3, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.</b>
<b>B. Tại các thời điểm 5T/12 và 11T/12, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.</b>
<b>C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.</b>


<b>D. Tại các thời điểm T/3 và 5T/6, cường độ dòng điện trong mạch bằng 0</b>



<b>Câu 57. Khung dao động điện từ lý tưởng gồm L = 0,2H và tụ có điện dung C. Nối hai bản tụ của khung dao</b>
động với nguồn điện khơng đổi có suất điện động E = 10V và điện trở trong r = 2 thông qua một khóa k.
Ban đầu khóa k đóng, sau đó ngắt k. Tính năng lượng điện từ cực đại trên mạch dao động.


<b>A. 1,25</b>

<sub>√</sub>

2 J <b>B. 2,5</b>

<sub>√</sub>

2 J <b>C.2,5J</b> <b>D. 5J.</b>


<b>Câu 58. Một nguồn điện xoay chiều u = 310cos(100t+/3)V nối vào hai đầu đoạn mạch chỉ có bóng đèn dây</b>
tóc, trên đèn có ghi 220V-50Hz. Khi giá trị tức thời của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 280V thì:


<b>A. đèn sáng yếu. B.đèn sáng bình thường. C. Đèn hỏng. D. Đèn sáng hơn mức bình thường, dễ hỏng.</b>
<b>Câu 59. Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm R = 40</b>

<sub>√</sub>

3 , cảm kháng ZL= 80(), dung kháng ZC=40() ứng
với tần số góc của dịng điện là . Biết biểu thức dịng điện qua mạch có dạng i = Iocos(t – /2)(A). Ở thời
điểm t = 0, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = + 60(V). Tìm I0?


<b>A. 1,5(A).</b> <b>B. </b>

<sub>√</sub>

2 (A). <b>C. 1,2(A).</b> <b>D. 2(A).</b>


<b>Câu 60 Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ có điện dung</b>
C. Các giá trị của R, L, C và tần số của dòng điện được chọn thỏa mãn ZL.Zc = R2<sub>. Dùng vôn kế nhiệt có điện</sub>
trở vơ cùng lớn đo được hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện là 45V và 20V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch xác định được là 1A. Giá trị của điện trở R là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×