Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>
<b> CAO BẰNG </b>
<b>Trường THPT Bản Ngà </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>MƠN : TỐN (KHỐI 11) </b>
<i>Thời gian làm bài : 90’ (Khơng kể thời gian phát đề) </i>
<b>Câu1(2 điểm). Tính các giới hạn sau: </b>
1)
2
2
3 5
lim
4 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
2) <sub>2</sub>
1
3 2
lim
1
<b>Câu2(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số </b><i>y</i><i>g</i>(<i>x</i>) trên R , biết rằng:
3
8
2
( ) <sub>2</sub>
12 2
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>g x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>khi x</i>
1) Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số: 3
( ) 2 1
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> tại điểm
1
<i>x</i> .
2) Tính đạo hàm của hàm số:
2
2
3 6 7
( )
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu4(2 diểm). Cho hàm số: </b> 3 2
( ) 3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị (C).
1) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có tung độ <i>y</i> 2.
2) Giải phương trình: <i>f</i>"(sin<i>x</i>)3
<b>Câu5(3 điểm): Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau, </b>
2
<i>OB</i><i>OC</i><i>a</i> và <i>OA</i><i>a</i> 3 (<i>a</i>0).
1) Gọi I là trung điểm của cạnh BC, chứng minh rằng <i>BC</i>(<i>AOI</i>).
2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AO và BC.
3) Gọi <i> </i>, , lần lượt là các góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng
(AOB), (AOC) và (BOC). Cmr: 2 2 2
os os os 1
<i>c</i> <i></i><i>c</i> <i></i> <i>c</i> <i></i> .
<b>---HẾT--- </b>
Họ tên, chữ ký giám thị 1:……….. Họ và tên thí sinh :………
Họ tên, chữ ký giám thị 2:……… Số báo danh :……….
<b>Chú ý :Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm, thí sinh khơng được sử dụng tài liệu!. </b>