Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI THU TOT NGHIEP THPT Nghen Ha Tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGHÈN</b> <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b> Tổ: TỐN</b> <b>Mơn: Tốn</b>


<b> Mã đề: 121</b> <i>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số </b>


3 2


1 4


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số đã cho.


2) Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình: <i>x</i>3 3<i>x</i>2 4 <i>m</i>0<sub> có 3 nghiệm thực phân biệt.</sub>


<b>Câu 2 (3,0 điểm)</b>


1) Giải phương trình 2log22 <i>x</i>3log4<i>x</i> log2 2 0 .
2) Tính tích phân




1


0



2 ln 1
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


.
3) Cho hàm số


2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>, có đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub>. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub>, biết hệ số góc của</sub>


tiếp tuyến bằng -5.


<b>Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AC</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>, </sub><i>SA</i>


vng góc với mặt đáy <i>ABC</i> và mặt bên

<i>SBC</i>

tạo với mặt đáy một góc 600. Tính theo <i>a</i> thể tích của
khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) </b>


<i><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b></i>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn:</b>



<b>Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


: 1


1
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  


 <sub> và điểm </sub><i>A</i>

1;1;0

<sub>.</sub>


1) Viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>A</i> và vng góc với đường thẳng <i>d</i>.


2) Cho điểm <i>B</i>

0;1;0

. Gọi <i>C</i> là giao điểm của đường thẳng <i>d</i> với mặt phẳng

<i>Oxz</i>

. Viết phương trình
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>OABC</i>.


<b>Câu 5a (1,0 điểm). Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><sub>. Tìm mơđun của số phức </sub>


1


<i>z</i><sub>.</sub>
<b>2. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b>Câu 4b (2,0 điểm). Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>H</i>

1; 2;3

và đường thẳng


1
:


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>.</sub>


1) Viết phương trình mặt cầu tâm <i>O</i> và tiếp xúc với đường thẳng <sub>.</sub>


2) Viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt 3 trục tọa độ lần lượt tại <i>A B C</i>, , sao cho <i>H</i> là trực tâm của tam
giác<i>ABC</i>.


<b>Câu 5b (1,0 điểm). Cho số phức </b><i>z</i> 2 <i>i</i> 3<sub>. Tìm mơđun của số phức </sub>


<i>i</i>
<i>z</i><sub>.</sub>
<b>……… Hết ………</b>


<i><b>Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chữ kí của giám thị 1:……… Chữ kí của giám thị 2:………...</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 – 2102</b>



Mã đề: 121


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1</b>
(3,0 điểm)


<b>1. (2,0 điểm)</b>


<b>a) Tập xác định: </b>D R <b><sub>.</sub></b> <b>0,25</b>


<b>b) Sự biến thiên: </b>


+ Chiều biến thiên: y ' x 2 2x;


x 0
y ' 0


x 2





   <sub></sub>




Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ;0

2;

;

Hàm số nghịch biến trong khoảng

0;2

.


<b>0,5</b>


+ Hàm số đạt cực đại tại x 0 <sub> và </sub>
4
y


3




; Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 <sub> và </sub>y 0 <sub>.</sub> <b>0,25</b>


+ Giới hạn: x
lim y


  


 


; x
lim y


 





. <b>0,25</b>



+ Bảng biến thiên:


<i><b>Đồ thị</b></i>


<b>0,75</b>


<b>2. (1,0 điểm)</b>


Xét phương trình x3 3x2 4 m 0 <sub>(*). Ta có: (*) </sub>


3 2


1 4 m


x x


3 3 3


    <b><sub>0,25</sub></b>


(*) có 3 nghiệm thực phân biệt  <sub>đường thẳng </sub>


m
y


3




cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. <b>0,25</b>


m 4


0 0 m 4.


3 3


      <b>0,5</b>


<b>Câu 2</b>
(3,0 điểm)


<b>1. (1,0 điểm)</b>
Điều kiện: x 0 <sub>.</sub>


Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình
2


2 2


3 1


2log x log x 0


2 2


  


<b>0,5</b>


2



2


log x 1
1
log x


4








 <sub></sub>


 <sub> </sub> 4


1
x


2


x 2













<b>0,5</b>


<b>2. (1,0 điểm)</b>


Đặt




2
dx
du
u ln x 1


x 1


dv 2xdx <sub>v x</sub> <sub>1</sub>





 




 



 


 





 <sub>  </sub>


 <sub>. Theo cơng thức tích phân từng phần, ta có:</sub>


<b>0,5</b>
x


y

y


- 0 2 +


0 0


+ - +


4


3



0



-+


-1


0


2


4

3



y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



1 2
1
2


0
0


x 1


I x 1 ln x 1 dx


x 1





   










1


0


x 1 dx




<sub></sub>



1
2


0
x


x
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


1
2




. <b>0,5</b>


<b>3. (1,0 điểm)</b>


Ta có:



2
5
y '


x 2





. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5


2
0


5


5


x 2


  


 <b>0,25</b>


0


0
x 3
x 1





  <sub></sub>


 <b>0,25</b>


0


0
y 7


y 3




 






 <sub>. Tiếp tuyến </sub>y5x 22 <sub> và </sub>y5x 2 <b>0,5</b>


<b>Câu 3</b>


(1,0 điểm) Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt đáy là


 0


SBA 60  SA AB.tan 60 0 a 3


<b>0,5</b>


2
ABC


a 3
BC a 3 S


2




   <b>0,25</b>


Thể tích:


3



S.ABC ABC


1 a


V SA.S


3  2


 


<b>0,25</b>


<b>Câu 4a</b>
(2,0 điểm)


<b>1. (1,0 điểm)</b>


VTCP của d: u

1; 1;1





là VTPT của mp(P). <b>0,5</b>


Phương trình (P): 1. x 1 1. y 1 1. z 0

0 x y z 0   . <b>0,5</b>
<b>2. (1,0 điểm)</b>




d Oxz C 1;0; 2 <b>0,25</b>



Giả sử mặt cầu (S): x2y2z22ax 2by 2cz d 0    . Lập hệ, suy ra


1 1


a ; b ;c 1;d 0


2 2


    <b>0,5</b>


Phương trình (S): x2y2 z2  x y 2z 0   . <b>0,25</b>


<b>Câu 5a</b>
(1,0 điểm)


Ta có:


1 1 1 3i


z 1 3i 4




 


 <b>0,5</b>


Môđun của
1
z<sub> là </sub>



1


2 <sub>.</sub> <b>0,5</b>


<b>Câu 4b</b>
(2,0 điểm)


<b>1. (1,0 điểm)</b>


Bán kính mặt cầu là:


OM, u 5


R d O,


3
u


 


 


   


 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 <b>0,5</b>


Phương trình mặt cầu:


2 2 2 5


x y z


9


  


. <b>0,5</b>


<b>2. (1,0 điểm)</b>


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VTPT của mặt phẳng (P) là <i>OH</i> 

1; 2;3






. <b>0,5</b>


Phương trình của mặt phẳng (P) là: 1

<i>x</i>1

2

<i>y</i> 2

3

<i>z</i> 3

 0 <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>14 0 . <b>0,5</b>
<b>Câu 5b</b>


(1,0 điểm)


Ta có:


i i 2i 3


z 2 i 3 7




 


 <b>0,5</b>


Môđun của
i
z<sub> là </sub>


1


7 <sub>.</sub> <b>0,5</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGHÈN</b> <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2011 - 2012</b>



<b> Tổ: TỐN</b> <b>Mơn: Tốn</b>


<b> Mã đề: 122</b> <i>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số </b>


3 2


1 4


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số đã cho.


2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: <i>x</i>3 3<i>x</i>2 4 <i>m</i>0<sub> có 3 nghiệm thực phân biệt.</sub>


<b>Câu 2 (3,0 điểm)</b>
1) Giải phương trình


2


3 3 3


log <i>x</i> 2log <i>x</i>log 27 0


.


2) Tính tích phân




3


2


2 ln 1
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


.


3) Cho hàm số <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2, có đồ thị

 

<i>C</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại giao điểm của


 

<i>C</i> <sub> với trục hồnh.</sub>


<b>Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AC</i>2<i>AB</i><sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub> và</sub>


vng góc với mặt đáy <i>ABC</i>, mặt bên

<i>SBC</i>

tạo với mặt đáy một góc 600. Tính theo <i>a</i> thể tích của khối
chóp <i>S ABC</i>. .


<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) </b>


<i><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b></i>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu 4a (2,0 điểm). Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


: 1



1
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  


 <sub> và điểm </sub><i>A</i>

0;1;0

<sub>.</sub>


1) Viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>A</i> và vng góc với đường thẳng <i>d</i>.


2) Cho điểm <i>B</i>

1;1;0

. Gọi <i>C</i> là giao điểm của đường thẳng <i>d</i> với mặt phẳng

<i>Oyz</i>

. Viết phương trình
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>OABC</i>.


<b>Câu 5a (1,0 điểm). Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><sub>. Tìm mơđun của số phức </sub>


1
<i>z</i><sub>.</sub>
<b>2. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b>Câu 4b (2,0 điểm). Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>H</i>

1; 1;1

và đường thẳng


1
:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2) Viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt 3 trục tọa độ lần lượt tại <i>A B C</i>, , sao cho <i>H</i> là trực tâm của tam
giác <i>ABC</i>.


<b>Câu 5b (1,0 điểm). Cho số phức </b><i>z</i> 2 <i>i</i> 3. Tìm mơđun của số phức
<i>i</i>
<i>z</i><sub>.</sub>
<b>……… Hết ………</b>


<i><b>Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


<b>Họ và tên thí sinh:……… Số báo danh: ………</b> <b>Lớp: ……….</b>
<b>Chữ kí của giám thị 1:……… Chữ kí của giám thị 2:………...</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 – 2102</b>



Mã đề: 122


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>



<b>Câu 1</b>


(3,0 điểm) <b>1. (2,0 điểm)<sub>a) Tập xác định: </sub></b>D R <b><sub>.</sub></b> <b>0,25</b>


<b>b) Sự biến thiên: </b>


+ Chiều biến thiên: y 'x22x;


x 0
y ' 0


x 2





   <sub></sub>




Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ;0

2;

;
Hàm số đồng biến trong khoảng

0;2

.


<b>0,5</b>


+ Hàm số đạt cực đại tại x 2 <sub> và </sub>y 0 <sub>; Hàm số đạt cực tiểu tại </sub>x 0 <sub> và </sub>


4
y



3





. <b>0,25</b>


+ Giới hạn: x
lim y


  





; x
lim y


 


 


. <b>0,25</b>


+ Bảng biến thiên:


Đồ thị


<b>0,75</b>


<b>2. (1,0 điểm)</b>



Xét phương trình x3 3x2 4 m 0 <sub>(*). Ta có: (*) </sub>


3 2


1 4 m


x x


3 3 3


     <b><sub>0,25</sub></b>


(*) có 3 nghiệm thực phân biệt  <sub>đường thẳng </sub>


m
y


3




cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. <b>0,25</b>
4 m


0 4 m 0.


3 3


        <b>0,5</b>



<b>Câu 2</b>


(3,0 điểm) <b>1. (1,0 điểm)</b>
Điều kiện: x 0 <sub>.</sub>


Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình
2


3 3


log x 4log x 3 0  


<b>0,5</b>


- 2 +



-x


y

y


0


0 0


- +



-0






4


3



-1 0


2
y


x


4


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3


3
log x 1
log x 3





  <sub></sub>


 <sub> </sub>



x 3
x 27





  <sub></sub>




<b>0,5</b>


<b>2. (1,0 điểm)</b>


Đặt




2
dx
du
u ln x 1


x 1


dv 2xdx <sub>v x</sub> <sub>1</sub>






 




 


 


 





 <sub>  </sub>


 <sub>. Theo cơng thức tích phân từng phần, ta có:</sub>




3 2
3
2


2
2


x 1


I x 1 ln x 1 dx



x 1




   






<b>0,5</b>




3


2


8ln 2 x 1 dx


 

<sub></sub>



3
2


2
x


8ln 2 x



2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


7
8ln 2


2


 


. <b>0,5</b>


<b>3. (1,0 điểm)</b>


Giao điểm của đồ thị (C) với trục Ox là


4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub> 0


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






 <sub>  </sub>





 <b>0,25</b>


Có 3 tiếp tuyến: <i>y</i>0; <i>y</i>4 2<i>x</i> 8; <i>y</i>4 2<i>x</i> 8. <b>0,75</b>
<b>Câu 3</b>


(1,0 điểm) Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt đáy là


 0


SBA 60  AB SA.cot 60 0 a<sub>.</sub>


<b>0,5</b>


2
ABC


a 3
BC a 3 S


2





   <b>0,25</b>


Thể tích:


3


S.ABC ABC


1 a


V SA.S


3  2


 


<b>0,25</b>
<b>Câu 4a</b>


(2,0 điểm)


<b>1. (1,0 điểm)</b>


VTCP của d: u

1; 1;1





là VTPT của mp(P). <b>0,5</b>


Phương trình (P): 1. x 0

 1. y 1 1. z 0

0  x y z 1 0    . <b>0,5</b>

<b>2. (1,0 điểm)</b>




d Oxz C 0;1;1 <b>0,25</b>


Giả sử mặt cầu (S): x2y2z22ax 2by 2cz d 0    . Lập hệ, suy ra


1 1 1


a ; b ;c ;d 0


2 2 2


    <b>0,5</b>


Phương trình (S): x2y2z2 x y z 0   . <b>0,25</b>


<b>Câu 5a</b>
(1,0 điểm)


Ta có:


1 1 1 3i


z 1 3i 4




 



 <b>0,5</b>


Môđun của
1
z<sub> là </sub>


1


2 <sub>.</sub> <b>0,5</b>


<b>Câu 4b</b> <b>1. (1,0 điểm)</b>


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(2,0 điểm)


Bán kính mặt cầu là:


HM, u


R d H, 2


u


 


 


   



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 




.


<b>0,5</b>


Phương trình mặt cầu:



2 2 2


x 1  y 1  z 1 2


. <b>0,5</b>



<b>2. (1,0 điểm)</b>


VTPT của mặt phẳng (P) là <i>OH</i> 

1; 1;1





. <b>0,5</b>


Phương trình của mặt phẳng (P) là: 1

<i>x</i>1 1

<i>y</i>1 1

<i>z</i>1

 0 <i>x y z</i>   3 0 . <b>0,5</b>
<b>Câu 5b</b>


(1,0 điểm)


Ta có:


i i 2i 3


z 2 i 3 7




 


 <b>0,5</b>


Môđun của
i
z<sub> là </sub>


1



</div>

<!--links-->

×