Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi gia hoc ki 1 nam 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIÊM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2009-2010) MÔN : TIẾNG VIỆT I-MỤC TIÊU: A - ĐỌC : * Đọc thành tiếng : - Hs đọc đúng và rành mạch các bài tập đọc đã học ở học kỳ II của lớp 3 (70 tiếng/phút), biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ.(Theo hình thức bốc thăm) - Hs trả lời được ý chính nội dung bài đọc. * Đọc thầm và trả lời câu hỏi : Đọc thầm bài tập đọc “Người đi săn và con vượn” đã học trong học kỳ II và trả lời câu hỏi theo hình thức trắc nghiệm. B - VIẾT : * Chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài “Con cò” Sách TV3 tập II trang 111. * Tập làm văn : Viết được một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người lao động. II ĐỀ BÀI : A- Kiểm tra đọc : 1 - Đọc tiếng : ( 6 điểm ) Kiểm tra trong các tiết ôn tập. 2 - Đọc - hiểu : (4 điểm) Đọc thầm bài “Người đi săn và con vượn”( sách Tiếng Việt 3, tập 2, trang 113). Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào  trước câu trả lời đúng : Câu 1. Người đi săn gặp gì trong rừng ? a. Những cây gỗ bị chặt. b. Vượn mẹ đang ngồi ôm con. c. Một nắm bùi nhùi. Câu 2. Khi biết mình không sống được, vượn mẹ làm gì ? a. Tay ôm con không rời. b. Nhìn người đi săn bằng cặp mắt căm giận. c. Vắt sữa vào lá đặt vào miệng con. Câu 3. Chứng kiến vượn mẹ trước lúc chết, người đi săn thế nào ? a. Bẻ gãy nỏ, quay gót ra về b. Đưa vượn con về nuôi. c. Tiếp tục bắn chết cả con vượn con. Câu 4. Tìm và gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?” Bác thợ săn bắn chết vượn mẹ bằng một mũi tên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) I. Chính tả : ( Nghe viết ) 5 điểm - Bài : “ “Con cò” Sách TV3 tập 2 trang 111. đoạn “ Một con cò trắng ... đi trên doi đất” II. Tập làm văn : ( 5 điểm ) Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) kể về một người lao động mà em biết (ông, bà, bố, mẹ, người thân…) theo các câu hỏi gợi ý sau : 1. Người đó là ai ? Làm nghề gì? 2. Người đó hằng ngày làm những công việc gì ? 3. Người đó làm việc như thế nào ? 4. Tình cảm của em đối với người đó ra sao? ĐÁP ÁN VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT A - KIỂM TRA ĐỌC : I. Đọc thành tiếng : 6 điểm II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4điểm ( mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm ) Câu 1 : ý b Câu 2 : ý c Câu 3 : ý a Câu 4 : Bác thợ săn bắn chết vượn mẹ bằng một mũi tên. B - KIỂM TRA VIẾT : I - Viết chính tả : ( 5 điểm) Sai về lỗi chính tả : Cứ sai 04 lỗi trừ 01 điểm. Sai về dấu. : Cứ sai 04 dấu trừ 0,5 điểm.. II - Tập làm văn : ( 5điểm ) Bài văn viết sinh động, lời văn trình bày đủ câu, đủ ý..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2010-2011) MÔN : TOÁN I - MỤC TIÊU: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : 1. Phần trắc nghiệm: - Tính chu vi của hình chữ nhật. - Tìm số lớn nhất có 3 chữ số 2. Phần tự luận: - Cộng, trừ số có ba chữ số; nhân số có ba chữ số với số có một chữ số; chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( đặt tính và tính ). - Tính giá trị biểu thức - Giải bài toán có 2 phép tính. II - ĐỀ BÀI: A. Phần 1. ( 8,5 điểm ) : Câu 1. Tính nhẩm: ( 2 điểm) 6 x 5 = ............ 18 : 3 = ......... 72 : 9 = ......... 56 : 7 =......... 3 x 9 = .......... 9 x 5 = .......... 8 x 4 = .......... 42 : 7 = ........... 28 : 7 = .......... 4 x 4 = ......... Câu 2. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) 236 + 79 985 – 658 104 x 6 345 : 5 Câu 3. ( 2điểm ) Tính giá trị của biểu thức: a) 14 x 3 : 7 b) 42 + 18 : 6 Câu 4.( 2,5 điểm ) Mai làm được 25 bông hoa, Mai cho Hằng 1 số bông hoa đó. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông hoa ? 5 B. Phần 2. ( 1,5điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng : 1/Chu vi hình chữ nhật ABCD có cạnh chiều dài 15cm, cạnh chiều rộng 10cm là : (1điểm) A. 25 cm. B. 35 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. 2 / Số lớn nhất có 3 chữ số là: (0,5điểm) A. 999. B. 555. C.777. D. 111.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM MÔN TOÁN PHẦN I ( 8,5 Điểm ) Câu 1. (Mỗi phép tính đúng 0,2điểm) Câu 2. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) Câu 3( Mỗi phép tính đúng 1 điểm) Câu 4 : Lời giải đúng : 0,5 điểm. Phép tính đúng : 0,5 điểm. Đáp số đúng : 0,5 điểm PHẦN II ( 1,5 điểm ) Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án A **************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI KIỂM TRA Họ và tên :......................... Thứ ......ngày...... tháng.......năm ....... Lớp : 3............ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán I/ ĐỀ BÀI: A. Phần 1. ( 8,5 điểm ) : Câu 1. Tính nhẩm: ( 2 điểm) 6 x 5 = ............ 18 : 3 = ......... 72 : 9 = ......... 56 : 7 =......... 3 x 9 = .......... 9 x 5 = .......... 8 x 4 = .......... 42 : 7 = ........... 28 : 7 = .......... 4 x 4 = ......... Câu 2. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) 236 + 79 985 – 658 104 x 6 345 : 5 ................ ................ ............... ................. ................ ................ ................ ................. ................ .................. ................. .................. ................. .................. ................. ................... Câu 3. ( 2điểm ) Tính giá trị của biểu thức: a) 14 x 3 : 7 b) 42 + 18 : 6 ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .... Câu 4.( 2,5 điểm ) Mai làm được 25 bông hoa, Mai cho Hằng 1 số bông hoa đó. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông hoa ? 5 .............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... B. Phần 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng : ( 1,5điểm) 1/Chu vi hình chữ nhật ABCD có cạnh chiều dài 15cm, cạnh chiều rộng 10cm là : (1điểm) A. 25 cm. B. 35 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 / Số lớn nhất có 3 chữ số là: (0,5điểm) A. 999. B. 555. C.777. D. 111. **************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×