Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi dau nam07 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phßng giáo dục & Đào tạo tiên lÃng</b>


Trêng TH ………
Hä tªn: ……….
Líp: 5…..SBD : ………
Giám thị số 1: .
Giám thị số 2: .. .. ..


<b>đề kiểm tra cuối năm</b>
Năm hc: 2007 2008


Môn: Toán 5.


(Thời gian làm bài 40 phót)
Sè ph¸ch: ………


<b>I/ Phần trắc nghiệm</b>:(3điểm) Số phách……….
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.


1) 1 997 m2<sub> = </sub><sub>.ha. Số cần điền vào chỗ chấm là: </sub>


A. 1,997 B. 19,97 C. 0,1997 D. 199,7


2) 3
2+


3


4=¿ ?



A. 1 B. 2,25 C. 1,75 D. 1,125


3) Lớp 5A có 25 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu
phần trăm số học sinh cả lớp ?


A. 25% B. 40% C. 17% D. 68%


4) Anh Hïng cao 1,71m. ChÞ Mai cao 164 cm. Hỏi chị Mai thấp hơn anh Hùng
bao nhiªu ?


A. 17 cm B. 70 cm C. 7cm D. 11cm


5) Số 67 chia cho số nào thì đợc thơng là 22 và d 1 ?


A. 45 B. 3 C. 5 D. 7


6) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 9 m và chiều cao là 6 m.


A. 27 m2 <sub>B. 108 m</sub>2 <sub>C. 15 m</sub>2 <sub>D. 30 m</sub>2


<b>I/ Phần tự luận</b>: <b> </b>:(7điểm)


<b>Bài 1</b>(3điểm).Đặt tÝnh råi tÝnh.
823,72 + 31,96


………


………


………


………


………



………



197,64 – 67,89

………


………


………


………


………



.



………



5giê 12 phót x 4








10 giờ 48 phút : 9








<b>Bài 2</b>.(1,5điểm) Tính giá trị của biểu thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>






.
















<b>Bài 3.</b> (2điểm)


Cho một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiÒu réng 6 cm, chiÒu cao 5 cm.
a) Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật.


b) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.















.





<b>Bi 4</b>(0,5im) Mt con sờn leo một cái cột cao 12 m. Mỗi ngày, con sên leo lên
đ-ợc 3 m. Mỗi đêm, con sên lại tụt xuống 2 m. Hỏi sau bao lâu con sên leo đến đỉnh
cột ?


Sau……ngày ……đêm, con sên leo n nh ct.
************************


Giám khảo số 1: .


.. Giám khảo số 2: ………...


đáp án và biểu điểm


KiÓm tra cuèi năm Môn toán 5



Năm học 2007 2008


I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm).


Mi phn khoanh ỳng c 0,5 im.


1- c 2 - B 3 - d 4 - c 5 - b 6 - a


II/ PhÇn tù luËn (7 ®iĨm).


<b>Bài 1</b>(3 điểm). Mỗi phần đúng đợc 0,75 điểm(đặt tính 0,25đ; tính 0,5đ).
823,72



31,96
855,68


197,64

67,89
129,75


5 giê 12 phót
4


20 giê 48 phót


10 giê 48 phót 9



1 giê = 60 phót


108 phót 1 giê 12 phót
18


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 1,57 x 9,2 - 5,679


= 14,444 - 5,679 (0,25®)
= 8,765 (0,25®)


b) 0,35 x 24 + 0,65 x 24


= (0,35 + 0,65) x 24 (0,25®)
= 1 x 24


= 24 (0,25đ)
hoặc:


= 8,4 + 15,6 (0,25®)
= 24 (0,25®)


c) 46,74 : 8,2 + 92,5


= 5,7 + 92,5 (0,25®)
= 98,2 (0,25đ)


<b>Bài 3</b>.(2 điểm)



Bài gi¶i:


a) DiƯn tÝch xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
(9 + 6) x 2 x 5 = 150 (cm2<sub>).</sub>


b) ThÓ tích của hình hộp chữ nhật là:
9 x 6 x 5 = 270 (cm3<sub>)</sub>
Đáp số: a) 150 cm2<sub>. </sub>
b) 270 cm3


HS có thể tính chu vi mặt đáy, lấy chu vi mặt đáy x chiều cao hoặc làm gộp nh trên.
HS viết sai danh số (đơn vị đo) trừ mỗi trờng hợp 0,2 điểm.


Nếu lời giải sai thì khơng chấm điểm lời giải và phép tính đó.


Nếu lời giải đúng, phép tính đúng nhng chỉ sai kết quả vẫn chấm điểm lời giải.
Nếu lời giải đúng, phép tính khơng hợp lí thì khơng chấm điểm lời giải.


0,25®
0,65®
0,25®
0,65®
0,2®


<b>Bài 4.</b>(0,5 điểm). HS chỉ cần ghi đúng 10 ngày 9 đêm mà khơng cần giải thích.
HS nhẩm tính:


Sau 9 ngày 9 đêm, con sên cách chân cột (3 – 2) x 9 = 9(m).
Sang ngày thứ 10, con sên lên đến đỉnh cột cao 9 + 3 = 12(m).



*****************************************************************
<b> </b>


Trêng TH ………..
Hä tªn: ……….
Líp: 5…..SBD : ………


<b>đề kiểm tra cui nm</b>
Nm hc: 2008 2009


Môn: Toán 5.


(Thi gian làm bài 40 phút)
Số phách: ………
<b>I/ Phần trắc nghiệm</b>:(2điểm) Số phách……….
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.


1) Mét con voi nỈng íc chõng 4,5 tÊn. Bèn con voi nỈng íc chõng:
A. 18 000 kg B. 16 000 kg C. 1 600 tÊn D. 1,8 tÊn


2) Một phịng học có diện tích là 48 m2<sub>. Ngời ta dùng loại gạch men hình vng </sub>
cạnh 20 cm (mạch vữa khơng đáng kể). Số viên gạch men cần dùng là:


A. 120 viªn B. 240 viªn C. 1 200 viªn D. 2 400 viªn
3) 14 : 5,7 cã sè d lµ :


A. 35 B. 0,035 C. 3,5 D. 0,35



4) 36% cũng chính là ...phần 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:


A. 24 B. 72 C. 36 D. 18


<b>Ii/ PhÇn tù luận</b>: <b> </b>:(8 điểm)


<b>Bài 1</b>(2 điểm).Đặt tính rồi tính.


a) 10 giê 27 phót + 6 giê 24 phót.
b) 6 giê 32 phót – 5 giê 46 phót.
c) 7 giê 14 phót x 3.


d) 38 phót 24 gi©y : 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...



...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài 2</b>.(2 điểm) Tính giá trị của biểu thøc.
a) 12,84 + 87,16 x 4,2.


...
...
...
...
...
...


b) 106,395 : (9,34 0,69) + 84,9.
...
...
...


...
...
...


<b>Bài 3.</b> (2 điểm). T×m X.


a/ X + 19,7 = 104,88 : 2,3.
...
...
...
... ...


...
...
...


b/ ( X – 45,7 ) : 3,8 = 19,6.
...
...
...
... ...


...
...
...


<b>Bài 4</b>(2 điểm) Quãng đờng AB dài 270 km . Lúc 6 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến
B với vận tốc 48 km/giờ. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ B đến A với vận tốc


42 km/giê. Hái:



a) Hai xe gỈp nhau lúc mấy giờ ?


b) Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu ki lô - mét ?


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ỏp ỏn v biu im


Kiểm tra cuối năm Môn toán 5


Năm học 2008 2009


I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm).


Mi phn khoanh ỳng c 0,5 im.



II/ Phần tự ln (8 ®iĨm).


<b>Bài 1</b>(2 điểm). Mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm.


<b>Bài 2. (</b>2 điểm). Mỗi phần đúng đợc 1 điểm.


<b>Bài 3</b>.(2 điểm). Mỗi phần đúng đợc 1 điểm.


<b>Bài 4.</b>(2 điểm).


<b>Bài giải:</b>


a) Sau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi đợc quãng đờng là:
48 + 42 = 90 (km)


Thời gian đi để ô tô gặp xe máy là:
270 : 90 = 3 (giờ).


Thêi ®iĨm ô tô gặp xe máy là:
6 giờ 30 phút + 3 giê = 9 giê 30 phót.
b) Điểm gặp nhau cách B là:


42 x 3 = 126 (km)


Đáp sè: a) 9 giê 30 phót
b) 126 km .


0,5®


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×