Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Trang 1
<b>SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HKI, NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Môn: SINH HỌC 12 </b>
<b> </b><i>Thời gian làm bài: <b>45 phút </b></i>
<b>Câu 1</b>. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:
<b>A. </b>ADN. <b>B</b>.ARN. <b>C</b>.Prôtêin. <b>D</b>. ADN và ARN.
<b>Câu 2</b>. Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sao đây ?
<b>A</b>.Vùng vận hành. <b>B</b>.Vùng mã hóa. <b>C</b>.Vùng khởi động. <b>D</b>.Vùng kết thúc.
<b>Câu 3</b>. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới:
<b>A</b>.Tính đặc hiệu. <b>B</b>.Tính thối hóa. <b>C</b>.Tính phổ biến. <b>D</b>.Tính liên tục.
<b>Câu 4</b>. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng một chiếc là
<b>A</b>.thể đa nhiễm. <b>B</b>.thể ba nhiễm. <b>C</b>.thể một nhiễm. <b>D</b>.thể đa bội.
<b>Câu 5. </b>Mất đoạn NST 21 gây hậu quả :
<b>A</b>. Hội chứng mèo kiêu. <b>B</b>. Bệnh ung thư máu.
<b>C</b>. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm. <b>D</b>. Hội chứng đao.
<b>Câu 6. </b>Ở cà chua (2n=24). Số nhiễm sắc thể ở tam bội là:
<b>A</b>.25. <b>B</b>.48. <b>C</b>.27. <b>D</b>.36.
<b>Câu 7. </b>Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe khi giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử:
<b>A</b>.6. <b>B</b>.8. <b>C</b>.12. <b>D</b>.16.
<b>Câu 8</b>. Ở cà chua tính trạng cao trội so với thấp. Phép lai Aa x Aa cho tỉ lệ kiểu hình
<b>A</b>.75%: 25%. <b>B</b>.50%: 50%. <b>C</b>.100%. <b>D</b>.25%: 50%:25%
<b>Câu 9. </b>Cơ thể có kiểu gen
<i>ab</i>
<i>AB</i>
(f = 40%).Giao tử <i>Ab</i>có tỉ lệ:
<b>A</b>.10%. <b>B</b>.20%. <b>C</b>.30%. <b>D</b>.35.
<b>Câu 10</b>. Cho một đoạn mạch đơn ADN: 5’ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3.Mạch mARN là:
<b>A</b>.AXGAGTXUAGXTAG. <b>B</b>.UGXUXAGAUXGAUX.
<b>C.</b>AXGAGUXUAGXUAG. <b>D</b>.AXGAGUXUAGXUAX.
<b>Câu 11</b>. Khi găp bộ ba nào thì ribơxơm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pơlipeptit:
<b>A</b>.UUU. <b>B</b>.AUU. <b>C</b>.UAA. <b>D</b>.AGU.
<b>Câu 12</b>. Cho các phát biểu sau.
(1).Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
(4).Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn NST và thêm một căp nucleotit.
Phát biểu <b>đúng</b> về đột biến gen?
<b>A.</b> 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.
<b>Câu 13</b>. Cơ thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và khơng xảy ra
đột biến. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây co đời con có 5 kiểu gen ?
<b>A</b>. Aaaa x Aaaa. <b>B</b>. AAaa x AAAa. <b>C</b>. Aaaa x AAaa. <b>D</b>. AAaa x AAaa.
<b>Câu 14</b>. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
<b>A</b>. Thay thế một cặp. <b>B</b>. Thêm một cặp nucleotit.
<b>C</b>. Thể ba nhiễm sắc thể. <b>D</b>. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
<b>Câu 15</b>. Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrơng có số nuclêơtit là:
<b>A.</b> 3000. <b>B.</b> 1500. <b>C.</b> 6000. <b>D.</b> 4500.
<b>Câu 16</b>. Điểm khác nhau cơ bản trong quy luật phân li trong trường hợp trội hoàn toàn và trội khơng hồn
tồn là:
<b> A</b>.Tỉ lệ kiểu hình F2. <b>B</b>.Tỉ lệ phân li kiểu gen F2. <b>C</b>.Số tổ hợp F2. <b>D</b>.Số lượng kiểu gen F2.
<b>Câu 17</b>. Cho hai phép lai sau:
Trang 2
<i><b>Phép lai 1: cái xám x đực đen, F1 100% xám. </b></i>
<i><b>Phép lai 2: đực xám x cái đen, F1 100% đen. Tính trạng màu sắc di truyền theo quy luật: </b></i>
<b>A</b>. (3:1)n. <b>B</b>. (1:2:1)2 . <b>C</b>. 9:3:3:1. <b>D</b>. (1:2:1)n.
<b>Câu 19. </b>Có một trình tự mARN 5’ -AUG GGG UGX XAU UUU- 3 mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm
5 aa. Sự thay thế nucleotit nào sau đây dẫn đến đoạn polipeptit này chỉ còn 2 axit amin ?
<b>A.</b> Thay thế A ở bộ ba nucleotit đầu tiên bằng X. <b>B</b>. Thay thế X ở bộ ba nucleotit thứ ba bằng A.
<b>C. </b>Thay thế G ở bộ ba nucleotit đầu tiên bằng A. <b>D</b>. Thay thế U ở bộ ba nucleotit thứ ba bằng X.
<b>Câu 20.</b> Điểm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử ADN tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy của
ADN. Nhiệt độ nóng chảy cao nhất khi AND có tỉ lệ.
<b>A</b>. X = 5%. <b>B</b>. X = 20%. <b>C</b>. X = 40%. <b>D</b>. X = 30%.
<b>Câu 21</b>. Alen D có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hiđrơ bị đột biến thành alen d. Một tế bào chứa
cặp gen Dd nguyên phần 3 lần liên tiếp đã lấy của môi trường nội bào 69307 nucleotit loaị A và 8393
nucleotit loại G. Dạng đột biến ?
<b>A</b>. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. <b>B</b>. Mất 1 cặp A-T.
<b>C</b>. Mất 1 cặp G-X. <b>D</b>. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
<b>Câu 22</b>. Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1).Bệnh pheninketo . (2).Bệnh ung thư. (3).Tật có túm lơng trên vành tai.
(4).Hội chứng đao. (5).Hội chứng tocno. (6).Bệnh máu khó đơng.
Bệnh tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở nữ:
<b>A</b>.(1),(2),(3),(5). <b>B</b>.(1),(2),(4),(5). <b>C</b>.(1),(2),(4),(6). <b>D</b>.(1),(2),(3),(6).
<b>Câu 23.</b> Lồi có 2n=46 NST. Một hợp tử ngun phân 4 đợt liên tiếp đã tạo ra các tế bào con với số
lượng NST là 752. Đột biến thuộc dạng :
<b>A</b>.Thể đa bội. <b>B</b>.Thể ba nhiễm. <b>C</b>. Thể tam bội. <b>D</b>.Thể một nhiễm.
<b>Câu 24</b>. Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Gỉa sử có 6 thể đột biến của loại này được
kí hiệu từ I đén VI có số lượng nhiễm sắc thể kép ( NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến I II III IV V VI
Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng 48 84 72 36 60 120
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau.
Trong các thể đột biến trên, số thể đột biến đa bội chẵn là :
<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 6.
<b>Câu 25. </b>Cho một cây tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây cao; 56,25% cây thấp. Trong
số những cây thân cao ở F1, tỷ lệ cây thuần chủng là.
<b>A. </b>3/16. <b>B</b>. 3/7. <b>C</b>. 1/9. <b>D</b>.1/4.
<b>Câu 26. </b>P dị hợp hai cặp gen AaBb x AaBb. Cho các phát biểu sau:
(1). Bốn loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. (2). Số tổ hơp là 16.
(3). Số kiểu gen dị hơp một cặp ở F1 là 50%. (4). Tỉ lệ kiểu hình đồng hợp ở F1 là 25%.
(5). Số lượng kiểu gen ở F1 là 10. (6). F1 mang một tính trạng trội 50%.
Có bao nhiêu phát biểu <b>đúng</b>?
<b>A</b>.2. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.
<b>Câu 27</b>. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và không xảy ra đột biến .Cho
các phép lai sau:
(1). AaBb x aabb. (2). AaBb x AABb. (6). Aa x aa.
(3).
<i>ab</i>
<i>AB</i>
x
<i>ab</i>
<i>AB</i>
.
(4).
<i>ab</i>
<i>Ab</i>
x
<i>ab</i>
<i>aB</i>
Trang 3
<b>Câu 28</b>. Đột biến làm cho prôtein do gen đột biến kém hơn prôtein trong gen bình thường một axít amin
và có hai axít amin mới. Đột biến thuộc dạng :
<b>A.</b> mất 3 cặp nu thuộc bộ ba. <b>B</b>. mất 3 cặp nu thuộc hai bộ ba kế tiếp.
<b>C</b>. mất 3 cặp nu thuộc ba bộ ba kế tiếp. <b>D</b>. mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba bất kì.
<b>Câu 29</b>. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hồn tồn. Cơ thể tứ bội giảm phân cho giao tử
lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:
(1). AaaaBbbb x aaaaBBbb. (2). AAaaBBbb x AaaaBbbb.
(3). AaaaBBBb x AAaaBbbb. (4). AaaaBBbb x aaaaBbbb.
Theo lý thuyết trong 4 phép lai trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 8 kiểu gen và 4 kiểu hình.
<b> </b> <b>A</b>.1. <b>B.</b>2. <b>C</b>.3. <b>D</b>.4.
<b>Câu 30</b>. Ở một loài động vật, các gen trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai (P):
<i>ab</i>
<i>AB</i>
Ee x
<i>ab</i>
<i>AB</i>
Ee thu được
F1, kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là 4%. Có các nhận định sau về kết quả F1
(1).Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
(2).Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội 49,5%.
(3).Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội và hai tính trạng lặn chiếm 10%.
(4).Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 18%.
(5).Có tần số hoán vị gen 20%.
(6).Số cá thể mang một alen lặn chiếm tỉ lệ 43,7%.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định <b>đúng</b>?
<b>A</b>.2. <b>B</b>.3. <b>C</b>.4. <b>D</b>.5.
Trang 4
<i><b>ĐÁP ÁN 001 </b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN 002 </b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN 003 </b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN 004 </b></i>
1B 2A 3C 4B 5B 6D 7B 8A 9B 10C
11C 12A 13D 14D 15A 16A 17A 18D 19B 20C
21D 22B 23B 24A 25B 26C 27C 28C 29B 30B
1B 2B 3D 4B 5A 6C 7A 8A 9B 10A
11B 12C 13C 14A 15D 16D 17C 18B 19A 20D
21B 22C 23B 24C 25B 26A 27C 28C 29C 30B
1A 2A 3A 4C 5D 6B 7A 8A 9B 10C
11D 12C 13C 14A 15B 16B 17B 18A 19D 20D
21D 22C 23D 24B 25C 26A 27A 28C 29B 30B
1B 2A 3A 4B 5A 6A 7A 8C 9D 10C
11B 12C 13A 14D 15C 16C 17A 18B 19B 20D
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
<b> Câu 1.</b>
<b>A. </b>
<b>B.</b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b> Câu 2.</b> Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, enzim ARN pôlimeraza thường xuyên phiên mã ở loại gen nào
sau đây?<b>A.</b> Gen cấu trúc Y. <b>B. </b> Gen cấu trúc A. <b>C. </b> Gen cấu trúc Z. <b>D. </b>Gen điều hòa.
<b> Câu 3.</b>
aB
Ab <sub>D</sub>
E
ab
Ab <sub>d</sub>
E
<b>A. </b>
<b> Câu 4.</b> Alen B dài 408 nm và có 3000 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua
hai lần ngun phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho q trình nhân đơi của cặp gen này 3597 nuclêơtít
loại Ađênin và 3600 nuclêơtít loại Guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là :
<b>A. </b> thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. <b>B. </b> thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. .
<b>C.</b> mất một cặp G-X. <b>D. </b> mất một cặp A-T<b>. </b>
<b> Câu 5.</b> Cho một số bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Hội chứng Đao.(3) Hội chứng Tơcnơ (4) Bệnh máu khó đơng.
Những bệnh hoặc hội chứng bệnh có nguyên nhân do đột biến gen là:
<b>A. </b>(2) và (3). <b>B. </b> (1) và (4). <b>C.</b> (1) và (3). <b>D. </b>(3) và (4).
<b> Câu 6.</b>
<b> Câu 7.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 8.</b>
<b> Câu 9.</b>
<b>A.</b>
<b>C. </b>
<b> Câu 10.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b> Câu 11. </b>
<b> Câu 12.</b>
<b> Câu 13.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 14.</b> Ở phép lai giữa ruồi giấm có kiểu gen XDXd với ruồi giấm XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất
cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là <b>A. </b> 30% <b>B. </b> 35% <b>C. </b>20% <b>D. </b> 40%
<b> Câu 15.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 16.</b>
<b> Câu 17.</b>
<b>A. </b>
<b> Câu 18.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b> Câu 19.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 20.</b>
<b> Câu 21. </b>
<b>A. </b>
<b>B.</b>
<b>C. </b>
<b>D.</b>
<b> Câu 22.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 23.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 24.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b> Câu 25.</b>
<b>A.</b>
<b>C.</b>
ab
AB
ab
<i>AB</i>
<i>ab</i>
01. - - = - 08. - - - ~ 15. - - = - 22. ; - - -
02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - - = - 23. - - = -
03. - - - ~ 10. ; - - - 17. - - = - 24. - / - -
04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. - - = - 25. - / - -
05. - - = - 12. ; - - - 19. - - = -
06. ; - - - 13. - - - ~ 20. - - - ~
07. - / - - 14. ; - - - 21. ; - - -
01. - / - - 08. - / - - 15. - - - ~ 22. - - = -
02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - - - ~ 23. - - = -
03. - - - ~ 10. - - = - 17. - / - - 24. - / - -
04. - / - - 11. - - = - 18. - - - ~ 25. - - = -
05. - / - - 12. - - = - 19. ; - - -
06. - / - - 13. - - - ~ 20. ; - - -
07. - - = - 14. ; - - - 21. ; - - -
01. - - = - 08. ; - - - 15. - / - - 22. ; - - -
02. ; - - - 09. ; - - - 16. - / - - 23. - - - ~
03. ; - - - 10. - / - - 17. - - - ~ 24. - - = -
04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. - - = - 25. ; - - -
05. - - - ~ 12. - - = - 19. ; - - -
06. - - = - 13. - - = - 20. - - - ~
07. - - - ~ 14. ; - - - 21. - / - -
01. - - = - 08. - - = - 15. - / - - 22. - - - ~
02. ; - - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. ; - - -
03. ; - - - 10. - - = - 17. - - = - 24. - - - ~
04. - / - - 11. - / - - 18. - / - - 25. - / - -
05. - - - ~ 12. - / - - 19. - / - -
06. - / - - 13. - / - - 20. - - - ~
<b>Câu 1. Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai lồi khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là </b>
<b>quan trọngnhất? </b>
A. Cách li sinh sản B. Hình thái C. Sinh lí,sinh hố D. Sinh thái
<b>Câu 2. Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng </b>
B. người H. sapiens hình thành từ lồi người H. erectus ở các châu lục khác nhau.
C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.
D. người H. erectus được hình thành từ lồi người H. habilis.
<b>Câu 3. Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ? </b>
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật. B. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật.
C. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất. D. Hóa thạch và khống sản.
<b>Câu 4.Cơ quan tương tự là những cơ quan </b>
A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
<b>Câu 5. Tiến hố lớn là q trình </b>
A.hình thành các nhóm phân loại trên lồi. B.hình thành lồi mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
<b>Câu 6. Hình thành lồi bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với lồi </b>
A. động vật bậc cao B. động vật
C. thực vật D. có khả năng phát tán mạnh
<b>Câu 7. Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào? </b>
A. Cacbon B. Đêvôn C. Silua D. Pecmi
<b>Câu 8. Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi </b>
A. quần thể mới xuất hiện. B. chi mới xuất hiện. C. loài mới xuất hiện. D. họ mới xuất hiện.
<b>Câu 9. Sự di cư của các động ,thực vật ở cạn vào kỉ đệ tứ là do </b>
A. khí hậu khơ,băng tan,biển rút tạo điều kiện cho sự di cư
B. Sự phát triển ồ ạt của thực vật hạt kín và thú ăn thịt
C. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ
D. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển,mực nước biển rút xuống
<b>Câu 10. Trong hình thành lồi bằng con đường điạ lí, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì </b>
A. khơng thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền
D. cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
<b>Câu 11. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh </b>
A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
B. người và vượn người khơng có quan hệ nguồn gốc.
C. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của lồi người.
D. người và vượn người có quan hệ gần gũi.
<b>Câu 12. Cơ quan thối hóa là cơ quan </b>
A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. B. biến mất hòan tòan.
C. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng. D. thay đổi cấu tạo.
<b>Câu 13.Cách li trước hợp tử là </b>
A .trở ngại ngăn cản con lai phát triển. B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
<b>Câu 14. Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp </b>
A. các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hóa học.
B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
<b>Câu 15. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? </b>
A. tinh tinh B. đười ươi C. gôrilia D. vượn
<b>Câu 16. Tiến hoá nhỏ là quá trình </b>
A.hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
<b>Câu 17. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng </b>
A. Thực vật B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C. Động vật D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
<b>Câu 18. Lồi người hình thành vào kỉ </b>
A. đệ tam B. đệ tứ C. jura D. tam điệp
<b>Câu 19. Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi </b><i><b>Homo</b></i><b> là: </b>
A. <i>Homo erectus </i>và<i> Homo sapiens </i> B. <i>Homo habilis </i>và<i> Homo erectus </i>
C<i>. Homo neandectan </i>và<i> Homo sapiens </i> D<i>. Homo habilis </i>và<i> Homo sapiens </i>
<b>Câu 20.Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng </b>
<b>là:</b> A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.
<b>Câu 21. Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêơtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn </b>
<b>ARN ngắn,</b> có thể nhân đơi mà khơng cần đến sự xúc tác của enzim. Điêù này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prơtêin và axitnuclêic
B. Trong q trình tiến hố,ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin
C. Prơtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã
D. Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống
<b>Câu 22. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì </b>
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
<b>Câu 23. Quần đảo là nơi lí tưởng cho q trình hình thành lồi mới vì </b>
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.
B. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
<b>Câu 25. Cách li sau hợp tử không phải là </b>
A.trở ngại ngăn cản con lai phát triển. B. trở ngại ngăn cản tạo ra con lai.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
<b>Câu 26. Q trình tiến hố của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn </b>
A. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học. B. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học.
C. tiến hoá tiền sinh hoc, tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học.
<b>Câu 27.Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh </b>
A. sự tiến hoá phân li. B.sự tiến hoá đồng quy. C.sự tiến hoá song hành. D.phản ánh nguồn gốc chung.
<b>Câu 28. Sự đa dạng loài trong sinh giới là do </b>
A. đột biến B. CLTN
C. sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong q trình hình thành các lồi D. biến dị tổ hợp
<b>Câu 29. Cho các nội dung sau: </b>
<b> </b>1.Quần đảo Galapagot trong 48 lồi thân mềm có 41 lồi địa phương.
2. Thú có túi ở Oxtraylia.
3. Quần đảo Galapagot có điều kiện sinh thái phù hợp, nhưng khơng có lồi lưỡng cư nào.
4. Hệ động vật ở đảo đại dương nghèo hơn đảo lục địa.
5. Chuột túi, sóc túi ở Oxtraylia có hình dáng giống với chuột, sóc nhau thai ở Châu Á
Hiện tượng nào thể hiện tiến hóa hội tụ ( đồng qui )
A. 1. B. 2, 3. C. 4, 5. D. 5.
<b>Câu 30. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa </b>
A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. giải thích thành cơng cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. đi sâu vào các con đường hình thành lồi mới. D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Ý nghĩa cơ quan tương đồng
trong tiến hóa.
Nhận biết tiến
Nhân tố chính quy định
chiều hướng và tốc độ biến
đổi của các giống vật nuôi,
cây trồng theo Đacuyn.
Tồn tại chủ yếu
trong học thuyết
Đacuyn.
Ranh giới tiến hóa nhỏ và
tiến hóa lớn.
Kết quả của
CLTN tác động
đến các alen ở
sinh vật lưỡng
bội.
Tiêu chuẩn để phân biệt 2 cá
thể thuộc cùng một lồi hay
thuộc hai lồi khác nhau.
Giả thích được
quần đảo là nơi
lí tưởng cho q
trình hình thành
lồi mới.
Ngun nhân của sự đa dạng
lồi trong sinh giới.
Xác định được
trong hình thành
lồi bằng con
đường điạ lí,
nếu có sự tham
Ý nghĩa của thí nghiệm đã
chứng minh rằng các đơn
phân nuclêơtit có thể tự lắp
ghép thành những đoạn
ARN ngắn, có thể nhân đơi
mà không cần đến sự xúc
tác của enzim.
Nguyên nhân của sự di cư
của các động ,thực vật ở cạn
vào kỉ đệ tứ.
Ứng dụng các
tiêu chí để chia
lịch sử trái đất
thành các đại,
các kỉ.
<i>Homo</i> .
Ý nghĩa của thuyết “ ra đi từ
Châu Phi”.
Ứng dụng
những điểm
khác nhau giữa
người và vượn
người chứng
minh mối quan
hệ hai loài .
A. Ln xảy ra ở 2 giới B. f ≤ 50%
C. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen D. Ruồi giấm đực có: 10% ≤ f ≤ 50%
<b>Câu 2:</b> Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến
A. chuyển đoạn. B. dị bội. C. đa bội. D. mất đoạn.
<b>Câu 3:</b> Bộ ba đối mã của tARN mang acid amin mở đầu là:
A. 3’ XAU 5’. B. 3’ UAX 5’. C. 3’ UAG 5’. D. 3’ TAX 5’.
<b>Câu 4:</b> Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trị của gen điều hịa là gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polymerase.
B. Mang thông tin quy định protein điều hịa.
C. Mang thơng tin quy định enzym ARN polymerase.
D. Nơi liên kết với protein điều hịa.
<b>Câu 5:</b> Dưới đây là trình tự các acid amin của một đoạn chuỗi polypeptit bình thường và chuỗi polypeptit đột biến:
Chuỗi polypeptit bình thường: … Phe – Ser – Lis – Leu – Ala – Val …
Chuỗi polypeptit đột biến : ……. Phe – Ser – Lis – Ile – Ala – Val …
Loại đột biến nào dưới đây có thể tạo nên chuỗi polypeptit đột biến trên:
C. Đột biến thêm một cặp nucleotit. D. Không thể do kết quả của đột biến.
<b>Câu 6:</b> Một lồi thực vật, có bộ NST 2n =24, số NST trong một tế bào của thể một nhiễm là
A. 23. B. 24. C. 25. D. 12.
<b>Câu 7:</b> Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Dung hợp tế bào trần khác lồi.
(3) Lai giữa các dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
(4) Ni cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hố các dịng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (4).
<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và
giới cái.
C. Ở tất cả các lồi động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới
tính XY.
D. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái cịn có các gen quy định các tính trạng
thường.
<b>Câu 9:</b> Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di
truyền ở người, đó là
A. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.
B. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành.
C. đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh.
D. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.
<b>Câu 10:</b> Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành lồi mới
A. là q trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.
B. khơng gắn liền với q trình hình thành quần thể thích nghi.
C. bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và khơng xảy ra đối với những lồi động vật có khả năng phát
tán mạnh.
D. là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li
sinh sản với quần thể gốc.
<b>Câu 11:</b> Khi nói về giới hạn sinh thái phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lý của sinh vật bị ức chế.
B. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau .
C. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ bị chết.
D. Trong khoảng thuận lợi , sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
<b>Câu 12:</b> Xác định kiểu gen của cặp bố mẹ biết con họ có nhóm máu A, AB, O.
<b>Câu 13:</b> Xét kiểu gen AaBb, xác định số loại giao tử tối đa được tạo ra trong hai trường hợp: Có 1 tế bào giảm phân
và có 3 tế bào giảm phân bình thường.
A. 1 và 2. B. 2 và 4. C. 2 và 6. D. 4 và 6.
<b>Câu 14:</b> Cho cặp bố mẹ thuần chủng về các cặp gen (A, a; B, b; D, d) tương phản giao phối được F1. Tiếp tục cho F1
tự thụ phấn, thu được F2 có 200 cây mang kiểu gen AaBbDd. Về lý thuyết, số cây mang kiểu gen aabbdd ở F2 là bao
nhiêu?
A. 25. B. 30. C. 40. D. 50.
<b>Câu 15:</b> Cho biết alen A quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen a quy định quả bầu, alen B quy định hạt vàng,
trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt xanh. Hai cặp gen phân li độc lập. Kiểu gen của P như thế nào để F1 phân
li kiểu gen theo tỉ lệ 1: 1 : 1 : 1?
(1) AaBb x AaBb. (2) AaBb x Aabb. (3) Aabb x aaBb. (4) AaBB x aaBb. (5) AaBb x aabb.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5).
<b>Câu 16:</b> Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung
cấp nguồn sống của mơi trường.
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần để duy trì và phát triển.
D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các
loài.
<b>Câu 17:</b> Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
B. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt.
C. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
<b>Câu 18:</b> Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dịng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trị quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh
dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
B. Năng lượng truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hồn và được sử dụng trở lại.
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,… chỉ có khoảng
10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản
xuất rồi trở lại môi trường.
<b>Câu 19:</b> Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
<b>Câu 20:</b> Cho các phát biểu sau:
(1) Khống chế sinh học thường dẫn đến cân bằng sinh học.
(2) Ứng dụng khống chế sinh học trong bảo vệ thực vật bằng cách sử dụng thiên địch để trừ sâu.
(3) Quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. (4) Nơi quần xã sống gọi là sinh cảnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 21:</b> Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần thể đặc trưng của quần xã?
A. Quần thể có số lượng cá thể nhiều, thích nghi tốt với mơi trường, có hình thái cơ thể đặc trưng.
B. Quần thể có kích thước lớn hơn hẳn, hoạt động mạnh hoặc chỉ có ở quần xã đó.
C. Quần thể gồm các cá thể có kích thước lớn, khả năng hoạt động mạnh hoặc là quần thể chỉ có ở một quần xã
nào đó.
D. Quần thể gồm các cá thể sinh sản mạnh, khả năng thích nghi cao.
<b>Câu 22:</b> Kiếu sống phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. điều kiện sống phân bố đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
<b>Câu 23:</b> Xét kiểu gen AB/ab, biết trong q trình giảm phân có 20% số tế bào xảy ra trao đổi chéo, tỉ lệ giao tử AB
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 45%.
<b>Câu 24:</b>Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp tất cả các cặp gen.
<b>Câu 25:</b> Cho tự thụ phấn P dị hợp ba cặp gen (Aa, Bb, Dd) có kiểu hình cây cao, hạt vàng, chín sớm thu được F1 có
tỉ lệ kiểu hình như sau: 3 cây cao hạt vàng chín muộn; 6 cây cao hạt vàng chín sớm; 3 cây cao hạt trắng chín sớm; 1
cây thấp hạt vàng chín muộn; 2 cây thấp hạt vàng chín sớm; 1 cây thấp hạt trắng chín sớm. Trong các kết luận sau,
có bao nhiêu kết luận đúng?
1. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng màu sắc hạt và thời gian chín di truyền theo quy luật hoán vị gen với
tần số hoán vị gen bằng 40%.
2. Kiểu gen của P là Aa
<i>bD</i>
<i>Bd</i>
.
3. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về ba cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ 25%.
4. Ở F1 có 9 loại kiểu gen.
5. Khi cho P lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội là 25 %.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 26:</b> Cho cặp bố mẹ có kiểu gen
<i>ab</i>
<i>AB</i>
<i>de</i>
<i>dE</i>
x
<i>ab</i>
<i>aB</i>
<i>dE</i>
<i>De</i>
. Biết tần số hoán vị gen giữa A và a là 20%; giữa D và d là
40%. Tính theo lý thuyết, trong các kết quả sau đây, có bao nhiêu kết quả đúng?
1. Số loại kiểu gen ở F1 là 70. 2. Tỉ lệ kiểu gen
<i>ab</i>
<i>aB</i>
<i>de</i>
<i>DE</i>
ở F1 là 2,5%.
3. Tỉ lệ kiểu gen
<i>aB</i>
<i>AB</i>
<i>de</i>
ở F1 là 3%. 4. Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-E- ở F1 là 15,75%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 27:</b> Tiến hành phép lai giữa hai cá thể (Aa, Bb, Dd) với (aa, bb, dd). Biết mỗi gen quy định một tính trạng và
tính trạng trội là trội hồn tồn. Nếu ở Fa có tỉ lệ kiểu hình (A-bbdd) = (aaB-D-) = 35% ; (A-B-D-) = (aabbdd) =
15% thì kiểu gen và kiểu di truyền của F1 như thế nào?
A. AaBbDd, di truyền theo quy luật PLĐL. B. Aa
<i>bd</i>
<i>BD</i>
có hiện tượng HVG với tần số 30%.
C.
<i>aBD</i>
<i>Abd</i>
có hiện tượng HVG với tần số 30%. D.
<i>aBd</i>
<i>AbD</i>
có hiện tượng HVG với tần số 15%.
<b>Câu 28:</b> Ở chuột, khi cho chuột bố mẹ thuần chủng lai với nhau được F1 đồng loạt lông xám, dài. Cho F1 giao phối
với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 49,5% chuột lơng xám, dài; 6,75% chuột lơng xám, ngắn; 6,75% chuột lông nâu,
dài; 12% chuột lông nâu, ngắn; 18,75% chuột lông trắng, dài; 6,25% chuột lông trắng, ngắn. Kiểu gen nào sau đây là
của F1?
A. Aa
<i>bd</i>
<i>BD</i>
. B.
<i>aD</i>
<i>Ad</i>
Bb. C. AaBbDd. D.
<i>aDb</i>
<i>AdB</i>
.
<b>Câu 29:</b> Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 4080 Angstron, số nuclêotit loại X là 20%, số nuclêotit loại A là
A. 480. B. 720. C.600. D. 900.
<b>Câu 30:</b> Xét phép lai sau: ♀ Aa
<i>bd</i>
<i>gh</i>
<i>GH</i>
x ♂ Aa
<i>bd</i>
<i>BD</i>
<i>gH</i>
<i>Gh</i>
. Biết một gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn
toàn, chỉ trao đổi chéo một bên cái. Tỉ lệ cơ thể mang 4 tính trạng lặn và 1 tính trạng trội là 1,875%. Biết hốn vị gen
và thụ tinh bình thường khơng có đột biến. Tỉ lệ cơ thể mang tất cả các tính trạng trội ở đời con là
A. 24,375%. B. 18,125%. C. 17,5%. D. 10,625%.
<b>Câu 31:</b> Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là thường biến?
A. Bệnh hầu cầu hình liềm ở người.
B. Hoa cẩm tú cầu biến đổi màu sắc theo độ pH đất.
C. Sản lượng sữa bò thay đổi theo chế độ chăm sóc.
D. Cây bàng rụng lá vào mùa đơng.
<b>Câu 32:</b> Ở một lồi động vật giao phối, xét phép lai: ♂AaBb
<i>dE</i>
<i>DE</i>
x ♀AaBb
<i>de</i>
<i>De</i>
. Giả sử trong quá trình giảm phân
của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện
khác diễn ra bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại
giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử 2n+1 (thể ba) với kiểu gen khác nhau?
A. 36. B. 48. C. 84. D. 24.
<b>Câu 33:</b> Trong các thể đột biến sau ở người, có những dạng nào là thể ba?
(1) Hội chứng Đao. (2) Hội chứng tocno. (3) Hội chứng Klaifento. (4) Hội chứng mèo kêu.
<b>Câu 34:</b> Ở một loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locus gồm 3 alen: C (cánh đen) > cB (cánh xám) > c
(cánh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xác định được tần số alen như sau:
C=0,5; cB=0,4; c=0,1. Quần thể này đang cân bằng, quần thể này có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 75% cánh đen : 24% cánh xám : 1% cánh trắng.
B. 75% cánh đen : 15% cánh xám : 10% cánh trắng.
C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng.
D. 74% cánh đen : 25% cánh xám : 1% cánh trắng.
<b>Câu 35:</b> Ở người, bệnh bạch tạng do alen a nằm trên NST thường quy định,
alen A da bình thường. Cho phả hệ dưới đây, biết những người tô đậm là những
người bị bệnh, người số (6) đến từ quần thể khác đang cân bằng di truyền về
tính trạng trên với tần số alen a là 1/5. Xác suất để cặp vợ chồng (9) và số (10)
A. 1/18. B. 18/34. C. 47/87. D. 47/174.
<b>Câu 36:</b> Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên:
(1) Chúng đều là các nhân tố tiến hóa.
(2) Chúng đều là các q trình hồn tồn ngẫu nhiên.
(3) Chúng đều dẫn đến sự thích nghi.
(4) Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
Số câu trả lời đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
<b>Câu 37:</b> Sự giống nhau nào trong các bằng chứng tiến hóa sau khơng được quy định bởi sự giống nhau về kiểu gen:
A. Các cơ quan thối hóa. B. Các cơ quan tương đồng. C. Sự giống nhau của các cơ quan tương tự.
D. Các cơ quan tương đồng và các cơ quan thối hóa.
<b>Câu 38:</b> Ví dụ nào dưới đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?
A. Chim bồ nông cùng nhau bắt cá. B. Gà nuôi nhốt đông thường mổ nhau.
C. Cá đực sống kí sinh trên cá cái. D. Cá mập con mới nở ăn các trứng chưa nở.
<b>Câu 39:</b> Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ khác lồi.
(1) vi khuẩn bị chết khi gặp chất kháng sinh do xạ khuẩn tiết ra.
(2) cây tầm gửi sống nhờ trên cây gỗ lớn. (3) trùng roi sống trong ruột mối.
(4) Rận sống bám trên cơ thể các động vật có vú.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 40:</b> Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 14. Một thể đột biến bị mất 1 đoạn ở NST số 1, đảo 1 đoạn ở NST số 5.
Khi giảm phân bình thường sẽ có bao nhiêu phần trăm giao tử mang đột biến?
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 12,5%.
1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b> <b>Môn: SINH HỌC 12 </b>
<b> </b> <i>Thời gian làm bài: <b>45 phút </b></i>
<b>Câu 1.</b> Khi so sánh chi trước của chó với cánh của côn trùng, nhận xét nào sau đây phù hợp ?
A. Là các cấu trúc tương đồng, bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ tiên, qua quá trình biến đổi
dẫn đến hiện tượng tiến hoá phân li.
<b>B</b>. Là hiện tượng tiến hoá hội tụ từ một nguồn gốc chung.
<b>C</b>. Cánh côn trùng và chi trước của chó tiến hố từ hai nhánh khác nhau, khơng có chung nguồn gốc.
<b>D</b>. Là bằng chứng trực tiếp cho thấy chúng được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
<b>Câu 2. </b>Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
<b>A. </b>Cánh dơi và tay người. <b>B. </b>Cánh chim và cánh cơn trùng.
<b>C. </b>Vịi voi và vịi bạch tuộc. <b>D. </b>Ngà voi và sừng tê giác.
<b>Câu 3. </b>Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A</b>. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện
tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi là cơ quan tương tự.
<b>B</b>. Cơ quan thối hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một lồi tổ
tiên nhưng nay khơng còn chức năng, bị tiêu giảm.
<b>C</b>. Các lồi động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì
khơng thể có các giai đoạn phôi giống nhau.
<b>D</b>. Những cơ quan thực hiện chức năng như nhau tuy không bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là
cơ quan tương đồng.
<b>Câu 4. </b>Những bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
(1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
(2) Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.
(3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
(4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
(5) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.
<b>A. </b>(2), (3), (5). <b>B. </b>(1), (3), (4). <b>C. </b>(2), (4), (5). <b>D. </b>(1), (2), (5).
<b>Câu 5</b>. Trong bộ linh trưởng số axit amin của khỉ Rhezut khác so với người là
<b>A</b>.9. <b>B</b>.2. <b>C</b>.3. <b>D</b>.8.
<b>Câu 6. </b>Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là
<b>A</b>. quần thể. <b>B. </b>cá thể. <b>C. </b>tế bào. <b>D. </b>quần xã.
<b>A</b>.Menđen. <b>B. </b>Moocgan. <b>C. </b>Lamac. <b>D</b>.Đacuyn.
<b>Câu 8. </b>Đacuyn <b>chưa </b>thành cơng trong việc giải thích
<b>A</b>. nguồn gốc của các giống vật nuôi và cây trồng.
<b>B. </b>sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật.
<b>C. </b>nguồn gốc thống nhất của các loài sinh vật.
<b>D. </b>nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
<b>Câu 9. </b>Theo quan điểm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình
tiến hóa?
<b>A. </b>Biến dị tổ hợp. <b>B. </b>Đột biến gen. <b>C. </b>Biến dị xác định. <b>D. </b>Thường biến.
<b>Câu 10. </b>Một trong những vai trị của q trình giao phối đối với tiến hóa là
<b>A</b>. định hướng q trình tiến hóa.
<b>B. </b>thúc đẩy sự phân li tính trạng.
<b>C. </b>tạo ngun liệu sơ cấp cho q trình tiến hóa.
<b>D. </b>tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.
<b>Câu 11</b>.Cho các nhân tố sau:
(1).Giao phối không ngẫu nhiên. (2).chọn lọc tự nhiên.
(3).đột biến gen. (4).giao phối ngẫu nhiên.
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là
<b>A</b>.(2) và (4). <b>B</b>.(2) và (3). <b>C. </b>(1) và (4). <b>D</b>.(3) và (4).
2
<b>Câu 12</b>. Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hố vì nhân tố này
<b>A</b>. không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
<b>B</b>. không làm phát sinh các biến dị di truyền.
<b>C</b>. làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể mà không làm thay đổi tần số các alen ở mỗi gen.
<b>D</b>. làm thay đổi tần số alen ở mỗi gen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
<b>Câu 13</b>. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu <b>đúng</b> ?
(1) CLTN là nhân tố tiến hoá có hướng.
(2) Di - nhập gen có khả năng làm xuất hiện một số alen mới trong quần thể, các alen này có thể
được phát tán rộng rãi trong quần thể.
(3) Giao phối ngẫu nhiên làm tăng lượng biến dị tổ hợp, tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến
hố.
(4) Yếu tố ngẫu nhiên có khả năng làm một alen nào đó trở nên phổ biến trong quần thể, dù alen đó
có lợi hay có hại.
<b>A</b>.1. <b>B</b>.2. <b>C</b>.3. <b>D</b>.4.
<b>Câu 14. </b>Trường hợp nào sau đây là thích nghi kiểu hình?
<b>A</b>. Con bọ lá có cánh giống lá cây.
<b>B. </b>Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền mơi trường.
<b>C. </b>Con bọ que có thân và các chi giống cái que.
<b>D. </b>Một lồi sâu ăn lá có màu xanh lục ngay từ khi mới sinh ra.
<b>Câu 15.</b> Cho các phát biểu sau:
(1). Q trình phát sinh và tích lũy các đột biến của mỗi loài.
(2). Tốc độ sinh sản của mỗi loài.
(3). Áp lực của CLTN.
(4). Điều kiện mơi trường sống.
Có bao nhiêu phát biểu <b>đúng</b> về q trình hình thành quần thể thích nghi
<b>A</b>.1. <b>B</b>.2. <b>C</b>3. <b>D</b>.4.
<b>Câu 16. </b>Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la khơng có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
<b>A. </b>cách li tập tính. <b>B. </b>cách li sau hợp tử. <b>C. </b>cách li sinh thái. <b>D. </b>cách li cơ học.
<b>Câu 17. </b>Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn được cho nhau. Đây
là ví dụ về dạng cách li
<b>A</b>.Thời gian (mùa vụ). <b>B. </b>sinh thái. <b>C. </b>tập tính. <b>D. </b>cơ học.
<b>Câu 18</b>.Cho một số hiện tượng như sau
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản
(4) Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường khơng thụ phấn
cho lồi hoa của cây khác
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
<b>A</b>.(1), (2). <b>B</b>.(3), (4). <b>C</b>.(2), (3). <b>D</b>.(1), (4).
<b>Câu 19. </b>Ở những lồi sinh sản hữu tính, từ một quần thể ban đầu tách thành hai hoặc nhiều quần thể khác nhau.
Nếu các nhân tố tiến hóa đã tạo ra sự phân hóa về vốn gen giữa các quần thể này, thì cơ chế cách li nào sau đây
khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành lồi mới?
<b>A</b>.Cách li nơi ở. <b>B. </b>Cách li sinh thái. <b>C. </b>Cách li địa lí. <b>D. </b>Cách li sinh sản.
<b>Câu 20. </b>Kết quả của q trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên
<b>A</b>.Chi mới. <b>B. </b>loài mới. <b>C. </b>bộ mới. <b>D. </b>họ mới.
<b>Câu 21. </b>Khi nói về q trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hóa sinh học.
<b>B. </b>Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày
nay.
<b>C. </b>Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn
giản.
3
<b>Câu 22. </b>Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn tiến hóa hình
thành nên
<b>A. </b>các tế bào sơ khai (protobiont) và sau đó hình thành nên những tế bào sống đầu tiên.
<b>B. </b>các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
<b>C. </b>các đại phân tử hữu cơ như axit nuclêic và prơtêin.
<b>Câu 23</b>. Theo quan niệm tiến hố hiện đại thì .
<b>A</b>.CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen của cá thể sinh vật.
<b>B</b>.tất cả các biến dị trong quần thể đều là ngun liệu của q trình tiến hố,
<b>C</b>. cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
<b>D</b>. hình thành lồi bằng lai xa và đa bội hố diễn ra chậm chạp.
<b>Câu 24</b>. Vai trò phân li tính trạng trong CLTN là hình thành
<b>A</b>.các nhóm phân loại trên lồi.
<b>B</b>.các giống vật ni, cây trồng do tác động của con người.
<b>C</b>.các loài sinh vật từ một nguồn gốc chung.
<b>D</b>. các nhóm phân loại dưới loài.
<b>Câu 25.</b> Các nhân tố chi phối q trình tiến hố nhỏ :
(1) Đột biến (2) Thường biến
(3) Di - nhập gen (4) Giao phối không ngẫu nhiên
(5)Giao phối ngẫu nhiên (6) Các yếu tố ngẫu nhiên
Phương án đúng là :
<b>A</b>.(1), (2), (3), (5) <b>B</b>. (1), (2), (4), (5)
<b>C</b>. (2), (3), (5) (6) <b>D</b>. (1), (3), (4), (6)
<b>Câu 26.</b> Trong cuộc Cách mạng công nghiệp ở Anh, nhiều nhà máy mới được xây dựng đã hình thành
<b>A.</b>chọn giống. <b>B</b>. CLTN. <b>C</b>. chọn lọc nhân tạo. <b>D</b>. yếu tố ngẫu nhiên.
<b>Câu 27</b>. Khi nói về q trình tiến hố nhỏ, có những kết luận sau :
(1) Lai xa kèm đa bội hoá là con đường hình thành lồi mới chậm nhất.
(2) Tiến hoá là sự phá vỡ trạng thái cân bằng di truyền của quần thể,
(3) Các cá thể thuộc các lồi khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể
giao phối với nhau là ví dụ về cách li sau hợp tử.
(4) Hình thành lồi bằng cách li tập tính chỉ xảy ra ở động vật.
Đánh giá tính đúng sai của các kết luận trên, phương án trả lời đúng là :
<b>A</b>. (1) đúng. (2) sai, (3) sai, (4) sai. <b>B</b>. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.
<b>C</b>. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng. <b>D</b>. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng.
<b>Câu 28</b>: Ghép đơi mỗi nhân tố tiến hố ở cột A với vai trị của nhân tố đó ở cột B cho phù họp:
A. Nhân tố tiến hoá B. Vai trị của nhân tố tiến hố
1. Đột biến a. quy định chiều hướng tiến hoá.
2. Di - nhập gen b, tạo ra các alen mới làm biến đổi cấu trúc di truyền quần thể.
3. Các yếu tố ngẫu nhiên c. có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần
thể hoặc mang đến các loại alen đã có sẵn trong quần thể làm thay đổi thành
phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
4. Giao phối không ngẫu
nhiên
d. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể mà không làm thay đối
tần số alen của quần thế.
5. Chọn lọc tự nhiên e. làm cho một alen có lợi có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể và một
alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.
4
(1).Nguyên tố phổ biến trong cơ thể sống gồm C, H, N, O.
(2). Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là protein và cacbonhyđrat.
(3). Đột biến là nhân tố cung cấp nguồn biến dị thứ cấp vơ cùng phong phú cho q trình tiến hố.
(4). Giao phối có vai trị tạo ra alen mới trong tiến hóa.
(5). Tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hố.
Có bao nhiêu phát biểu sai?
<b>A</b>.2 <b>B</b>.3 <b>C</b>.4 <b>D</b>.1.
<b>Câu 30 . </b>Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên
<b>A. </b>là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
<b>B. </b>tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số
alen của quần thể.
<b>C. </b>dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với
<b>D. </b>làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm phụ thuộc vào chọn lọc chống lại alen trội hay chọn lọc
chống lại alen lặn.
5
<b>ĐÁP ÁN SINH 12 </b>
<i><b>ĐÁP ÁN 001 </b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN 002 </b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN 003 </b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN 004 </b></i>
1C 2A 3B 4B 5D 6B 7D 8D 9B 10D
11B 12A 13C 14B 15C 16B 17D 18C 19D 20B
21C 22A 23C 24C 25D 26B 27D 28A 29B 30A
1B 2A 3C 4B 5C 6B 7D 8C 9D 10B
11C 12A 13C 14C 15D 16B 17D 18A 19B 20A
21C 22A 23B 24B 25D 26B 27D 28D 29B 30D
1C 2A 3C 4C 5D 6B 7D 8A 9B 10A
11C 12A 13B 14B 15D 16B 17D 18D 19B 20D
21B 22A 23C 24B 25C 26B 27D 28C 29D 30B
1C 2A 3B 4B 5D 6B 7D 8D 9B 10D