Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.77 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 1:</b></i>
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tập đọc
<i><b> Có cơng mài sắt, có ngày nên kim. (tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu : - Đọc đúng, rõ ràng toàn bộ; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu </b>
phẩy, giữa các cụm từ
<b>- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới</b>
thành cơng (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
- Học sinh kh giỏi hiểu ý nghĩa của cu tục ngữ có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
<b>GDKNS: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN kiên định.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu</b>
dài cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>
<i><b>1. Ổn định: Sĩ số :</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra : Sách vở đồ dùng học tập của </b></i>
học sinh
<i><b>3. Bài mới: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim</b></i>
* GV treo tranh và hỏi:
- Tranh vẽ những ai?
- Muốn biết bà cụ làm việc gì và trị chuyện với
cậu bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay.
Hôm nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có cơng
<i>mài sắt có ngày nên kim” </i>
Ghi tựa.
<i><b>Hoạt động 1: Đọc mẫu</b></i>
<b>-</b> GV đọc mẫu toàn bài.
<b>-</b> GV lưu ý giọng đọc: Giọng người kể chuyện:
nhẹ nhàng, chậm rãi. Giọng bà cụ: ôn tồn, trìu
mến. Giọng cậu bé: ngây thơ, hồn nhiên.
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc lại.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ </b></i>
Đàm thoại, thực hành.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết
bài.
<b>-</b> Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài?
GV phân tích và ghi lên bảng: nắn nót, mải
<i>miết, ôn tồn, nguệch ngoạc, sắt.</i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trước
lớp.
<b>-</b> Từ mới: mải miết, kiên trì, nhẫn nại.
<b>-</b> Luyện đọc câu dài:
<i>+Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài </i>
<i><b>dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.//</b></i>
<b>-</b>HSnêu
<b>-</b> Hs qs tranh và trả lời.
<b>-</b> HS lắng nghe. (đóng sách)
<b>-</b> 1 HS đọc (lớp mở sách).
<b>-</b> HS đọc nối tiếp từng câu.
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> HS nêu nghĩa.
<i>+Bà ơi,/ bà làm gì thế?//</i>
<i>+Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài thành </i>
<i><b>kim được.//</b></i>
<i>+Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một tí,/ sẽ có </i>
<i>ngày nó thành kim.//</i>
<i>+Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu học </i>
<i><b>một ít,/ sẽ có ngày cháu thành tài.//</b></i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>-</b> Các nhóm lên thi đọc.
<b>-</b> Đọc đồng thanh.
Nhận xét.
<i><b> Kết luận: Cần ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.</b></i>
<b>-</b> HS đọc trong nhóm.
<b>-</b> Các nhóm bốc thăm thi đọc.
<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh.
(Tiết 2)
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</b></i>
* Đoạn 1:
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.
<b>-</b> Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng
đã ngáp ngắn ngáp dài. Những lúc tập viết, cậu
chỉ nắn nót được vài dòng đã viết nguệch ngoạc
* Đoạn 2:
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.
<b>-</b> GV treo tranh và hỏi:
<b>-</b> Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
- Mài thỏi sắt thành chiếc kim khâu để vá quần
áo
<b>-</b> Những câu nói nào cho thấy cậu bé không tin?
- “Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim
<i>được.”</i>
Cậu bé không tin khi thấy bà cụ mài thỏi sắt
<i>vào tảng đá.</i>
* Đoạn 3:
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3.
<b>-</b> Bà cụ giảng giải thế nào?
<b>-</b> Mỗi ngày … thành tài
<b>-</b> Chi tiết nào chứng tỏ cậu bé tin lời?
- Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài
<b>-</b> Câu chuyện khuyên ta điều gì?
<i><b>-</b></i> Em hiểu thế nào về ý nghĩa của câu: Có cơng
<b>Thảo luận nhóm</b>
<b>-</b> HS đọc.
<i><b>-</b></i> .CN trả lời. lớp NX
<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> HS quan sát tranh.
<b>-</b> CN trả lời. lớp nx
- 1hs trả lời. lớp nx bổ sung.
<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> Hs trả lời.
<b>-</b> 1 học đọc. lớp nx..
<b>-</b> hs trả lời
<b>-</b> <i><b> Kết luận:</b><b> Cơng việc dù khó khăn đến đâu, </b></i>
<i>nhưng nếu ta biết kiên trì nhẫn nại thì mọi việc </i>
<i>sẽ thành công.</i>
<i><b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b></i>
<b>-</b> GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc theo vai trong nhóm.
<b>-</b> Các nhóm lên bốc thăm thi đọc theo vai.
<b>GDKNS: Em đã kiên trì, nhẫn nại hay chưa?</b>
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Tiết Tđ hôm nay học bài gì?
- Gv yc hs đọc lại bài.
<b>-</b> Em thích nhân vật nào? Vì sao?
<b>-</b> Liên hệ thực tế <sub></sub> GDTT.
5.Dặn dò
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Luyện đọc thêm. Chuẩn bị: Tự thuật.
HS đọc theo hướng dẫn của GV.
<b>-</b> HS đọc theo nhóm 3.
<b>-</b> Nhóm bốc thăm thi đọc.
<b>-</b> 1HS tự nêu.
- 2 hs đọc lại bài.
Hs nêu.
<b>Thể dục</b>
Đ/c Hường soạn và dạy
<b> Toán</b> ( PPCT: 1)
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số
lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.
- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.
<i><b> - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy-học : 1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông. SGK, VBT.</b>
<b>-</b> PP: trực quan, luyện tập, đàm thoại, gợi mở,...
<b>-</b> HT: cá nhân, lớp, nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học
tập của HS. <sub></sub> Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3. Bài mới: Ôn tập các số đến 100</b></i>
* Bài 1:
<b>-</b> Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé đến lớn?
<b>-</b>Hát.
<b>-</b> Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho
GV.
- Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn đến bé?
( 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0).
<b>-</b> Các số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
(1 đơn vị)
<b>-</b> GV dán băng giấy 10 ô.
GV nhận xét.
<b>-</b> Hướng dẫn HS làm câu b, c. Trong các số vừa
tìm, các em tìm số lớn nhất, số bé nhất?
Nhận xét.
* Bài 2:
<b>-</b> GV hướng dẫn HS làm mẫu dòng 1.
<b>-</b> Hãy nêu các số trong vòng 10 từ bé đến lớn?
(10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19)
<b>-</b> GV dán băng giấy. Yêu cầu HS làm tiếp.
<b>-</b> Câu b, c, GV hướng dẫn HS làm tương tự 1b, c.
* Bài 3: Số liền trước, số liền sau.
<b>-</b> GV viết số 16 lên bảng.
<b>-</b> Tìm số liền sau? ( 17)
<b>-</b> Số liền trước? ( 15)
<b>-</b> Số liền trước hơn hay kém số 16? ( Kém 1 đơn
vị so với số 16)
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
<b>-</b> Số liền sau hơn hay kém số 16? ( hơn số 16 1
đv)
Để tìm số liền sau của một số thì ta lấy số đó
<i>cộng 1 đơn vị.</i>
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS làm mẫu câu a.
Nhận xét.
<i><b>Kết luận: Số liền trước ít hơn số đã cho 1 đơn vị, </b></i>
<i>số liền sau nhiều hơn số đã cho 1 đơn vị.</i>
<i><b> 4. Củng cố </b></i>
- Tiết toán hơm nay học bài gì?
<b>-</b> GV tiến hành cho HS chơi truyền điện, đến lượt
ai nhặt được bông hoa nào thì trả lời câu hỏi của
GV nhận xét.
<i><b> 5. Dặn dò:</b><b> </b><b> </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
<b>-</b> Cn nêu.
<b>-</b> Hs nêu.
<b>-</b> 1 HS lên bảng sửa câu 1a, lớp làm
vào vở.
<b>-</b> HS làm miệng và nêu kết quả.
<b>-</b> HS sửa bài.
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> Hs nêu.
<b>-</b> HS làm bài, sau đó sửa bài: 1 HS
làm 1 dòng. HS nêu miệng.
<b>-</b> 1 HS làm bảng lớp. clớp bảng con.
- HS trả lời.
HS nhắc lại.
<b>-</b> Hs trả lời.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b>-</b> 1 HS khá làm. Lớp làm những câu
còn lại vào bảng con.
- HS nghe.
<i><b>-</b></i> HS nhắc lại tựa bài.
Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
Kể chuyện
<i><b> </b><b> Cã c«ng mài sắt, có ngày nên kim</b><b> </b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Dựa theo tranh và gợi ý d ới mỗi tranh kể lại đ ợc từng đoạn của câu chuyện.
- HSKG: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Giáo dục HS tính kiên trì, yêu thích môn kể chuyện.
<b> II- Đồ dïng d¹y häc:</b>
- 4 tranh minh ho¹
- Đồ dùng, trang phục cho HS đóng vai
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số
<b>2. KiĨm tra:</b>
- KiĨm tra SGK
<b>3. Bµi míi:</b>
* Giíi thiƯu – ghi bµi
? Truyện ngụ ngơn vừa học là gì?
? Em học đợc gì qua câu chuyện?
- Nêu mục tiêu giờ học
* H íng dÉn kể chuyện:
a- Kể từng đoạn theo tranh
-GV nêu yêu cầu
* Kể trong nhóm:
-GV chia nhóm: Mỗi bàn là 1 nhóm
-Hớng dẫn kể:
+ Tranh1: Cậu bé đang làm gì?
- Cậu còn đang làm gì nữa?
- Cậu có chăm học không?
- Thế còn viết thì sao? Cậu chăm viết
bài không?
+ Tranh 2: Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang
làm gì?
- Cậu hỏi bà cụ điều gì?
- Sau đó cậu bé nói gì với bà c?
+ Tranh 3: Bà cụ giảng giải nh thế nào?
+ Tranh 4: Cậu bé làm gì sau khi nghe
bà cụ giảng giải?
* Kể trớc lớp:
-GV nêu yêu cầu
-GV cựng HS nhận xét theo các tiêu chí
sau: Về nội dung kể, cách diễn đạt, cách
thể hiện ( khuyến khích kể tự nhiên theo
lời HS )
b-KĨ toµn bé trun:
-GV híng dẫn kể
-GV cùng lớp nhận xét
-Nêu yêu cầu phân vai
-Hỡnh thức phân vai , dựng truyện
- Lần 1: GV làm ngời dẫn chuyện
- Lần 2: 3 HS phân vai kể chuyện
- Lần 3: Kể kèm động tác, điệu bộ.
<b>4. Cñng cố</b>
- Nêu lại lời khuyên của truyện?
- Có công mài sắt, có ngày nên kim
- HSKG trả lời
-HS chia nhóm bàn
-HS quan sát tranh trang 5
-Đọc gợi ý dới tranh
-Kể trong nhóm dựa vào câu hỏi gợi ý
-Từng nhóm kể theo đoạn trớc lớp
-Lớp nhận xét
- HSKG kể toàn bộ truyện hoặc kể nối
tiếp theo đoạn
-HS tập phân vai
+ Giọng ngời hớng dẫn: Thong thả,
chậm
+Giọng cậu bé: Tò mò, ngạc nhiên
+Giọng bà cụ: Ôn tồn, hiền hậu
<b>5. Dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học
-V tp k li cho gia ỡnh nghe.
nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành
công
<i> T nhiên và xã hội</i>
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xơng và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xơng trong các cử động của cơ thể.(Nêu đợc ví dụ
sự phối hợp cử động của cơ và xơng; nêu tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận chính
của cơ quan vân động trên tranh vẽ hoặc mơ hình.)
- HSKG: Biết đợc mối liên quan giữa tập thể dục, ăn uống đối với cơ và xơng.
- Giáo dục HS thờng xuyờn luyn tp th dc
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
GV : Tranh vẽ cơ quan vận động
HS : Vở BT TN&XH
<b>III Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
2<b>. KiÓm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3<b>. Bµi míi</b> :
+ Khởi động :
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
a <i>HĐ 1: làm một số cử ng</i>
- HS hát.
- VBT SGK
- Lớp hát: Con công hay móa
- Làm một số động tác nhún chân,vẫy
tay
<b>+ Mục tiêu</b>: HS biết đợc bộ phận nào của cơ thể phải cử động khi thực hiện một số
động tác nh giơ tay, quay cổ, nghiêng ngời...
<b>+ TiÕn hµnh</b> :
- GV nêu yêu cầu - cho HS thực hiện
- GV gọi một số nhóm lên thể hiện lại
các động tác: giơ tay, quay cổ, nghiêng
ngời, cúi gập mình
- Cho c¶ líp cïng thùc hiƯn
+ Trong các động tác các vừa làm, bộ
phận nào của cơ thể ó c ng ?
- HS quan sát hình 1,2,3,4 (SGK) theo
cỈp
- Làm một số động tác nh trong hỡnh
- HS thc hin
- Lớp trởng hô cả lớp làm theo
- HS tr¶ lêi
+ <b>GVKL </b>: Để thực hiện những động tác trên thì đầu, mình, tay, chân phải cử động
b. <i>HĐ 2: quan sát để nhận biết cơ quan vận động</i>
<b>+ Mục tiêu</b> : Biết xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. HS nêu đợc vai
trị của xơng và cơ
<b>+ TiÕn hµnh</b>:
- Cho HS thực hành
- Dới lớp da của cơ thể có gì ?
- Cho HS thực hành tiếp
- Nh õu mà các bộ phận đó cử động
đợc
- Tù n¾m bàn tay cổ tay, cánh tay của
mình
- Xơng và bắp thịt
- C ng cỏnh tay, bn tay, c tay
- cơ và xơng
<b>GVKL</b> :Nhờ sự phối hợp hoạt động của xơng và cơ mà cơ thể cử động đợc
- GV cho HS quan sát H 5, 6 ( SGK )
- Em hãy chỉ và nói tên các cơ quan vận
ng ca c th ?
- HS quan sát
- HS trả lêi
<b>+ Mục tiêu</b> : HS hiểu đợc hoạt động vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động
phát triển tốt
<b>+ TiÕn hµnh</b> :
- GV HD cách chơi ( SGK trang 18 )
+ Tổ chøc HD
+ GV chia nhãm
+ GV HD ch¬i
- GV gọi 2 HS lên chơi mẫu sau đó cả
lớp cùng chơi
- GV tuyên dơng những ngời thắng cuộc
- Muốn cơ quan vận động khoẻ chúng ta
cần làm gì?
+ <b>GVKL: </b>Muốn cơ quan vận động khoẻ
mạnh chúng ta cần chăm chỉ tập thể dục
và vận động có ích.
- HS chơi trò chơi
- HSKG trả lời
4.<b>Củng cố </b>
+ Cđng cè : cho HS lµm bài tập số 1, 2 ( VBT )
<b>5.Dặn dò :</b>
+ Về nhà cần chăm chØ tËp thĨ dơc
To¸n
<b>ơn tập các số đến 100 </b>(Tiếp)
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố về đọc, viết, so sánh, phân tích số cố hai chữ số theo chục và đơn
vị.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số.
- Giáo dc HS ham hc toỏn.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Kẻ bảng nh bài 1 SGK.
<b>III- Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>
<b>1.Tổ chức </b>: KT sĩ số
<b>2. KiĨm tra:</b>
- Cã bao nhiªu sè cã mét, hai ch÷ sè?
- Sè bÐ nhÊt( lín nhÊt) cã một, hai chữ
số? cho ví dụ?
<b>3. Bài mới </b>:
a- HĐ1: Củng cố về đọc, viết, phân tích
số.
- Đọc đề, nêu yêu cầu?
- Cho HS đọc, viết, phân tích số trong
bảng theo mẫu
- NhËn xÐt, ch÷a bài.
* Cho HS làm BT 2 tơng tự BT 1
- Số có hai chữ số gồm những hàng nào?
b- HĐ2: So sánh số.
- GV hớng dẫn: Vì sao điền dấu> hoặc <
- Hát
* Bi 1: Làm nháp+ bảng con
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS đọc, viết, phân tích số trong bảng
theo mẫu
85= 80+5; 36= 30+6; …
- HS nhận xét, đọc lại kết quả.
* Bài 2: Tơng tự bài 1
- HS lµm vµo vë
57= 50+7; 98= 90+8; 61= 60+1;
- HS nêu
hoặc = ?
VD: <i>72 > 70 vì có cùng chữ số hàng chục</i>
<i>là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70.</i>
- GV chữa bài.
* Cho HS làm vào vở
- Vit các số theo thứ tự từ lớn đến bé và
t bộ n ln.
- GV chấm, nhận xét, chữa bài.
<b>4. Cđng cè </b>
- Trị chơi: " Điền đúng, điền nhanh"
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>5. Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ- Dặn dò về nhà ôn bài.
- HS c , nờu yêu cầu
43…38; 72…70; 27…72; 68…68;
80+6…85; 40+4…44
- HS lµm bµi
- 2- 3 HS làm trên bảng lớp
- HS nhận xét
* Bµi 4: lµm vµo vë
- HS lµm vë
- 2 HS làm trên bảng lớp
28; 33; 45; 54
54; 45; 33; 28
* Bµi 5:
- HS chia 2 đội thi điền số đúng và
nhanh:
67, <i>70</i>, 76,<i> 80</i>, 84,<b> 90,</b> 93, 98, <i>100</i>.
- HS nhn xột, cho im 2 i.
Chính tả
<b>Tập chép: Có công mài sắt có ngày nên kim</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>
+ Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài <i>Có công mài sắt, có ngày nên kim</i>
- HS hiểu cách trình bày một đoạn văn, chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa
- Củng cố quy tắc viết c/ k
+ Học bảng chữ cái:
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ
-Thuộc lòng tên 8 chữ cái đầu trong bảng chữ cái
I<b>I.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Viết sẵn đoạn văn cần tập chép
Viết sẵn nội dung bài tập2,3
I
<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>2. Mở đầu</b>
+ GV nêu một số yêu cầu của giờ chính tả
<b>3. Bài mới</b>
<b>a Giới thiƯu bµi</b>
+ GV nêu mục đích, u cầu của tiết học
( ghi tên đầu bài )
<i><b>b </b></i>
<i><b> H</b><b> íng dÉn tËp chÐp</b></i>
* <i>HD HS chuÈn bÞ </i>
+ GV đọc đoạn chép trên bảng
- Đoạn chép này là lời của ai nói với ai ?
- Bà cụ nói gì ?
+ GV HD HS nhận xét:
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dÊu g× ?
- Những câu nào trong bài chính tả đợc
viết hoa ?
- Chữ đầu đoạn đợc viết nh thế nào ?
+ HS h¸t
+ HS nghe
+ GV HD HS viết vào bảng những chữ
khó: ngày, mài, sắt, cháu
*. <i>HD HS chÐp bµi vµo vë</i>
+ GV theo dâi uèn nắn
*. <i>Chấm, chữa bài</i>
+ GV chấm bài, nhận xét
c H ớng dẫn làm bài tập chính tả
<i>Bài tập 2: điền vào chỗ trống c/k</i>
+ GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét
Bài tập 3: Viết vào vở
+ GV nhắc lại yêu cầu của bài
* Học thuộc lòng bảng chữ cái
- GV xoá ở cột 2
- GV xoá bảng
+ HS viết bảng con
+ HS viết bµi vµo vë
+ HS tự chữa lỗi, gạch chân từ viết sai, viết
lại từ đúng bằng bút chì vào lề vở
+ 1 em lµm mÉu
- 2,3 em làm bảng
- Cả lớp làm vào vở
+ 1 em đọc yêu cầu của bài
- Đọc tên chữ cái, điền chữ cái còn thiếu
- 1 em làm bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở
+ HS đọc lại
+ HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái
+ HS đọc thuộc lòng tên 9 chữ cái
<b>4 .Cñng cè</b>
+ GV nhËn xÐt tiÕt häc
<b> 5. Dặn dò </b>
+ V nh c trc bi tập đọc: Tự thuật
Thứ t ngày 31 tháng 8 năm 2011
MÜ thuËt
Đ/c Hờng soạn và dạy
To¸n
<b> Số hạng </b>–<b> Tổng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau giờ học học sinh nắm đợc:
- BiÕt sè h¹ng; tổng.Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ ssó không nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng .
<b>II- §å dïng:</b>
- B¶ng phơ. Vë, bót. PhiÕu bt.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Viết số: - Hai mơi lăm
- Bảy mơi ; Sáu mơi sáu
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu số hạng và tổng.
- Ghi phép cộng: 35 + 24 = 59
- Chỉ vào phép cộng nêu:
35 gọi là số hạng
24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng
- Ghi phép cộng theo cét däc:
35
24
59
- Hát
- 3-4 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS đọc phép cộng
- HS nêu lại
- Hớng dẫn tơng tự nh trên
a- HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: Bảng lớp -1hs
-Treo bảng phô
- Hớng dẫn HS điền số vào ô trống
GV đánh giỏ kt qu.
* Bài 2: Làm bảng con
- GV hớng dẫn thực hiện và chấm bài.
- Nhận xét, nhắc lại cách thực hiện.
GV hớng dẫn cách thực hiện.
- Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì?
Tóm tắt :
Buổi sáng : 12 xe
Buổi chiều : 20 xe
Cả hai buổi:.. xe ?
GV chấm 8 bài nhận xÐt.
<i>4/ Cđng cè</i>
Sè h¹ng 12 43 5 65 13
Sè h¹ng 5 26 22 0 14
Tæng 17 69 27 65 27
Hs làm vào phiếu bt cá nhân.
HS đọc kết quả - nhn xột.
- 2-3 HS làm trên bảng. Cả lớp làm b¶ng
con
42 53 30
36 22 28
7 8 75 58
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
C hai bui bỏn c số xe là:
12 + 20 = 32 ( xe)
Đáp sè : 32 xe.
+ Trò chơi: HS thi viết phép cộng và tính tổng nhanh
- Viết phép cộng có các số hạng đều bằng 24 rồi tính tổng
- Ai làm xong trớc đợc các bạn vỗ tay
<i>5/ Dặn dò</i>
+ GV nhn xột gi hc, khen nhng em học tốt
Tập đọc
<b> Tù tht</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>
+ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ có vần khó: quê quán, quận, trờng...
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ…
- Biết đọc một đoạn văn bản rõ ràng, rành mạch.
+ Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ mới đợc giải nghĩa ở sau bài đọc
- Nắm đợc những thông tin chính về bạn HS trong bài
- Bớc đầu có khái niệm về bản tự thuật ( lí lịch )
<b>II</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phụ ghi ND tự thuật theo các câu hỏi3,4 SGK trang 7
<b>III Các hoạt động dạy học của thầy và trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b> ( kiểm tra sĩ số )
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
+ 2 HS đọc 2 đoạn của bài <i>Có cơng mài</i>
<i>sắt, có ngày nên kim</i> - trả lời câu hỏi về
ND bài
+ GV nhËn xÐt
<b>3. Bµi míi</b>
<b>a . Giíi thiƯu bµi</b>
+ HS h¸t
+ HS đọc - Trả lời câu hỏi
+
+ GV cho HS xem bøc ¶nh
- Đây là ai ?
+ GV giới thiệu và ghi đầu bài
<b>b. Luyn c</b>
* GV c mu ton bi
* GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa t
* <i>Đọc từng câu</i>
+ GV un nn t th đọc cho HS
- Giúp HS đọc đúng từ có vần khó: huyện,
- Từ khó phát âm: nam, nữ, nơi sinh, lớp...
- Từ mới: tự thuật, quê quán...
*<i> §äc tõng ®o¹n tríc líp</i>
+ GV chia bài thành 2 đoạn cho HS đánh
dấu để đọc.
- Đọc từ đầu đến quê quán
- Từ quê quán đến hết
+ GV giúp HS hiểu từ mới trong từng đoạn
( đợc chú giải cui bi )
*<i> Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
+ GV HD HS đọc đúng
* <i>Thi đọc giữa các nhóm( từng đoạn, bài )</i>
- GV nhận xét đánh giá
<b>c. HD tìm hiểu bài</b>
+ GV yờu cu HS c tng cõu hỏi, trả lời
( sau mỗi câu trả lời GV yêu cầu HS khác
nhận xét )
- Em biÕt g× về bạn Thanh Hà ?
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà
nh vậy ?
- HÃy cho biết họ và tên; nơi ở; ngµy
sinh… cđa em ?
* GV kết luận: Tự thuật là kể những nét
khái quát nhất về lí lịch của bản thân.
d. <b>Luyện đọc lại</b>
- Chú ý đọc với giọng rõ ràng, rành mạch
- Nhận xét cách đọc của HS.
+ 1 sè HS tr¶ lêi
+ HS nghe
+ GV nối tiếp nhau đọc từng câu
+ HS đọc từng đoạn trớc lớp
+ Lần lợt HS trong nhóm đọc.
- HS khác nghe - nhận xét
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ HS đọc thầm - trả lời câu hỏi
- Em biết đợc tên, ngày sinh, nơi ở… của
bạn Thanh Hà .
- Em biết rõ về bạn Thanh Hà do đọc bản
tự thuật của bạn.
- Vµi HS nªu
+ Một số HS thi đọc lại bài
<b>4. Cđng cè</b>
+ HS cÇn nhí:
- Ai cũng cần viết bản tự thuật. HS viết cho nhà trờng, ngời đi làm viết cho cơ
quan, xí nghiệp, c«ng ti....