Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Ly 9 tu truong cua ong day co dong dien chay qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÊ QUÝ ĐÔN</b>


<b>CHÀO MỪNG </b>



<b>QUÝ THẦY CÔ CÙNG </b>


<b>CÁC EM HỌC SINH </b>



<b>THAM DỰ TIẾT THAO GIẢNG</b>



<b>Thực hiện : </b>

<i><b>Nguyễn Phương Thu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Chiều của đường sức từ ở bên ngoài


thanh nam châm thẳng như thế nào? Hãy


xác định chiều của đường sức từ trong


hình vẽ sau:



<b>S</b> <b>N</b>


<b>S</b>


<b>S</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN </b>
<b>CHẠY QUA </b>


<b>1) Thí nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>12 V</b>


<b>+</b>

<b><sub></sub></b>



<b>-Gõ </b>


<b>Gõ </b>


<b>nh</b>


<b>nh</b>


<b>ẹ</b>


<b>ẹ</b>



<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN </b>
<b>CHẠY QUA </b>


<b>1) Thí nghiệm</b>
<b>Tiết 25:</b>


<b>C1: So sánh từ </b>
phổ của ống
dây và từ phổ
của thanh nam
châm, cho biết
chúng có gì
giống nhau,
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ phổ của ống dây
Từ phổ của thanh nam châm


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN </b>
<b>CHẠY QUA </b>


<b>1) Thí nghiệm</b>
<b>Tiết 25:</b>



<b>C1:</b>


<b>C1:</b> So sánh từ phổ của ống dây và từ phổ của thanh nam châm, So sánh từ phổ của ống dây và từ phổ của thanh nam châm,
cho biết chúng có gì giống nhau, khác nhau.


cho biết chúng có gì giống nhau, khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>12 V</b>



<b>+</b>

<b></b>



<b>-C2:</b>


<b>C2:</b> Nhận xét hình Nhận xét hình
dạng các đường sức


dạng các đường sức


từ?


từ?


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN </b>
<b>CHẠY QUA </b>


<b>1) Thí nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>12 V</b>


<b>+</b>

<b></b>



<b>-1</b> <b>2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>3</b>

<b>S</b>


<b>S</b>


<b>S</b>



<b>S</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>



C3: Nhận xét
chiều đường sức
từ ở hai đầu ống
dây so với ở hai
cực của thanh
nam châm.


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN </b>
<b>CHẠY QUA </b>


<b>1) Thí nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2) Kết luận :</b>


a)Phần từ phổ ở bên ngồi ống dây có dịng điện chạy qua và bên


ngồi thanh nam châm là giống nhau. Trong lịng ống dây cũng có các
đường sức từ, được sắp xếp gần như song song với nhau.



b)Đường sức từ của ống dây là những đường cong khép kín.


c) Giống như thanh nam châm,tại hai đầu ống dây, các đường sức từ
có chiều cùng đi vào một đầu và cùng đi ra đầu kia.


Hai đầu của ống dây có dịng điện chạy qua cũng là hai từ cực. Đầu
có đường sức từ đi ra gọi là cực Bắc, đầu có các đường sức từ đi vào
gọi là cực Nam.


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN </b>
<b>CHẠY QUA </b>


<b>1) Thí nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. QUY TẮC NẮM TAY PHẢI</b>
1) Chiều của


đường sức từ của
ống dây có dịng
điện chạy qua phụ
thuộc vào yếu tố
nào?


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN </b>
<b>CHẠY QUA </b>


<b>Tiết 25:</b>

<b>TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG </b>


<b>ĐIỆN CHẠY QUA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b>

<b><sub>+</sub></b>




<b>12 V</b>



<b>+</b>

<b></b>



<b>-12 V</b>



<b>+</b>

<b></b>



<i><b>-Kết luận: Chiều đường sức từ của ống dây phụ </b></i>


<i><b>thuộc vào chiều của dòng điện chạy qua các </b></i>


<i><b>vòng dây.</b></i>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2) Quy tắc nắm tay phải


<b>II. QUY TẮC NẮM TAY PHẢI</b>


1) Chiều của đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua
phụ thuộc vào yếu tố nào?


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN </b>
<b>CHẠY QUA </b>


<b>Tiết 25:</b>

<b>TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG </b>



<b>ĐIỆN CHẠY QUA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C4:</b>


<b>C4:</b> Cho ống dây AB có dịng điện chạy qua. Một nam châm thử đặt Cho ống dây AB có dịng điện chạy qua. Một nam châm thử đặt
ở đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm định hướng như hình vẽ.


ở đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm định hướng như hình vẽ.


Xác định tên các từ cực của ống dây.


Xác định tên các từ cực của ống dây.


<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>S</b>


<b>S</b>


<b>S</b>



<b>S</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>



<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>II. QUY TẮC NẮM TAY PHẢI</b>


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C5: Trên hình vẽ có một kim nam châm bị vẽ sai chiều. Hãy chỉ ra </b>


đó là kim nam châm nào và vẽ lại cho đúng. Dùng qui tắc nắm tay
phải xác định chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.


<b>S</b>


<b>S</b>


<b>S</b>



<b>S</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>



<b>2</b>


<b>4</b>


<b>5</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>II. QUY TẮC NẮM BÀN TAY PHẢI</b>


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C6: Hình vẽ cho biết chiều dịng điện chạy qua các vòng dây. Hãy </b>
dùng qui tắc nắm tay phải để xác định tên các từ cực của ống dây.


<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b><sub>B</sub></b>




<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>


<b>S</b>


<b>N</b>



<b>N</b>



<b>N</b>



<b>N</b>



<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>II. QUY TẮC NẮM TAY PHẢI</b>


<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1. Hãy ghép nối các câu sau:</b></i>



<b>A. Từ phổ là </b>



<b>B. Chỗ nào đường sức </b>


<b>từ dày thì </b>



<b>C. Hai đầu ống dây có </b>


<b>dòng điện chạy qua</b>



<b>D.Chiều đường sức </b>



<b>từ của ống dây</b>



<b>Củng cố:</b>



<b>1. phụ thuộc vào chiều </b>


<b>của dòng điện chạy </b>


<b>qua các vòng dây.</b>



<b>2. từ trường mạnh, chỗ </b>


<b>nào thưa thì từ </b>


<b>trường yếu</b>



<b>3. hình ảnh cụ thể về </b>


<b>các đường sức từ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Chọn câu sai:</b></i>



<i><b>A. Hai đầu của ống dây cũng là hai từ cực.</b></i>



<i><b>B. Đường sức từ của ống dây là những </b></i>


<i><b>đường cong khơng khép kín.</b></i>



<i><b>C. Trong lịng ống dây cũng có các đường </b></i>


<i><b>sức từ được sắp xếp gần như song song </b></i>


<i><b>với nhau.</b></i>



<i><b>D. Tại hai đầu của ống dây, các đường sức </b></i>


<i><b>từ có chiều cùng đi vào một đầu và cùng </b></i>



<i><b>đi ra ở đầu kia.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Học thuộc nội dung đã ghi </b>



<b>Làm các bài tập từ bài 24.1 đến bài </b>


<b>24.9 trong SBT </b>



<b>Chuẩn bị bài 25: sự nhiễn từ của sắt, </b>


<b>thép – Nam châm điện. </b>

<b>Lưu ý vì sao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Kính chúc q thầy cơ


sức khỏe.



</div>

<!--links-->

×