Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bo de kiem tra ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Số ?


80 … 82 … 84 85 … … … 89 90


2. Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm :


Đọc số Viết số


Sáu mươi lăm ………..


………. 46


3. Số ?
a) b)
+ 7 + 7


6 7


+ 5


c) - 9 d) - 7


15 16
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :


a) 8 + 4 = 13 b) 15 – 9 = 6


c) 7 + 9 = 16 d) 13 – 6 = 8


5. Đặt tính rồi tính :



47 + 25 64 – 28 37 + 43 80 – 46


...
...
...
6. Tìm x :


a) <i>x</i> + 30 = 50 b)<i> x </i>– 12 = 47


...
...
7. Giải toán :


a) Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
b) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu chiếc xe đạp?


Bài giải:


...
...
...
8. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :


Thứ


hai


Thứ
ba


Thứ


Thứ năm Thứ


sáu


Thứ
bảy


Chủ nhật


12



1 2 3 4 5 6 7


8 9 10 11 12 13 14


15 16 17 18 19 20 21


22 23 24 25 26 27 28


29 30 31


Trong tháng 12 có:



a) Có ………ngày thứ hai.


b) Các ngày thứ hai là ngày ………
c) Ngày 5 tháng 12 là thứ………


d) Có tất cả … ngày.


9. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là :


A. 1 B. 2
C. 3 D. 4


b) Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A. 4 B. 3


C. 2 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) 76 ; 78 ; 80 ; ...; 90
2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


……… 25 ……….


……… 90 ……….


3. Số ?
a)



Số hạng 9 7


Số hạng 6 7


Tổng
b)


Số bị trừ 13 15


Số trừ 7 8


Hiệu


4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :


a) 9 + 7 = 17 b) 13 – 8 = 6


c) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17


5. Đặt tính rồi tính :


46 + 35 53 – 28 36 + 54 80 – 47


...
...
...
6. Số ?


a) 35 + 10 + 2



b) 42


<sub>- 12 - 8 </sub>


7. Giải tốn :


a) Anh Hồng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
b) Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc
xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ?


Bài giải:


...
...
...
8. Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :


Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ



Thứ năm Thứ


sáu


Thứ
bảy


Chủ nhật


2



1 2 3 4


5 6 7 8 9 10 11


12 13 14 15 16 17 18


19 20 21 22 23 24 25


26 27 28


Trong tháng 2:


a) Có ………ngày thứ năm.


b) Các ngày thứ năm là ngày ………
c) Ngày 17 tháng 2 là thứ………


d) Có tất cả … ngày.



9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên có :


a) Có ………hình tam giác
b) Có ………hình tứ giác


Đề số 3
1. Điền số cịn thiếu vào ô trống


50 51 52 53 54 56 57 58 59


60 61 62 63 66 67 68 69


70 71 72 73 74 77 78 79


80 81 83 84 85 87 88 89


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9 + 6 8


17 – 9 15


3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :


a) 7 + 8= 13 b) 8 + 4 = 13


c) 12 – 3 = 9 d) 11 – 4 = 7


4. Đặt tính rồi tính :



45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36


...
...
...
5. Số ?


a) 16 <i>l </i>+ 5 <i>l </i>– 10 <i>l</i> = <i>l</i>


c) 24 kg – 13 kg + 4 kg = kg


6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên :


a) Có ………..hình tam giác.
b) Có ………..hình tứ giác.


7. Giải tốn :


a) Anh Hịa cân nặng 45 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hồ 17 kg. Hỏi bạn Bình cân
nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ?


Bài giải:


...
...
...
b) Bình nhỏ đựng 56<i> l</i> nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 <i>l</i> nước. Hỏi bình
nước to đựng được bao nhiêu lít nước ?



Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
8. Điền số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng :


+ =


– =



9. Tìm x :


a) 47 + <i>x</i> = 90 b)<i> x </i>– 23 = 58 c) 97 – x = 18


...….
...….


Đề số 4
1. Số ?


a)


70 71 74 76


b)


26 28 32 38


2. Nối mỗi số vói cách đọc số đó :



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

16 Chín mươi chín
3. Số ?


a) b)


5 + 8 16 - 9


c) d)


+ 9 - 8
6 13


4. Đặt tính rồi tính :


47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 – 46


...
...
...
5. Số ?


a) 36 + 14 - 20
b)


72


- 30 + 5
6. Tìm x :


a) 56 + <i>x</i> = 96 b)<i> x </i>– 45 = 16 c) 78 – x = 59



...….
...….
7. Giải toán :


a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ
27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?


Bài giải


...
...
...
b)Thùng bé đựng được 38 <i>l </i>nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé 22<i> l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×