Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DA cham thi mon ToanHKII nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN CHẤM MƠN TỐN KHỐI 11 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012</b>.


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> Tổng


điểm


1)


2 <sub>2</sub>


2


2


1 5


3


3 5


lim lim


2


4 2


4
3


4



<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>A</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


 


 


 








0,5


0,5


<b>Câu1 </b>


2)


2 2



1 1 1


3 2 ( 3 2 ).( 3 2) 2


lim lim lim


1 ( 1).( 3 2 ) ( 1).( 3 2)


1
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


      


  


      


 



0,5
0,5


<b>Câu2 </b>


+) Với <i>x</i> 2, ta có:


3


2
8


( ) 2 4


2
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


 , hàm số liên tục trên các khoảng


(; 2)và (2;).
+) Xét tại <i>x</i>2:
Ta có :



<i>g</i>(2)12, 2 2


2 2 2 2


lim ( ) lim ( 2 4) 12 , lim ( ) lim ( 2 4) 12
<i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
Do đó :


2


2 2


lim ( ) lim ( ) 12 lim ( ) 12
<i>x</i>


<i>x</i><sub></sub><i>g x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>g x</i>   <sub></sub> <i>g x</i> 


Như vậy :
2


lim ( ) 12 (2)


<i>x</i> <i>g x</i>  <i>g</i> . Suy ra hàm số <i>g x</i>( ) liên tục tại điểm <i>x</i>2
Vậy hàm số <i>g x</i>( ) liên tục trên R.


0,25


0,5



0,25


1)


+) Giả sử <i>x</i> là số gia của <i>x</i> tại điểm <i>x</i> 1, ta có:


2


.[( ) +3 x+1]


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


     .


+) 2


( ) 3 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    


 .



+) 2


0 0


lim lim [( x) +3 x+1]=1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
   




  


 .


Vậy : <i>f</i>'(1)1.


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2)
+)


2 ' 2 2 ' 2



'


2 2


(3 6 7) .( 3 ) ( 3 ) .(3 6 7)


( )


( 3 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      






=
2


2 2


3 14 21



( 3 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




<i><b>Có thể tính theo cách sau</b></i> :


2


'


2 2


3 6 3 7 6 7


.. 2. .


1 3 1 0 3 0


( )


( 3 )


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 






=
2


2 2


3 14 21


( 3 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  





0,25


0,5


1)


+) Hàm số : 3 2


( ) 3 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  có đồ thị (C).


 TX Đ : <i>D</i> <i>R</i>.


 ' 2


( ) 3 6


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 Tại điểm có tung độ <i>y</i><sub></sub> 2 , ta có: 3 2 0


3 0


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>





  <sub> </sub>






 



<i>M</i>(0; 2) , <i>N</i>(3; 2) là các tiếp điểm của đồ thị (C).
Ta có : ' '


(0) 0, (3) 9


<i>f</i>  <i>f</i>  .


Vậy: +) Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(0; 2) có phương trình: <i>y</i>2.
+) Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm N(3; 2) có phương trình: <i>y</i>9<i>x</i>25 .


0,25


0,25


0,25
0,25


<b>Câu4 </b>


2)


Ta có: ' 2


( ) 3 6


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>, '' ''


( ) 6 6 (sin ) 6 sin 6


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>


Do đó : ''


2


1 6


(sin ) 3 6 sin 6 3 s inx ,


5
2


2
6


<i>x</i> <i>k</i>



<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i></i>




 




          


  





Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm : 2 5 2 ,


6 6


<i>x</i><i></i> <i>k</i> <i></i>  <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>k</i><i>Z</i> .


0,25



0,5


0,25


Ta có: <i>OA</i>(<i>OBC</i>) <i>OA</i><i>BC</i>.


Mặt khác OI là đường trung tuyến của tam giác vuông cân OBC. Suy ra <i>OI</i> <i>BC</i>.


Như vậy: ( )


( ) , ( )


<i>BC</i> <i>OA</i>


<i>BC</i> <i>OI</i>


<i>BC</i> <i>AOI</i>


<i>OA</i> <i>OI</i> <i>O</i>


<i>OA</i> <i>AOI OI</i> <i>AOI</i>





 <sub></sub>




 





 




 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1)


a 3


a 2


a 2


I
C


B
A


O


0.5


2)



+) Theo Cmt ta có: <i>OI</i> <i>OA</i>


<i>OI</i> <i>BC</i>


 




 <sub></sub> suy ra OI là đường vng góc chung của hai đường


thẳng OA và BC hay <i>OI</i> <i>d OA BC</i>( , )


+) Mặt khác OI là nửa đường chéo hình vng có cạnh <i>a</i> 2  2. 2


2
<i>a</i>


<i>OI</i>  <i>a</i>.


Vậy: <i>d OA BC</i>( , )<i>OI</i> <i>a</i>


0,5


0,5
<b>Câu5 </b>


3)


+) Gọi <i>S</i>, <i>S</i><sub>1</sub>, <i>S</i><sub>2</sub>, <i>S</i><sub>3</sub> lần lượt là diện tích của các tam giác ABC,AOB, AOC


và BOC. Ta có : <i>OI</i> <i>a</i>, <i>AI</i> 2<i>a</i> và 1 2


. 2


2


<i>S</i>  <i>AI BC</i>  <i>a</i> ,


2


1 2


6
2
<i>a</i>


<i>S</i> <i>S</i>  , 2


3
<i>S</i> <i>a</i> .
+) Mặt khác các tam giác AOB,AOC và BOC lần lượt là các hình chiếu vng
góc của tam giác ABC trên các mặt phẳng (AOB), (AOC) và (BOC). Do đó ta có :




2
1


2



3
3


6


. os <sub>os</sub> <sub>os</sub>


4
. os


1


. os os


2
<i>S</i>


<i>S</i> <i>S c</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>S</i>
<i>S</i> <i>S c</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>S c</i> <i>c</i>


<i>S</i>


<i></i> <i><sub></sub></i> <i><sub></sub></i>



<i></i>


<i></i> <i></i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>






.
Vậy :


2 2 <sub>2</sub>


2 2 2 6 6 1



os os os 1


4 4 2


<i>c</i> <i></i><i>c</i> <i></i> <i>c</i> <i></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub></sub> <sub></sub>


   


(đpcm).


0,25


0,5


0,25


</div>

<!--links-->

×