Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BT ON AXIT CACBOXYLIC DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ễN TẬP AXIT CACBOXYLIC</b>
<b>Cõu 1: Phát biểu nào sau đây </b><i><b>khơng </b></i>đúng ?


A. An®ehit võa cã tÝnh khö, võa cã tÝnh oxi hãa.


B. Trong dãy đồng đẳng của axit fomic, khi phân tử khối tăng dần thì tính axit cũng tăng dần.


C. Phân tử CH3COOH và C2H5OH đều có nguyên tử H linh động trong nhóm -OH, song chỉ có
CH3COOH thể hiện tính axit.


D. Axit fomic tham gia đợc phản ứng tráng gơng do trong phân tử có chứa nhóm chức - CHO.
<b>Cõu 2: Cú 4 hợp chất sau:</b>


I) Phenol II) rượu etylic III) axit cacbonic IV) axit axetic
Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây?


A. I < II < IV < III B. II < I < IV III C. IV < III < II < I D. II < I < III < IV


<b>Câu 3: Có bốn hợp chất: benzen, ancol etylic, dd phenol và axit axetic. Để nhận biết 4 chất đó chứa trong 4</b>
lọ mất nhãn, có thể dùng các thuốc thử theo trình tự sau:


A. CaCO3, nước brom, Na B. nước brom, quỳ tím, Na
C. NaOH, axit HBr, Na D. A, B đều được


<b>Cõu 4: Cho công thức chung của các dạng axit cacboxylic :</b>
(1) Axit đơn chức RCOOH


(2) Axit 2 chøc R(COOH)2


(3) Axit ®a chøc no CnH2n + 2(COOH)x



(4) Axit đơn chức có 1 liên kết p ở gốc hiđrocacbon CnH2n - 1COOH.
(5) Axit đơn chức no CnH2n + 2O2 (n ³ 1).


Những công thức chung của axit cacboxylic nào đã viết đúng ?


A. (1), (2) B. (5), (3)


C. (1), (2), (5) D. (1), (2), (4)


<b>Cõu 5: X là chất lỏng, khơng màu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,</b>
dung dịch Na2CO3. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X ?


A. HCHO B. CH3COOH


C. CH3CHO D. HCOOH


<b>Cõu 6: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ đó là benzen, ancol etylic, dung dịch phenol, dung dịch CH</b>3COOH.
Để phân biệt các chất đó ta có thể dùng các chất nào sau đây ?


A. Na2CO3, níc brom vµ Na. B. Q tÝm, níc brom vµ NaOH.
C. Q tÝm, níc brom vµ K2CO3. D. HCl, q tÝm, níc brom.


<b>Cõu 7:</b>Cho 0,05 mol một axit no đn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau pứ,
thu đợc 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là


A. HCOOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.


<b>Câu 8: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung</b>
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7
gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là



A. 0,015 B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.


<b>Cõu 9:</b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lợt là
A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, rợu (ancol) etylic
C. rợu (ancol) etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic.


<b>Cõu 10: Cho 14,8 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với lợng vừa đủ Na2CO3 sinh ra 2,24 lít CO2</b>
(đktc). Khối lợng muối thu đợc là


A. 19,2 g B. 20,2 g C. 21,2 g D. 23,2 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phần 1 trung hịa vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M.


- Phần 2 thực hiện phản ứng este hoá với ancol etylic thu đợc m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là
100%). m có giá trị là


A. 16,7 g B. 17,6 g C. 18,6 g D. 16,8 g


<b>Cõu 12: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc d•y đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch </b>
NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là


A. C2H5COOH B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH.


<b>Câu 13: ChÊt kh«ng phn øng víi Na lµ </b>


A. CH3CHO B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.


<b>Cõu 14: Thuốc thử để phõn biệt các dd: axit acrylic, rợu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhón là </b>
A. quỳ tím, Cu(OH)2. B. quỳ tím, dung dịch Br2.



C. quú tÝm, dung dÞch Na2CO3. D. quú tÝm, dung dÞch NaOH.


<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X</b>
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hồn
tồn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn
hợp X lần lượt là


A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-COOH và 60,00%.
C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. D. HOOC-COOH và 42,86%


<b>Cõu 16: Hỗn hợp X gồm 2 rợu no đơn chức A, B có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Lấy 0,2 mol X trộn với</b>
250 ml dung dịch CH3COOH 1M có thêm một ít H2SO4 đặc đun nóng, một thời gian sau thu đợc m gam este.
Giả sử hiệu suất các phản ứng este hóa đều đạt 60%. Giá trị của m là


A. 17,6 g B. 13,2 g C. 10,56 g D. Kết quả khác
<b>Cõu 17: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH</b>
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân
tử của X là


<b> A. C2H5COOH.</b> B. CH3COOH C. HCOOH. D. C3H7COOH.
<b>Câu 18: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch </b>
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là


A. 6,84 gam. B. 4,9 gam. C. 6,8 gam D. 8,64 gam.
<b>Cõu 19: Thuốc thử để phõn biệt các dd axit acrylic, rợu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhón là </b>


A. quú tÝm, dung dÞch Na2CO3. B. quú tÝm, Cu(OH)2.
C. quú tÝm, dung dÞch NaOH. D. quú tÝm, dung dÞch Br2.



<b> Câu 20: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-metylbenzen; (5) </b>
4-metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:


A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)


<b> Câu 21: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kềm</b>
có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là


A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic D. axit butanoic.


<b> Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy</b>
đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc
làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết
phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là


A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H7COOH và C4H9COOH.


<b>Cõu 23:Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol CH3CH2OH thu đợc 0,05 mol CH3COOC2H5. Hiệu</b>
suất phản ứng là


A. 100 % B. 50 % C. 30 % D. 20 %


<b>Cõu 24:Có các phơng trình hóa học sau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phơng trình hóa học nào <i><b>sai </b></i>?


A. (1), (4) B. (4) C.(1), (2), (3) D. Khơng có PTHH nào sai
<b>Cõu 25: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A và B. Đốt cháy hoàn tồn 0,2 mol X cần 2,24 lít O2 (đktc). Mặt khác 0,1</b>
mol X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M. CTCT của hai axit là



A. HCOOH vµ CH3COOH B. CH3COOH vµ HOOC-COOH
C. HCOOH vµ HOOC- COOH. D. CH3COOH vµ HOOC-CH2- COOH


<b>Câu 26: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH</b>3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C Ka của
CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25o là


A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76.


<b>Cõu 27: Trộn 20 ml cồn 92</b>0<sub> với 300 ml axit axetic 1M thu đợc hỗn hợp X. Cho H2SO4 đặc vào X rồi đun</sub>
nóng, sau một thời gian thu đợc 21,12 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là


A. 75% B. 80% C. 85%


D. Kết quả khác


<b>Cõu 28: Cho các chất HCl (X); C</b>2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH(phenol) (T). Dãy gồm các chất được
sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là :


A. (X), (Z), (T), (Y) B. (Y), (T), (Z), (X) C. (Y), (T), (X), (Z) D. (T), (Y), (X), (Z)


<b>Câu 29: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH</b>
1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì
thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là


A. axit acrylic. B. axit propanoic C. axit etanoic D. axit metacrylic


<b>Câu 30: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho</b>
toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị
oxi hoá tạo ra axit là



A. 4,60 gam B. 1,15 gam. C. 5,75 gam D. 2,30 gam


<b>Câu 31: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M</b>X > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm
khối lượng của X trong Z là


A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%
C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.


<b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO</b>2. Chất X tác dụng được với Na,
tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là


A. HOOC-CH=CH-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO


C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO D. HO-CH2-CH=CH-CHO.


<b>Cõu 33: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và</b>
CH3COOH tăng dần theo trật tự nào ?


A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>Câu 34: Cã c¸c chÊt : CH3CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH2=CHCOOH (3).</b>


Thứ tự tăng dần tính axit lµ


A. (1) < (2) < (3). C. (1 ) < (3) < (2) B. (2) < (3) < (1) D. (3) < (1) < (2)
<b>Cõu 35: Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất </b>



CH3COOH (1), CH2ClCOOH (2), CH3OCH2COOH (3), CH2FCOOH (4) ?
A. (2) < (1) < (4) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (2) < (1) < (3) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO B. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO
C. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2-CH3


<b>Câu 38: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH</b>2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa
đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch
NaOH 0,75 M . Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là


A. 1,44 gam B. 2,88 gam C. 0,72 gam D. 0,56 gam


<b>Câu 39: Có thể điều chế axit axetic từ những chất nào sau đây:</b>


A.C2H5OH B.CH3CHO C.CH3CCl3 D.Cả A,B,C


<b>Câu 40: C</b>4H6O2 có bao nhiêu đồng phân axit mạch hở.


A.3 B.4 C.5 D.6


<b>Câu 41: Người ta đưa ra các nhận định sau khi nói về axit. Vậy nhận định nào </b><i><b>sai</b></i>?
1.axit axetic tác dụng với tất cả các muối.


2.axit axetic tác dụng với hầu hết các kim loại.
3.giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ 2-5%.


4.khi cho 1 mol axit hữu cơ đơn chức tác dụng với Na dư thì số mol H2 sinh ra bằng 1


2 số mol axit.



A.1,2,3. B.1,4 C.1,2 D.1,2,3,4.


<b>Câu 42: Để trung hoà 3,6 g một axit cacboxylic đơn chức A cần 25 g dd NaOH 8%. Vậy A có tên gọi là:</b>
A. axit fomic B.axit axetic C.axit propionic D.axit acrylic.


<b>Câu 43: Cho 30 g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng) thu được
27g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoá đạt:


A.90% B.74% C.70,57% D.45,45%.


<b>Câu 44: Tìm cơng thức cấu tạo của A biết : A+ NaOH </b> ⃗<sub>CaO</sub><i><sub>, t</sub></i>0 <sub>H</sub>


2 + Na2CO3


A.HCOONa B.CH3COONa C.CH2=CHCOONa D.CH3CH2COONa


<b>Câu 45: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ. Để trung hoà hết 0,5mol X cần 0,7 mol NaOH. Vậy hỗn hợp X gồm:</b>
A. 2 axit cùng dãy đồng đẳng B. 1 axit no và 1 axit chưa no.


C. 1 axit đơn chức và 1 axit đa chức D. 1 axit đơn chức no và 1 axit đơn chức chưa no


<b>Câu 46: Phân biệt các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch: axit fomic, axit axetic, etanol, etanal. Lần </b>
lượt sử dụng các thuốc thử theo thứ tự sau đây:


A. Quỳ tím,dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Na kim loại, dung dịch AgNO3 trong NH3
C. CaCO3,dung dich NaOH


D. quỳ tím, CaCO3



<b>Câu 47: Chia 10g hỗn hợp HCOOH và CH</b>3COOH thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng hết với Na thu được 1,064 lít H2 (đkc).


Phần 2: tác dụng hết với 4,6g C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 60% thì khối
lượng este thu được là.


A. 9,2g B. 4,596g C. 5,496g D. 6,549g


 ………. <sub></sub>


ĐÁP ÁN


Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn


1 B 11 B 21 C 31 B 41 C


2 D 12 A 22 B 32 D 42 D


3 D 13 A 23 B 33 C 43 C


4 D 14 B 24 D 34 A 44 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6 A 16 D 26 D 36 C 46 A


7 D 17 B 27 B 37 C 47 B


8 A 18 C 28 B 38 A


9 B 19 D 29 A 39 D



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×