Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Bo de T TV HSG lop 1 Q LN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 1</b>


Bài 1. Điền dấu : > , < , = vào
82 - 41 53 - 12


ơ




63- 20 97- 53
96 - 71 36 - 24


87 - 36 42 - 21
99 - 89 27 – 15
68- 21 59 - 12
Bài 2. Điền số thích hợp vào




32 + = 78
- 15 = 41
+ 24 = 33
12 + = 28


64 - = 12
59 - = 40
+ 30 = 47
+ 46 = 97


Bài 3. Tính nhanh



3 + 6 + 7 + 4 =………
………..
………
5 + 2 + 5 + 8 =………
………..
………


4 + 7 + 9 + 3=………
………..
………
2 + 3 + 8 + 7=………
………..
………
Bài 4. Giải bài toán sau :


Trên cành trên có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim
bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 5. Trong hình bên :
a) Có …… hình vng
b) Có …….hình tam giác


<b>Đề số 2</b>


Bài 1. Tính nhanh.


4 + 7 + 6 + 3 =………
……….
……….
7 + 2 + 8 + 3 =………


……….
……….
44 + 24 + 34 - 40 - 30 - 20 =………
………
………
15 + 11+ 17 + 9 + 5 + 3 =………
………
………
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ơ trống.


40 9 8 9 = 30
18 5 4 2 = 15
8 7 5 10 = 16
49 48 80 61 = 20
Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ trống
6 + < 8 -




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

17 - - = 13 - 7
+ - = 15


Bài 4. Mẹ đi chợ về mua cho hai chị em Hoa và Mai một số quyển vở. Mẹ cho Hoa 13
quyển vở, số vở của Hoa nhiều hơn số vở của Mai là 6 quyển. Hỏi mẹ mua tất cả bao
nhiêu quyển vở ?


...………
Giải………
………
………


………
………
………
………
Bài 5. Trong hình bên :


a) Có ... hình vng
b) Có ... hình tam giác
c) Có ... đoạn thẳng


<b>Đề số 3</b>


Bài 1. Điền chữ số thích hợp vào dấu ...


6 ...


+


... 5
9 8


... 7


+


2 4
4 ...



... 3
+
1 ...
6 8


5 ....


+


... 4
3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3. Số ?
69 - 25 = 21 +
23 + 65 = 99 -
- 24 = 41 + 11
+ 15 = 89 - 22


Bài 4. Bố mua cho An một quyển truyện. An đã đọc hết 36 trang, còn lại 23 trang.
Hỏi quyển truyện của An có bao nhiêu trang ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………



Bài 5. Trong hình bên :


a) Có ………hình vng.
b) Có …….. hình tam giác.
c) Có bao nhiêu đoạn thẳng ?


<b>Đề số 13</b>


Bài 1. Tính nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………
7 + 4 + 6 + 3 =………
………
………
8 + 5 + 2 + 5 =………
………
………
Bài 2. Điền số thích hợp vào ơ trống.


5 + < 10
+ 3 < 7


+ 4 > 8
1 + 2 + < 9


10 + 1 = 10 +
+ 2 = 10 - 2
Bài 3. Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống .



3 1 4 4 = 4
10 5 2 3 = 0


14 5 1 8 = 10
19 4 3 2 = 14
Bài 4. Giải bài toán:


Trên cây có một chục quả cam. Mẹ đã hái 10 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả
cam ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………


Bài 5. Trong hình bên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đề số 4</b>


Bài 1. Tính nhanh:


1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9


=………
……….
……….



11+ 3 + 5 + 17 + 9 + 15 =………
……….
……….
9 + 8 + 3 + 2 + 7 + 11 =………
……….
……….
Bài 2. Số ?


+ - = 8
- + = 7


- - = 20
+ + = 13
Bài 3. Giải bài toán:


Nam được 13 điểm mười. Huệ được 12 điểm mười. Hải được 14 điểm mười.
a) Nam và Huệ được bao nhiêu điểm mười ?


b) Cả ba bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười ?
...………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………
………


Bài 5. Trong hình bên :



a) Có ………hình vng.
b) Có …….. hình tam giác.
c) Có ... đoạn thẳng


<b>Đề số 5</b>


Bài 1. Tính nhanh.


1 + 8 + 9 + 2 =……… 7 + 4 + 3 + 6 =...
……….. ...
……… ...
3 + 6 + 7 + 4 =……… 5 + 8 + 5 + 2 = ………..
……… ...
... ...
Bài 2. Điền số thích hợp vào ơ trống.





2 + = 3 -
- 4 = 10 -


5 + < 9 -
- 2 > + 3
Bài 3. Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp.


2 2 3 4 = 3
10 5 5 2 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 4. Giải bài tốn.



An có một số viên bi, nếu cho An thêm 7 viên bi thì An sẽ có 18 viên bi. Hỏi thực sự
An có bao nhiêu viên bi ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………


Bài 5. Hình bên có ... hình tam giác


<b>Đề số 6</b>


Bài 1. Điền số thích hợp vào ơ trống.


a 65 48 17 29 38


b 20 10 15 20 0


a + b
a - b


Bài 2. Tính nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

=...
...


...
Bài 3. Số ?


+ 24 - 83 = 12
69 - + 10 = 50


39 + - 15 = 24
11 + + 37 = 99
Bài 4. Giải bài toán:


Tuần vừa qua bạn Nga được 12 điểm mười. Bạn Thảo có số điểm mười nhiều hơn bạn
Nga 2 điểm mười. Hỏi cả hai bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười.


...………


Giải………
………
………
………
………
………


Bài 5. Hình vẽ bên có :
a) ………..hình vng.
b) ……… hình tam giác.


Bài 6.


a. Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:...
b. Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:...



<b>Đề số 7</b>


Bài 1. Tính nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

……….
7 + 5 + 3 + 5 11 =………


……….
……….
9 + 2 + 1 + 8 11 =………


……….
……….
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống


5 + = 7 +
- 4 = 10 -


6 + < 8 +
- 2 > + 3
Bài 3. Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp.


6 6 4 7 = 9
20 9 8 9 = 10


12 5 4 3 = 6
10 7 6 9 = 20
Bài 4. Tóm tắt bài tốn rồi giải.



Một thanh gỗ sau khi cưa bớt đi 23 cm thì cịn lại 65 cm. Hỏi thanh gỗ trước khi cưa
dài bao nhiêu cm?. ...………


Giải………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đề số 8</b>


Bài 1. Tính nhanh.


2 + 3 + 8 + 7 =………
………..
………
8 + 4 + 2 + 6 =………
………..
………


1 + 50 + 9=………
………..
………
7 + 70 + 3 =………
………..
………
Bài 2. Điền số vào ô trống.


a. 62 - + 46 = 88


b. 13 + + = 14 + 2


c. - 35 + 10 - 18

Bài 3. Điền dấu ( +, - ) vào ô trống.


a. 9 8 7 6 5 = 7


b. 5 4 3 2 1 = 9 - 2
c.39 38 90 61 = 30
Bài 4.


Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 30 rồi cộng với 49 thì được kết quả bằng 69.
...………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 5.


Đoạn thẳng MN dài 8 com, đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 3 cm. Hỏi cả
hai đoạn thẳng MN và PQ dài bao nhiêu cm ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………


Bài 6. Hình bên có :



... hình vng


<b>Đề số 9</b>


Bài 1. Tính nhanh.


a. 0 - 2 + 4 - 6 + 8 - 10 =………
……….
……….
b. 42 + 52 + 62 - 60 - 50 - 40


=………


……….
……….
c. 1 + 7 + 4 + 9 + 3 + 2 + 6 + 8


=………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a 65 48 29


b 20 15 0


a + b 58 49 38


a - b 0


Bài 3. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống
1 + 6 + 11 2 + 14 + 2



62 + 15- 30 62 + 30 - 42


22 + 2 + 3 5 + 20 +1
32 + 15 93 - 83 + 40
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.


2 + 8 + 7 = 15 + +
1 + 16 + 2 = 13 + +


+ 3 + = 10 + 4 +5
1 + 2 + 14 > 11 + +
Bài 5. Giải bài toán .


Lớp em có 14 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 1 em.
Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………


Bài 6.


a. ... đoạn thẳng
b. ... hình tam giác


c. ... hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài1. Số ?


a. 2 + 13 + 2 = 19 -


b. 18 - + 2 = 3 + 14 - 5


c. 27 - 5 + < 27 - 3 +
d. 11 + 5 - < 11 + 8 - 3


Bài 2. Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống.
15 + 34 66 - 25


80 + 16 94 + 3


95 - 15 40 + 20 + 20
33 + 15 91 - 82 + 40
Bài 3. Tính nhanh


1 + 18 + 9 + 6 + 4


=………...
………..
………
2 + 4 + 17 + 8 + 6
=………
………..
………



21 + 3 + 5 + 7 + 5


=………...
………..


………
5 + 8 + 2 + 5 + 20


=………...
………..
………
Bài 4. Giải bài toán:


Lớp 1 A có 33 học sinh. Lớp 1B có nhiều hơn lớp 1 A 2 học sinh. Hỏi cả hai lớp có
tất cả bao nhiêu học sinh ?


...………
Giải………
………
………
………
………
………


Bài 5. Trong hình bên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) Có …….đoạn thẳng


<b>Đề số 11</b>



Bài 1. Tính nhanh.


1 + 5 + 7 + 9 + 3 =………
……….


……….


14 + 15 + 16 - 4 - 6 - 5 =………
……….


……….
35 + 38 + 5 - 8 =………
……….
……….


68 - 22 + 42 - 8 =………
……….


……….
Bài 2. Điền số thích hợp vào ơ trống.


18 > 11 + > 16
12 < - 3 < 14
36 < + 35 < 42
6 - < 1 -


Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- + - + = 10 - 2
+ - + - = 18 + 2


Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.


45 + - 10 = 50
+ 30 - 20 = 30
- 25 + 54 = 76
37 + 15 + = 50


Bài 5. Lớp 1A3 có 23 bạn học sinh nữ. Số học sinh nam của lớp nhiều hơn số học
sinh nữ là 12 bạn. Hỏi lớp 1A3 có tất cả bao nhiêu học sinh ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………


Bài 6. Hình bên có :


a. ... hình tam giác


b. ... hình vng


<b>Đề số 12</b>


Câu 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...


...
...
Câu 2.


Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang ,cột dọc, đường
chéo được kết quả bằng 6.


Câu 3.


Điền số thích hợp vào dấu chấm để thích hiện phép tính ( + , - ) cho kết quả đúng.
8 ...



... 5
7 4


6 ...
+
... 4
9 9


....7

2....
2 2


2 ....
-


.... 3


1 0


5 ...
-


... 4
2 2


6 ...


.... 9
0 0


... 3
+
3 ...
6 6


Câu 4.


Bạn Ngọc có 25 viên bi. Bạn Ngọc nhiều hơn bạn Hồng 15 viên bi. Hỏi cả hai bạn
Ngọc và Hoàng có bao nhiêu viên bi ?


...………
Giải………
………
………
………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

... hình vng
... hình tam giác


<b>Đề số 14</b>


Câu 1.
Tính nhanh


1 + 5 + 7 + 9 + 3


=………...
………..


………
14 + 15 + 16 – 4 – 6 – 5


=………...
………..
………


35 + 38 – 5 – 8


=………...
………..
………
68 – 22 – 42 – 8


=………...


………..
………
Câu 2.


Điền số thích hợp vào ơ trống
a. 18 > 11 + > 16


b. 12 < - 3 < 14
c. 36 < + 35 < 42
d. 6 - < 1 -
Câu 3.


Điền số thích hợp vào ơ trống


a. + - + - = 20
b. + - + - = 8


c. - + - + = 10 - 2
d. + - + - = 18 +2
Câu 4. Số ?


a. 45 + - 10 = 45
b. + 30 - 20 = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 5.


Lớp 1A2 có 23 bạn học sinh gái. Số học sinh trai của lớp nhiều hơn học sinh gái là 12
bạn. Hỏi lớp 1A2 có tất cả bao nhiêu học sinh ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………
Câu 6.


Hình bên có :... hình vng
... hình tam giác


<b>Đề số 15</b>


Câu 1. Tính nhanh
1 + 7 + 9 + 3 + 5


=………...
………..


………
11 + 12 + 13 – 3 – 2 – 1


=………...
………..


………


45 + 28 – 8 – 5


=………...


………..


………
58 – 12 – 42 – 8


=………...
………..


………
Câu 2.


Điền số thích hợp vào ơ trống
a. 19 > 12 + > 17
b. 13 < - 4 < 15
c. 36 < + 32 < 41
d. 8 - < 1 -


Câu 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. + - + - = 0
b. + - + - = 10 - 0
c. + - + - = 9 - 2
d. + - + - = 30
Câu 4. Số ?


a. 47 + - 23 = 36
b. + 23 - 28 = 70
c. - 65 + 54 = 88
d. 88 - 26 + = 67


Câu 5.


Lớp 1B có 13 bạn học sinh gái. Số học sinh trai ở lớp nhiều hơn học sinh gái là 8 bạn.
Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………


Câu 6. Hình bên có :
a. ... hình vng
b. ... hình tam giác


<b>Đề số 16</b>


Câu 1.


Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 30 rồi cộng với 25 thì được kết quả 45.
...………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
………
………
………



Câu 2.


Điền số thích hợp vào ô trống
a. 22 - + 13 = 25
b. 39 + - 19 = 59
c. 35 - + 10 = 40
d. 40 + - 60 = 0
Câu 3


Điền dấu < , > hoặc = vào ô trống
a.18 + 12 14 + 15


b. 23 + 26 25 + 25
c. 12 + 9 8 + 6
Câu 4.


Một cửa hàng có 90 chiếc kẹo . Buổi sáng của hàng đó bán được 32 chiếc kẹo, buổi
chiều bán được 24 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc kẹo ?


...………


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 5. Hình bên có :


a. Có bao nhiêu hình tam giác ?
b. Có bao nhiêu hình vng ?


c. Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để hình
dưới có 11 hình vng và 6 hình tam
giác



<b>Đề số 17</b>


Câu 1.


Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả 39.
...………


Giải………
………
………
………
………
………


Câu 2.


Điền số thích hợp


a. 11 + + 37 = 99
b. 62 - + 46 = 88
c. 27 + 51 - = 64
Câu 3.


Điền dấu < , > hoặc = vào ô trống
a .15 + 33 65 + 25


b. 81 + 17 95 + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 4.Một cửa hàng có 97 hộp bánh . Buổi sáng của hàng đó bán được 42hộp bánh,


buổi chiều bán được 44 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh ?


...………


Giải………
………
………
………
………
………


Câu 5. Cho hình dưới


a. Có ... hình tam giác


b. Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình để trên hình có 6 hình tam giác ?


<b>Đề số 1</b>
<b>Câu 1.</b>


Trong đoạn văn sau An viết bị sai lỗi chính tả, em hãy giúp bạn chép lại đoạn văn và
sửa lại các lỗi cho bạn.


Ngày chủ nhật da đình em về thăm ơng bà nghoại. Ở đó có vườn cây da hoa dất đẹp
như cây na, cây xoài, cây nhãn...Em rất yêu quý vườn cây nhà ông bà em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 3. </b>Em hãy chép lại 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Ngôi nhà”


<b>Câu 4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

***************************************
<b>Đề số 2.</b>


Câu 1. Tìm 6 từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng chữ “ch”.


………


Câu2. Điền vào chỗ trống “ iê”, “ yê”, hay “ya” ?


“ Đêm đã khu…. . Bốn bề …..n tĩnh. Ve đã lặng ……n vì và gió cũng thơi trị


chu….n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t….ng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ
ru con”.


Câu 3. Viết 3 từ có tiếng chưa vần <i><b>uynh</b></i>, 3 từ có chứa vần <i><b>uêch </b></i>


………
...


Câu 4. Viết câu.


<b>-</b> Viết một câu có từ chỉ màu sắc: ………
<b>-</b> Viết một câu có từ chỉ tính nết của người học sinh:


………..


<b> Đề số 3</b>


Câu1. Em hãy nhớ và viết lại bài “ Cái Bống”



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

………
……….


Câu2. Hãy đọc bài đọc dưới đây rồi trả lời câu hỏi.
<b>Cô bé và bông hồng</b>


Giữa vườn lá um tùm xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bơng hoa rập rờn
trước gió. Màu hoa đỏ thắm. Cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như
còn ngập ngừng chưa muốn nở hết. Đoá hoa toả hương thơm ngát. Bé khẽ reo lên “ Ơi
bơng hồng đẹp quá ! ”.


a. Câu văn nào tả cánh hoa hồng, hãy chép lại câu văn đó.


...


b. Viết từ ngữ có 2 tiếng chứa um: ………
c. Viết từ tả màu sắc trong bài: ……….


Câu 3. Điền<b> r</b> , <b>d</b> hay <b>gi </b>?


…..ỗ em thú …ữ làn …..a


…..ỗ ông ....ữ nhà đi …a đi vào


<b>Đề số 4</b>


Bài 1. ( 2 điểm )


Điền chữ <b>s</b> hay <b>x</b> vào chỗ chấm ở từng câu thơ sao cho đúng.
Nhà gỗ dễ bị mối ….ông.



Nước ….ông cuồn cuộn xuôi dòng ra khơi.
Chưa học ….ong chớ mải chơi.


….ong mây chằng chịt khắp nơi trong vườn.
Hàng ….ấu rợp bóng bên đường.
Chữ …. rèn luyện khẩn trương lâu dài.
Bài 2. ( 1,5 điểm )


<b>-</b> Tìm 6 từ chỉ cây cối bắt đầu bằng “ s”


...
Bài 3. ( 1,5 điểm )


<b>-</b> Viết 3 từ có chứa vần “ oet”


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> Viết 3 từ có chứa vần “ uyên”


<b>-</b> ...


Bài 4. (4 điểm )


<b>-</b> Viết 2 câu có từ chỉ tính nết của người mẹ


<b>-</b> ...
<b>-</b> ...
<b>-</b> Viết 2 câu về mùa xuân


<b>-</b> ...



...


<b>Đề số 5</b>


Câu1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 2.


<b>-</b> Viết 3 từ có chứa vần “ oanh”


<b>-</b> ...
<b>-</b> Viết 3 từ có chứa vần “ oang”


<b>-</b> ...


Câu 3.


a . Điền d, r hay gi ?


Vuốt …âu cô …ạy


Cô ..âu cô …áo
b. Điền tr hoặc ch


….iếc lược …án nản vầng …án


Quyển …uyện kể ….uyện
Câu 4. Viết câu :


a. Viết 2 câu chứa tiếng có vần ưu.



...
...


b. Viết 2 câu chứa tiếng có vần ươu.


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Đề số 6</b>


Câu 1. Tìm 3 từ có chứa
a. Vần : uyêt


...
b. Vân : oong


...
c. Vần : oet


...
Câu 2. Điền chữ thích hợp d, r hay gi vào ô chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu 3. Điền vào chỗ chấm ch hay tr ?


Chú Trường vừa …..ồng ….ọt giỏi vừa ….ăn nuôi giỏi. Vườn nhà chú cây nào
cũng …ĩu quả. Dưới ao cá ….ôi, cá ….ép , cá ….ắm từng đàn. Cạnh ao là …..uồng
lợn, ……uồng gà ….ông rất ngăn nắp.


Câu 4.



Viết 4 câu nói về cha mẹ em ( tính nết, nghề nghiệp )


...
...
...
...


<b>Đề số 7</b>


Câu 1.


Tìm 3 từ có hai tiếng. Trong đó các tiếng đều giống nhau trong mỗi từ.
Đặt câu với mỗi từ đó


...
...
...
...
Câu 2.


Trong đoạn văn An viết bị sai lỗi chính tả, em hãy giúp bạn chép lại đoạn văn và sửa
lại các lỗi cho bạn.


Đêm mùa đông, trời mưa phùn. Gió bấc thổi ào ào nghồi kuwar sổ. Lằm trong
nhà, Hồng ắng nge tiếng mưa rơi. Tiếng gió thỉnh thoảng lại rít lên nge như tiếng sáo
ở phía đầu hồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 3.



Em hãy viết lại khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Chuyện ở lớp”


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Đề số 8</b>


Câu 1.


a. Tìm 2 từ có 2tiếng giống nhau phần vần: ...
b. Tìm 2 từ có 2tiếng giống nhau phụ âm đầu:...
Câu 2.Tìm từ trái nghĩa các từ sau :


a. Chăm chỉ > <………..
b. Dũng cảm > < ……….
c. Dối trá > < ………


Câu 3.Dùng từ cho dưới đây đặt thành câu văn :


a. Con ngoan:...
b. Trò giỏi:...
Câu 4.Điền kh, qu vào các từ sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Con gà
Bác Hồ
Bầu trời
Đồng hồ


trong xanh
báo thức
kính yêu


gáy sáng



Câu 6.


Viết một đoạn văn gồm có 4 – 5 câu :


Nói về một học sinh ngoan, chăm học xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.


<b>Đề số 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Điền vào chỗ trống : <b>l</b> hay <b>n ?</b>


“ Ơn trường mưa …ắng phải thì
...ơi thì bừa cạn, ….ơi thì bừa sâu.
Cơng lênh chẳng quản bao lâu ….âu
Ngày ….ay …ước bạc, ngày sau cơm vàng


Ai ơi, đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, đất vàng bấy nhiêu”
Ca dao
Câu 2.


<b>a.</b> Tìm 5 từ có tiếng bắt đầu bằng


<b>ch:</b>...


<b>b.</b> Tìm 5 từ có tiếng bằng chữ


<b>tr.</b>...
Câu 3.



Viết câu :


<b>-</b> Viết 1 câu có từ chỉ mùi vị


<b>-</b> ...
<b>-</b> Viết 1 câu có từ chỉ tính nết của cơ giáo


<b>-</b> ...


<b>Đề số 10</b>


Câu 1


<b>-</b> Tìm 5 từ chỉ tính nết của người học sinh


<b>-</b> ...


...
Câu 2.


Tìm 2 từ có chứa vần : iu, êu, trong đó các tiếng đều giống nhau ( trong mỗi từ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Đọc thầm mẩu chuyện sau


Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cị ngoan ngỗn, chăm
chỉ, được thầy u bạn mến. Cịn Vạc thì lười biếng, khơng chịu học hành, suốt ngày
chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê
cười, đêm đến Vạc mới dám đi kiếm ăn.



Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy dúm lông màu nhạt. Người ta bảo đấy là quyển
sách cuả Cò…


 Dựa theo nội dung trong bài


<b>1.</b> Viết tiếng trong bài có un, iêng:...


<b>2.</b> Cị là học sinh như thế nào ?...
...


<b>3.</b> Vạc có điểm gì khác cị ?...
...


<b>4.</b> Vì sao ban đêm Vạc mới đi kiếm ăn?


...


<b>5.</b> Đặt 2 câu trong từ <b>chăm chỉ, ngoan ngoãn.</b>


...
...


Câu 4<b>. </b>Viết câu<b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Đề số 11</b>


Câu 1. Tìm 3 từ có chứa vần “ <b>uy</b>” rồi đặt câu với mỗi từ đó


...
...


...
...
Câu 2. Hãy đọc thầm 2 câu thơ sau trong bài “ <b>Trường em</b>” và viết lại những từ chỉ
màu sắc có ở trong hai câu thơ đó .


Trường em ngói mới đỏ tươi
Mọc lên tươi thắm giữa đồng lúa xanh


...
Câu 3. Điền <b>g </b>hay <b>gh </b>


…..ồ ….ề ….ay …o ….ặp gỡ …..i …ớ
Câu 4. Điền vần <b>oc</b> hay <b>ooc</b>


quần s……. con …. đàn ……c n…… độc


Câu 5.


Hãy nhớ lại những việc làm của em đã làm giúp đỡ bố mẹ để viết thành đoạn văn
ngắn khoảng 3 – 5 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×