Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CÁC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRÊN BÁO TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 2010-2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>ĐỀ SỐ O8 ( SỐ 407- 5/2011).</b></i>


<b>PHẦN CHUNG</b>


<i><b>Câu I.(</b> 2 điểm) Cho hàm số y = </i>


3


2


1


( 3) 2( 1) 1 (1)
3 2


<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


    


( m là tham số thực)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 .


2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị với hoành độ lớn hơn 1.


<i><b>Câu II.(</b>2 điểm)</i>


1) Giải phương trình :



1
2011tan cot 2 1005 3 .


sin 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 


2) Giải hệ phương trình :


10 1 11


1 10 11


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   



<i><b>Câu III.(</b>1 điểm)</i> Tính tích phân


4 2
0 1


<i>x dx</i>
<i>x x</i>


<i><b>Câu IV.(</b>1 điểm)</i>


Cho tứ diện ABCD với AB = CD = a,AC = BD = b, AD = BC = c .Xác định tâm và tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.


<i><b>Câu V.(</b>1 điểm)</i> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:




2 2


2 2


1 4


log<i><sub>x</sub></i> 4 log <i><sub>x</sub></i> 1 .


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


<b>PHẦN RIÊNG</b>


<i><b>(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B)</b></i>



<b>A. Theo chương trình Chuẩn.</b>


<i><b>Câu VIa. (</b>2 điểm)</i>


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A(2; 5) và B(5; 1). Viết phương trình tổng quát
của đường thẳng ∆ đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng đó bằng 3 .


2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng ∆ và ∆' có phương trình:


7 3


1 2 5


: 2 2 ': .


2 3 4


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

  


 <sub></sub>     

  


Tìm tọa độ giao điểm của ∆ và ∆' . Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa cả ∆ và ∆'


<i><b>Câu VIIa. (</b>2 điểm)</i> Trong một buổi tiệc có 10 cặp nam nữ trong đó có 4 cặp vợ chồng.Chọn ngẫu
nhiên 3 người để biểu diễn tiết mục văn nghệ.Tìm xác xuất để 3 người được chọn khơng có cặp vợ
chồng nào?


<b>B. Theo chương trình Nâng cao.</b>


<i><b>Câu VIb. (</b>2 điểm)</i>


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A(2; 5) và đường thẳng d: 2x + 3y + 4 = 0 . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua A và tọa với đường thẳng d một góc 45<i>o</i>.


2) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz điểm A( 1; 2; - 3) và đường thẳng


12 20


: .


7 8 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  





Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆. Tìm tọa độ tiếp điểm
của (S) và ∆ .


<i><b>Câu VIIb. (</b>1 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> ĐỀ SỐ O9 ( SỐ 407- 6/2011).</b></i>
<b>PHẦN CHUNG</b>


<i><b>Câu I.(</b> 2 điểm)</i>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x3 <sub>− 3x + 2 </sub>


2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = |x|3<sub> − 3|x| + 2 kẻ từ A(0; 2) </sub>


<i><b>Câu II.(</b>2 điểm)</i>


1) Tìm x 

2;

thỏa mãn phương trình


2(2 1) 2 1


sin 2 sin 1


1 1 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

   


 <sub></sub>  <sub></sub>
   


2) Giải hệ phương trình




2


19


3 4 5 .2 2 3 8


log 1
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
  
     
  
 

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>


<i><b>Câu III.(</b>1 điểm)</i> Tính tích phân




5
1


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>



<i><b>Câu IV.(</b>1 điểm)</i> Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 60<i>o</i>, khoảng cách
giữa mặt bên và đỉnh đối diện là 6. Hãy tính thể tích của khối chóp.


<i><b>Câu V.(</b>1 điểm)</i> Xét các số thực a,b,c thỏa mãn 2a - b + c + 1 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>14</sub> 2 2 2 <sub>18</sub> <sub>8</sub> <sub>18</sub> <sub>178.</sub>


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>PHẦN RIÊNG</b>


<i><b>(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn.</b>


<i><b>Câu VIa. (</b>2 điểm)</i>


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hình chử nhật ABCD,biết phương trình cạnh


AB: x − 2y − 1 = 0 và BD: x − 7y + 14 = 0 , đường chéo AC đi qua M(2; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chử nhật.



2) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3).Viết phương
trình mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC.


<i><b>Câu VIIa. (</b>2 điểm)</i> Cho số phức z thỏa mãn
1


1
<i>z</i>


<i>z</i>


 


, hãy tính


2011
2011
1
<i>S</i> <i>z</i>
<i>z</i>
 


<b>B. Theo chương trình Nâng cao.</b>


<i><b>Câu VIb. (</b>2 điểm)</i>


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hình chử nhật ABCD,biết phương trình các đường thẳng
chứa hai đường chéo lần lượt là d1: 7x + y − 4 = 0 và d2: x − y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng


chứa cạnh hình chử nhật,biết rằng đường thẳng đó đi qua M(−3; 5).



2) Trong khơng gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có độ dài các cạnh bằng 1 và


A(0; 0; 0), B(1; 0; 0) D(0; 1; 0) ,A1 (0; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa CD1 và tạo với


mặt phẳng(BB1D1D) một góc nhỏ nhất.


<i><b>Câu VIIb. (</b>1 điểm) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×