Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de thi Toan 9 HKI 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.07 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>KHÁNH HÒA</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>MƠN: TỐN LỚP 9</b>



<i>(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1: </b>

25

<i>x</i>

9x 16

khi x bằng A.

1

B. 4 C. 9 D. 64
<b>Câu 2</b>:Giá trị của biểu thức



0 0


sin 36

cos54



bằng A. 0 B.

2sin 36

0 C.

2cos54

0

D. 1
<b>Câu 3</b>: Căn bậc hai số học của 9 là


A.

-3

B.

3

C.

-3 và 3

D.Một

kết quả khác



<b>Câu 4</b>: Biểu thức

13


3 4




<sub>có giá trị bằng </sub>



A.

4

3

B.

4

3

C.

 

4

3

D.

3 4


<b>Câu 5</b>: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến :



A.

<i>y</i>

 

4 5x

B.

<i>y</i>



3x+2

C.

<i>y</i>

 

2 3x

D.

<i>y</i>



x


<b>Câu 6</b>: Biểu thức

5

<i>x</i>

có nghĩa khi


A.

x < - 5

B.

x < 0

C.<i>x</i>5 D.

x > 5



<b>Câu 7:</b> Cho đường tròn (O;6) và đường thẳng a , biết khoảng cách từ O đến a là d . Đường thẳng a tiếp xúc (O)
khi


A.

d < 6

B.

<i>d</i>

6

C.

d = 6

D.

<i>d</i>

6



<b>Câu 8:</b> Điểm thuộc đồ thị hàm số

<i>y</i>

2x 5

là A.

1; 3

B.

3; 2

C.

2; 1

D.

0;2



<b>Câu 9</b>: Cho

<sub>ABC vuông tại A , Biết AB = 3 , AC = 4 . Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp </sub>

<sub>ABC bằng </sub>
A.


7



2

<sub> B.</sub>

5



2

<sub> C.5 D.Một </sub>

<sub>kết quả khác </sub>


<b>Câu 10</b>: Đường thẳng (d) : y = - 3 – x có hệ số góc là


A. 3 B. – 3 C. 1 D. – 1


<b>Câu 11</b>: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 . Khi đó bán kính đường trịn nội tiếp

<sub>ABC bằng </sub>
A.


5 3




2

<sub> </sub>

<sub> B.</sub>

5 3



3

<sub> </sub>

<sub>C.</sub>

5 3



4

<sub> </sub>

<sub>D.</sub>

5 3



6


<b>Câu 12</b>: Cho hàm số y = f(x) =


1


2



3

<i>x</i>

<sub>. </sub>

<sub>Giá trị nào sâu đây là đúng </sub>



A. f(4) = 4 B. f(3) = 3 C. f(2) = 2 D. f(1) = 1
<b>II. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: </b>( không dùng máy tính cầm tay )


a) Tính <i>A</i>5

3

5 1

15

b) Chứng minh đẳng thức

5

2 3

5

1



<b>Câu 2</b>: Cho hàm số bậc nhất

<i>y ax</i>

2

có đồ thị là (d). a) Xác định hệ số góc a, biết rằng (d) đi qua điểm
M(-1;1)

b) Với a vừa tìm được, vẽ đồ thị (d)


<b>Câu 3</b>: Tìm x , biết :



3



1 1

2

1

2



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>



<b>Câu 4</b>: Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính AB, M là điểm trên nửa đường tròn , tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp
tuyến tại A và B ở C và D .


a) Chứng minh CD = AC + DB và

<sub>COD vuông</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×