Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI VA DAP AN HSG LOP 9 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC ...

THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


TRƯỜNG THCS ... NĂM HỌC 2010 -2011


Mơn<b> : TỐN – LỚP 9 </b>


<b> </b>Thời gian<b> : 120 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>A_Phần trắc nghiệm :</b> (<i>2điểm</i>)


Chọn đáp án trong các phương án trả lời sau:
<b>Câu 1:</b> (<i>1điểm</i>)


Biểu thức 42 3  4 2 3<sub> có giá trị là:</sub>
a) 2 3 ; b) 3 ; c) -2 3 ; d) 2
<b>Câu 2 :</b> (<i>1điểm</i>)


Số đo góc A trong hình vẽ là:


a) 550 <sub> ; b) 65</sub>0<sub> ; c) 75</sub>0<sub> ; d) 85</sub>0


<b>B_Phần tự luận :</b> (18điểm)
<b>Bài 1:</b> (<i>4điểm</i>)


a) (<i>2điểm</i>). Tìm x ; y ; t thoả mãn hệ phương trình:












1
2


2


<i>t</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


b)(<i>2điểm</i>). Giải phương trình :


x2<sub> – 2x – 4y + y</sub>2 <sub> + 5 = 0</sub>


<b>Bài 2:</b> (<i>5điểm</i>).


Cho biểu thức : 2(1 )


1
1


2
)


1


(
2


1


3
2


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>   







a) Rút gọn A


b) Tìm giá trị của a để A>0


c) Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 3 :</b> (<i>5điểm</i>).


Cho ABC ( cả 3 góc đều nhọn ) nội tiếp đường tròn tâm o .Đường phân giác
của góc A cắt BC tại D cắt (o) ở E . Tiếp tuyến tại A cắt BC ở I . Vẽ đường kính EOF.
Gọi M là giao điểm của AF với BC .



a) Chứng minh AID cân


b) Chứng minh AF . AM = AE . AD
c) Chứng minh M đối xứng với D qua I .
<b>Bài 4:</b> (<i>4điểm</i>) .


Gọi M là một điểm nằm trong ABC và P là chu vi của  (tam giác) đó .
Chứng minh : <i>AM</i> <i>BM</i> <i>CM</i> <i>P</i>


<i>P</i>






2




<b>---HẾT---A</b>


<b>B</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>E</b>


<b>F</b>
<b>O</b>



200
300


CHÍNH TH C



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ÁP ÁN : </b> <b> thi h c sinh gi i mơn tốn</b>


<b>Đ</b> <b>Đề</b> <b>ọ</b> <b>ỏ</b>


<b>A_ Phần trắc nghiệm :</b>
Câu 1 : d)


Câu 2 : b)
<b>B_ Phần tự luận :</b>


<b> Bài 1: </b> 
















1
)
2
(
2
1
2
2


2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

















2
2
2


2 <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


2
00
1
2
2
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

Từ phương trình (2) : Vì <i>t</i>2 0<sub> và </sub>(<i>y</i> 1)2 0<sub> nên </sub>(<i>y</i>1)2 <i>t</i>2 0

















0
1
0
0
)
1
(
2
2
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>y</i>


Thay y=1 vào phương trình (1)  <sub>x=1 . Vậy nghiệm của hệ là :</sub>
(x=1 ; y=1 ; t = 0)


b) x2<sub> – 2x – 4y + y</sub>2 <sub>+5 = 0 </sub>



 <sub>( x</sub>2 <sub> - 2x +1) + ( y</sub>2 <sub>+ 4y +4) =0</sub>


 <sub>( x – 1 )</sub>2 <sub> + ( y – 2 )</sub>2 <sub> = 0</sub>


 














2
1
0
)
2
(
0
)
1
(


2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Bài 2 </b>: a) Rútgọn 3


2
1
2
)
1
(
2
1
)
1
(
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 









ĐK: a>0 và a<sub>1</sub>


2(1 )( 1)
2
)
1
(
2
1
1
2
2











<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
1
)
1
)(
1
(
1
)
1
)(
1
(
2
2
)
1
(
1
2
2
2
2


















<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


b) Vì 4 0


3
)


2
1
(
1 2
2






<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


Với mọi a
Nên 1 0


1
2 



<i>a</i>


<i>a</i> <sub> hay A <0 với mọi a.</sub>


c) tìm GTNN của A Vì   




1
1
2 <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i> <sub>A nhỏ nhất khi a</sub>2<sub> + a + 1 =1 </sub>


 <sub>a = 0 hay A đạt GTNN la -1 khi a = 0 </sub>
<b>Bài 3:</b> Vẽ hình đúng , ghi được giả thiết và kết quả được


Điểm
1
1
0,25
0.25
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
1,5
0,5
<b>E</b>
<b>A</b>


<b>I</b>


<b>M</b> <b><sub>B</sub></b> <b>C</b>


<b>F</b>


<b> 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Chứng minh :


a) C/m  AID cân
Sđ IAD2


1


Sđ(AB + BE) (góc giữa 1 tiếp tuyến và 1dây cung )
Sđ ADI = 2


1


Sđ(AB + EC) (góc có đỉnh nằm trong đường tròn mà EB
= EC ) ( Vì AD là phân giác)


 <sub>IAD = IDA hay </sub><sub></sub><sub> IAD cân tại I</sub>
b) C/m AF.AM =AE . AD


EOF là đường kính



EB = EC  <sub>EF </sub><sub>BC</sub>


EAF = 1V (Góc nội tiếp chắn giữa đường trịn)
M = E ( Góc có cạch tương ứng vng góc)


 <sub></sub><sub> AMD </sub><sub></sub><sub>AEF (gg) </sub> <i>AE</i> <i>AD</i>.<i>AE</i> <i>AM</i>.<i>AF</i>(


<i>AM</i>
<i>AF</i>


<i>AD</i>








đpcm)
c) C/ m : M đối xứng với D qua I .


AEF = FAX ( cùng chắn cung AF )


Mà FAX = IAM (đđ)  <sub>M = A</sub><sub>1</sub>  <sub></sub><sub>IAM cân tại I</sub>
 <sub>IM = IA mà IA = ID </sub> <sub>IM = ID </sub>


I ;M ; D thẳng hàng M đối xứng với D qua I (đpcm)


<b>Bài 4 : </b>Sử dụng bất dẳng thức về cạch trong tam giác ta có:
BA < MA + MB



BC < MB + MC
AC < MA + MC


Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta có :


BA + BC + AC < 2( MA + MB + MC) hay P < 2( MA +MB +MC)
2


<i>P</i>




< MA + MB + MC (1)


Kéo dài BM cắt AC tại N . Ta sẽ C/m : MB + MA < CB + CA
Thật vây : AM < AN + MN


BN <BC + CN


0,5


0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5



0,75


0,75
0,75
0,75
0,5


0,5


<b>E</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cộng vế với vế của hai bất đẳng thức ta có :
AM + BM < AN + MN + BC +CN


Hay AM + BM + MN < AC + BC + MN  <sub>AM + BM < AC + BC (a)</sub>
Tương tự MB + MC < AB +AC (b)


MA + MC < BA + BC (c)
Cộng vế với vế của (a) ,(b) ,( c) ta có:


MA + MB + MC < AB + BC + CA hay MA + MA + MC < P (2)
Từ (1) và(2) ta được 2



<i>P</i>


</div>

<!--links-->

×