Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.05 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC ...
Mơn<b> : TỐN – LỚP 9 </b>
<b> </b>Thời gian<b> : 120 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>A_Phần trắc nghiệm :</b> (<i>2điểm</i>)
Chọn đáp án trong các phương án trả lời sau:
<b>Câu 1:</b> (<i>1điểm</i>)
Biểu thức 42 3 4 2 3<sub> có giá trị là:</sub>
a) 2 3 ; b) 3 ; c) -2 3 ; d) 2
<b>Câu 2 :</b> (<i>1điểm</i>)
Số đo góc A trong hình vẽ là:
a) 550 <sub> ; b) 65</sub>0<sub> ; c) 75</sub>0<sub> ; d) 85</sub>0
<b>B_Phần tự luận :</b> (18điểm)
<b>Bài 1:</b> (<i>4điểm</i>)
a) (<i>2điểm</i>). Tìm x ; y ; t thoả mãn hệ phương trình:
1
2
2
<i>t</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)(<i>2điểm</i>). Giải phương trình :
x2<sub> – 2x – 4y + y</sub>2 <sub> + 5 = 0</sub>
<b>Bài 2:</b> (<i>5điểm</i>).
Cho biểu thức : 2(1 )
1
1
2
)
1
1
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của a để A>0
c) Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 3 :</b> (<i>5điểm</i>).
Cho ABC ( cả 3 góc đều nhọn ) nội tiếp đường tròn tâm o .Đường phân giác
của góc A cắt BC tại D cắt (o) ở E . Tiếp tuyến tại A cắt BC ở I . Vẽ đường kính EOF.
Gọi M là giao điểm của AF với BC .
a) Chứng minh AID cân
b) Chứng minh AF . AM = AE . AD
c) Chứng minh M đối xứng với D qua I .
<b>Bài 4:</b> (<i>4điểm</i>) .
Gọi M là một điểm nằm trong ABC và P là chu vi của (tam giác) đó .
Chứng minh : <i>AM</i> <i>BM</i> <i>CM</i> <i>P</i>
<i>P</i>
2
<b>---HẾT---A</b>
<b>B</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>O</b>
200
300
<b>ÁP ÁN : </b> <b> thi h c sinh gi i mơn tốn</b>
<b>Đ</b> <b>Đề</b> <b>ọ</b> <b>ỏ</b>
<b>A_ Phần trắc nghiệm :</b>
Câu 1 : d)
Câu 2 : b)
<b>B_ Phần tự luận :</b>
<b> Bài 1: </b>
2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2 <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>
2
00
1
2
2
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Từ phương trình (2) : Vì <i>t</i>2 0<sub> và </sub>(<i>y</i> 1)2 0<sub> nên </sub>(<i>y</i>1)2 <i>t</i>2 0
Thay y=1 vào phương trình (1) <sub>x=1 . Vậy nghiệm của hệ là :</sub>
(x=1 ; y=1 ; t = 0)
b) x2<sub> – 2x – 4y + y</sub>2 <sub>+5 = 0 </sub>
<sub>( x</sub>2 <sub> - 2x +1) + ( y</sub>2 <sub>+ 4y +4) =0</sub>
<sub>( x – 1 )</sub>2 <sub> + ( y – 2 )</sub>2 <sub> = 0</sub>
2
1
0
)
2
(
0
)
1
(
<b>Bài 2 </b>: a) Rútgọn 3
2
1
2
)
1
(
2
1
)
1
(
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
ĐK: a>0 và a<sub>1</sub>
2(1 )( 1)
2
)
1
(
2
1
1
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
b) Vì 4 0
3
)
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Với mọi a
Nên 1 0
1
2
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> hay A <0 với mọi a.</sub>
c) tìm GTNN của A Vì
<i>a</i> <sub>A nhỏ nhất khi a</sub>2<sub> + a + 1 =1 </sub>
<sub>a = 0 hay A đạt GTNN la -1 khi a = 0 </sub>
<b>Bài 3:</b> Vẽ hình đúng , ghi được giả thiết và kết quả được
Điểm
1
1
0,25
0.25
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
1,5
0,5
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>M</b> <b><sub>B</sub></b> <b>C</b>
<b>F</b>
<b> 0</b>
Chứng minh :
a) C/m AID cân
Sđ IAD2
1
Sđ(AB + BE) (góc giữa 1 tiếp tuyến và 1dây cung )
Sđ ADI = 2
1
Sđ(AB + EC) (góc có đỉnh nằm trong đường tròn mà EB
= EC ) ( Vì AD là phân giác)
<sub>IAD = IDA hay </sub><sub></sub><sub> IAD cân tại I</sub>
b) C/m AF.AM =AE . AD
EOF là đường kính
EB = EC <sub>EF </sub><sub>BC</sub>
EAF = 1V (Góc nội tiếp chắn giữa đường trịn)
M = E ( Góc có cạch tương ứng vng góc)
<sub></sub><sub> AMD </sub><sub></sub><sub>AEF (gg) </sub> <i>AE</i> <i>AD</i>.<i>AE</i> <i>AM</i>.<i>AF</i>(
<i>AM</i>
<i>AF</i>
<i>AD</i>
đpcm)
c) C/ m : M đối xứng với D qua I .
AEF = FAX ( cùng chắn cung AF )
Mà FAX = IAM (đđ) <sub>M = A</sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>IAM cân tại I</sub>
<sub>IM = IA mà IA = ID </sub> <sub>IM = ID </sub>
I ;M ; D thẳng hàng M đối xứng với D qua I (đpcm)
<b>Bài 4 : </b>Sử dụng bất dẳng thức về cạch trong tam giác ta có:
BA < MA + MB
BC < MB + MC
AC < MA + MC
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta có :
BA + BC + AC < 2( MA + MB + MC) hay P < 2( MA +MB +MC)
2
<i>P</i>
< MA + MB + MC (1)
Kéo dài BM cắt AC tại N . Ta sẽ C/m : MB + MA < CB + CA
Thật vây : AM < AN + MN
BN <BC + CN
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,75
0,75
0,75
0,75
0,5
0,5
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>N</b>
Cộng vế với vế của hai bất đẳng thức ta có :
AM + BM < AN + MN + BC +CN
Hay AM + BM + MN < AC + BC + MN <sub>AM + BM < AC + BC (a)</sub>
Tương tự MB + MC < AB +AC (b)
MA + MC < BA + BC (c)
Cộng vế với vế của (a) ,(b) ,( c) ta có:
MA + MB + MC < AB + BC + CA hay MA + MA + MC < P (2)
Từ (1) và(2) ta được 2
<i>P</i>