Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

de cuong on tap vat li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.82 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II VẬT LÝ 9 (2010-2011)</b>
<b>I . Lý thuyết</b>


1. Thế nào là hiện tượng cảm ứng điện từ? Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?
1. Nêu 2 ứng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ? Thế nào là dòng điện xoay chiều? Nêu các cách tạo ra
dòng điện xoay chiều?


2. Sơ lược cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều?


3. Nêu cấu tạo và hoạt động của MBT?Tại sao khơng dùng dịng điện một chiều để chạy MBT?
4. Trình bày thí nghiệm vận hành máy biến thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6. Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Nêu kết luận về hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi tia sáng truyền từ
khơng khí sang nước? Và ngựơc lại? Vẽ hình hiện tượng khúc xạ a/s.


7. Nêu đặc điểm của TKHT? TKPK? Các khái niệm: trục chính; quang tâm; tiêu điểm; tiêu cự ?


8. Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi TKHT,TKPK? So sánh đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi TKHT và TKPK?
9. Nêu tính chất đường truyền của 3 chùm tia sáng đặc biệt qua TKHT, TKPK?


10. Trình bày thí nghiệm đo tiêu cự của TKHT?


11. Cách dựng ảnh của 1 vật AB qua các loại TK, AB với trục chính ( <i>Δ</i> ), A ( <i>Δ</i> )
12. Kính lúp là gì? Kính lúp dùng để làm gì? Cách quan sát 1 vật qua kính lúp?


13. Cấu tạo của máy ảnh? Đặc điểm của ảnh trên phim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15. Nêu đặc điểm của mắt cận, măt lão và cách khắc phục tật cận thị, tật mắt lão?


16. Có thể phân tích một chùm á/s bằng những cách nào? Á/s trắng có thể phân tích ra những á/s màu nào?
17. Thế nào là trộn các ánh sáng màu với nhau? Trộn những á/s màu nào với nhau để được ánh sáng trắng?


18. Nêu kết luận về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật?


19. Ánh sáng có tác dụng gi? Lấy ví dụ minh hoạ cho từng tác dụng đó?
20. Phát biểu định luật bảo tồn năng lượng? Lấy ví dụ?


<b>III . Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Biết điện trở của tồn bộ đường dây là 200. Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
c) Muốn cơng suất hao phí giảm cịn bằng ½ thì phải tăng HĐT lên bao nhiêu ?


<b>Bài 2 Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vịng, cuộn thư cấp có 50000 vịng đặt ở đầu một đường dây</b>
tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V.
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.


b) Điện trở của đường dây là 200<sub>. Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt.</sub>


<b>Bài 3: đầu một đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng. Hiệu diện</b>
thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000V, công suất điện tải đi là 110000W


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Tìm cơng suất hao phí do tỏa nhiệt, biết rằng điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 100<sub>.</sub>
<b>Bài 4 Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4000 vịng, cuộn thứ cấp có 250 vịng. </b>


a) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện
thế là bao nhiêu ?


b) Có thể dùng máy biến thế trên để làm máy tăng thế được không? Bằng cách nào?


<b>Bài 5. Người ta muốn tải một công suất điện 4500W từ nhà máy thuỷ điện đến một khu dân cư cách nhà máy</b>
65km. Biết cứ 1km dây dẫn có điện trở 0,8 .



a) Nếu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 25 000V. Tính cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 6. Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế ở hai cực của máy là 1800V. Muốn </b>
Tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế lên 36 000V.


a) Hỏi phải dùng máy biến thế có các cuộn dây có số vịng theo tỉ lệ nào ? Cuộn dây nào mắc vào hai đầu máy
phát điện ?


b) Công suất hao phí sẽ giảm bao nhiêu lần ?
( n2 = 20n1 ; 400lần)


<b>Bài 7: Một vật AB có độ cao h = 2cm đặt vng góc với trục chính của một TKHT tiêu cự f = 12cm và cách</b>
TK một khoảng d = 2f.


b) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi TK đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 8: Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của TKHT có tiêu cự f = 20cm. Điểm A nằm trên trục chính,</b>
cách TK một khoảng d = 15cm.


a) Ảnh của AB qua TKHT có đặc điểm gì?


b) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật và độ cao của vật.Biết độ cao của ảnh là h’= 8cm.


<b>Bài 9. Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một TKHT, cách TK 12cm, A</b>
nằm trên trục chính. TK có tiêu cự f = 9cm. Vật AB cao 1cm.


a) Vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.


b) Dựa vào hình vẽ hãy tính xem ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.


b) Dựa vào hình vẽ hãy tính xem ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật.


<b> Bài 11: Đặt vật AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30cm, thì thấy ảnh A'B' của </b>
AB là ảnh thật và cao gấp 2 lần vật. Hãy xác định vị trí của vật và ảnh so với thấu kính


Bài 12. Đặt vật AB vng góc với trục chính thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 28cm thì thấy ảnh
là thật và cao bằng nửa vật. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính.


Bài 13. Đặt vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm. Nhìn qua thấu
kính ta thấy ảnh A'B' cao gấp 2 lần AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 14. Vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A'B' cao bằng vật và cách
vật 64cm. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính.


Bài 15. Vật AB cao 8cm đặt trước thấu kính phân kì và cách thấu kính 16cm cho ảnh A'B' = 2cm.
<i><b>a) Tính tiêu cự của thấu kính.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Bài 17. Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 140cm, đặt cách máy 2,1m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh</b>
cao 2,8cm.


a) Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh.


b) Tính tiêu cự của thấu kính đã dùng làm vật kính của máy ảnh.


<b>Bài 18: Một cột điện cao 6m khi đặt cách máy ảnh 4m thì cho ảnh có chiều cao 3cm. Tính:</b>
a) Khoảng cách từ ảnh đến vật lúc chụp ảnh.


b) Tiêu cự của vật kính.



<b>Bài 19: Dùng một kính lúp có tiêu cự 12,5cm để quan sát một vật nhỏ. </b>
a) Tính số bội giác của kính lúp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật.


<b>Bài 20: Một người dùng một kính lúp có tiêu cự 5cm để quan sát vật nhỏ cao 0,5cm, vật đặt cách kính 3cm.</b>
a) Tính số bội giác của kính lúp.


b) Hãy dựng ảnh của vật qua kính lúp và cho biết ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo?
c) Tính khoảng cách từ ảnh đến kính. Ảnh của vật đó cao bao nhiêu?


<b>Bài 21. Hình vẽ dưới đây cho trục chính xx’ của một TK, S là một điểm sáng, A’B’là ảnh của AB tạo bởi TK</b>
đó. B


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? B’ A A’
b.Đây là loại thấu kính gì?


c. Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O, tiêu điểmF, F’ của TK đã cho.


<b>Bài 22. Đặt vật AB trước một thấu kính có tiêu cự 12cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng</b>
8cm. Vật AB cao 6mm.


a) Dựng ảnh A’B’ của AB.


b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ lớn của ảnh?
(Áp dụng cho TKHT và thấu kính phân kỳ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a)</b> Mắt của người này bị tật gì? Giới hạn nhìn rõ của mắt là bao nhiêu?


<b>b)</b> Để khắc phục người này phải đeo kính loại gì? Có tiêu cự bằng bao nhiêu? OF=CV=50cm


<b>Bài 24: Đặt vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ f = 18cm, cách thấu kính một khoảng d</b>
= 36cm.


a) Xác định vị trí và tính chất của ảnh. ( Ảnh thật hay ảnh ảo ? cùng chiều hay ngược chiều ? lớn hơn hay nhỏ
hơn vật?)


b) Chứng tỏ rằng chiều cao của ảnh và ca vt bng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV/ Bài tập trắc nghiƯm: </b>


<b>Câu 1:</b><sub> Dịng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết </sub>
diện S của cuộn dây:


<b>A. luôn luôn tăng.</b> <b>B. luôn luôn giảm.</b> <b>C. luân phiên tăng, giảm.</b> <b>D. luân phiên không đổi.</b>
<b>Câu 2: Máy phát điện xoay chiều bắt buột phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dịng điện?</b>


<b>A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.</b>
<b>B. Nam châm điện và sợi đây dẫn nối nam châm với đèn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 3: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đơi thì cơng suất hao phí sẽ:</b>
<b>A. tăng 2 lần.</b> <b>B. tăng 4 lần.</b> <b>C. giảm 2 lần.</b> <b>D. không tăng, không giảm.</b>


<b>Câu 4: Để truyền đi cùng một cơng suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện gấp đơi thì cơng suất hao phí sẽ:</b>
<b>A. tăng 2 lần.</b> <b>B. giảm 2 lần.</b> <b>C. tăng 4 lần.</b> <b>D. giẩm 4 lần.</b>


<b>Câu 5: Máy biến thế dùng để:</b>



<b>A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.</b> <b>B. giữ cho cường độ dịng điện ổn định, khơng đổi.</b>
<b>C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.</b> <b>D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.</b>


<b>Câu 6: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.</b> <b>D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.</b>
<b>Câu 7: Khi tia sáng truyền từ khơng khí tới mặt phân cách giữa khơng khí và nước thì:</b>


<b>A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.</b> <b>B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.</b>
<b>C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.</b>


<b>D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.</b>
<b>Câu 8: Khi một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước dưới góc tới i = 0</b>o<sub> thì:</sub>


<b>A. Góc khúc xạ bằng góc tới</b> <b>B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới..</b>
<b>C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.</b> <b>D. Góc khúc xạ bằng 90</b>o<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b> <b>B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.</b>
<b>C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.</b> <b>D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.</b>
<b>Câu 10: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:</b>


<b>A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b> <b>B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.</b>
<b>C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b> <b>D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.</b>
<b>Câu 11: Thấu kính hội tụ khơng thể cho một vật sáng đặt trước nó có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b> <b>B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b>
<b>C. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b> <b>D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.</b>


<b>Câu 13: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm</b>


gì?


<b>A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.</b> <b>B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.</b>
<b>C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.</b> <b>D. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b>
<b>Câu 14: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F </b>
trên trục chính.


<b>C. Tia sáng tới qua quang tâm của thấu kính cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới .</b>
<b>D. Phần giữa của thấu kính, mỏng hơn phần rìa thấu kính đó.</b>


<b>Câu 15: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của thấu kính hội tụ?</b>


<b>A. Một vật sáng đặt trước thấu kính , tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật mà ảnh của vật đó tạo bởi thấu kính có khi </b>
là ảnh thật , có khi là ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. Một vật sáng đặt trước thấu kính ln cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu</b>
cự của thấu kính.


<b>D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa của thấu kính.</b>
<b>Câu 16: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:</b>


<b>A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật.</b> <b>B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b>
<b>C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b> <b>D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b>


<b>Câu 17: Một máy ảnh đang chụp ảnh một vật ở rất xa. Khoảng cách từ vật kính đến phim lúc đó là 5cm. Tiêu</b>
cự của vật kính có thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C. Đúng bằng 5cm.</b> <b>D. Nhỏ hơn 5cm.</b>



<b>Câu 18: Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim</b>
cách vật kính 5cm. Chiều cao của pho tượng là:


<b>A. 25m.</b> <b>B. 5m.</b> <b>C. 1m.</b> <b>D. 0,5 m.</b>


<b>Câu 19: Một máy ảnh có thể khơng cần bộ phần nào sau đây:</b>


<b>A. Buồng tối, phim.</b> <b>B. Buồng tối, vật kính.</b>


<b>C. Bộ phận đo sáng.</b> <b>D. Vật kính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 21: Một trong những đặc tính quan trọng của thể thuỷ tinh là:</b>
<b>A. Có thể dễ dàng phồng lên hay dẹt xuống để thay đổi tiêu cự.</b>
<b>B. Có thể dễ dàng đưa ra phía trước như vật kính máy ảnh.</b>


<b>C. Có thể dễ dàng thay đổi màu sác để thích ứng với màu sắc của các vật xung quanh.</b>
<b>D. Có thể biến đổi dễ dàng thành một thấu kính phân kỳ.</b>


<b>Câu 22: Tiêu cự của thể thuỷ tinh cỡ vào khoảng:</b>


<b>A. 25cm.</b> <b>B. 15cm.</b> <b>C. 60mm.</b> <b>D. 22,8mm.</b>


<b>Câu 23: Điểm cực cận là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt cịn nhìn thấy rõ vật được.</b>
<b>C. Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt.</b>


<b>D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà có thể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm trên vật.</b>
<b>Câu 24: Mắt lão là mắt:</b>



<b>A. Có thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bình thường. B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường.</b>
<b>C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường. D. Điểm cực cận xa hơn mắt bình thường.</b>


<b>Câu 25: Mão cận thị có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 26: Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo:</b>


<b>A. Thấu kính phân kỳ.</b> <b>B. Thấu kính hội tụ.</b> <b>C. Kính lão.</b> <b>D. Kính râm.</b>
<b>Câu 27: Để chữa bệnh mắt lão, ta cần đeo:</b>


<b>A. Thấu kính phân kỳ.</b> <b>B. Thấu kính hội tụ.</b> <b>C. Kính viễn vọng.</b> <b>D. Kính râm.</b>


<b>Câu 28: Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của hai kính</b>
lúp này lần lượt: <b>A. 2,5X và 5X.</b> <b>B. 5X và 2,5X.</b> <b>C. 5X và 25X.D. 25X và 5X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.</b> <b>B. Nguồn tia lade. </b> <b>C. Đèn LED.</b> <b>D. Đèn natri.</b>


<b>Câu 31: Sau khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là</b>
vì:


<b>A. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.</b> <b>B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu.</b>
<b>C. Do phản ứng hố học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.</b>


<b>D. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng</b>
<b>Câu 32: Để có màu trắng, ta trộn: A. Đỏ, lam, luc.</b> <b>B. Đỏ, lam.</b> <b>C. Lục, lam.</b> <b>D. Đỏ, lam.</b>


<b>Câu 33: Để có màu vàng ta có thể trộn các màu nào sau đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 34: Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam đến một bìa sách. Ta thấy bìa sách có màu đỏ vì:</b>


<b>A. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản xạ các ánh sáng cịn lại.</b>


<b>B. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ.</b>
<b>C. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lục và phản chiếu ánh sáng cịn lại.</b>
<b>D. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng cịn lại.</b>


<b>Câu 35: Chiếu ánh sáng tím qua một kính lọc tím. Ta thấy kính lọc có màu: A. Tím. B. Đen. C.Trắng.D. Đỏ.</b>
<b>Câu 36: Trong bốn nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng?</b>


<b>A. Bóng đèn pin đang sáng.</b> <b>B. Cục than hồng trong bếp lò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 37: Chỉ ra câu sai:</b>


<b>A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc.</b>
<b>B. Ánh sáng trắng là ánh sáng không đơn sắc.</b>
<b>C. Ánh sáng đỏ có thể là ánh sáng đơn sắc.</b>
<b>D. Ánh sáng đỏ có thể là ánh sáng không đơn sắc.</b>


<b>Câu 38: Trong công việc nào dưới đây, người ta sử dụng nhiệt của ánh sáng?</b>
<b>A. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho nắng chiếu xng vườn.</b>


<b>B. Bật đèn trong phịng khi trời tối.</b>


<b>C. Phơi quần áo ngồi nắng cho chóng khơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 39: Tác dụng quang điện của ánh sáng là:</b>


<b>A. Năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành năng lượng điện.</b>


<b>B. Năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành năng lượng nhiệt, rồi từ năng lượng nhiệt biến đổi thành </b>


năng lượng điện.


<b>C. Năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành năng lượng sinh học, rồi từ năng lượng sinh học biến đổi </b>
thành năng lượng điện.


<b>D. Năng lượng ánh sáng biến đổi trực tiếp thành năng lượng hoá học, rồi từ năng lượng hoá học biến đổi </b>
thành năng lượng điện.


<b>Câu 40: Pin mặt trời là một thiết bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>B. Dựng để biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ỏnh sỏng cú cựng thành phần như ỏnh sỏng Mặt Trời.</b>
Cõu 41: Để giảm hao phí trên đờng dây truyền tải điện, ngời ta đã làm thế nào? chọn cách làm đúng nhất dới
đây.


A. Dùng dây dẫn có điện trở nhỏ. <i>B. Dùng máy biến thế ở đầu đờng truyền. </i>
C.Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ. D. Làm nhiều trạm điện ở mọi nơi sử dụng.
Cõu 42: Hãy chọn câu đúng trong các cách phát biểu dới đây:


<i>A. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng và không song song với các đờng sức từ thì </i>
<i>có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó. </i>


<i>B.</i> Khi cho dịng điện chạy qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng và song song với các đờng sức từ thì có
lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>D.</i> Cách phát biểu A, B, C đều đúng.


Câu 43. Dùng kính lúp có thể quan sát vật nào dưới đây?
A. Một ngôi sao. C. Một con kiến


B. Một con vi trùng. D. Một con ve sầu đậu ở xa.



Câu 44. Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới
đây có thể làm kính cận thị?


A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
<b>Câu 45. Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dịng điện cảm ứng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> C. Đưa một cực của ắcqui vào từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.</b>


<b> D.</b> Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn.
<b>Câu 46. Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:</b>


<b>A. Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới. B.</b> Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
<b>C. Có góc khúc xạ bằng góc tới. D. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới.</b>
<b>Câu 47. Chon câu trả lời đúng. Trong máy ảnh:</b>


<b>A.Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ. B.Ảnh của một vật cần chụp hiện trên phim.</b>
<b>C.Ảnh của vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D </b>.Cả A,B,C đều đúng
<b>Câu 48. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. Tia sáng truyền trong khơng khí. </b>


<b>D. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách</b>
giữa hai mơi trường.


<b>Câu 49. Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:</b>


<b>A. Trộn hai màu đỏ, vàng.</b> <b>B. Trộn hai màu xanh, tím.</b>



<b>C. Trôn hai màu đỏ, xanh.</b> <b>D. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.</b>
<b>Câu 50. Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A ) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. Điện năng</b> <b>B. Quang năng</b> <b>C. Nhiệt năng</b> <b>D. Hóa năng</b>


<b>Câu 52. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên</b>
đường dây dẫn sẽ:


A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần.
<b>Câu 53.. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là</b>


A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.


C. Thủy tinh thể có tiêu cự khơng đổi. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
<b>Câu 54.Các vật có màu sắc khác nhau là vì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Máy biến thế dùng để:


A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, khộng đổi
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. Cùng chiều, nhỏ hơn vật B. Cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ngược chiều, lớn hơn vật
Câu 4: Vật màu nào tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu?



A. Vật màu xanh B. Vật màu đỏ C. Vật màu đen D. Vật màu trắng


Câu 5: Trộn các ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam một cách thích hợp sẽ được:
A. Ánh sáng lục B. Ánh sáng trắng C. Ánh sáng tím D. Khơng thể thực hiện được
Câu 6: Tía sáng đi qua quang tâm O của một thấu kính hội tụ sẽ cho tia ló:


A. Đi qua tiêu điểm B. Song song với trục chính C.Tiếp tục truyền thẳng D. Kéo dài đi qua tiêu điểm
Câu 7: Số bội giác của kính lúp là 1,5x sẽ có tiêu cự là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Câu 8: Thể thủy tinh của mắt đóng vai trị như bộ phận nào trong máy ảnh?


A. Buồng tối B. Phim C. vật kính D. Màng lưới


Câu 9: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuộn dây:


A.. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm C. Luôn luôn không đổi D. Luân phiên tăng giảm
Câu 10: Khi góc tới bằng O0 thì góc khúc xạ bằng:


A. O0 B. 3O0 C. 450 D. 6O0


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Ngược chiều, lớn hơn vật B. Cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ngược chiều, bằng vật D. Cùng chiều,
bằng vật


Câu 12: Cùng một công suất điện P được tải trên một đường dây dẫn. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây
tải điện tăng gấp 10 lần thì cơng suat hao phí sẽ:


A. Tăng 100 lần B. Giảm 100 lần C. Tăng 10 lầnD. Giảm 10 lần
Câu 13: Người làm muối đã sử dụng tác dụng gì của ánh sáng?



A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng quang học D. Tác dụng sinh học
Câu 14: Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. Ngồi trên lớp nhìn chữ viết rên bảng thấy mờ B. Khi đọc sách phải đặt sách gần mắt hơn bình thường
C. Ngồi trong lớp nhìn khơng rõ các vật ngoài sân D. Khi đọc sách phải đặt sách xa mắt hơn bình thường
<b>II. TỰ LUẬN:( 7 điểm )</b>


Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Phân biệt hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng? ( 2 điểm)
Câu 2: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 8 cm.


a. Dựng ảnh của vật qua kính và nêu tính chất của ảnh? ( 1 điểm )
b. Anh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần? ( 1,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1: Để giảm hao phí trên đờng dây truyền tải điện, ngời ta đã làm thế nào? chọn cách làm đúng nhất dới đây.
B. Dùng dây dẫn có điện trở nhỏ. B. Dùng máy biến thế ở đầu đờng truyền.


C.Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ. D. Làm nhiều trạm điện ở mọi nơI sử dụng.
2: Hãy chọn câu đúng trong các cách phát biểu dới đây:


<i>E.</i> Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng và không song song với các đờng sức từ thì có
lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.


<i>F.</i> Khi cho dịng điện chạy qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng và song song với các đờng sức từ thì có
lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>H.</i> Cách phát biểu A, B, C đều đúng.


<b>3. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên gấp đơi thì cơng suất hao</b>
phí do toả nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào?



A. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần.
B. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần.
4. Dùng kính lúp có thể quan sát vật nào dưới đây?
A. Một ngơi sao. C. Một con kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

5. Một tờ giấy màu vàng được chiếu sáng bằng một bóng đèn điện dây tóc. Nếu nhìn tờ
giấy đó qua hai tấm kính lọc màu đỏ và màu vàng chồng lên nhau thì ta thấytờ giấy mầu
gì?


A. Vàng B. Da cam C. Lam. D. Đen.


6. Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt.
Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị?


A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
<b>7. Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> C. Đưa một cực của ắcqui vào từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.</b>


<b> D.</b> Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn.
<b>8. Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:</b>


<b>A. Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới. B.</b> Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
<b>C. Có góc khúc xạ bằng góc tới. D. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới.</b>
<b>9. Chon câu trả lời đúng.</b>


Trong máy ảnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>A. Tia sáng đến mặt nước bị hắt trở lại khơng khí. B. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại.</b>


<b>C. Tia sáng truyền trong khơng khí. </b>


<b>D. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách</b>
giữa hai môi trường.


<b>11. Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:</b>


<b>A. Trộn hai màu đỏ, vàng.</b> <b>B. Trộn hai màu xanh, tím.</b>


<b>C. Trơn hai màu đỏ, xanh.</b> <b>D. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.</b>
<b>12. Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A ) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>13. Trong tác dụng nhiệt của ánh sáng, năng lượng của ánh sáng đã biến thành:</b>


<b>A. Điện năng</b> <b>B. Quang năng</b> <b>C. Nhiệt năng</b> <b>D. Hóa năng</b>


<b>14. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường</b>
dây dẫn sẽ:


A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần.
<b>15.. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là</b>


A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. B. vật khơng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
<b>Quy tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho 4 ngón tay hướng theo chiều dịng điện chạy qua </b>
<i><b>các vịng dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bài 1</b> : Một trạm phát điện có công suất P = 50kW, hiệu điện thế tại trạm phát điện là U = 800V. Điện trở
của đường dây tải điện là R= 4


a. Tính cơng suất hao phí trên đường dây.


b. Nêu một biện pháp để giảm công suất hao phí xuống 100 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Bài 3 :</b> Vì sao khi cắm một chiếc đũa vào cốc nước, Ta thấy chiếc đũa dường như bị gãy khúc tại điểm
chiếc đũa giao với mặt nước ?


<b>Bài 4 :</b> Cho Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, vật AB đặt cách thấu kính 60cm và có chiều cao h= 2cm.
a. Vẽ ảnh qua thấu kính.


b. Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.


<b>Bài 5 :</b> Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=12cm và cách thấu kính 18cm sao cho AB
vng góc với trục chính. A nằm trên trục chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

b. Xác định vị trí và tính chất của ảnh A’B’
c. Biết vật cao 6cm . Tìm độ cao của ảnh.


<b>Bài 6:</b> Người ta chụp ảnh của một toà nhà cao 10m, ở cách máy ảnh 20m. Phim cách vật kính 6cm. Tính
chiều cao của ảnh trên phim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bài 8 :</b> Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm thì mới nhìn rõ được những vật
gần mắt nhất cách mắt 30cm. Hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được những vật cách mắt bao
nhiêu?


<b>Bài 9 :</b> Đặt một vật AB có dạng mơt đoạn thẳng nhỏ, cao 2,4cm, vng góc với trục chính của một kính
lúp, cách kính lúp 8cm. Biết kính lúp có ký hiệu 2,5x ghi trên vành kính.



a. Vẽ ảnh của vật AB qua kính lúp.
b. Xác định vị trí và độ cao của ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.


Điện trở của đường dây tải điện là 100<sub>. Tìm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện?</sub>


<b>Baøi</b>


<b> 11: </b> Vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm cho ảnh ảo bằng nữa vật. Tính
khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính.


<b>Bài</b>


<b> 12: </b> Một máy tăng thế với các cuộn dây có số vịng là 500vịng và 1100 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ
cấp là 1000V, cơng suất điện tải đi là 11 000W.


a) Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×