TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chun ngành Hóa vơ cơ
Đề tài: Tính tốn thiết kế xưởng mạ kẽm treo sản phẩm tay gương
xe máy năng xuất 75000m2/năm.
SVTH: Phạm Văn Linh – CBHD: Ths. Nguyễn Xuân Huy
NỘI DUNG
11
Tổng quan cơng nghệ
22
Tính tốn thiết kế nhà xưởng
33
Xây dựng – tổ chức
44
Vệ sinh – An toàn lao động
55
Kinh tế hoạt động
Tổng quan công nghệ mạ
Tổng quan
công nghệ mạ
Cơ sở lý
thuyết
Quy trình
sản xuất
Cơ sở lý thuyết
bản
chất
Mạ điện là dùng phương pháp điện phân để kết tủa trên lớp kim
loại lên vật liệu nền, để chống sự ăn mòn, trang sức bề mặt, tăng
tính dẫn điện, tăng kích thước, tăng độ cứng bề mặt.
Diễn
biến
cấu tử
Năng
lượng
Quá
trình
Ở cacot xảy ra quá trình khử, và quá trình
oxh trên anot
Dung dịch mạ thường là muối của các kim loại
trong môi trường kiềm hay axit
Nguồn điện sử dụng là nguồn 1 chiều
3 quá trình trong mạ bao gồm: xử lý bề mặt – mạ - hoàn thiện
Quy trình mạ sản phẩm
Tẩy
dầu
Tẩy
sáng
(Rửa nước)
(Rửa nước)
(Rửa nước)
Điện
hóa
Mạ
Thụ
động
(Rửa nước)
(Rửa nước)
(Rửa nước)
Tẩy rỉ
(Rửa nước)
Hoạt
hóa
Mỗi 1 mẻ trải qua 22 cơng đoạn
Tổng thời gian cả sấy hồn thành là 71 phút
Xì,
sấy
TÍNH TỐN – THIẾT KẾ
THƠNG SỐ ĐẦU
-
mạ kẽm treo trong mơi trường
kiềm, chiều dày 9µm
Dây chuyền tự động
-
Dùng gá treo 2 nhánh
Kích thước 45. 110. 15 cm
Số lượng 150 pcs/gá
-
Chế độ
Khung gá
Xưởng làm việc 2 ca/ ngày, 8
giờ/ca
Hoạt động 290h/năm, Thời gian
chuẩn bị và kết thúc công việc
hàng ngày là 0,5 giờ. Thời gian
bảo dưỡng day chuyền chiếm
3%/năm
-
Thời gian
-
-
Tỷ lệ đạt
-
Chọn tỷ lệ phế phẩm chiếm
2,5%/ năm
Năng xuất mạ 1m2/ khung,
2m2/ mẻ
Kế hoạch xưởng làm việc
Số giờ làm việc
trong ca
8
Số ca làm việc
trong ngày
Thời gian danh
nghĩa (h/năm)
2
4640
Thời gian làm
Thời gian làm
việc thực tế của
việc thực tế của
công nhân
thiết bị (h/năm)
(h/năm)
4500,8
4355,8
Phế phẩm chiếm 2,5%
Yêu cầu: 75000m2 sản
phẩm/ năm, tương
đương 11,194 triệu sp
Sản xuất đạt 76875m2/ năm, tương ứng
11,474 triệu sp/ năm để đạt yêu cầu kế
hoạch đề ra
Thời gian mạ và gia công
Tổng thời gian gia công hàng mạ không kể sấy là: 48 phút
Tổng thời gian gia công hàng mạ kể cả sấy là: 53 phút
Thời gian hoàn thành một mẻ mạ kể cả sấy là: 71 phút
Thời gian hồn thành một mẻ mạ khơng kể sấy là: 66 phút
Kích thước bể
Mặt đứng:
Dài: 1,2 m
Sâu: 1,5 m
Mặt bên:
Rộng: 1m
1,2 m
1m
1,5 m
Bểểmạ
1500. 1200. 1000 (mm)
Thểểtích: 1800l
Dung tích: 1680l
Kết cấu treo gá và điện cực
Theo chiều dài bể
- mỗi mẻ treo 2 gá mạ
- Gá cách gá 5cm, gá cách thành bể 10cm
Theo chiều rộng bể
- Thành bể cách anot 5cm, anot cách mỗi 1 mặt catot 35cm
- Catot rộng 15cm
Theo chiều sâu
- khoảng cách từ mặt thoáng xuống đến mặt dd là 10cm
- Khoảng cách từ mặt dd đến đỉnh trên của gá là 5 cm
- Khoảng cách từ điểm dưới gá đến đáy bể là 22 cm
Thông số cơ bản của dây chuyền
Nhịp ra hàng lý thuyết: = 6,45 phút
K = (16 – Tck) / 16; Tck = 47 phút
Bảng đơn nguyên các bể
Tẩy dầu
2
Mạ
3
Điện hóa
2
Rửa
13
Tẩy rỉ
2
Tẩy sáng
1
Hoạt hóa
1
Thụ động
1
Thông số cơ bản của dây chuyền
Nhịp ra
hang thực tế
Số DC
Năng xuất DC
= 0,94
Số dây chuyền
sử dụng tính
bằng 1
= 20m2/h
Hệ số SD
Chất lượng hoạt động dây chuyền
Cấu trúc dây chuyền
Nạp liệu – Chuẩn bị
bắt đầu (1) mạ (2)
Mạ (3)
Hoàn
thiện (4)
Sấy –
xuất (5)
nhận nguyên liệu, lắp – treo gá
Từ tẩy dầu đến rửa sau hoạt hóa
Mạ kẽm treo
Xì khơ, sấy
Hồn thiện sau mạ và ra liệu
Cấu trúc: dây chuyền lắp đặt và vận hành theo cấu trúc thẳng từ đầu
đến hết công đoạn
Dây chuyền dài 33,8m, Rộng 3,12m, cao 4,365 m
Các thiết bị phụ trợ như chỉnh lưu, máy lọc, bể tạo ion Zn… đặt dọc
theo dây chuyền ứng với mỗi vị trí đặc thù.
Nguồn điện 1 chiều
Trên dây chuyền, sử dụng 2 chỉnh lưu phục vụ cho 2 mục đích sản xuất
Tính tốn
I= 325,27 A
Mạ
Ub =9 V
Iv = 0,194 A/l
Điện hóa
IDescription
= 100A of
the contents
U = 10v
Sử dụng
1600A – 6/12V
Sử dụng đồng thời 3 bể mạ
Công xuất 2,927 Kw
320 A – 9/18 V
Tiêu tốn nước rửa
13 bể
20m2/bể
Rửa bề mặt:
1 giờ:0,683 m3
1 ngày:10,927 m3
1 m2 sp: 6,627 l
Xả + tràn miệng:
Tràn: 72l/h.bể
1 ngày 14,976 m3
Xả cuối 2 ca:
43,680 m3
Tổng lượng
nước rửa:
1 ngày: 69,583 m3
1h: 1,619 m3
1m2: 6,227 l.
Tiêu thụ điện năng
KHÂU TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG
Cho nguồn điện một chiều
Chạy quạt thơng gió
Chiếu sáng
Máy sấy
Đun nóng tẩy dầu
Tổng điện năng tiêu thụ trong một năm
KWH
62 735,454
4 083,909
37 895,46
33 574,506
599 334
737 623,329
Tiêu hao hóa chất
Bể gia cơng
Hóa chất
Pha chế ban
đầu
Tổn thất trong
sản xuất
Tổng lượng
tiêu hao
Tẩy dầu
Hỗn hợp chất tẩy
403,2
1153,125
1556,325
Điện hóa
Hỗn hợp chất tẩy
134,4
384,375
518,775
Tẩy rỉ
HCl
403,2
1153,125
1556,325
Hoạt hóa
HCl
67,2
384,375
451,575
1774,08
129,024
12,096
137,76
1894,2
25,83
3668,28
Mạ kẽm
KOH
Zn2+
911A,B,C
4172,773
37,926
Tẩy bóng
HNO3
40,32
230,625
270,945
Thụ động
Cr3+
40,32
230,625
270,945
Xây dựng nhà xưởng
•
Độc hại
khơ ráo, thống mát và cuối
hướng gió trong tổng thể
khu vực nhà máy, xa cách
với khu dân cư
Quy mơ
1.
2.
• Sử
dụng
năng
lượng
•
Ồn ào
u
cầu
Vị trí xưởng gần với các
sơng để tiện cung cấp nước
và xử lý nước thải.
3.
Nhà xưởng thuộc quy
mơ vừa.
Diện tích chính cho sản
xuất và diện tích phụ
chiếm 120% diện tích
chính dùng cho cơng
trình liên quan như
kho, QC, phịng thí
nghiệm.
Dự kiến tổng mặt bằng
tồn bộ nhà xưởng
rộng 1160 m2
Cấu trúc khu sản xuất
Xử lý nước thải
Nước thải
Bể trung
gian
Thiết bị
trao đổi ion
Xử lý thơ
Bể lắng
Cống
Bể điều
hịa
Bể phản
ứng kết tủa
Hiệu quả kinh tế
Hiệu quả kinh tế dựa trên chỉ số doanh thu - tổng chi, bao gồm chi phí ban đầu
Xây xưởng
5 tỷ
Mua dây chuyền
Phát sinh/năm
Tổng chi năm
đầu: 46,7 tỷ
6 tỷ
1 tỷ
Thuế VAT
7,8 tỷ
Nguyên vật liệu
Trả lương + năng
lượng
23 tỷ
Chi phí xoay
vịng mua
ngun vật
liệu – năng
lượng: 25
tỷ/năm
5 tỷ
Doanh thu mỗi năm đạt 78,36 tỷ
Chi phí năm xây dựng: 46,7 tỷ.; khoảng 3 năm sau sẽ hoàn vốn
TỔNG KẾT
Xưởng mạ tay gương xe máy, năng xuất
75000m2/năm
.
Các thông số kỹ thuật sản xuất
Lượng sử dụng nguyên nhiên vật liệu
Tính tốn tổ chức nhân cơng, xây
dựng nhà xưởng
Hiệu quả kinh tế, khả năng thu hồi trong
3 năm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA
Thank You !
Chúc lễ bảo vệ thành công !