Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thu thu dai hoc mon hoalan 12010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề thi thử đại học lần thứ nhất năm 2010</b>


<b> MƠN HóA HọC (Thi gian 90 phỳt)</b>



Họvà tên : ...

<b> </b>


Líp : 12A1



<b> </b>


<b>Câu1:</b> Nguyên tử nguyên tố M có 2 e ở lớp ngoài cùng.Nguyên tử nguyên tố X cã 5 e ë líp ngoµi cïng


Ngun tử ngun tố Ycó 6 e ở lớp ngồi cùng. Chúng đều thuộc nhóm A trong bảng hệ thống tuần hồn .
Hợp chất tạo ra:


A M3X2 vµ M3Y B . M5X2 vµ MY2
C .M2X3 vµ MY D . M3X2 vµ MY


<b>Câu 2:</b> Cho các phản ứng sau:


CaO + H2O Ca(OH)2; Na2O2 + H2O 2NaOH + 1/2O2;
CaH2 + H2O Ca(OH)2 + H2O ; CO32- <sub>+ H2O HCO3</sub>-<sub> + OH </sub>
-Sè lỵng các phản ứng mà nớc không giữ vai trò chất ôxi hóa cũng không giữ vai trò chất khử :
A 1 B . 0 C . 2 D . 3


<b>C©u 3:</b> Cã 4 dd mÊt nh·n : dd BaCl2; dd Na2CO3; dd H2SO4 ; dd Na2SO4. Đánh số ngẫu nhiên (1) (2)


(3) (4) . KÕt qu¶ thÝ nghiƯm :


(1) t¸c dơng (2) cã kÕt tđa ; (2) t¸c dơng (3) cã kÕt tđa ; (2) t¸c dơng (4) cã kÕt tđa (1) t¸c dơng (3) cã
sđi bät . BaCl2vµ Na2SO4 theo thø tù lµ ë dd sè:


A . (2) (3) B . (2) (4) C . (4) (3) D . (1) (3)



<b>C©u 4:</b> Mét phòng có không khí bị ô nhiễm bởi một lợng nhỏ khí clo . Để làm sạch clo trong phòng b»ng


phơng pháp hóa học , chọn giải pháp đúng :


A . B¬m thêm khí H2vào phòng B . Bơm thêm khí O3vào phòng
C . Phun dd NH3vào phòng D . Bơm thêm khí CH4vào phòng


<b>Cõu 5:</b> Cú các nguyên liệu CaO ,KMnO4 , H2O , HClđ . ngời ta dùng các nguyên liệu trên để điều chế


800g dd clorua vôi 5,08%, khối lợng CaO và H2O đã phải dùng là :


A . 16,8g vµ 783,2g B . 20g vµ 750g C . 17,92g vµ 759,36g d . 18,14g vµ 743,22g


<b>Câu 6:</b> Chất hữu cơ có khối lợng C gấp 4,8 lần khối lợng H. Chất hữu cơ ấy có khối lợng O gấp 1,6 lần khối


lng H. V chỉ đợc cấu tạo bằng 3 nguyên tố . Số cơng thức cấu tạo có thể có của hợp chất là


A . 6 B . 7 C . 8 D . 9



<b>C©u 7</b>:


Hồ tan nhơm bằng dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thÊy nhơm tan và giải phóng NH3. Trong phương trình


phản ứng trên hệ số tối giản của H2O bằng:


A. 2 B. 3 C. 5 D. 7


<b>Câu 8:</b> Lên men a g glucozo với hiệu suất 90% , lợng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 thu đợc 10 g



kÕt tđa vµ khối lợng dd sau phản ứng giảm đi 3,4 g .Gýa trị a g là :


A: 13,5 g B: 20 g C: 15 g D: 30g


<b>Câu 9:</b> M là muối kali của 1 axít có oxi của clo , nhiệt phân M đợc chất rắn X và khí Y . Điện phân nóng


chảy X đợc chất rắn P và khí Q . P tác dụng với Y đợc F . Cho F vào nớc đợc dung dịch K . Cho Q tác dụng
với dung dịch K đun nóng đợc M , X và nớc .Chọn đáp án đúng


M X Q F


A KClO KClO2 Cl2 K2O


B KClO3 KCl Cl2 K2O


C KClO3 KClO O2 Cl2O


D KClO4 KCl Cl2 K2O


<b>Câu 10 :</b>Rợu polivinylic có thể điều chế trực tiếp từ polime nào sau ®©y:




A.

(

CH2 CH

)

<sub>n</sub>

(

CH2 CH )n


OCH3


C.


)

n




D. CH = CH

(





)

<sub>n</sub>
B. CH2 CH


CH3COO


(
<b>C</b>


<b> âu 11 : Chất hữu cơ X cấu tạo từ C , H , O chứa 1 loại nhóm chức . Đốt cháy X thì số mol H2O gấp 1,5lần</b>


số mol CO2 . X tác dụng với Na thì số mol H2 bằng số mol X . X lµ :


A. C4H8(OH)2 B . C3H8O2 C . C2H4(OH)2 D. C2H5OH


<b>Câu 12 ;</b> Hỗn hợp X có 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau . 5,7gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết


100ml dd NaOH 0,5 M thoát ra hỗn hợp Y có 2 rợu bền , cùng số nguyên tử C trong phân tử . Y kết hợp vừa
hết ít hơn 0,06gam H2 . Công thức 2 este :


A. CH3COOC3H7 vµ C2H5COOC2H5 B . C2H3COOC3H7 vµ C2H5COOC3H5
C . C3H7COOC2H5 vµ C3H5COOC2H3 D. C3H7COO C2H5 vµ C2H5COOC2H5


<b>Câu 13 :</b> Hỗn hợp X có 2 rợu , số mol của 2 rợu bằng nhau . đun X trong H2SO4 ở 1700<sub>C thu đợc hỗn hợp </sub>


Y cã 2 olephin . <i>M</i> Y = 42 , X lµ :



A. C2H4(OH)2 vµ C3H7OH B .C3H7OH vµ C4H9OH


C . C2H5OH C3H7CH2OH D. C2H5OH C4H10OH


<b>Câu 14 :</b> Có các hợp chÊt th¬m :


C6H5OH CH3-C6H4-OH C6H5-CH2OH p. NO2-C6H4-OH
A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ tự tăng tÝnh axit lµ :


A : A , B , C , D B : B , C , A , D C : C , A , B ,D D : C , B , A , D


<b>Cõu 15 : Hỗn hợp A ( Mg , Al , Fe , Zn ) , 2 gam A tác dụng với HCl d giải phóng 0,1gam khí , 2gam A </b>
tác dụng Cl2 d thu đợc 5,763gam hỗn hợp muối . %Fe trong A :


A . 14% B 16,8% C . 19,2% D . 22,4%
<b>Câu 16 : Có 4 chất lỏng : C</b>3H7OH , CH3OCH3 , C2H5OH , CH3COOH ,


X Y Z T
Xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là :


A . X T Z T B. Y Z X T C. Y X T Z D . T Y X Z


<b>Câu 17 : Dung dịch X có AgNO</b>3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ . Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03mol Al ,


0,05mol Fe cho vào 100ml dd X cho tới khi phản ứng kết thúc , thu được chất rắn Y có 3 kim loại . Cho Y
vào HCl dư giải phóng 0,07gam khí . Nồng độ của 2 muối là



A. 0,45M B. 0,4M C. 0,42M D . 0,3M


<b>Câu 18 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocabon mạch hở cùng dãy đồng đẳng , Đốt cháy X thu được 18,48gam CO</b>2


và 7,56gam H2O . Dãy đồng đẳng và khối lượng X :


A. Ankan ; 6,36gam B. Anken ; 3,36gam C. Ankin ; 5,28gam D. Anken ; 5,88gam


<b>Câu 19 : Hỗn hợp X có ( C</b>2H5OH , C2H5COOH , CH3Cl ) , trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol .


Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc) . Mặt khác 13,2gam hỗn hợp X


thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag thốt ra . p có giá thị bằng :


A. 6,48 B . 8,64 C . 9,71 D. 10,8
<b>Câu 20 : Cho các chất sau : ZnO , (NH</b>4)2CO3 , Ba(NO3)2 , Mg(OH)2 , NaHS , KHSO4 ,


CH2(NH3Cl)COOH . Số lượng chất là chất lưỡng tính :


A . 4 , B . 3 C . 2 D. 5


<b>Câu 21 : Lấy 300ml dung dịch NaOH 0,1M trộn với 100ml dung dịch H</b>2SO40,1M . Sau đó pha lỗng


thành 1 lít dd Z pH của dd Z là :


A . 6 B . 8 C .12 D. 11
<b>Câu 22 : Chọn mệnh đề đúng :</b>


- Trong nhóm A của bảng tuần hồn với STT của nhóm A , theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân:



A . Tính kim loại tăng dần B. Tính phi kim tăng dần
C . Tính oxihóa tăng dần D. Khối lựợng riêng giảm dần
<b>Câu 23 : - Dung dịch A có các chất : Ca(HCO</b>3)2 NaOH KNO3


- Dung dịch B có các chất : MgSO4 KCl Al(NO3)3


- Dung dịch C có các chất : NH4NO3 Ba(OH)2 NaCl


- Dung dịch D có các chất : Na2CO3 MgSO4 NaNO3


- Dung dịch E có các chất : AgNO3 BaCl2 KNO3


Số dd không tồn tại trong thực tế : A . 1 B . 2 C .3 D. 4
<b>Câu 24 : Cho các chất: etylen, axit axetic , axit ađipic , hecxametylen điamin , axit acylic. Bằng phản ứng </b>
trực tiếp ( có xúc tác ) sẽ điều chế được mấy polime:


A . 1 B . 2 C .3 D. 4


<b>Câu 25: Khí CO</b>2 bị lẫn hơi nước , có thể dùng mấy chất trong số những chất sau để làm khô : CO2 ; CuSO4


khan ; NaOH ; BaO ; H2SO4 đặc ; CaCl2 khan


A . 2 chất B . 3 chất C . 1chất D. cả 5 chất


<b>Câu 26: Có 3 rươu bền không phải là đồng phân của nhau . Đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO</b>2 bằng


0,75lần số mol của H2O . 3 rượu là :


A . C2H6O C3H8O C4H10O B . C3H8O C3H6O2 C4H10O


C .C3H8O C3H8O2 C3H8O3 D. C3H8O C3H6O C3H8O2


<b>Câu 27: Hiđrocacbon X hợp nước có xúc tác được A , Rượu no Y làm mất 1 phân tử nước cũng được A , A</b>
thực hiệnplhản ứng tráng bạc . X , Y là :


A . C2H2 C2H5OH B . C2H4 , C2H5OH C .C2H2 , C2H4(OH)2 D. C3H4 , C3H5(OH)Câu


<b>C©u 28</b>: Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino , 1 chức este . Hàm lượng nitơ trong A là 15,73% . xà phòng hóa


m gam chất A , hơi rượu bay ra cho đi qua CuO đun nóng được andêhit B . Cho B thực hliện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2gam Ag kết tủa , m bằng


A . 7,725 B . 3,3375 C .6,675 D. 5,625


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 29: Chất X có cơng thức C</b>4H8O2 , đun 4,4gam X trong NaOH thốt ra hơi rượu Y. Cho Y đi qua CuO


đun nóng được anđehit Z . Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc tháy giải phóng nhiều hơn 15 gam Ag . X là
:


A . C2H5COOC2H5 B .C2H5COOCH3 C . HCOOC3H7 D.CH3COOC2H5


<b>Câu 30 :A . Liên kết ion là liên kết đựoc hình thành do nguyên tử kim loại nhường e cho phi kim</b>
B. Liên kết ion là liên kết đựợc hình thành khi 2 nguyên tử có độ âm điện khác nhau


C. Liên kết ion là liên kết đựoc hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái
dấu


D . Liên kết ion là liên kết đựợc hình thành do cặp e dùng chung lệch về phía phi kim


<b>Cõu 31 : E là este có cơng thức là C4H8O2. Khi cho 8,8 g E tác dụng với 0,2 mol NaOH thu đợc 13,6 g chất </b>


rắn. Công thức cấu tạo của E là ;


A: HCOOC3H7 B: C2H5COOCH3 C: CH3COOC2H3 D: CH3COOC2H5
<b>Cõu 32 :Cho hh X gồm FeS2 , Cu2S , Fe3O4 có cùng số mol, tác dụng hồn tồn với dd H2SO4 đặc, nóng thu </b>
đợc dd A và 14,56 lít khí SO2(ở đktc ) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lợng hh X là :


A; 25,6 g B; 33,28 g C: 28,6 g D; 24,6 g


<b>Câu 33 Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO</b>2 và a/2 mol N2. Amino axit trên có cơng thức


cấu tạo là


A. H2NCH2COOH. B. H2N[CH2]2COOH.


C. H2N[CH2]3COOH. D. H2NCH[COOH]2.


<b>Câu 34 :</b>


Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc khi đun nóng.


NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng: 2 NO2 N2O4


Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí khơng màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá


thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là:


A. Toả nhiệt B. Thu nhiệt C. Không toả hay thu nhiệt D. Một phương án khác
<b>Câu 35 : Hỗn hợp X gồm axít đơn chức A , rượu đơn chức B và este E điều chế từ A và B . Đốt cháy </b>
9,6gam hỗn hợp X thu được 8,64gam H2O và 8,96 lít CO2 (đktc) . Biết trong X thì B chiếm 50% theo số



mol . Số mol rượu B trong 9,6gam hỗn hợp là :


A . 0,06 B . 0,09 C .0,08 D. 0,075


<b>Cõu 36 : Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) 150 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa đồng thời</b>
0,1 mol NaHCO3 và 0,15 mol Na2CO3 , thể tích khí CO2 thu đợc ở đktc là:


<b>A. </b>1,12 lÝt. <b>B.</b> 2,24 lÝt. <b>C.</b> 3,36 lÝt. <b>D.</b> 4,48 lÝt.
<b>Câu 37 : Cho sơ đồ </b>


C5H6 (1) A Trùng hợp B + X [ - CH2 – C – CH2 – CH2 - ]n


Tên gọi của A và X là :


A . Isopenten ;Clo B. Isopren ;hiđroclorua C . Metyl Butađien ; Clo D. Pentađien ;
hiđroclorua


<b>Câu 38 : Một thửa ruộng ngập nước có độ pH<7 . Để khử chua cho mơi trường và bón phân ure người ta </b>
làm như sau : (chọn giải pháp đúng )


A . Bón ure sau đã dùng bột CaCI2 để khử chua B. Dùng CaO khử chua sau một thơi gian sẽ bón ure


C . Đồng thời dùng CaO và ure D . Bón ure một thời gian rồi dùng CaO


<b>Câu 39 :Điện ph©n có màng ngăn dung dịch NaCl thu được dung dịch X có 1 chất tan thốt ra 2 khí A và B</b>
. Cho A tác dụng với B rồi lấy sản phẩm hịa tan vµo nước thành dung dịch Y . Trộn dung dịch X với dung
dịchY thành dung dịch Z . Các phản ứng đạt 100%. Nhúng quỳ tím vào dung dịch Z thấy màu :


A. Xanh B . Không màu C. Tím D. Hồng
<b>Câu 40 :Cho sơ đồ chuyển hóa sau :</b>



C3H4O2 + NaOH A + B A + H2SO4 C + D


A , B , C là những chất hữu cơ . B, C đều thực hiện được phản ứng tráng bạc ; B , C là :


A . CH3CHO HCOONa B. HCOOH CH3CHO C . HCHO HCOOH D. CH3CHO HCOOH
<b>Câu 41 :1 gam anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 dư thu được 3 gam Ag . X là :


A. C3H7CHO B. C2H3CHO C. HCHO D. CH3CHO


<b>Câu 42 : Khi clo hóa PVC ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 63,96% Clo theo khối lượng . Hỏi trung bình </b>
thì 1 phân tử clo tác dụng với mấy mắt xích PVC


CH3


Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 1 B . 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 43 : Chất hữu cơ A chứa 10,34% hiđro . Đốt cháy A chỉ tu được CO</b>2 và H2O với số mol bằng nhau và


số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A . A tác dụng CuO đun nóng được chấu hữu cơ B . A tác dụng với
dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ D , D mất nựoc được B . Công thức A, B, D là :


A. C3H4(OH)2 , C2H5CHO ,C3H5(OH)3 B. C2H3CH2OH , C2H3CHO ,C3H5(OH)3
C . C3H4(OH)2 , C2H5CHO , C3H5OH D . C2H3CH2OH , C2H4(OH)2 , CH3CHO


<b>Câu 44</b>: Cation X+<sub> ; anion Y</sub>2-<sub> và nguyên tử Z đều có cấu hình electron</sub><sub>: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> . Đó là:</sub>
a. K+<sub> O</sub>2-<sub> Ar </sub><sub>c</sub><sub>. Na</sub>+<sub> S</sub>2-<sub> Ne </sub>



b. Na+<sub> O</sub>2-<sub> Ne </sub><sub>d.</sub><sub> K</sub>+<sub> S</sub>2-<sub> He</sub>


<b>Câu 45:</b> Có hỗn hợp hai rợu: CXH2X+2O CYH2YO x + y = 5
Oxi hóa hỗn hợp hơi hai rợu trên thu đợc 1 andehit và 1 xeton:


A . C2H6O C3H6O B . C3H8O C2H4O C . CH4O C4H8O D. CH2O C4H8O


<b>C©u 46:</b> Hoà tan 5 gam Cu trong 100ml dung dịch chứa đồng thời hai axit: HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy


giải phóng khí duy nhất NO. Thể tích khí ở đktc bằng:


A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 1,17 lít D. 2.24 lít


<b>C©u 47:</b> Cho c¸c d·y chÊt sau :


a . CuS . CaCO3 . Al2O3 . Mg b . Fe . CuO . ZnS . C6H5ONa
c . BaSO4 . BaCO3 . Al . Fe2O3 d . NaHCO3 . KOH . Zn . Si
Chọn dãy mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với dung dịch HCl:


<b>C©u 48</b>: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O khối lượng phân tử 60 đvc.Trong các


chất trên ,sè chÊt tác dụng được với Na lµ :


A. 2 chất B. 3 chất D. 4 chất D. 5 chất


<b>C©u 49:</b>Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+: 0,1mol và Al3+: 0,2mol. Trong dung dịch này cịn có hai


anion là Cl-<sub>: x mol và SO</sub>


42-: y mol. Khi cô cạn dung dịch trên thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. Giá



trị của x và y là:


A. 0,6 và 0,1 B. 0,3 và 0,2 C. 0,5 và 0,15 D. 0,2 và 0,3


<b>Câu 50</b> : Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng đợc với Na. Đốt cháy X chỉ thu đợc CO2 và H2O với số


mol nh nhau và số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol X. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH3CH2COOH. <b>B.</b> CH2=CHCOOH.


<b>C.</b> CH2=CHCH2OH. <b>D.</b> CH3CH=CHOH.


Chú ý: không đợc sử dụng BHTTH


</div>

<!--links-->

×