Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi đánh giá kỹ năng nghề quốc gia bậc 3 NZ FE xăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.52 KB, 10 trang )

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

KỲ ĐÁNH GIÁ

TỔNG CỤC DẠY NGHỀ

KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

ĐỀ THI THỰC HÀNH
TÊN NGHỀ:

CƠNG NGHỆ Ơ TƠ

BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG:

BẬC 3

Mã số đề thi:

OTOB3- 01

A. Thời gian thực hiện đề thi:
 Thời gian chuẩn: 4 giờ 0 phút
 Thời gian kết thúc: 4 giờ 20 phút
B. u cầu đề thi:
Cơng việc thí sinh phải thực hiện:
1.

Hiệu chỉnh động cơ xăng: 1 giờ 30 phút

Mơ tả cơng việc


1. Chẩn đốn sửa chữa động cơ để khởi
động và nổ máy
2. Xác định đúng và sửa chữa các vấn đề
hư hỏng.
3. Kiểm tra két nước.
4. Kiểm tra hệ thống nạp điện.
5. Kiểm tra khí thải động cơ xăng.
6. Viết báo cáo.
2.

Yêu cầu kỹ thuật
 Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và
bảo đảm sức khỏe của nghề
 Chỉ được hỏi tham vấn những câu
hỏi cần thiết
 Tuân thủ theo những yêu cầu và
hướng dẫn của chuyên gia
 Thao tác theo đúng tuần tự và sử
dụng đúng các dụng cụ

Cơ khí động cơ: 2 giờ 30 phút

Mô tả công việc
1. Thực hiện việc tháo theo cẩm nang sửa
chữa của nhà sản xuất
2. Làm sạch các chi tiết của động cơ sau
khi tháo ra
3. Tiến hành đo các thông số động cơ
theo yêu cầu .
4. Lắp lại động cơ xiết lực theo cẩm nang

sửa chữa của nhà sản xuất

Yêu cầu kỹ thuật
 Thao tác theo đúng tuần tự và sử
dụng đúng các dụng cụ
 Sử dụng thành thạo dụng cụ đo
kiểm.
 Có kỹ năng tháo lắp sửa chữa cơ
bản

Page 1 of 10


C. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu được cung cấp tại điểm thi

Số
TT

Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật
liệu

Đơn vị
tính

Số
lượn
g

Thơng số kỹ

thuật

Phần 1: Hiệu chỉnh động cơ xăng
1

Động cơ phun xăng

cái

01

Hoạt động
tốt

2

Đồng hồ vạn năng (VOM)

cái

01

Tốt

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

cái


01

Đủ

4

Thiết bị đọc và xóa lỗi

cái

01

Hoạt động
tốt

5

Thiết bị phân tích khí xả động cơ
xăng

cái

01

Hoạt động
tốt

6

Bộ đồng hồ đo áp suất nén


cái

01

Hoạt động
tốt

7

Thiết bị kiểm tra áp suất két nước

cái

01

Hoạt động
tốt

8

Dây điện các loại

mét

05

0,75 và 1,5

cái


10

7,5A; 10A;
15A; 20A;
30A

cuộn

01

9

Cầu chì các loại

10

Băng keo

11

Xăng

lít

3

12

Rơ le


cái

04

Tiếp điểm
thường mở

13

Máy phát

cái

01

Hoạt động
tốt

14

Máy khởi động

cái

01

Hoạt động
tốt


15

Bu-gi

cái

04

Mới

Cái

01

Đủ bộ phận

Cái

01

Phần 2: Cơ khí động cơ
1 Động cơ
2

Tủ dụng cụ tháo lắp

Page 2 of 10

Ghi
chú



3

Các loại dụng cụ đo

Bộ

03

4

Dầu diesel

Lít

03

5

Nhớt SAE 30

Lít

0,5

6

Giẽ lau


kg

0,5

7

Mỡ

kg

0,1

Đủ chi tiết

2. Danh mục thiết bị, dụng cụ người dự thi tự chuẩn bị/được phép mang theo: Không
D. Những vấn đề cần lưu ý
 Bảo hộ lao động đúng, đủ theo quy định
 Sử dụng tài liệu hướng dẫn hoặc cẩm nang sửa chữa
 Khi kiểm tra nếu có chi tiết cần sửa chữa, thay thế cần phải yêu cầu bổ sung
 Không để chạm chập điện khi tiến hành kiểm tra hoạt động

Page 3 of 10


BẢN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Tên đề thi : Hiệu chỉnh động cơ xăng và cơ khí động cơ
Mã số đề thi : OTOB3-01
1. THANG ĐIỂM
1.1.Điểm tối đa của đề thi : 200
1.2.Điểm tối đa của từng hạng mục đánh giá:

1.2.1. Hiệu chỉnh động cơ xăng: 1 giờ 30 phút
Hạng mục đánh giá
A. Chất lượng của sản phẩm
Sửa chữa để động cơ nổ máy và hoạt động bình thường

Số điểm
35

B. Thao tác (trình tự thực hiện)
 Chẩn đốn và sửa chữa các hư hỏng.
 Sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dùng để tiến hành
chẩn đoán.
 Chỉ cho chuyên gia các chi tiết bị hỏng cần thay thế.
 Sau khi sửa chữa động cơ nổ máy, xóa các lỗi trong hệ thống
theo hướng dẫn.

50

 Đo điện áp máy phát
 Đo kiểm tra áp suất két nước.
 Đo khí thải.
 Viết báo cáo kết quả kiểm tra, sửa chữa và vệ sinh cơng
nghiệp
C. Thái độ thao tác (an tồn lao động, vệ sinh công nghiệp)
 Sử dụng dụng cụ tháo, lắp, kiểm tra
 Bảo hộ lao động

10

 Bố trí, sắp xếp chỗ làm việc

D. Thời gian thực hiện

5
Tổng số điểm

Page 4 of 10

100


1.2.2. Cơ khí động cơ: 2 giờ 30 phút
Hạng mục đánh giá
A. Chất lượng của sản phẩm
Sửa chữa để động cơ đảm bảo các thơng số kỹ thuật.
B. Thao tác(trình tự thực hiện)

Số điểm
30
50

 Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện việc
tháo lắp và đo các thông số trên động cơ theo yêu cầu
 Tháo động cơ đã được đặt trên giá theo cẩm nang sửa chữa
của nhà sản xuất
 Làm sạch các chi tiết của động cơ sau khi tháo ra
 Tiến hành đo các thông số động cơ theo yêu cầu
 Lắp lại động cơ xiết lực theo cẩm nang sửa chữa của nhà sản
xuất
C. Thái độ thao tác(an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp)


10

 Sử dụng dụng cụ tháo, lắp, kiểm tra
 Bảo hộ lao động
 Bố trí, sắp xếp chỗ làm việc
D. Thời gian thực hiện

10
Tổng số điểm

100

 Điểm cuối cùng của người dự thi sẽ bằng hai trăm (200) điểm trừ đi số
điểm bị trừ do các lỗi mà người dự thi mắc phải.
 Số điểm bị trừ được định theo mỗi mục đánh giá chi tiết.
1.3.Điểm công nhận đạt:
 Nếu điểm cuối cùng của người dự thi từ sáu mươi (120) điểm trở lên thì
được cơng nhận là đạt.
2. Quy trình đánh giá và hướng dẫn đánh giá theo phương pháp chấm điểm trừ
2.1.1. Quy trình đánh giá:
 Các hạng mục đánh giá chủ quan phải được hoàn thành việc chấm điểm
trước khi chấm điểm các hạng mục đánh giá khách quan.
Page 5 of 10


 Chỉ đánh giá chấm điểm sản phẩm cuối cùng của bài dự thi sau khi đã có
xác nhận về việc kết thúc bài dự thi của người dự thi hoặc khi đã kết thúc
thời gian thực hiện đề thi.
2.2.2. Hướng dẫn đánh giá:
 Phương pháp chấm điểm trừ là phương pháp định số điểm mà người dự thi

có từ đầu cùng với hạng mục đánh giá, nội dung và mức độ khuyết điểm, số
điểm bị trừ tùy theo lỗi; trên cơ sở có hay khơng có những lỗi đã quy định
để lấy số điểm có từ đầu trừ đi số điểm bị trừ và xác định số điểm cuối
cùng. Nếu điểm cuối cùng là số âm thì cho khơng (0) điểm;
 Trường hợp các giám khảo thống nhất đánh giá rằng người dự thi không
thực hiện được quá năm mươi phần trăm (50%) khối lượng công việc của
bài thi thì bài thi đó khơng cần chấm điểm nhưng phải ghi rõ vào trong kết
quả chấm điểm lý do;
 Trường hợp người dự thi bị đình chỉ thi thì bài thi của người dự thi đó được
tính là khơng (0) điểm;
 Kết quả chấm điểm cuối cùng được tổng hợp bằng cách lấy trung bình kết
quả chấm điểm của từng giám khảo hoặc căn cứ trên ý kiến của đa số giám
khảo.
3. Tiêu chuẩn chấm điểm
3.1.Hiệu chỉnh động cơ xăng: 1 giờ 30 phút
3.1.1. Chất lượng sản phẩm
TT

Các trường hợp trừ điểm

Số điểm bị trừ

1

Không kiểm tra động cơ trước khi vận hành

5

2


Động cơ không hoạt động.

35

3

Động cơ làm việc chập chờn.

15

3.1.2. Thao tác (trình tự thực hiện)
TT

Các trường hợp trừ điểm

Số điểm bị trừ

1

Không chuẩn bị dụng cụ, thiết bị làm việc

3

2

Không đọc tài liệu hướng dẫn

3

3


Sử dụng không đúng các thiết bị kiểm tra

5

4

Thực hiện sai quy trình

5
Page 6 of 10


5

Khơng xóa mã lỗi

5

6

Khơng kiểm tra điện áp máy phát.

5

7

Khơng kiểm tra được khí thải.

10


8

Khơng kiểm tra được két nước.

10

9

Khơng viết báo cáo

5

3.1.3. Thái độ thao tác (an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp)
Các trường hợp trừ điểm

TT

Số điểm bị trừ

1

Trường hợp mặc quần áo bảo hộ khi làm việc không
phù hợp, không đúng quy định.

2

2

Trường hợp không sắp xếp thiết bị, dụng cụ tháo lắp, đo

kiểm gọn gàng

2

3

Trường hợp gây thương tích cho người khác

5

4

5

5

Trường hợp gây thương tích cho chính bản thân mình
Trường hợp làm rơi dụng cụ hoặc chi tiết

6
7

Trường hợp làm mất chi tiết, dụng cụ
Không vệ sinh nơi làm việc

10

2
5


3.1.4. Thời gian thực hiện
Mục đánh giá

Số điểm bị trừ

Thời gian chuẩn 1g30
Thời gian kết thúc 1g35

Dưới 1g30

Từ 1g30 đến
dưới 1g35

Trên 1h35

0

10

Không công nhận bài thi

3.2.Cơ khí động cơ: 2 giờ 30 phút
3.2.1. Chất lượng sản phẩm
TT

Các trường hợp trừ điểm

Số điểm bị trừ

1


Động cơ không quay được trục khuỷu

10

2

Động cơ thừa chi tiết

10

3

Động cơ quay nặng

10
Page 7 of 10


4

Động cơ khơng lắp xong

Khơng đánh giá

3.2.2. Thao tác (trình tự thực hiện)
TT
1
1.1
1.2

1.3
1.4
1.5
1.6
2
2.1
2.2
2.3
2.6
2.4
2.5
2.6
3
3.2
3.3
3.4
4
4.2
4.3
5
5.1
5.2
5.3
5.4
6
6.1
6.2
6.3
6.4
7

7.1

Các trường hợp trừ điểm
Chuẩn bị
Kiểm tra tất cả các dụng cụ
Kiểm tra sách hướng dẫn và cẩm nang sửa chữa
Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
Hiệu chỉnh thiết bị trước khi đo
Chuẩn bị khu vực làm việc
Làm sạch động cơ tháo lắp
Tháo dây xích cam
Tháo nắp đậy quy lát
Đặt dấu phối khí đúng vị trí (*)
Tháo puly trục khuỷu
Tháo nắp đậy dây xích
Tháo bộ phận tăng xích cam
Tháo xích cam
Tháo bơm nước
Tháo trục cam
Khóa bánh răng chủ động trục cam
Tháo nắp bạc trục cam nạp và cam xả (*)
Tháo trục cam nạp và cam xả ra ngoài.
Tháo nắp quy lát
Tháo bu lông nắp máy (*)
Tháo nắp máy và roăng quy lát
Tháo pít tơng thanh truyền
Tháo cạc te
Tháo lọc thơ
Tháo nắp đầu to thanh truyền (*)
Tháo pít tơng khỏi xy lanh

Tháo trục khuỷu
Tháo phốt đầu trục khuỷu
Tháo phốt đuôi trục khuỷu
Tháo nắp bạc trục khuỷu (*)
Tháo trục khuỷu
Đo kiểm tra các chi tiết
Đo khe hở cạnh và khe hở miệng séc măng hơi số …
Page 8 of 10

Số điểm bị trừ
6
1
1
1
1
1
1
8
1
1
1
1
2
1
1
7
1
4
2
5

4
1
6
1
1
2
2
8
1
1
4
2
10
3


Đo đường kính pít tơng số …
Đo đường kính xy lanh số …
Đo độ ô van và độ côn xy lanh số …
Đo đường kính cổ trục khuỷu số …
Lắp lại trục cơ, piston và thanh truyền
Bôi dầu vào tất cả các chi tiết trước khi lắp
Lắp trục khuỷu
Lắp gối đỡ bạc cổ chính (*)
Lắp vịng găng (*)
Lắp piston và thanh truyền vào động cơ
Lắp bạc biên (*)
Lắp cạt te dầu
Lắp phốt đầu và phốt đuôi trục khuỷu
Lắp nắp máy

Lắp đệm nắp máy
Lắp mặt máy (*)
Lắp trục cam hút và xả
Lắp các ổ đỡ trục cam (*)
Lắp xích cam
Đặt dấu phối khí đúng vị trí
Lắp xích cam và cân cam (*)
Lắp bộ phận tăng xích cam (*)
Lắp nắp đậy xích cam
Lắp puly trục khuỷu
Lắp nắp đậy quy lát
Lắp bơm nước
Viết báo cáo kết quả kiểm tra, sửa chữa và những
giải pháp khắc phục
10.1 Không viết báo cáo về nội dung phải sửa chữa

1
2
3
1
12
1
1
2
2
2
2
1
1
8

1
3
2
2
10
1
2
2
2
1
1
1

10.2 Không viết báo cáo bàn giao công việc

2

10.3 Không vệ sinh công nghiệp

3

7.2
7.3
7.4
7.5
8
8.1
8.2
8.3
8.4

8.5
8.6
8.7
8.8
8
8.1
8.2
8.3
8.4
9
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
10

2

3.2.3. Thái độ thao tác(an tồn lao động, vệ sinh cơng nghiệp)
TT
1

Các trường hợp trừ điểm
Trường hợp mặc quần áo bảo hộ khi làm việc không
phù hợp, không đúng quy định
Page 9 of 10


Số điểm bị trừ
1


2

Trường hợp không sắp xếp thiết bị, dụng cụ tháo lắp,
đo kiểm gọn gàng

2

3

Trường hợp gây thương tích cho người khác

3

4

3

5

Trường hợp gây thương tích cho chính bản thân mình
Trường hợp làm rơi dụng cụ hoặc chi tiết

6

Trường hợp làm mất chi tiết, dụng cụ


4

7

Trường hợp làm hỏng thiết bị, dụng cụ

5

8

Trường hợp ở các bước có dấu (*) thí sinh không sử
dụng cảm nang sửa chữa

9

Trường hợp dùng không dùng đúng dụng cụ

4

Trừ hết số điểm
của bước đó
2

3.2.4. Thời gian thực hiện
Số điểm bị trừ

Mục đánh giá
Thời gian chuẩn 2h30

Thời gian kết thúc 2h40


Dưới
2h30
0

Từ 2h30 đến Từ 2h35 đến
dưới 2h35 dưới 2h40
5

10

Trên 2h40
Không công
nhận bài thi

4. Những trường hợp khơng được tính điểm hoặc bị đình chỉ thi
 Trường hợp sản phẩm thực hiện bị lỗi nghiêm trọng hoặc theo đánh giá
của các giám khảo là chưa hoàn thành thì bài thi sẽ khơng được tính điểm.
 Trường hợp làm hỏng thiết bị không đánh giá bài thi
 Bài thi của thí sinh bị đình chỉ thi nếu phát hiện có hành vi gian lận trong khi
thi sẽ khơng được tính điểm hoặc cố ý hủy hoại thiết bị, dụng cụ.

Page 10 of 10



×