Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

hinh tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.23 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Chương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN – HÌNH CẦU</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1- Hình trụ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chngivhỡnhtrhỡnhnún-hỡnhcu


Bài 1 : Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
<b>1- Hình trụ : </b>


A


B
C


D


2 Mt ỏy


Đ ờng sinh
Mặt xung quanh


Trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2- cắt hình trụ bởi một mặt phẳng : </b>


Cắt hình trụ bằng mặt phẳng
song song với ỏy


Cắt hình trụ bằng mặt phẳng
song song với trục



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chươngưivư–ưhìnhưtrụư–ưhìnhưnón-hìnhưcầu


Bµi 1 : DiƯn tÝch xung quanh vµ thĨ tÝch h×nh trơ
<b>3- DiƯn tÝch xung quanh h×nh trơ: </b>


h
r


r


h


2r


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3- DiƯn tÝch xung quanh h×nh trơ: </b>


Với một hình trụ : Bán kính đáy r và chiều cao h , ta có :
Diện tích xung quanh : S<sub>xq</sub> =


Diện tích toàn phần : S<sub>tp</sub> =


h


r

2πrh



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Thể tích hình trụ :


V = Sh = r2h


S : diện tích đáy


h : là chiều cao


Ví dụ : Tính thể tích vịng bi
(phần giữa hai hình trụ)


V<sub>1</sub> = b2h
V<sub>2</sub> = a2h


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 1 <b>:Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “. . . ”</b>
....
...
....
...
....
...
...
...
...
...
2
1
3
4
5
r
d
h
Mặt đáy
Mặt đáy




Bán kính đáy


Đường
kính đáy


Mặt xung


quanh


Mặt đáy
Mặt đáy
Chiều cao


Chiều cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hình</b>


<b>Bán kính</b>


<b>đáy (cm)</b>


<b>Chiều cao </b>


<b>(cm)</b> <b><sub>Đáy (cm)</sub>Chu vi </b> <b>đáy (cmDiện tích 2<sub>)</sub></b>


<b>Diện tích xung </b>
<b>quanh (cm2<sub>)</sub></b>



<b>Thể tích</b>
<b> (cm3<sub>)</sub></b>


<b> 1</b> <b> 10</b>


<b> 5</b> <b> 4</b> <b>10</b> <b>25</b> <b>80</b> <b>100</b>


<b> 8</b> <b> 4</b>


<b>r h </b> <b>2</b><b>.r</b> <sub></sub><b>r2</b> <b><sub>2</sub></b><sub></sub><b><sub>r.h</sub></b> <sub></sub><b><sub>r</sub>2<sub>.h</sub></b>


<b>2</b>  <b>20</b> <b>10</b>


<b>2</b><b>.r = 4</b>


 <b>r = 2</b> <b>4</b> <b>32</b> <b>32</b>


<b> </b>


<b> Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:</b>
<b>Bài tập 5: (Sgk)</b>


<b>Bài tập 5: (Sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chươngưivư–ưhìnhưtrụư–ưhìnhưnón-hìnhưcầu


Bµi 1 : DiƯn tích xung quanh và thể tích hình trụ


Về nhà :



<b>Tìm hình ảnh hình trụ trong thực tế xác định các </b>
<b>yếu tố hình trụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×