Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HKHKIIDia ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Địa lý - Lớp 6</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong
chương trình học kỳ II, mơn Địa lý lớp 6 theo các nội dung: Lớp vỏ khí, lớp đất, lớp
nước với mục đích đánh giá năng lực: Nhận biết, thơng hiểu và vận dụng của học
sinh thơng qua hình thức kiểm tra tự luận.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Hình thức tự luận.


- Cách thức kiểm tra: cho học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.


<b>III. Thiết lập ma trận:</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình Địa lý lớp 6 mà học
sinh đã được học trong học trong chương trình (Đến tuần 35).


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.
- Xác định khung ma trận.


<b>* Khung ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>(ND</b>
<b>chương).</b>



<b>Mức độ</b>
<b>nhận thức</b>


<b>ND Kiểm tra (Theo chuẩn</b>
<b>kiến thức – kỹ năng)</b>


<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>cao</b>
<b>Lớp vỏ</b>
<b>khí</b>
<i><b>30%TSĐ</b></i>
<i><b>(3 điểm)</b></i>
<i><b>- KT: </b></i>


- Nêu được sự khác nhau về
nhiệt độ, độ ẩm của các khối
khí: nóng, lạnh, đại dương,
lục địa.
<i><b>- KN:</b></i>
100%


TSĐ
(3điểm)
<b>30%</b>
<b>TSĐ =</b>
<b>3 điểm</b>
<b>(1 câu)</b>
<b>Lớp nước</b>
<i><b>40%</b></i>
<i><b>TSĐ:</b></i>
<i><b>(4 điểm)</b></i>


<i><b>- KT</b></i>:


-Trình bày được khái niệm
sông, lưu vực sông, hệ thống
sông, lưu lượng nước; nêu
được mối quan hệ giữa nguồn
cấp nước và chế độ nước
sơng.


-Trình bày được khái niệm
hồ; phân loại hồ căn cứ vào
nguồn gốc, tính chất của
nước


<i><b>- KN</b></i><b>: Sử dụng mơ hình để</b>
mô tả hệ thống sơng: sơng
chính, phụ lưu, chi lưu.


50%


TSĐ
(2 điểm)
50%
TSĐ
(2 điểm)
<b>40%</b>
<b>TSĐ = </b>
<b> 4điểm</b>
<b>(2 câu)</b>
<b>Lớp đất</b>
<b>và lớp vỏ</b>


<b>sinh vật</b>


<i><b>- KT</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>30%</b></i>
<i><b>TSĐ:</b></i>
<i><b>(3 điểm)</b></i>


-Trình bày được một số nhân
tố hình thành đất.


<i><b>- KN: </b></i>


<b>(1 câu)</b>


<b>Tổng số:</b>
<b>100% =</b>
<b>10 điểm</b>



<b>5 điểm</b>
<b>50%</b>


<b>3 điểm</b>
<b>30%</b>


<b>2 điểm</b>
<b>(20%)</b>


<b>10 điểm</b>
<b>100%</b>
<b>IV. Biên soạn đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1 </b><i>(2 điểm) Thế nào là Hồ? Căn cứ vào đâu để phân loại hồ?</i>


<b>Câu 2 </b><i>(3 điểm) So sánh sự khác nhau</i>về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng, lạnh,
đại dương, lục địa được thể hiện như thế nào?


<b>Câu 3 </b><i>(2 điểm) Quan sát Hình 59. Hệ thống sông và lưu vực sông hãy cho biết thế</i>
nào là hệ thống sơng: sơng chính, phụ lưu, chi lưu?


<b>Câu 4 </b><i>(3 điểm) Trình bày khái niệm lớp đất? Đất (hay thổ nhưỡng) gồm những thành</i>
phần nào?


<b>V. Hướng dẫn chấm, biểu điểm:</b>
<b>Câu 1</b><i> ( 2 điểm):</i>


<i>(1đ) - Hồ là các khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.</i>
- Phân loại hồ:



<i>(0,5đ )+ Dựa vào tính chất nước hồ: Hồ nước mặn, hồ nước ngọt.</i>


<i>(0,5đ) + Dựa vào nguồn gốc hình thành: Hồ vết tích của khúc sông, hồ miệng núi lửa,</i>
hồ nhân tạo.


<b>Câu 2 </b><i>(3 điểm):</i>


<i>(0,75đ) + Các khối khí nóng được hình thành trên những vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ</i>
tương đối cao.


<i>(0,75đ) + Các khối khí lạnh được hình thành trên những vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ</i>
tương đối thấp.


<i>(0,75đ) + Các khối khí đại dương được hình thành trên các biển và đại dương, có độ</i>
ẩm lớn.


<i>(0,75đ) + Các khối khí lục địa được hình thành trên những vùng đất liền, có tính chất</i>
tương đối khơ.


<b>Câu 3 </b><i>(2 điểm):</i>


<i>(0,5đ) - Sơng chính cùng với phụ lưu và chi lưu hợp thành hệ thống sơng.</i>
<i>(0,5đ) - Sơng chính: là dịng chảy lớn nhất.</i>


<i>(0,5đ) - Phụ lưu: là các sông đổ nước vào sơng chính</i>
<i>(0,5đ) - Chi lưu: làm nhiệm vụ thốt nước cho sơng chính.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(1đ) - Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất mỏng, vụn bao phủ trên bề mặt các lục địa.</i>
- Đất gồm 2 thành phần chính:



<i>(1đ) - Thành phần khống: chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt</i>
khống có màu sắc loang lổ, kích thước to nhỏ khác nhau.


<i>(1đ) - Chất hữu cơ: Tỉ lệ nhỏ, tồn tại chủ yếu ở tầng trên cùng của lớp đất, chất hữu</i>
cơ tạo thành chất mùn màu đen hay xám thẫm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×