Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Pha pass ho Nguyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.76 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dạng 4: Biến thiên chu kì của con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện trường</b>
<b>Câu 1:</b> Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 80g, đặt trong điện trường đều có vectơ cường
độ điện trường thẳng đứng, hướng lên có độ lớn 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng,
chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub>. Khi</sub>


tích điện cho quả năng điện tích 6.10-5<sub>C thì chu kì dao động của nó là</sub>


<b>A.</b> 2,5s . <b>B.</b> 2,33s. <b>C.</b> 1,6s. <b>D.</b> 1,54s.


<b>Câu 2:</b> Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng khơng đáng kể, đầu sợi dây treo
hòn bi bằng kim loại khối lượng 0,01 kg mang điện tích 2.10-7<sub>C. Đặt con lắc trong một điện</sub>
trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi điện trường bằng 0 là
2s. Chu kì dao động khi cường độ điện trường có độ lớn 104<sub> V/m. Cho g = 10 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>A.</b> 2,02s. <b>B.</b> 1,98s. <b>C.</b> 1,01s. <b>D.</b> 0,99s.


<b>Câu 3:</b> Một con lắc đơn dao động điều hồ trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện
trường có phương thẳng đưng, hướng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động
là <i>T</i>0 2<i>s</i>, khi vật treo lần lượt tích điện <i>q</i>1 và <i>q</i>2 thì chu kỳ dao động tương ứng là <i>T</i>1 2,4<i>s</i>,


<i>s</i>


<i>T</i><sub>2</sub> 1,6 <sub>. Tỉ số </sub> 2
1


<i>q</i>
<i>q</i>




<b>A.</b> 81


44




. <b>B.</b> 44
81




. <b>C.</b> 57
24




. <b>D.</b> 24
57




.


<b>Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng 0,1kg được tích điện 10</b>-5<sub>C treo vào một</sub>


dây mảnh dài 20cm,đầu kia của dây cố định tại O trong vùng điện trường đều hướng xuống


theo phương thẳng đứng, có cường độ 2.104<sub>V/m. Lấy </sub>
g = 9,8m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của con lắc là</sub>


<b>A.</b> 0,811s. <b>B.</b> 10s. <b>C.</b> 2s. <b>D.</b> 0,99s.



<b>Câu 5:</b> Con lắc đơn gồm dây mảnh dài 10cm, quả cầu kim loại nhỏ khối lượng 10g được tích
điện


10-4<sub>C Con lắc được treo trong vùng điện trường đều có phương nằm ngang, có cường độ</sub>
400V/m. Lấy g=10m/s2<sub>. Vị trí cân bằng mới của con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc</sub>


<b>A.</b> 0,3805rad.<b>B.</b> 0,805rad.<b>C.</b> 0,5rad. <b>D.</b> 3,805rad.


<b>Câu 6: </b>Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng
hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1=5T. Khi quả cầu của con


lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là


<b>A.</b> q1/q2 = -7. <b>B.</b>q1/q2 = -1 . <b>C.</b> q1/q2 = -1/7 . <b>D.</b> q1/q2 = 1.


<b>Câu 7: </b>Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1g, tích điện dương có độ
lớn 5,56.10-7<sub>C, được treo vào một sợi dây dài l mảnh</sub>


trong điện trường đều có phương nằm ngang có cường độ 104<sub> V/m, tại nơi có g = 9,79m/s</sub>2<sub>.</sub>
Con lắc có vị trí cân bàng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc


<b>A.</b> 600<sub>. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 10</sub>0<sub>. </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 20</sub>0<sub>. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 29,6</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 8: </b>Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 0,5m và quả nặng có khối lượng 40g,
mang điện tích -8.10-5<sub>C. Treo con lắc vào vùng khơng gian có điện trường đều hướng theo</sub>
phương nằm ngang với cường độ 40V/cm và gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2<sub>. Chu kì dao</sub>
động điều hịa của con lắc là


<b>A.</b> 1,25s. <b>B.</b> 2,10s. <b>C.</b> 1,48s. <b>D.</b> 1,60s.



<b>Câu 9:</b> Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l = 1m và quả nặng có khối lượng 100g,
mang điện tích 2.10-5<sub>C. Treo con lắc vào vùng khơng gian có điện trường đều hướng theo</sub>
phương nằm ngang với cường độ 4.104<sub> V/m và gia tốc trọng trường g = </sub><sub>p</sub>2 <sub>»</sub><sub> 10 m/s</sub>2<sub>. Chu kì</sub>


dao động điều hòa của con lắc là


<b>A. 2,56s. B. 2,47s. C. 1,76s.</b> <b>D. 1,36s.</b>


<b>Câu 10: Đặt con lắc đơn trong điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống, có độ lớn</b>
104<sub>V/m. Biết khối lượng quả cầu 20g, quả cầu được tích điện 12.10</sub>-6<sub>C, chiều dài dây treo là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 4<i>s</i>
p


. B. 2 <i>s</i>
p


. C. p<i>s</i><sub>.</sub> <sub> D. </sub>p<i>s</i><sub>.</sub>


<b>Câu 11: </b>Đặt một con lắc đơn trong điện trường có phương thẳng đứng hướng từ trên xuống, có
cường độ 104<sub>V/m. Biết khối lượng quả cầu là 0,01kg, quả cầu được tích điện 5.10</sub>-6<sub>, chiều dài</sub>
dây treo 50cm, lấy g = 10m/s2 <sub>=</sub><sub>p</sub>2<sub>. Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì là</sub>


A. 0,58s. B. 1,4s. C. 1,15s. D. 1,25s.


<b>Câu 12: </b>Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm, vật nặng có khối lượng 10g, mang điện tích 10
-4<sub>C. Treo con lắc vào giữa hai bản tụ đặt song song, cách nhau 22cm. Biết hiệu điện thế hai bản</sub>
tụ là 88V. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường trên là</sub>


A. 0,983s. B. 0,398s. C. 0,659s. D. 0,957s.



<b>Câu 13: </b>Một con lắc đơn được tích điện được đặt trường đều có phương thẳng đứng. Khi điện
trường hướng xuống thì chu kì dao động của con lắc là 1,6s. Khi điện trường hướng lên thi chu
kì dao động của con lắc là 2s. Khi con lắc khơng đặt trong điện trường thì chu kì dao động của
con lắc đơn là


A. 1,69s. B. 1,52s. 2,20s. D. 1,8s.


<b>Câu 14:</b> Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo và cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và
thứ hai mang điện tích q1 và q2 . Con lắc thứ ba khơng điện tích. Đặt lần lượt ba con lắc vào
điện trường đều có véctơ cường độ điện trường theo phương thẳng đứng và hướng xuống.
Chu kỳ dao động điều hoà của chúng trong điện trường lần lượt T1,T2 và T3 với T1= 3


1


T3,T2=3
2
T3. Cho q1+q2=7,4.10-8<sub>C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là</sub>


A. 6.4.10-8<sub>C; 10</sub>-8<sub>C.</sub> <sub>B. -2.10</sub>-8<sub>C; 9,410</sub>-8<sub>C.</sub>


C. 5.4.10-8<sub>C; 2.10</sub>-8<sub>C.</sub> <sub>D. 9,4.10</sub>-8<sub>C; -2.10</sub>-8<sub>C.</sub>


<b>Câu 15: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối</b>
lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5<sub>C. Con lắc được đem treo trong điện</sub>
trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng,
hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách
d = 10cm gữa chúng. Gọi α là góc hợp bởi con lắc với mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị
trí cân bằng. giá tri góc α là



A. 260<sub>34. </sub><sub>B.</sub><sub> </sub><sub>21</sub>0<sub>48'.</sub><sub> C. 16</sub>0<sub>42'. D. = 11</sub>0<sub>19'.</sub>


<b>Câu 16: </b>Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g
bằng kim loại mang điện tích q = 10-5<sub>C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại</sub>


phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước
các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc khi dao động trong điện
trường giữa hai bản kim loại.


A.0,964. B. 0,928s. C. 0,631s. D. 0,580s.


<b>Dạng 5: Biến thiên chu kì của con lắc </b>
<b>khi có thêm lực qn tính</b>


<b>Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên. Khi thang máy bắt đầu đi</b>
lên nhanh dần đều, vận tốc lúc đó của con lắc bằng 0. Cho con lắc dao động điều hịa thì đại
lượng vật lì nào khơng thay đổi


A. Biên độ. B. Chu kì. C. Cơ năng. D. Tần số góc.


<b>Câu 2:</b> Con lắc đơn dao động điều hịa trong một toa xe đứng yên với chu kì T. chu kì dao
động sẽ thay đổi khi


<b>A.</b> toa xe chuyển động thẳng đều lên cao.


<b>B.</b> toa xe chuyển động thẳng đều xuống thấp.


<b>C.</b> toa xe chuyển động thẳng đều theo phương ngang.


<b>D.</b> toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2,12s. B. 1,86s. C. 1,95s. D. 2,01s.


<b>Câu 4: </b>Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hịa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ
lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với
chu kì T’ bằng


<b>A. </b>2T. <b>B. </b>.T/2. <b>C. </b>T 2<sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>T/</sub> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 5:</b> Con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s khi treo vào thang máy đứng yên, lấy g =10m/s2<sub>.</sub>
Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5m/s2<sub> thì con lắc dao động điều</sub>
hịa chu kì dao động bằng


<b>A.</b> 1,95s. <b>B.</b> 1,98s. <b>C.</b> 2,15s. <b>D.</b> 2,05s.


<b>Câu 6:</b> Một con lắc đơn dài 1,5 m treo trên trần của thang máy đi lên nhanh dần đều vơi gia tốc
2,0 m/s2<sub> tại nơi có g = 10 m/s</sub>2<sub> dao động điều hịa với chu kì </sub>


<b>A.</b> 2,7 s. <b>B.</b> 2,22 s. <b>C.</b> 2,43 s. <b> D.</b> 5,43 s


<b>Câu 7:</b> Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc
đơn dao động điều hòa khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 0,1 m/s2<sub> là</sub>


<b>A.</b> 2,1s . <b>B.</b> 2,02s. <b>C.</b> 1,99s. <b>D.</b> 1,87s.


<b>Câu 8:</b> Một con lắc đơn có chu kì 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động
trên mặt phẳng nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng
đứng một góc a0 = 300. Chu kì dao động điều hòa của con lắc trong thang máy là



<b>A.</b> 1,4s. <b>B.</b> 1,54s. <b>C.</b> 1,86s. <b>D.</b> 2,12s.


<b>Câu 10:</b> Một con lắc đơn có chu kì 2s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì dao động điều
hòa của con lắc đơn khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1 m/s2<sub> tại nơi có g</sub>
= 9,80 m/s2<sub> bằng.</sub>


<b>A.</b> 4,70s. <b>B.</b> 1,89s. <b>C.</b> 1,58s. <b>D.</b>2,11s. <b>Câu 11: Một con lắc đơn có chu kì dao</b>
động 2s. Nếu treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng
nằm ngang thì thấy ở vị trí cân bằng mới, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300<sub>.</sub>
Gia tốc của toa xe và chu kì dao động điều hịa mới của con lắc là


A. 10m/s2<sub>; 2s.</sub> <sub>B. 10m/s</sub>2<sub>; 1,86s.</sub>
C. 5,55m/s2<sub>; 2s.</sub> <sub>D.</sub><sub> 5,77m/s</sub>2<sub>; 1,86s..</sub>


<b>Câu 12:</b> Một con lắc đơn có chiều dài 0,5m treo ở trên trần một ô tô đang xuống dốc nghiêng
với phương ngang một góc 300<sub>. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Chu kì dao động điêu hịa của con lắc đơn khi</sub>
ô tô xuống dốc không ma sát là


A. 1,51s. B. 2,03s. C. 1,97s. D. 2,18s.


<b>Câu 13:</b> Một con lắc đơn có chiều dài 0,5m treo ở trên trần một ô tô đang xuống dốc nghiêng
với phương ngang một góc 300<sub>. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Chu kì dao động điều hịa của con lắc khi ơ tơ</sub>
xuống dốc có hệ số ma sát 0,2 là


A. 1,51s. B. 1,44s. C. 1,97s. D. 2,01s.


<b>Câu 14:</b> Một con lắc dao động điều hòa trong thang máy đứng yên nới có gia tốc trọng trường
10m/s2<sub> với năng lượng dao động 150mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều</sub>
xuống dưới với gia tốc 2,5m/s2<sub>. Biết rằng tại thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc</sub>
con lắc có vận tốc bằng khơng. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng


lượng


A. 200mJ. B. 141mJ. C. 112,5mJ. D. 83,8mJ


<b>Câu 15:</b>. Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hịa của con
lắc là 2s. Khi thanh máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có cùng độ
lớn a thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là 3s. Khi thang máy đứng yên thi chu kì dao
động điều hịa của con lắc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16:</b> Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi xuống nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hịa của
con lắc là 4s. Khi thanh máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc có
cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là 2s. Khi thang máy đứng yên thi chu
kì dao động điều hịa của con lắc là


A. 4,32s. B. 3,16s. C. 2,53s. D. 2,66s.


<b>Câu 17:</b> Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo ở vị trí cố định trên mặt đất. Người ta treo
con lắc lên trên trần một chiếc ô tô đang chuyển động ndđ lên một dốc nghiêng a <sub>= 30</sub>0<sub> với gia</sub>
tốc 5m/s2<sub>. Góc nghiêng của dây treo quả lắc so với phương thẳng đứng là</sub>


<b>A.</b> 160<sub>34’.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 15</sub>0<sub>37’. </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 19</sub>0<sub>06’</sub> <sub>. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 18</sub>0<sub>52’</sub>


<b>Câu 18:</b> Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo ở vị trí cố định trên mặt đất. Người ta treo
con lắc lên trên trần một chiếc ô tô đang chuyển động ndđ lên một dốc nghiêng a <sub>= 30</sub>0<sub> với gia</sub>


tốc 5m/s2<sub>. Chu kì con lắc dao động là</sub>


<b>A. 1,68s.</b> <b>B. 1,74s. C. 1,88s. D. 1,93s.</b>



<b>Câu 19: Một toa xe trượt tự do không ma sát trên một đường dốc xuồng dưới, góc nghiêng của</b>
đường dốc so với mặt phẳng nằm ngang là a = 300. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm


dây treo chiều dài


l = 1m nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao
động điều hồ với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2<sub>. Chu kỳ của con lắc là</sub>


<b>A. 2,13s.</b> <b>B. 1,74s. C. 1,50s. D. 1,85s.</b>


<b>Câu 20: Treo con lắc đơn có chiều dài l = 0,5m vào tần của toa xe. Toa xe đang trượt tự do</b>
xuống dốc


, dốc hợp với mặt phẳng nằm ngang góc a <sub>=15</sub>0<sub>. Biết gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là</sub>


10m/s2<sub>.</sub>


<b>a. Khi con lắc ở vị trí cân bằng, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc</b>


A. 750<sub>.</sub> <sub>B. 15</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>b. Chu kỳ dao động của con lắc là</b>


<b>A. 1,68s.</b> <b>B. 1,74s. C. 1,50s. D. 2,86s.</b>


<b>Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l=1,73 m thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe </b>
đang lăn tự do xuống dốc không ma sát. Dốc nghiêng một góc a <sub>= 30</sub>0<sub> so với phương nằm </sub>
ngang. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>.</sub>



<b>a.</b> Tại vị trí cân bằng của con lắc dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc


A. 750<sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub> 15</sub>0<sub>.</sub> <sub>C.</sub><sub> 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 45</sub>0<sub>.</sub>


<b>b.</b> Chu kì dao động của con lắc là


<b>A.</b> 1,68s. <b>B.</b> 2,83s. <b>C.</b> 2,45s. <b>D.</b> 1,93s.


<b>Dạng 6: Biến thiên chu kì của con lắc khi có </b>
<b>thêm lực đẩy Ác - Si – Mét; Lực hút Nam châm.</b>


<b>Câu 1: </b> Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp
kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3<sub>. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong khơng</sub>
khí; sức cản của khơng khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy
Archimède, khối lượng riêng của khơng khí là d = 1,3g/lít.


A. 2,00024s. B.2,00015s. C.1,99993s. D. 1,99985s.


<b>Câu 2:</b> Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân khơng. Quả lắc làm bằng một hợp kim có khối
lượng m = 50g và khối lượng riêng D


= 0,67kg/dm3<sub>. Khi đặt trong khơng khí, có khối lượng riêng là D</sub>


0 = 1,3g/lít. Chu kì T' của con lắc trong khơng


khí là


A. 1,9080s. B. 1,9850s. C. 2,1050s. D. 2,0019s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

= 1,3 kg/m3<sub>. Các điều kiện khác giống hệt nhau khi hoạt động. Nếu đồng hồ trong chân khơng chạy đúng thì</sub>



đồng hồ đặt trong khơng khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm?
A. nhanh 10,34s. B. chậm 10,34s.


C. nhanh 6,65s. D. chậm 6,65s.


<b>Câu 4:</b> Cho một con lắc đơn treo ở đầu một sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng làm bằng chất có khối
lượng riêng D = 8 g/cm3<sub>. Khi dao động nhỏ trong bình chân khơng thì chu kì dao động là 2s. Cho con lắc đơn</sub>


dao động trong một bình chứa một chất khí thì thấy chu kì tăng một lượng 250µs. Khối lượng riêng của chất
khí đó là


A. 0,004 g/cm3<sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub> 0,002 g/cm</sub>3<sub>.</sub>


C. 0,04 g/cm3<sub>.</sub> <sub>D. 0,02 g/cm</sub>3<sub>. </sub>


<b>Câu 5:</b> Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu nhỏ làm bằng sắt có khối lượng m = 10g. Lấy g = 10m/s2<sub>. Nếu</sub>


đặt dưới con lắc 1 nam châm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi đi
1


1000<sub> so với khi khơng có nam châm.</sub>
Lực hút mà nam châm tác dụng vào con lắc là


A. 2.10– 4<sub> N.</sub> <sub>B. 2.10</sub>–3<sub>N. </sub>


C. 1,5.10–4<sub> N. </sub> <sub>D. 1,5.10</sub>–3<sub> N.</sub>


<b>Dạng 7: Biến thiên chu kì của con đơn lắc khi có sự thay đổi nhiệt độ, độ cao. </b>
<b>Sự nhanh chậm của con lắc đồng hồ.</b>



<b>1. Biến thiên chu kì theo nhiệt độ</b>


<b>Câu 1:</b> Một con lắc đơn đếm giây có chu kì bằng 2s ở nhiệt độ 00<sub>C và ở nơi có gia tốc trọng</sub>
trường là 9,81m/s2<sub>. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là 1,8.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Độ dài của con lắc và</sub>
chu kỳ của con lắc ở cùng vị trí nhưng ở nhiệt độ 300<sub>C là bao nhiêu?</sub>


A. 0,95m và 2,05s. B. 1,05m và 2,10s.


<b>C</b>. 0,994m và 2,0003s. D. 0,994m và 2,00054s.


<b>Câu 2:</b> Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t1 = 100<sub> C, nếu nhiệt độ tăng đến t2 = 20</sub>0<sub>C thì mỗi</sub>
ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài a<sub>= 2.10 </sub>- 5<sub> K</sub>-1


<b>A.</b> chậm 17,28s. <b>B.</b> nhanh 17,28s.


<b>C.</b> chậm 8,64s. <b>D.</b> nhanh 8,64s.


<b>Câu 3:</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250<sub>C. Biết hệ số nở dài của</sub>


dây treo con lắc a <sub>= 2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Khi nhiệt độ ở đó 20</sub>0<sub>C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy</sub>


như thế nào?


<b>A. chậm 8,64s.</b> <b>B. nhanh 8,64s. </b>
<b>C. chậm 4,32s.</b> <b>D. nhanh 4,32s.</b>


<b>Câu 4: Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 5,4s trong một ngày tại một nơi trên mặt biển</b> và ở
nhiệt độ 100<sub> C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài </sub><sub>a</sub><sub>= 2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Cùng ở vị trí này, đồng hồ</sub>
chạy đúng giờ ở nhiệt độ là



<b>A.</b> 16,250<sub>C. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 32</sub>0<sub>C . </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 15</sub>0<sub>C. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 10</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 5:</b> Một đồng hồ quả lắc có quả lắc được xem như một con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2s ở
thành phố A với nhiệt độ t1 = 250<sub>C và gia tốc trọng trường </sub>


g1= 9,793 m/s2<sub>. Hệ số nở dài của thanh treo </sub>


a <sub> = 2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Cũng đồng hồ đó ở thành phố B với </sub>


t2 = 350<sub>C và gia tốc trọng trường g2 = 9,787 m/s</sub>2<sub>. Mỗi tuần đồng hồ chạy </sub>


<b>A.</b> nhanh 216s. <b>B.</b> chậm 216s.


<b>C.</b> chậm 246s. <b>D.</b> nhanh 246s.


<b>Câu 6:</b> Một con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s ở 200<sub>C. Tính chu kỳ dao động của con lắc ở</sub>
300<sub>C. Cho biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là </sub><sub>a</sub> <sub>=2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


A. 2s <b>B.</b> 2,0002s. C. 1,5s. D. 2,1s.


<b>Câu 7:</b> Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở 200<sub>C, thực hiện 10 dao động trong 20s. Trả lời các</sub>
câu hỏi sau


<b>a. </b>Tính chu kỳ dao độngcủa con lắc ở 200<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b.</b>Tăng nhiệt độ lên đến 350<sub>C thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm.</sub>
Cho a <sub>=2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


<b>A.</b> chậm 12,96s. B. nhanh 12,96s.


C. chậm 2,96s. D. nhanh 2,96s.


<b>Câu 8:</b> Một con lắc đồng hò chạy đúng ở nhiệt độ 300<sub>C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc là</sub>
2.10-5<sub>K</sub>-1<sub>. Khi nhiệt độ hạ xuống 10</sub>0<sub>C thì mỗi ngày đồng hồ chạy</sub>


A. chậm 17,28s. B. nhanh 17,28s.
C. chậm 34,56s. D. nhanh 34,56s.


<b>Câu 9: </b>Một đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt 250<sub>C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc là</sub>
2.10-5<sub>K</sub>-1<sub>. Khi nhiệt độ là 20</sub>0<sub>C thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy</sub>


A. chậm 8,64s. B. nhanh 8,64s.


C. nhanh 4,32s. D. chậm 4,32s.


<b>Câu 10: </b>Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ 100<sub>C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc là</sub> <sub>2.10</sub>-5<sub>K</sub>
-1<sub>. Nếu nhiệt độ tăng đến 20</sub>0<sub>C thì trong một ngay đêm đồng hồ sẽ chạy</sub>


A.chậm 8,64s.B. chậm 6,8s.C. nhanh 8,64s.D. nhanh 6,8s.


<b>Câu 11: Một đồng hồ chạy nhanh 8,64s trong một ngày đêm tại ngang mực nước biển và ở</b>
nhiệt độ 100<sub>C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài 2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Cũng ở vị trí này đồng hồ chạy</sub>


đúng giờ ở nhiệt độ


A. 200<sub>C. B. 15</sub>0<sub>C. </sub> <sub>C. 5</sub>0<sub>C.</sub> <sub> D. 0</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 12: Một con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ t ngang mực nước biển. Khi nhiệt độ là 30</b>0<sub>C</sub>


thì trong một ngày đêm con lắc chạy nhanh 8,64s. Khi ở nhiệt 100<sub>C thì trong một ngày đêm</sub>



đồng hồ chạy chậm 8,64s. Nhiệt độ chạy đúng ở nhiệt độ
A. 100<sub>C. B. 20</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. 15</sub>0<sub>C. D. 5</sub>0<sub>C.</sub>


<b>2. Biến thiên chu kì theo độ cao, độ sâu</b>



<b>Câu 1: </b>Một con lắc đồng hồ (coi như con lắc đơn) dao động bé trên mặt đất ở nhiệt độ t1, đưa
con lắc này lên độ cao h thì chu kì dao động bé vẫn khơng đổi vì


A. ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t1.
B. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t1.


C. ở độ cao h gia tốc trọng trường giảm.


D. ở độ cao h giây treo và gia tốc trọng trường cùng giảm n lần.


<b>Câu 2:</b> Chọn phát biểu đúng:


A. Đồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm lại khi đưa lên cao và nhiệt độ khơng đổi.
B. Chu kì của con lắc đơn giảm khi đưa lên cao và nhiệt độ khơng đổi.
C. Chu kì của con lắc đơn khơng chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.


D. Chu kì con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng.


<b>Câu 3: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m</b>
so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và bán kính trái đất là 6400 km. Sau một
ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?


<b>A. chậm 5,4s.</b> <b>B. nhanh 2,7s.</b>
<b>C.</b> nhanh 5,4s. <b>D.</b> chậm 2,7s



<b>Câu 4:</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt biển. Nếu đưa đồng hồ lên cao
200m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm (24h). Giả sử nhiệt độ
khơng đổi, bán kính trái đất là R=6400km.


A. nhanh 2s. B. chậm 2,7s. <b>C </b>nhanh 2,7s. D. chậm 2s.


<b>Câu 5:</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T0 = 2s, đưa đồng hồ lên độ cao h =
2500m thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu, biết R = 6400km


<b>A.</b> chậm 67,5s. <b>B.</b> nhanh 33,75s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6:</b> Con lắc đơn dao động trên mặt đất với chu kỳ 2s. Nếu đưa con lắc lên cao 320m thì chu
kì của nó tăng bao nhiêu, giả sử nhiệt độ khơng đổi. Bán kính trái đất là R= 6400km.


<b>A.</b> 0,2s. <b>B.</b> 0,0001s. <b>C.</b> 0,001s. <b>D.</b> 0,1s.


<b>Câu 7:</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400 km và
coi nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với
mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?


<b>A.</b> nhanh 17,28s <b>B.</b> chậm 17,28s


<b>C.</b> nhanh 8,64s <b>D.</b> chậm 8,64s


<b>Câu 8: </b>Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao 3.2km. Cho bán kính trái đất
bằng 6400km. Trong một ngày đêm (24h) đồng hồ chạy chậm


A. 4,32s. B. 23,4s. C. 43,2s. D. 32,4s.



<b>Câu 9 : </b>Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m
so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này là bằng nhau và bán kính trái đất là 6400km. Sau một
ngày đêm (24h) đồng hồ sẽ chạy


A. chậm 2,7s. B. nhanh 2,7s.


C.chậm 5,4s. D. nhanh 5,4s.


<b>Câu 10: </b>Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở trên mặt đất, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa
đồng hồ lên độ cao 4,2km thì nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm


A. Nhanh 28,35s. B. Chậm 38,25s.


C. Chậm 56,7s. D. Nhanh 56,7s.


<b>Câu 11: </b>Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên độ cao 10km. Coi nhiệt độ là khơng thay đổi.
Phải giảm độ dài của nó đi bao nhiêu phần trăm để chu kì của nó khơng thay đổi. Cho bán kính
trái đất 6400km.


A. 1%. B. 0,3%. C. 0,5%. D.1,5%.


<b>Câu 12:</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất, bán kính trái đất là 6400km. Đưa đồng hồ
lên độ cao 3200m. Sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy


A. nhanh 24s. B. chậm 43,2s.
C. nhanh 43,2s. D. chạy đúng.


<b>Câu 13:</b> Một đồng hồ quả lắc ( coi như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt biển. Xem
trái đất là hình cầu có bán kính 6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2s trong một ngày đêm,
coi nhiệt độ là khơng đổi thì phải đưa đồng hồ lên độ cao



A. 4,8km. <b>B.</b> 3,2 km. C. 2,7km. D. 1,6km<b>.</b>


<b>Câu 14:</b> Một con lắc đơn dao động trên mặt đất ở 300<sub>C.Nếu đưa con lắc lên cao 1,6km thì</sub>
nhiệt độ ở đó phải bằng bao nhiêu để chu kì dao động của con lắc khơng đổi. Bán kính trái đất
là 6400km. Cho a <sub>=2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


A. 20<sub>C. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 5</sub>0<sub>C. C. 20</sub>0<sub>C. D. 11</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 15:</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 170<sub>C. Đưa đồng hồ lên</sub>
đỉnh núi cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc a =
4.10-5<sub>K</sub>-1<sub>. Bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt độ đỉnh núi là</sub>


<b>A.</b> 17,50<sub>C. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 14,5</sub>0<sub>C . </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 12</sub>0<sub>C.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 7</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Dạng 8: Con lắc trùng phùng</b>



<b>Câu 1</b>: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 4s và T2 = 4,8s. Kéo hai
con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao
nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này:


A. 8,8s B. 12s. C. 6,248s. <b>D</b>. 24s


<b>Câu 2</b>: Với bài toán như trên hỏi thời gian để hai con lắc trùng phùng lần thứ 2 và khi đó mỗi
con lắc thực hiện bao nhiêu dao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3</b>: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là <i>T</i>10,3<i>s</i> và <i>T</i>2 0,6<i>s</i> được kích thích cho


bắt đầu dao động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng
A. 1,2 s. B. 0,9 s. C. 0,6 s. D. 0,3 s.



<b>Câu 4</b>: Hai con lắc lị xo treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 2s và T2 = 2,1s. Kéo
hai con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời
gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này


A. 42s. B. 40s. C. 84s. D. 43s.


<b>C©u 5:</b> Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao
động T1=2s. Cứ sau Δt =200s thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu kì dao


động của con lắc đơn là


A. T = 1,9s. B. T =2,3s.C. T = 2,2 s. D. 2,02s.


<b>Câu 6:</b> Một con lắc đơn dao động tai nơi có g = 9,8m/s2<sub>, có chu kì T chưa biết, dao động trước mặt một con lắc</sub>
đồng hồ có chu kì T0 = 2s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần hai con
lắc chuyển động cùng chiều và trùng với nhau tại vị trí cân bằng của chúng (gọi là những lần trùng phùng).
Quan sát cho thấy thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 7 phút 30 giây. Hãy tính chu kì T của con
lắc đơn và độ dài của con lắc đơn.


A. 2,009s; 1m. B. 1,999s; 0,9m.
C. 2,009s; 0,9m. D. 1,999s; 1m.


<b>Câu 7:</b> Một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2s và một con lắc đơn dài 1m có chu kì T chưa biết. Con lắc đơn


dao động nhanh hơn con lắc đồng hồ một chút. Dùng phương pháp trùng phùng người ta ghi được khoảng thời
gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 8 phút 20 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và gia tốc trọng
trường tại nơi quan sát.


A. 2,001s; 9,899m/s2<sub>. B. 1,992s; 9,949 m/s</sub>2<sub>. </sub>


C. 2,001 s; 9,949 m/s2<sub>. D. 1,992 s; 9,899 m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 8:</b> Hai con lắc đơn dao động với các chu kì


T1 = 6,4s và T2 = 4,8 s. Khoảng thời gian giữa hai lần chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về


cùng một phía liên tiếp là


A. 11,2s. B. 5,6s. C. 30,72s. D. 19,2s.


<b>Câu 9:</b> Hai con lắc đơn dao động trong hai mặt phẳng thẳng đứng // với chu kì lần lượt là
2s, 2,05s. Xác định chu kì trùng phùng của hai con lắc


A. 0,05 s. B. 4,25. C. 82. D. 28.


<b>Câu 10:</b> Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 0,2 s và T2 (với T1 <
T2). Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Thời gian giữa 3 lần
trùng phùng liên tiếp là 4 s. Tìm T2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Con lắc vật lí</b>


<b>Câu 1 :</b> Một cái thước có độ dài L , dao động như một con lắc vật lí quanh một trục đi qua


điểm O. Khoảng cách từ khối tâm G của thước đến điểm O là a . Biểu thức chu kì của con lắc
theo L và a khi biên độ góc nhỏ là


<b>A.</b> 2 2


12
2


12
<i>ga</i>
<i>T</i>
<i>L</i> <i>a</i>
p


 <sub>. </sub><b><sub>B.</sub></b>


2
12
2
12
<i>L</i> <i>a</i>
<i>T</i>
<i>ga</i>
p 


. <b>C. </b>


2 <sub>12</sub> 2


2
12
<i>L</i> <i>a</i>
<i>T</i>
<i>ga</i>
p 



. <b>D.</b>


2 <sub>12</sub> 2


2
12
<i>L</i> <i>a</i>
<i>T</i>
<i>ga</i>
p 

.


<b>Câu 2:</b> Một vật rắn có khối lượng m = 1,5kg có thể quay quanh 1 trục nằm ngang. Dưới tác


dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ với chu kỳ là 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến trọng
tâm của vật là 10cm . Momen quán tính của vật đối với trục quay ( g = 10m /s2<sub> )</sub>


<b>A.</b> 95.103<i>kgm</i>2. <b>B.</b> 95.104<i>kgm</i>2.


<b>C.</b> 95.102<i>kgm</i>2 . <b>D.</b> đáp án khác .


<b>Câu 3:</b> Một con lắc vật lí thanh mảnh, hình trụ đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động


điều hòa ( trong một mặt phẳng thẳng đứng ) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một
đầu thanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đa cho là


2



1
3


<i>I</i>  <i>ml</i>


. Tại nơi có gia
tốc trọng tường g , dao động của con lắc này có tần số góc là


<b>A.</b>


<i>g</i>
<i>l</i>


 


.<b>C.</b> 3


<i>g</i>
<i>l</i>
 
.D.
3
2
<i>g</i>
<i>l</i>
 
.D.
2
3
<i>g</i>


<i>l</i>
 
.


<b>Câu 4:</b>Một thanh mảnh đồng chất dài L = 1,5m treo ở một đầu.


<b>1.</b> Chu kỳ dao động nhỏ của thanh. Lấy
g = p2<i>m s</i>/ 2<sub>, khi trục quay đi qua điểm treo là</sub>


<b>A.</b> 2s <b>B.</b> 1s <b>C.</b> 4s <b>D.</b> 1,5s


2. chiều dài của con lắc đơn với cùng chu kì đó


<b>A.</b> 1m. <b>B. </b>25cm. <b>C.</b> 4m. <b>D. </b>56,25cm.


3. tính khoảng cách từ khối tâm đến diểm treo để thanh dao động với chu kì cực tiểu


<b>A.</b> 4,33cm. <b>B.</b> 43,3cm. <b>C.</b> 25cm. <b>D.</b> 41cm.


<b>Câu 5:</b>Chọn câu sai


<b>A.</b>Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng
<b>B. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lí phụ thuộc vào khối lượng vật dao động. </b>
<b>C. Biểu thức chu kì của con lắc đơn </b><i>T</i> 2p <i>l g</i>/ .


<b>D. Biểu thức chu kì của con lắc vật lí </b><i>T</i> 2p <i>I mgd</i>/


<b>Câu 6: Một đĩa trịn đồng tính bán kính R = 6cm</b> treo trên mặt phẳng thẳng đứng. Điểm treo
cách tâm đĩa một đoạn d = R/2, cho g = p2<i>m s</i>/ 2<sub>.</sub> <sub>Chu kì dao động nhỏ của đĩa là</sub>



A. 0,6s. B. 0,3s. C. 0,84s. D. 0,06s. <b>Câu 7:</b>. Một vật rắn có khối lượng m = 20g
có thể dao động quanh 1 tục nằm ngang qua O . Khoảng cách từ O đến trọng tâm G là 10cm .
Momen quán tính của vật đối với trục quay quanh O là 0,05kgm2<sub> , cho g = 10m/s</sub>2<sub>, chu kì dao</sub>
động nhỏ của vật là


<b>A.</b> 0,31s. <b>B.</b> 0,99s. <b>C.</b> 9,93s. <b>D.</b> 5s.


<b>Câu 8:</b> Một thanh kim loại OA dài 1m khối lượng M = 0,1kg phân bố đều, có thể quay quanh


trục nằm ngang vng góc với thanh tại O. Tại B cách O một khoảng 0,8m người ta gắn thêm
vật nhỏ xem như chất điểm có khối lượng m = 0,2kg. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


<b>1.</b> Trọng tâm của vật rắn cách o một khoảng


<b>A.</b> 0,6m. <b>B. </b>0,7m. <b>C.</b> 0,8m. <b>D.</b> 0,85m.


<b>2.</b> Mơ men qn tính của hệ đối với trục quay O là


<b>A.</b> 0,033 kgm2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,089 kgm</sub>2<sub>.</sub>


<b>C.</b> 0,1310,089 kgm2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1,310,089 kgm</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> 1,569s<b>. B.</b> 1,669s. <b>C.</b> 1,756s. <b>D.</b> 1,796s.


<b>Câu 9:</b> Một con lắc vật lí gồm một vật có kích thước nhỏ có khối lượng M = 500g, gắn vào


đầu một thanh mảnh đồng chất, tiết diện đều dài 1m , khối lượng 0,1kg. Thanh có thể dao động
quanh 1 trục quay nằm ngang ở đầu kia của thanh, cho g = 10m/s2<sub>. Chu kì dao động nhỏ của</sub>
con lắc là



<b>A.</b> 1,87s. <b>B. </b>1,95s. <b>C.</b> 1,83s. <b>D.</b> 6,04s.


<b>Câu 11:</b> Một đĩa tròn đặc đồng chất khối lượng M = 500g, bán kính R= 20cm , Được giữ


trong mặt phẳng thẳng đứng bằng trục quay O cách tâm đĩa
d = R/2 ,cho g = 10m/s2<sub> Chu kì dao động nhỏ của đĩa </sub>


<b>A.</b> 1,26s. <b>B.</b> 1,4s. <b>C.</b> 1,09s. <b>D.</b> đáp án khác.


<b>Câu 12:</b> Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể dao động quanh trục nằm ngang dưới tác dụng


của trọng lực với chu kì 1,4s. Mơ men qn tính của vật rắn đối với trục quay là 0,075kgm/s2<sub>.</sub>


Lấy g = 10m/s2<sub>. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật rắn là</sub>


<b>A.</b> 10cm. <b>B.</b> 20cm. <b>C.</b> 15 cm. <b>D.</b> 12,5cm.


<b>Câu 13:</b> Một thanh cứng OA có chiều dài 30cm, khối lượng phân bố đều có thể quay quanh


trục nằm ngang qua O. Lấy g = 2


p <sub>.</sub>


<b>1.</b> Chu kì dao động của thanh OA là


<b>A.</b> 0,98s. <b>B.</b> 0,89s. <b>C.</b> 0,68s. <b>D.</b> 0,96s.


<b>2. </b>Gắn thêm một vật có kích thước nhỏ tại A, khối lượng bằng khối lượng thanh OA. Chu kì
dao động nhỏ của con lắc vật lí lúc này là



<b>A. 1,78s. B. 1,64s. C. 1,46s. D. 1,87s.</b>


<b>Câu 14: Một thanh cứng OA chiều dài 0,6m, khối lượng không đáng kể có thể quay quanh trục</b>
nằm ngang qua O. Tại A và trung điểm của OA có thể gắn một vật có kích thước nhỏ có khối
lượng mA = mB = 0,1kg. Lấy g =


2


p <sub>. Khi thanh OA dao động nhỏ. Chu kì dao động của thanh</sub>




<b>A.</b> A. 1,74s. <b>B.</b> 1,64s. <b>C.</b> 1,41s. <b>D.</b> 1,47s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×