Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Kiem tra Chuong III Dai so 8 Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tên:...
.


Lớp:...


<b>Kiểm tra chơng III</b>
<b>Môn: Đại 8</b>


<b> bi</b>
<b>Phn I: Trắc nghiệm khỏch quan ( 3đ)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cây trả lời đúng.</b>
<b> Câu 1. Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:</b>


A. 3 ; B. 2; C. 1 D. 0


<b> Câu 2. Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình </b>
<i><b> 2x - 6 = 0?</b></i>


A. x + 3 = 0; B. 2x - 3 = 0; C. x - 6 = 0; D. x - 3 = 0.
<b>Câu 3. Phương trình có nghiệm bằng 5 là:</b>


A. - x + 5 = 0; B. 20x - 5 = 0; C. 2x + 10 = 0; D. 15x - 5 = 0.
<b>Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình </b>2x 1 1x 2





 <sub>là:</sub>


A. x ≠ 1; B. x ≠ 2; C. x ≠ 3 ; D. x ≠ 4.



<b>Câu 5. Tập nghiệm của phương trình x</b>2<sub> - x = 0 là:</sub>


A.

 

0;1 ; B.

 

1 ; C.

 

0 ; D.

 


<b>Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


A. -0,2x + 1 = 0; B. 3x - 4y = 0; C. 0x + 4 = 0; D. x(x - 2) = 0.
<b>Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7®)</b>


<b> Câu 1. Giải các phương trình sau:</b>
a) (x + 3)(2x - 5) = 0


b)


2x 1 <sub>1</sub> 1 2x


3 2


 


 


c)


1 <sub>2x = 2(x + 1)</sub>
x 1 


<b>Câu 2. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:</b>


Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó lên


thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng


1


2<sub>. Tìm phân số ban đầu.</sub>


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×