<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>MÔN VẬT LÝ 7</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b> </b>
<b> I. Mục đích kiểm tra: </b>
<b> a. Phạm vi kiến thức:</b>
Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT
<b>b. Mục đích:</b>
<b>* Đối với học sinh:</b>
- Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động.
- Mơ tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
- Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Mơ tả được các q trình chuyển thể: sự nóng chảy và đơng đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong
mỗi quá trình này.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thự
c
tế.
<b>* Đối với giáo viên: </b>
Ra đề theo chuẩn KTKN, phù hợp với nhận thức của học sinh
<b>II. Hình thức đề kiểm tra </b>
<i><b> Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL)</b></i>
Học sinh làm bài trên lớp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>*Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình</b></i>
<b>Nội dung</b>
<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tỉ lệ thực dạy</b>
<b>Trọng số</b>
<b>LT</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1, 2)</b>
<b>VD</b>
<b>(Cấp</b>
<b>độ 3,</b>
<b>4)</b>
<b>LT</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1, 2)</b>
<b>VD</b>
<b>(Cấp độ 3, 4)</b>
1. Ròng rọc
2
1
0,7
1,3
4,7
8,7
2. S ự nở vì nhiệt của các chất
6
5
3,5
2,5
23,3
16,7
3. Sự chuyển thể của các chất
7
6
4,2
2,8
28
18,6
Tổng
15
12
8,4
6,6
56
44
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b> * Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề</b></i>
<b>Nội dung (chủ đề)</b>
<b>Trọng số</b>
<b>Số lượng câu (chuẩn cần</b>
<b>kiểm tra)</b>
<b>Điểm số</b>
<b>T.số</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
1. Ròng rọc
4,7
0,66
1
<i>1(0,5)</i>
<i>Tg:2</i>
<i>/</i>
<i>0,5</i>
<i>Tg:2</i>
<i>/</i>
2. Sự nở vì nhiệt của
các chất
23,3
<sub>3,26</sub>
<sub>2,</sub>
5
<i>2(1)</i>
<i>Tg:4</i>
<i>/</i>
0,5(2)
<i>Tg:10</i>
<i>/</i>
<i>3</i>
<i>Tg:14</i>
<i>/</i>
3. Sự chuyển thể của
các chất
28
3,92
4
<i>4(2)</i>
<i>Tg:8</i>
<i>/</i>
<i>2</i>
<i>Tg:8</i>
<i>/</i>
1. Ròng rọc
8,7
1,2
1
<i>1(0,5)</i>
<i>Tg:3</i>
<i>/</i>
<i>0,5</i>
<i>Tg:3</i>
<i>/</i>
2. Sự nở vì nhiệt của
các chất
16,7
2,33
2,
5
<i>2(1)</i>
<i>Tg:4</i>
<i>/</i>
<i>0,5(0,5)</i>
<i>Tg:5</i>
<i>/</i>
<i>1,5</i>
<i>Tg:9</i>
<i>/</i>
3. Sự chuyển thể của
các chất
18,6
2,6
3
<i>2(1)</i>
<i>Tg:4</i>
<i>/</i>
<i>1(1,5)</i>
<i>Tg:5</i>
<i>/</i>
<i>2,5</i>
<i>Tg:9</i>
<i>/</i>
Tổng
100
14
<i>12(6)</i>
<i>Tg:25</i>
<i>/</i>
<i> 2(4)</i>
<i> Tg:20</i>
<i>/</i>
<i>14(10)</i>
<i>Tg:45</i>
<i>/</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
<b>1. Ròng </b>
<b>rọc</b>
<i>2 tiết</i>
1.Nêu được tác dụng của ròng
rọc cố định và ròng rọc động.
Nêu được tác dụng này trong
các ví dụ thực tế.
2. Lấy được ví dụ thực tế có sử
dụng rịng rọc, ví dụ như: trong xây
dựng các cơng trình nhỏ, thay vì
đứng ở trên cao để kéo vật lên thì
người cơng nhân thường đứng dưới
đất và dùng rịng rọc cố định hay
ròng rọc động để đưa các vật liệu
lên cao.
- Nếu dùng ròng rọc cố định để kéo
vật lên thì rịng rọc cố định có tác
dụng thay đổi hướng của lực tác
dụng vào vật.
- Nếu dùng rịng rọc động thì rịng
rọc động có tác dụng thay đổi
hướng của lực tác dụng vào vật và
lực kéo vật có độ lớn nhỏ hơn hai
lần trọng lượng của vật.
3. Sử dụng ròng rọc phù hợp
trong những trường hợp
thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi
ích của nó.
4. Sử dụng được
ròng rọc cố định hay
rịng rọc động để làm
những cơng việc
hàng ngày khi cần
chúng và phân tích
được tác dụng của
rịng rọc trong các
trường hợp đó để chỉ
rõ lợi ích của nó
hoặc chỉ ra được ví
dụ về ứng dụng việc
sử dụng ròng rọc
trongthực tế đã gặp.
<i>Số câu hỏi</i>
<i>1 (2')</i>
<i>C1:1</i>
<i>1 (3')</i>
<i>C4: 2</i>
<i>2(5')</i>
<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i>
<i>1 (10%)</i>
<b>2. Sự nở vì </b>
<b>nhiệt của </b>
<b>các chất</b>
<i>6 tiết</i>
5. Mơ tả được hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất rắn, lỏng,
khí.
6. Nhận biết được các chất
khác nhau nở vì nhiệt khác
nhau.
7. Mô tả được nguyên tắc cấu
tạo và cách chia độ của nhiệt
kế dùng chất lỏng.
8. Nêu được ứng dụng của
10. Nêu được ví dụ về các vật khi
nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây
ralực lớn
11. Biết sử dụng các nhiệt kế thông
thường để đo nhiệt độ theo đúng
quy trình.
12. Xác định được GHĐ và ĐCNN
của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát
trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình
vẽ.
13.Vận dụng kiến thức về sự
nở vì nhiệt để giải thích
được một số hiện tượng và
ứng dụng thực tế.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
nhiệt kế dùng trong phịng thí
nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt
kế y tế.
9. Nhận biết được một số nhiệt
độ thường gặp theo thang nhiệt
độ Xen - xi - ut.
<i>Số câu hỏi</i>
<i>1 (2')</i>
<i>C6:3</i>
<i>2(4/<sub>)</sub></i>
<i>C10: 9,10</i>
<i>1( 2/<sub>)</sub></i>
<i>C13: 4</i>
<i>1(15/<sub>)</sub></i>
<i>C13: 13</i>
<i>5 (23</i>
<i>/</i>
<i><sub>)</sub></i>
<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>2,5</i>
<i>4,5 (45%)</i>
<i><b>3. Sự </b></i>
<i><b>chuyển thể </b></i>
<i><b>của các </b></i>
<i><b>chất</b></i>
15. Mơ tả được các q trình
chuyển thể: sự nóng chảy và
đơng đặc, sự bay hơi và ngưng
tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm
về nhiệt độ trong mỗi quá trình
này.
16. Nêu được phương pháp tìm
hiểu sự phụ thuộc của một hiện
tượng đồng thời vào nhiều yếu tố,
chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ
bay hơi.
17. Dựa vào bảng số liệu đã
cho, vẽ được đường biểu
diễn sự thay đổi nhiệt độ
trong q trình nóng chảy
của chất rắn và q trình sơi.
18. Nêu được dự đốn về
các yếu tố ảnh hưởng đến sự
bay hơi và xây dựng được
phương án thí nghiệm đơn
giản để kiểm chứng tác
dụng của từng yếu tố.
19. Vận dụng được
kiến thức về các quá
trình chuyển thể để
giải thích một số
hiện tượng thực tế có
liên quan.
<i>Số câu hỏi</i>
<i> 4(8/<sub>)</sub></i>
<i>C9: 6</i>
<i>C15:5,7,8</i>
<i> 2(4/<sub>)</sub></i>
<i>C16:11, 12</i>
<i>1(5/<sub>)</sub></i>
<i>C19:14</i>
<i>7(17</i>
<i>/</i>
<i><sub>)</sub></i>
<i>Số điểm</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1,5</i>
<i>4,5(45%)</i>
<b>TS câu hỏi</b> <b>6 (12')</b> <b> 4 (8')</b> <b> 4 (25')</b>
<b>14 </b>
<i><b>(45')</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>phòng giáo dục & đào tạo tp. Đề kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm</b>
<b>trờng THCS ... Năm học 2010 -2011</b>
<b> </b>
<b>M«n: VËt lý - Líp 7</b>
<i> ( Thời gian: 45 phút, khụng k thi gian giao )</i>
Họ và tên:...
Lớp: ...
<b> bi</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>: (6 điểm) </b>
<i><b>.</b></i>
<i><b> Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng. </b></i>
Câu 1.
<i>(0,5đ)</i>
<i><b>Muốn đứng ở dới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lợng</b></i>
<i><b> của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dới đây?</b></i>
A. Một ròng rọc cố định B. Một ròng rọc động.
C. Hai ròng rọc cố định D. Một ròng rọc cố định và một ròng rọc động.
Câu 2
<i><b>: </b></i>
<i>(0,5đ)</i>
<i><b>Dùng rịng rọc động để kéo một vật có khối lợng 20 kg lên cao thì chỉ </b></i>
<i><b> phải kéo một lực F có cờng dộ là:</b></i>
A. F = 200N. B. F > 200N. C. F < 200N. D. F < 20N.
Câu 3
<i><b>:</b></i>
<i>(0,5đ)</i>
<i><b>Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây,</b></i>
<i><b> cách nào đúng?</b></i>
A.
Rợu, dầu, nớc C. Nớc, rợu, dầu
B
. Níc, dầu, rợu
D. Dầu, rỵc, níc.
Câu 4
<i><b>:</b></i>
<i>(0,5đ)</i>
<i><b> Khi làm nóng một lợng chất lỏng đựng trong bình thủy tinh thì </b></i>
<i><b> khối lợng riêng của chất lỏng thay đổi nh thế nào ?</b></i>
A. Giảm.
C. Không thay i.
B. Tăng.
D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng.
Câu 5
<i><b>: </b></i>
<i>(0,5đ)</i>
<i><b> Đặc điểm nào sau đây </b></i>
<b>không phải</b>
<i><b> là của sự bay hơi ?</b></i>
A. Xy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng
B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lng
D. Khụng nhỡn thy c.
Câu 6
<i><b>: </b></i>
<i>(0,5đ)</i>
<i><b>Nc đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi</b></i>
<b>:</b>
A. Nước trong cốc càng nhiều. C. Nước trong cốc càng nóng.
B. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 7
<i><b>: </b></i>
<i>(0,5đ)</i>
<i><b>Nhiệt độ nóng chảy của rợu là -117</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b><sub>C thì nhiệt độ đông đặc của rợu sẽ là: </sub></b></i>
A. -117
0
<sub>C</sub>
<sub>C. 100</sub>
0
<sub>C</sub>
B. 0
0
<sub>C </sub>
<sub>D. 78</sub>
0
<sub>C</sub>
Câu 8
<i><b>:</b></i>
<i>(0,5đ)</i>
<i><b> Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào ?</b></i>
A. Luôn tăng.
C. Không đổi.
B. Luôn giảm.
D. Lúc đầu giảm, sau đó khơng đổi.
Câu 9:
<i>(0,5đ)</i>
<i><b>Quả bóng bàn bị bẹp một chút đợc nhúng vào nớc nóng thì phồng</b></i>
<i><b> lên nh cũ vỡ</b></i>
A. Không khí trong quả bóng nóng, lên nở ra.
B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ớt.
C. Nớc nóng tràn vào bóng.
D. Không khí tràn vào bóng.
Cõu 10:(
<i>0,5</i>
<b>) </b>
<i><b>Một lọ thuỷ tinh đợc đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. </b></i>
<i><b> Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?</b></i>
A. H¬ nãng nót.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
B. H¬ nãng cỉ lä.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 11:(
<i>0,5đ)</i>
<i><b> Lau khơ thành ngồi cốc thủy tinh rồi cho vào cốc mấy cục nớc đá.</b></i>
<i><b> Một lúc sau sờ vào thành ngoài cốc ta thấy ớt. Giải thích vì sao ?</b></i>
A. Nớc đá bốc hơi gặp khơng khí nóng đọng lại ở thành cốc.
B. Nớc đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại.
C. Hơi nớc trong khơng khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngng tụ lại.
D. Nớc đã thấm từ trong cc ra ngoi.
Câu 12:
<i>(0,5đ)</i>
<i><b>Trờng hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy ?</b></i>
A. Sng ng trờn lỏ cõy.
B. Phơi khăn ớt, sau một thời gian khăn khô.
C. un nc ó c y m, sau một thời gian có nớc tràn ra ngồi.
D. Cục nớc đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thi gian thỡ thnh nc.
<b>II. tự luận </b>
<b>(4 điểm) </b>
Câu 13:
<b>(</b>
2,5 ®
<b>).</b>
Em h·y cho biÕt :
a) 25
0
<sub>C; 40</sub>
0
<sub>C øng víi bao nhiªu </sub>
0
<sub>F?</sub>
b) 86
0
<sub>F øng víi bao nhiªu </sub>
0
<sub>C?</sub>
...
...
...
...
...
...
...
Câu 14: (1,5đ)Tại sao rợu đựng trong chai không đậy nút sẽ bị cạn dần, cịn nút kín
thì khụng b cn?
...
...
...
...
...
<b>Hớng dẫn chấm kiểm tra chất lợng đầu năm</b>
<b>Môn Vật lý 7</b>
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>: (6 điểm) </b>
T cõu 1 n cõu 12 mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp
á
n
D
C
B
A
C
A
C
A
C
Câu10: Nhỏ hơn
Câu11: Thẳng
Câu12: ¸nh s¸ng tõ vËt
<b>II. tù luËn </b>
<b>(4 ®iĨm) </b>
<b>C©u13</b>
.(2 ®iĨm ).
a) 25
0
<sub>C = 0</sub>
0
<sub>C + 25</sub>
0
<sub>C (0,25®)</sub>
25
0
<sub>C = 32</sub>
0
<sub>F + (25 . 1,8)</sub>
0
<sub>F (0,5®)</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
b) 86
0
<sub>F = (86 - 32)</sub>
0
<sub>F:1,8 (0,5®) </sub>
= 54 : 1,8 = 30
0
<sub>C (0,5®) </sub>
Vậy: 86
0
<sub>F = 30</sub>
0
<sub>C</sub>
<b>Câu 14:</b>
(2điểm)
</div>
<!--links-->