Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

suu tam de Thi Thu DH 2012 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2</b>
<i>( Đề gồm 60 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12</b>
<b>– LẦN 2</b>


<b>Môn : VẬT LÝ; KHỐI A</b>
<b>Năm học : 2011 - 2012</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời phát đề </i>
<b>Mã đề thi 939</b>


<b>Họ, tên thí sinh:</b>...


<b>Số báo danh:</b>...


Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub> J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C; tốc độ ánh sáng </sub>


trong chân không c = 3.108<sub>m/s.</sub>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng</b>
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với


vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng
trùng nhau của hai bức xạ là


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>



<b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian là lúc chất</b>
điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 20π cm/s. Phương trình dao động của chất
điểm là


<b>A. </b> <i>x</i>=2

√2 cos

(10<i>πt −</i>3<i>π</i>


4 ) cm. <b>B. </b> <i>x</i>=2

√2 cos

(10<i>πt</i>+
3<i>π</i>


4 ) cm.
<b>C. </b> <i>x</i>=2

2 cos(10<i>πt −π</i>


4) cm. <b>D. </b> <i>x</i>=2

2 cos(10<i>πt</i>+
<i>π</i>
4) cm.


<b>Câu 3: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu</b>
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X
là 3U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là


<b>A. tụ điện và điện trở thuần.</b> <b>B. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.</b>
<b>C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.</b> <b>D. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.</b>
<b>Câu 4: Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì</b>


<b>A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.</b> <b>B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.</b>
<b>C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.</b> <b>D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.</b>
<b>Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>
600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là



<b>A. 24,0 mm.</b> <b>B. 6,0 mm.</b> <b>C. 12,0 mm.</b> <b>D. 9,6 mm.</b>


<b>Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động</b>
chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Trong một chu kì dao động thời gian lò xo nén
bằng 1


2 thời gian lò xo dãn. Chiều dài tự nhiên của lò xo là


<b>A. 22,5 cm.</b> <b>B. 30 cm.</b> <b>C. 20 cm.</b> <b>D. 25 cm.</b>


<b>Câu 7: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì</b>
<b>A. anten thu phải đặt rất cao.</b>


<b>B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.</b>
<b>C. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn.</b>
<b>D. máy thu phải có cơng suất lớn.</b>


<b>Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 1,5 mH và tụ xoay có C</b>min =


50 pF đến Cmax = 450 pF. Biết có thể xoay bản di động từ 0 đến 1800. Để bắt được sóng có bước sóng


bằng 1200 m thì từ vị trí có Cmin cần phải xoay bản di động một góc bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,</b>
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ<i>l</i> (có giá trị trong


khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ<i>l</i> là


<b>A. 560 nm.</b> <b>B. 500 nm.</b> <b>C. 520 nm.</b> <b>D. 540 nm.</b>



<b>Câu 10: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì</b>
dịng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ


<b>A. bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.</b>
<b>B. bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.</b>
<b>C. bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.</b>
<b>D. bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.</b>


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là điều kiện đúng của sự cộng hưởng?</b>
<b>A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.</b>
<b>B. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.</b>
<b>C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.</b>
<b>D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F</b>0 nào đó.


<b>Câu 12: Các mức năng lượng</b>của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En=
-2


n
6
,
13


eV, với n là các số nguyên 1, 2, 3, 4... Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có


bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là


<b>A. 0,657 μm.</b> <b>B. 0,013 μm.</b> <b>C. 0,121 μm.</b> <b>D. 0,103 μm.</b>


<b>Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động</b>


vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai
nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên
đoạn CO là


<b>A. 5.</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 14: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực</b>
bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là


<b>A. 120 Hz.</b> <b>B. 50 Hz.</b> <b>C. 60 Hz.</b> <b>D. 100 Hz.</b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?</b>
<b>A. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khác không.</b>


<b>B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng khơng.</b>


<b>C. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.</b>
<b>D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha </b> 2




so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
<b>Câu 16: Tia hồng ngoại</b>


<b>A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.</b> <b>B. khơng phải là sóng điện từ.</b>


<b>C. được ứng dụng để sưởi ấm.</b> <b>D. không truyền được trong chân không.</b>


<b>Câu 17: Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 µm. Cơng thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần.</b>
Giới hạn quang điện của Kẽm là



<b>A. 0,9 µm.</b> <b>B. 0,63 µm.</b> <b>C. 0,36 µm.</b> <b>D. 0,7 µm.</b>


<b>Câu 18: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian</b>
ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn
cực đại là 8.10-4<sub> s. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn</sub>


cực đại xuống cịn một nửa giá trị đó là


<b>A. 8.10</b>-4<sub> s.</sub> <b><sub>B. 12.10</sub></b>-4 <sub>s.</sub> <b><sub>C. 6.10</sub></b>-4<sub> s.</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>-4 <sub>s.</sub>


<b>Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi</b>
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub>. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực</sub>


căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của
con lắc bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu </b>
điện thế trên tụ điện bằng 10 V. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng


<b>A. 5 V.</b> <b>B. 6 V.</b> <b>C. 8 V.</b> <b>D. 7 V.</b>


<b>Câu 21: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần</b>
số thay đổi được. Ở tần số f1<i> = 60 Hz, hệ số công suất của mạch đạt cực đại cos = 1. Ở tần số f</i>2 =


120 Hz, hệ số cơng suất có giá trị cos = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng


<b>A. 0,87.</b> <b>B. 0,78.</b> <b>C. 0,49.</b> <b>D. 0,63.</b>



<b>Câu 22: Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu nhỏ là 2 g dao động điều hoà trong điện trường đều</b>
mà các đường sức điện có phương ngang, cường độ điện trường E = 4,9.104<sub> V/m. Biết ban đầu quả</sub>


cầu chưa tích điện, sau đó tích điện q = 2

<sub>√</sub>

5 .10–7<sub> C, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s</sub>2<sub>. Tỉ số chu kì</sub>


dao động của con lắc trước và sau khi tích điện cho quả cầu là


<b>A. </b>

<sub>√</sub>

5 . <b>B. </b>

3


2 . <b>C. </b>


5


2 . <b>D. </b>


3
2 .
<b>Câu 23: Khi nói về một vật dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây sai ?</b>


<b>A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.</b>
<b>B. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.</b>


<b>C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.</b>
<b>D. Thế năng của vật biến thiên tuần hồn theo thời gian.</b>


<b>Câu 24: Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có điện áp pha U</b>P =


200 V, khi đó cơng suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos = 0,8 và điện trở thuần của
mỗi cuộn dây là 2 <i>Ω</i> . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi
năng lượng hao phí chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là



<b>A. 99,7%.</b> <b>B. 90,626%.</b> <b>C. 7,5%.</b> <b>D. 92,5%.</b>


<b>Câu 25: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f</b>0 = 420 Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn


nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được là


<b>A. 17640 Hz.</b> <b>B. 12600 Hz.</b> <b>C. 8400 Hz.</b> <b>D. 18000 Hz.</b>


<b>Câu 26: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong khơng khí với tốc độ 340 m/s, độ lệch pha</b>
của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm là


<b>A. </b> 3<i>π</i>


2 rad . <b>B. </b>


<i>π</i>


2 rad . <b>C. </b>


<i>π</i>


3rad . <b>D. </b>


2<i>π</i>
3 rad .


<b>Câu 27: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4</b>0<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng</sub>


kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp


gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo
bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng


<b>A. 1,416</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 13,312</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 0,168</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 0,336</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 28: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10</b>-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại</sub>


này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 μm, 2 = 0,21 μm và3 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây được
hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?


<b>A. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.</b> <b>B. Hai bức xạ (</b>1<sub> và </sub>2<sub>).</sub>
<b>C. Chỉ có bức xạ </b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. Cả ba bức xạ (</sub></b>12<sub>và</sub>3<sub>).</sub>


<b>Câu 29: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của mặt khung, trong một từ trường đều</b>
có cảm ứng từ Bvng góc trục quay của khung với vận tốc 150 vịng/phút. Từ thơng cực đại gửi
qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là


<b>A. 50</b> 2V. <b>B. 50 V.</b> <b>C. 25 V.</b> <b>D. 25</b> 2V.


<b>Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương</b>
trình lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>=<i>A</i><sub>1</sub>cos(20<i>t</i>+<i>π</i>


6) (cm) và <i>x</i>2=3 cos(20t+
5<i>π</i>


6 ) (cm). Vận tốc cực đại của vật
bằng 140 cm/s. Biên độ A1 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31: Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 300 N/m, vật có khối lượng m =</b>
300 g. Vật đang nằm tại vị trí cân bằng thì được kéo theo phương ngang làm lị xo dãn một đoạn 4 cm


rồi buông nhẹ cho hệ dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Số</sub>


dao động toàn phần mà vật thực hiện được cho đến khi dừng hẳn là


<b>A. 5.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 20.</b>


<b>Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u U</i> 0cos100<i>t</i><sub> (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm</sub>
điện trở thuần 100, tụ điện có điện dung


4
10






F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để
điện áp hai đầu điện trở trễ pha 4




so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng


<b>A. </b>
1


2 <sub>H.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2



 <sub>H.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


5 <sub>H.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
10


2




H.


<b>Câu 33: Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N</b>1=1000 vịng, điện trở r1=1 Ω; cuộn thứ cấp với N2=200


vòng, r2=1,2 Ω. Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1, mạch thứ cấp có tải là điện trở thuần R=10 Ω,


điện áp hiệu dụng U2. Bỏ qua mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


bằng
<b>A. </b> 500


283 . <b>B. </b>


281



50 . <b>C. </b>


1


5 . <b>D. </b> 5 .


<b>Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng</b>


<b>A. quang điện bên ngồi.</b> <b>B. quang điện bên trong.</b>
<b>C. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.</b> <b>D. phát quang của chất rắn.</b>


<b>Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = </b>200 2 cos100 ( )<i>t V</i> vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là


100 2 cos(100 )
2


<i>c</i>


<i>u</i>  <i>t</i> 


(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng


<b>A. 100 W.</b> <b>B. 400 W.</b> <b>C. 300 W.</b> <b>D. 200 W.</b>


<b>Câu 36: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp u</b>A = uB = 0,5


cos100t (cm). Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa tại M gần A nhất trên
đường qua A và vng góc với AB, cách A bằng



<b>A. 1,0625 cm.</b> <b>B. 1,0025cm.</b> <b>C. 2,0625cm.</b> <b>D. 4,0625cm.</b>


<b>Câu 37: Tia laze khơng có tính chất nào sau đây ?</b>


<b>A. Tính đâm xuyên mạnh.</b> <b>B. Tính định hướng cao.</b>


<b>C. Cường độ lớn.</b> <b>D. Tính kết hợp rất cao.</b>


<b>Câu 38: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ</b>
cao thì khơng phát ra quang phổ liên tục?


<b>A. Chất rắn.</b> <b>B. Chất khí ở áp suất lớn.</b>


<b>C. Chất lỏng.</b> <b>D. Chất khí ở áp suất thấp.</b>


<b>Câu 39: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên</b>
dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng


<b>A. một số lẻ lần nửa bước sóng.</b> <b>B. một số nguyên lần bước sóng.</b>


<b>C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.</b> <b>D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.</b>


<b>Câu 40: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh</b>
sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng cơng suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất
của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phơtơn ánh sáng phát quang và số phơtơn ánh sáng kích thích
trong cùng một khoảng thời gian là


<b>A. </b> 21<sub>1000</sub> . <b>B. </b> <sub>500</sub>3 . <b>C. </b> <sub>60</sub>1 . <b>D. </b> <sub>100</sub>1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(từ câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì</b>
sinh ra cơng suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là
32 Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện
cực đại qua động cơ là


<b>A. </b>

<sub>√</sub>

2 A. <b>B. 1,25 A.</b> <b>C. 0,5 A.</b> <b>D. </b>

2


2 A.


<b>Câu 42: Con lắc lị xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 1 kg dao động điều hoà. Khi vật có động</b>
năng 10 mJ thì nó cách vị trí cân bằng 1cm, khi vật có động năng 5 mJ thì nó cách vị trí cân bằng là


<b>A. 0,5 cm.</b> <b>B. 2 cm.</b> <b>C. </b> 2<sub>cm.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1


2 cm.


<b>Câu 43: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH có điện trở R, tụ điện có điện</b>
dung C =1μF. Để duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện U0 = 6 V, người ta phải cung cấp


cho mạch một cơng suất trung bình sau mỗi chu kì là 10 mW. Giá trị điện trở R của cuộn dây là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>0, 6 . <b>C. </b>0,06. <b>D. </b>6 m.


<b>Câu 44: Khi một phơtơn đi từ khơng khí vào nước thì năng lượng của nó</b>
<b>A. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với không khí.</b>
<b>B. tăng, vì</b> <i>ε</i>=hc


<i>λ</i> mà bước sóng  lại giảm.



<b>C. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước.</b>
<b>D. khơng đổi, vì</b> <i>ε</i>=hf mà tần số f lại khơng đổi.


<b>Câu 45: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10</b>-10 <sub>m, để tăng độ cứng</sub>


của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U
= 3,3 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là


<b>A. 1,625.10</b>-10 <sub>m.</sub> <b><sub>B. 2,25.10</sub></b>-10 <sub>m.</sub> <b><sub>C. 6,25.10</sub></b>-10 <sub>m</sub> <b><sub>D. 1,25.10</sub></b>-10 <sub>m.</sub>


<b>Câu 46: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hịa với biên độ góc α</b>0 (tính bằng rad). Chiều dài dây


treo là ℓ, gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Biểu thức đúng là
<b>A. </b>


2 2 2


0


<i>g</i>
<i>v</i>


  


 <b><sub>B. </sub></b>


2 2 2


0 <i>v</i>



<i>g</i>
   


<b>C. </b>02 2 <i>g v</i>2 <b><sub>D. </sub></b>


2 2 2


0


1
<i>v</i>
<i>g</i>
  



<b>Câu 47: Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình </b> <i>u</i>=<i>A</i>cos

[

2<i>π</i>(ft<i>−x</i>


<i>λ</i>)

]

. Vận tốc dao động
cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu


<b>A. </b> <i>λ</i>=<i>πA</i>. <b>B. </b> <i>λ</i>=<i>πA</i>


2 . <b>C. </b> <i>λ</i>=


<i>πA</i>


4 . <b>D. </b> <i>λ</i>=2<i>πA</i>.


<b>Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tốc độ của các ánh sáng đơn sắc khi truyền trong nước ?</b>


<b>A. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất</b>


<b>B. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau</b>
<b>C. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất</b>


<b>D. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất</b>


<b>Câu 49: Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng bằng khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng .</b>
Khoảng cách giữa hai khe a = 1,5 mm. Nếu tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,5 m thì khoảng vân
tăng thêm 0,2 mm. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm bằng


<b>A. 0,55 µ.</b> <b>B. 0,65 µ.</b> <b>C. 0,8 µ.</b> <b>D. 0,6 µ.</b>


<b>Câu 50: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần</b>
số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f<i>1</i> và f<i>2</i> thì pha ban đầu của dịng điện qua mạch


là <i>−π</i>
6 và


<i>π</i>


12 còn cường độ dịng điện hiệu dụng khơng thay đổi. Hệ số cơng suất của mạch khi
tần số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 0,8642</b> <b>B. 0,9852.</b> <b>C. 0,9238.</b> <b>D. 0,8513.</b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(từ câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật</b>
thực hiện được trong khoảng thời gian



2
3


<i>T</i>

<b>A. </b>


9
2


<i>A</i>


<i>T</i> <sub>. B. </sub>


6<i>A</i>


<i>T</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3<i>A</i>


<i>T</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 3
2


<i>A</i>
<i>T</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 52: Một bánh đà có momen qn tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó</b>
giảm từ L1 đến L2 trong khoảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một



góc là


<b>A. Δt(L</b>1 – L2)/I. <b>B. 0,5Δt(L</b>1 + L2)/I. <b>C. Δt(L</b>1 + L2)/I. <b>D. 0,5Δt(L</b>1 – L2)/I.


<b>Câu 53: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, được</b>
đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị
nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50 V, 90 V và 40
V. Bây giờ, nếu điều chỉnh để giá trị biển trở lớn gấp đơi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên
biến trở sẽ là


<b>A. </b> 50

2 V. <b>B. 62,2 V.</b> <b>C. 25,4 V.</b> <b>D. 100 V.</b>


<b>Câu 54: Một cái cịi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên</b>
đường với tốc độ 10 m/s. Lấy tốc độ âm trong khơng khí là 330 m/s. Tần số âm người đó nghe được


<b>A. 1030,3 Hz.</b> <b>B. 1031,3 Hz.</b> <b>C. 970,6 Hz.</b> <b>D. 969,7 Hz.</b>


<b>Câu 55: Một cái cột dài 2,0 m đồng chất, tiết diện đều đứng cân bằng thẳng đứng trên mặt đất nằm</b>
ngang. Do bị đụng nhẹ, cột rơi xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị
trượt. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>, bỏ qua kích thước cột. Tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm</sub>


đất là


<b>A. 10,85 m/s.</b> <b>B. 15,3 m/s.</b> <b>C. 6,3 m/s.</b> <b>D. 7,70 m/s.</b>


<b>Câu 56: Một đĩa tròn đồng chất đang quay đều quanh trục vng góc với mặt đĩa và đi qua tâm của</b>
đĩa với tốc độ góc 1. Tác dụng lên đĩa một momen lực hãm. Đĩa quay chậm dần đều và có tốc độ



góc 2 sau khi đã quay được 1 góc Δ. Thời gian từ lúc chịu tác dụng của momen hãm đến khi có tốc


độ góc 2 bằng


<b>A. 2Δ/(</b>1 + 2). <b>B. 4Δ/(</b>1 + 2). <b>C. 0,5Δ/(</b>1 + 2). <b>D. Δ/(</b>1 + 2).


<b>Câu 57: Trong thí nghiệm về giao thoa áng sáng khe Iâng khoảng cách hai khe a = 2mm, Khoảng cách từ</b>
hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng
trùng nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là


<b>A. 2,28 mm.</b> <b>B. 1,52 mm.</b> <b>C. 1,14 mm.</b> <b>D. 0,38 mm.</b>


<b>Câu 58: Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện cực đại là I</b>0. Ở thời điểm năng


lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường của mạch thì cường độ dịng điện trong mạch
khi đó là


<b>A. i = </b> <i>I</i>0

2


3 . <b>B. i = </b>


<i>I</i><sub>0</sub>


2 . <b>C. i = </b>


<i>I</i><sub>0</sub>


3 . <b>D. i = </b>


2<i>I</i><sub>0</sub>


3 .


<b>Câu 59: Đối với một vật rắn đang quay quanh trục cố định đi qua vật với tốc độ góc khơng đổi thì</b>
<b>A. điểm ở càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng nhỏ.</b>


<b>B. điểm ở càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng lớn.</b>
<b>C. gia tốc hướng tâm của mọi điểm đều như nhau.</b>


<b>D. gia tốc của mọi điểm đều bằng không.</b>


<b>Câu 60: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ</b>1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm vào catôt của một tế bào


quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khác nhau 1,5 lần. Giới hạn quang
điện λ0 bằng


<b>A. 0,625 μm.</b> <b>B. 0,615 μm.</b> <b>C. 0,610 μm.</b> <b>D. 0,620 μm.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×