Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

de thi tat ca cac mon HKII lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.6 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT TÂN CHÂU


<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>


<b> </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: MỸ THUẬT 6 NĂM HỌC: </b>


<b>2011-2012 </b>



<i><b> Thời gian: 60 phút </b></i>
<i><b> ( Không kể thời gian chép đề)</b></i>


<b>Đề :</b>



Để giữ gìn bình yên cho đất nước, tăng gia sản xuất và làm phát triển kinh tế trong
thời kì hịa bình các chú bộ đội đã không ngừng lao động sản xuất, học tập, rèn luyện. Em
hãy cho biết cảm nhận, hiểu biết của em về chú bộ đội thơng qua bài vẽ của mình hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Hết---PHỊNG GD-ĐT TÂN CHÂU


<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>


<b> </b>



<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: MỸ THUẬT</b>


<b>6</b>



<b>NĂM HỌC: 2011- 2012 </b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



Để giữ gìn bình
yên cho đất nước,
tăng gia sản xuất
và làm phát triển
kinh tế trong thời
kì hịa bình các chú
bộ đội đã không
ngừng lao động
sản xuất, học tập,
rèn luyện. Em hãy
cho biết cảm nhận,
hiểu biết của em về
chú bộ đội thông
qua bài vẽ của
mình hơm nay.


<b>- </b>Hiểu khái niệm về vẽ tranh


-HS hiểu được cách tìm và chọn nội dung đề tài, hình ảnh phù hợp với
đề tài.


- Hs nhận thức được sự đa dạng của nội dung đề tài.


-HS biết khai thác những khía cạnh có liên quan đến nội dung đề tài.
-Hiểu hơn về bố cục tranh, cách làm phác thảo


- Hiểu hơn về vai trị của hình mảng trong tranh.
- Biết cách sử dụng màu sắc


- Biết lựa chọn những nội dung hoạt động, bố cục khác nhau trong


cùng một đề tài.


-Bước đầu biết thể hiện nhịp điệu trong bố cục.


-Tìm đưoợc các hình tượng, hình ảnh, màu sắc hợp với nội dung chủ
đề.


-Tạo được thói quen quan sát, nhận xét về thiên nhiên và hoạt động
trong cuộc sống.


-Biết cách sử dụng màu phù hợp nội dung bài vẽ.


0,5
1,0
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
1,5
0,5
1,0
0,5
1,5


<b>* Xếp loại: </b>


Giỏi: 8-10 điểm
Khá : 6.5 – 7.9 điểm
Tb: 5 – 6.4 điểm


Yếu: 3.5 – 4.9 điểm
Kém: dưới 3.5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Hết---ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II</b>



MÔN:

<b>LỊCH SỬ 6</b>



THỜI GIAN LÀM BÀI:

<b>60 PHÚT</b>



I

<b>. MỤC TIÊU KIỂM TRA:</b>



- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương


pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.



- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ


nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Thời kì Bắc thuộc và


cuộc đấu tranh giành độc lập và bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X .



<b>* Kiến Thức:</b>



Khái quát được tình hình nước ta trong thời kì Bắc thuộc và bước ngoặt lịch sử


ở đầu thế kỉ X.



<b>* Kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức


có liên quan.



- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc.




<b>* Thái độ:</b>



- Nghiêm túc trong kiểm tra.



- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu


hỏi.



<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: </b>



- Hình thức kiểm tra:

<b>Tự luận.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>



<b>Chủ đề/ mức</b>



<b>độ nhận thức</b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>



<b>Vận dụng</b>

<b>Tổng</b>



<b>Mức độ thấp</b>

<b>Mức độ</b>

<b><sub>cao</sub></b>



Thời kì Bắc


thuộc và cuộc



đấu tranh


giành độc lập



(9 tiết)



- Nêu được các



chính sách cai trị


của nhà Lương đối


với nước ta



- Nêu được các


thành tựu chủ yếu


của cu dân cham-pa.



- Nhận xét được


trình độ phát


triển cao của



người

dân



Cham-pa



Lập bảng niên


biểu lịch sử



khởi

nghĩa



Phùng Hưng



80% X 10 = 8



điểm

65% TSĐ = 5 điểm



5% TSĐ = 1


điểm




30% TSĐ = 3


điểm



80% X


10 = 8


điểm


Bước ngoặt



lịch sử ở đầu


thế kỉ X



(3 tiết)



- Đánh giá được


ý nghĩa trận


chiến trên sông


Bạch Đằng năm


938.



20% X 10 = 2


điểm



100% TSĐ = 2


điểm



20% X


10 = 2


điểm


TSĐ: 10




Tổng số câu:


4



5 điểm = 50% TSĐ

1 điểm = 10%


TSĐ



5 điểm = 50%


TSĐ



10



<b>IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011 – 2012)</b>


TRƯỜNG:... Môn: Lịch Sử 6 (Đề chẵn)
Họ và Tên:... Thời gian: 60 phút (KKGĐ)
Lớp:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điểm Chữ ký giám khảo…………


Chữ ký giám thị 1:………
Chữ ký giám thị 2:………


<b>Câu 1:</b>

Nước ta thời thuộc Đường có gì thay đổi ? (2.5 điểm)



<b>Câu 2</b>

: Nêu những những thành tựu chủ yếu về văn hóa của cư dân Cham-pa ? Qua đó


nhận xét gì về trình độ phát triển của họ ? (2.5 điểm)



<b>Câu 3</b>

: Lập bảng niên biểu cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng ? (3 điểm)




<b>Câu 4</b>

: Phân tích ý nghĩa chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938. (2 điểm)



<b>DUYỆT CỦA BGH</b>

<b>GVBM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>A. Hướng dẫn chấm:</b>



<i>- Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm.</i>


<i>- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp.</i>



<i>- Lưu ý: Học sinh có thể khơng trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội</i>


<i>dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số</i>


<i>liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời.</i>



<b>B. Đáp án - biểu điểm:</b>



<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



1



- Năm 679, nhà Đường đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ. Phủ


đô hộ dặt ở Tống Bình, các châu, các huyện do người Trung Quốc cai


trị



- Nhà Đường tiến hành sữa sang đường bộ từ Trung Quốc sang Tống


Bình và từ Tống Bình tới các quận huyện,



- Ngoài thuế ruộng đất nhà Đường còn đặt thêm nhiều thuế mới ; tăng


cường cống nạp những sản vật quý hiếm đặt biệt là nộp cống vải



(quả).



1 đ


0.75 đ


0.75đ



2



-Dùng chữ Phạn của người Ấn Độ,theo đạo Phật và Bà La Môn,tục


hỏa táng người chết,ở nhà sàn,ăn trầu,nghệ thuật đặc sắc(tượng,đền...)


- Thể hiện tinh thần dân tộc cao.



-Trình độ phát triển cao của cư dân Cham-pa cổ



1.5 đ


0,5 đ


0,5 đ



3



<b>Stt</b>

<b>Niên đại Lảnh đạo</b>

<b>Diễn biến</b>

<b>Kết quả</b>

<b>Ý nghĩa</b>



1

Năm



766



Mai Thúc


Loan



Khoảng



năm 776


khởi nghĩa


bùng nổ



Năm


791 khởi


nghĩa bị


đàn áp



Thể hiện


tinh thần


yêu



nước,chống


ngoại xâm



3 đ



4



- Chấm dứt hoàn toàn ách thống trị hơn 1000năm của phong kiến


phương Bắc.



- Khẳng định nền độc lập lâu dài của tổ quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 6 HỌC KỲ II</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>1. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:</b>
a. 37o <sub>C đến 50</sub>o <sub>C</sub>



b. 50o <sub>C đến 80</sub>o <sub>C</sub>
c. 80o <sub>C đến 100</sub>o <sub>C</sub>
d. 100o <sub>C đến 115</sub>o <sub>C</sub>


<b>2. Số món ăn trong bữa ăn thường ngày là:</b>
a.1 đến 2 món


b.3 đến 4 món
c . 5 đến 6 món
d. 5 món trở lên


<b>3. Các loại thực phẩm sau, thực phẩm nào không</b>
<b>cần thiết phải bảo quản lạnh?</b>


a. Đậu hạt khô, gạo.
b. Rau xanh.


c. Thịt, cá.


d. Tất cả các thực phẩm trên
<b>4. Sinh tố A có vai trị:</b>


a. Ngừa bệnh cịi xương. c . Ngừa bệnh quáng gà.
b. Ngừa bệnh thiếu máu. d . Ngừa bệnh động kinh.
<b>5. Khoảng cách giữa các bữa ăn là:</b>


a. 3 đến 5 giờ
b. 4 đến 5 giờ
c. 4 đến 6 giờ



d. 5 đến 6 giờ


<b>6. Sinh tố có thể tan trong chất béo:</b>
a. Sinh tố A, B, C, K


b. Sinh tố A, C,D, K


c. Sinh tố A, D, E, K
d. Sinh tố A, B, D, C
<b>7. Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh:</b>


a. Suy dinh dưỡng
b. Béo phì


c. Tim mạch
d. Huyết áp


<b>8. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế</b>
<b>biến thực phẩm không sử dụng nhiệt: </b>


a. Nấu, kho


b. Trộn dầu giấm, muối chua.
c. Hấp, luộc


d. Rang, xào.


<b> 9. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất</b>
<b>béo:</b>



a. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
c. Lạc, vừng, ốc, cá.


b. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
d. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.


<b>10. Các món ăn được làm chín bằng phương </b>
<b>pháp làm chín thực phẩm trong nước:</b>


a. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt.
b.Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua.


b. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. d .
Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Thịt heo thay bằng cá.
c .Lạc thay bằng sắn.


b. Trứng thay bằng rau.
d .Gạo thay bằng mỡ.


<b>12. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:</b>
a. Tươi ngon, không bị khô héo c.


Khỏi bị biến chất, ôi thiu.


b. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi
bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
<b>13. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng </b>


<b>cách nào?</b>


a Giảm mức chi các khoản cần thiết. c Tiết kiệm chi tiêu
hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.


b.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày. d. Thường xuyên
mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng.


<b>14. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể sẽ dẫn đến </b>
<b>bệnh gì?</b>


a. Tiểu đường.
b. Tim mạch.
c. Khô mắt.
d. Hoại huyết.
<b>15. Chất xơ có nhiều trong thực phẩm nào?</b>


a. Thịt, cá, trứng.
b. Rau xanh.


c. Mỡ lợn.
d. Gạo.
<b>16. Sinh tố C có nhiều trong:</b>


a. Ngũ cốc.
b. Kem, sữa.
c. Bơ, dầu ăn.
d. Rau quả tươi


<b>17. Chất nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:</b>


a. Chất đạm.


b. Chất đường bột. c. Chất béo.d. Chất khống và vitamin.
<b>18. Chất khống có nhiều trong thực phẩm nào?</b>


a. Kem, sữa, kẹo.
b. Rau quả tươi.


c. Gạo.


d. Cá, tôm, cua, ốc.
<b>19. Thực phẩm nào không nên bảo quản lạnh:</b>


a. Rau, quả tươi.
b. Cá, tôm, cua.
c. Chuối chín.
d. Bơ, mỡ.


<b>20. đối với thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, </b>
<b>chiêu đãi:</b>


a. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm.
b. Chọn nhiều thực phẩm quý hiếm , mặc dù


giá tương đối đắt.


c. Cần chọn nhiều rau và chất bột cho đủ no.
d. Chọn thực phẩm đủ cho các loại món ăn


theo cấu trúc của thực đơn (kể cả gia vị


<b>21. Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô </b>
<b>của các câu sau đây: </b>


1. Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt, thái.
2. Không cần gọt vỏ củ, quả trước khi ăn.
3. Không để ruồi, bọ đậu vào thịt, cá
4. Không vo gạo quá kỹ khi nấu.


5 Chọn thực phẩm không cần tươi ngon.
6. Sử dụng nước sạch để chế biến món ăn.
7 Vệ sinh dụng cụ ăn uống.


8 Chế biến và làm chín thực phẩm.
9 Bảo quản thực phẩm chu đáo


10 Rửa tay sạch trước khi ăn


<b>22</b> Cam, chanh, rau xanh là những nguồn giàu
vitamin C


<b>23</b> Iốt cần cho sự hình thành xương và răng.
<b>24</b> Cần phải chắt bỏ nước cơm để hạt cơm khô
ráo.


<b>25</b> Nên dùng gạo xát thật trắng để hạt cơm
được thơm ngon và bổ dưỡng.


<b>26</b> Nước giúp cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng.
<b>27</b> Cà rốt có nhiều vitamin A.



<b>28</b> Ánh sáng mặt trời rất tốt cho cơ thể vì da có
thể tạo ra vitamin D khi được phơi dưới ánh nắng
mặt trời.


29. Hãy n i c m t c t A v i c m t ố ụ ừ ở ộ ớ ụ ừ ở


c t B đ đ c câu tr l i đúng: ộ ể ượ ả ờ
<b>A</b>
1.Chất xơ của thực phẩm có tác dụng


2.Nộm là món ăn được chế biến bằng phương pháp
3.Rau nấu chín kỹ


4.Ăn nhiều chất đường bột và chất béo có thể mắc bệnh


a. Khơng sử dụng nhiệt
b. Béo phì


c. Ngăn ngừa bệnh táo bón
d. Sẽ làm mất hết vitamin C
1+ , 2+ , 3+ , 4+


<b>30. </b>


<b>A</b> <b>B</b>


1.Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng….
2. Khi mua thực phẩm đóng hộp cần chú ý...
3.Phụ nữ có thai cần ăn những thực phẩm..
4. Thêm một chút muối vào rau đang nấu….



a. sẽ có màu sắc đẹp


b. giàu chất đạm, canxi và chất sắt.
c. chất béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1+ , 2+ , 3+ , 4+


<b>A</b>


1. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách..
2. Thu nhập của người nghỉ hưu là…


3. Người nghỉ hưu, ngoài lương hưu có thể…


4. Làm các cơng việc nội trợ giúp đỡ gia đình cũng là…
1+ , 2+ , 3+ , 4+


<b>32.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống. (1 đ)</b>
1. Vitamin………dễ tan trong nước và


vitamin……… dễ tan trong chất béo.
2. Bữa ăn sáng cần được xem là một trong ba bữa


ăn………trong ngày.


3. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột, chất béo
sẽ có thể bị mắc bệnh


4. Bữa ăn sáng cần được coi là một trong ba bữa


ăn ...


5. Người lớn đang làm việc đặc biệt là lao động
chân tay cần ăn các thực phẩm cung cấp
nhiều ...


6. Bữa ăn thường ngày có ...
đến ... món ăn.


7. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu
bằng ... hoặc bằng ...
do ...của các thành viên trong gia đình
tạo ra.


8. Cân đối thu chi là đảm bảo sao cho tổng thu
nhập của gia đình phải ...tổng chi tiêu
để có thể để dành được một phần ... cho
gia đình


9. Đường và ………... là loại thực phẩm có chứa
chất đường bột.


10. Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột
có thể làm cho cơ thể chúng ta…


11. Dầu ăn có thể lấy từ hai nguồn động vật và
………...


12. Mỡ được tích dưới da sẽ giúp cho cơ
thể………...



13. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến
bệnh………...


14. Trái cây tươi có nhiều vitamin………...


15. Một số nguồn chất đạm từ ………... là thịt , cá
trứng và gia cầm


16. Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự


……….của ……….có hại vào
thực phẩm.


17. Sự nhiễm độc thực phẩm là sự ……… của
………vào thực phẩm.


18. Luộc là phương pháp ………thực phẩm
trong môi trường …………và thời gian đủ để
thực phẩm chín mềm.


19. Nấu là phương pháp ………… thực phẩm
bằng cách phối hợp một


hay ...nguyên liệu có
thêm gia vị trong môi trường ……


<b>B.TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: Cho biết sự khác nhau giữa xào và rán, giữa </b>


nấu và luộc?


<b>Câu 2: Kể tên các chất dinh dưỡng chính có trong </b>
các thức ăn sau: sữa, gạo, đậu nành, thịt gà, khoai,
bơ, đậu phộng, bánh kẹo.


<b>Câu 3: Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm?</b>
<b>Câu 4: Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu?</b>
<b>Câu 5: Mẹ em đi chợ mua thực phẩm tươi ngon về </b>
chế biến món ăn gồm: thịt bị, tơm, rau cải, cà chua,
giá đậu, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng
(chuối, táo,…). Em hãy nêu biện pháp bảo quản để
chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ít bị mất đi
trong q trình sơ chế và chế biến món ăn.


<b>Câu 6: Em hãy so sánh bữa cỗ, liên hoan… với các </b>
bữa ăn thường ngày, em có nhận xét gì?


<b>Câu 7: Vì sao phải thay thế thức ăn? Nên thay bằng</b>
cách nào?


<b>Câu 8: Vitamin B1 có trong thực phẩm nào? Tác </b>
dụng của nó đối với cơ thể?


<b>Câu 9: Trong lớp hiện nay có nhiều bạn bị béo phì, </b>
theo em làm thế nào để giảm cân?


<b>Câu 10: Các thực phẩm đóng hộp và thực phẩm </b>
khơ bảo quản như thế nào?



<b>Câu 11: Tại sao phải đề ra những phương pháp chế </b>
biến thực phẩm?


<b>Câu 12: So sánh sự khác nhau giữa muối xổi và </b>
muối nén?


<b>Câu 13: Em hãy cho biết nguyên tắc cơ bản khi xây</b>
dựng thực đơn thường ngày cho gia đình?


<b>Câu 14: Nêu những yếu tố cần thiết để tổ chức bữa </b>
ăn hợp lý?


<b>Câu 15: Người ta thường dùng các loại nguyên liệu</b>
nào để tỉa hoa? Đặc tính của những nguyên liệu
dùng để tỉa hoa?


<b>Câu 16: Gia đình có 6 người ,thu nhập chủ yếu là </b>
trồng cây công nghiệp.


Mỗi năm thu nhập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tiền bán tiêu 1. 000 000 đồng


+ Tiền bán các sản phẩm khác 1. 900 000
đồng


Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia
đình đó trong 1 năm?


Bình quân thu nhập ở mỗi người là bao



nhiêu? (3đ)


Câu 17: Gia đình em có 4 người, sống ở nơng thơn
lao động chủ yếu là làm nông nghiệp. Một năm thu
hoạch được 8 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 2 tấn, số
còn lại đem bán với giá 3000 đ/Kg .Tiền bán rau
quả và các sản phẩm khác là 6 triệu đồng .


Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình
em trong một năm.


Bình quân mỗi tháng, gia đình thu nhập bằng tiền là
bao nhiêu? (3đ)


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1: * Xào: </b>


 Thời gian chế biến nhanh.
 Lượng mỡ vừa phải.
 Cần lửa to.


* Rán:


 Thời gian chế biến lâu.
 Lượng mỡ nhiều.
 Lửa vừa phải.


 Món luộc khơng có gia vị, luộc riêng từng loại
động vật, thực vật.



Món nấu có gia vị, phối hợp giữa động vật và thực
vật. Món nấu thường có độ nhừ hơn món luộc.
<b>Câu 2: -Sữa: chất đạm, chất béo, vitamin và chất </b>
khóang.


Gạo: chất đường bột, vitamin…


 Đậu nành: chất đạm, chất béo, chất


khoáng…


 Thịt gà: chất đạm
 Khoai: chất đường bột
 Bơ: chất béo, vitamin…


 Đậu phộng: chất đạm, chất béo,


chất khoáng…


 Bánh kẹo: chất đường bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 5: </b><sub></sub> Biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng
trong quá trình sơ chế:


 Thịt bị, tơm: khơng ngâm rửa sau khi cắt,


thái vì vitamin và chất khống dễ bị mất đi.
Không để ruồi bọ bâu vào sẽ bị nhiễm
trùng, biến chất.



 Rau, củ, quả (rau cải, khoai tây, cà rốt): rửa


thật sạch; cắt thái sau khi rửa, chế biến
ngay; không để rau khô héo; củ, quả ăn
sống, trái cây: trước khi ăn mới gọt vỏ.


 Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn:


 Ap dụng hợp lý quy trình chế biến món ăn để


hạn chế hao hụt chất dinh dưỡng.


 Không đun nấu lâu vì sẽ mất nhiều vitamin tan


trong nước, rán lâu sẽ mất nhiều vitamin tan
trong chất béo.


<b>Câu 6: </b>


 Số món nhiều hơn (4-5 món trở lên).
 Hàm lượng chất dinh dưỡng trong các món


ăn nhiều hơn.


 Sử dụng thực phẩm cao cấp, chế biến cơng


phu, trình bày đẹp.


<b>Câu 7: Cần phải thường xuyên thay đổi món ăn cho</b>


ngon miệng, hợp khẩu vị.


Nên thay thế thức ăn trong cùng một nhóm
để thành phần và giá trị dinh dưỡng khơng bị thay
đổi.


<b>Câu 8: Có trong cám gạo, thịt heo nạc, tim gan, thịt</b>
gà, thịt vịt, trứng, sò huyết, lươn, tôm, giá đậu, nấm,
rau muống, đậu nành,…


 Tác dụng: điều hòa hệ thần kinh,


ngăn ngừa bệnh phù thũng, giúp tiêu hóa thức ăn.
<b>Câu 9: </b>


 Ăn ít chất đường bột và chất béo.
 Tăng ăn rau xanh và hoa quả.
 Tăng cường vận động, tập luyện thể


dục thể thao.
<b>Câu 10: </b>


 Thực phẩm đóng hộp: khơng sử


dụng khi quá hạn sử dụng ghi trên hộp, nên để nơi
thoáng mát hoặc trong tủ lạnh.


 Thực phẩm khô: gạo, bột, đậu,…


phải phơi khô, để nguội rồi cất kỹ trong hộp kín,


khơng ăn đậu đã bị mốc.


<b>Câu 11: </b>


 Để tạo ra những món ăn thơm ngon, dễ tiêu


hóa, hợp khẩu vị, hợp với từng mùa.


 Thay đổi hương vị, trạng thái của thực


phẩm.


 Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm.


<b>Câu 12: Muối xổi: </b>


+ Thời gian thực phẩm lên men ngắn.


+ Thực phẩm được ngâm trong dung dịch hỗn hợp:
giấm, mắm, đường, tỏi, ớt… nên phải ăn ngay.
<b>Muối nén:</b>


+ Thời gian thực phẩm lên men dài.


<b>+ Thực phẩm được ướp nhiều muối nên có vị mặn </b>
và giữ được lâu.


<b>Câu 13: </b>


Đảm bảo thực đơn có số lượng và chất


lượng phù hợp với tính chất hàng ngày
có từ 3-4 món.


 Thực đơn đủ món chính theo cơ cấu


bữa ăn: canh, mặn, xào.


 Thực đơn phải đảm bảo đủ yêu cầu


về dinh dưỡng.


 Thực đơn phải đủ các nhóm thức


ăn, phải phù hợp với số người, tuổi
tác, tình trạng sức khỏe.


<b>Câu 14: </b>


Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng
lượng và các chất dinh dưỡng.


Bố trí các bữa ăn trong ngày hợp lý để đảm
bảo tốt cho sức khỏe.


Bữa ăn phải đáp ứng nhu cầu của từng
thành viên trong gia đình, phù hợp điều kiện tài
chính, phải ngon, bổ, khơng tốn kém hoặc lãng phí.
<b>Câu 15: </b>


* Các loại rau, củ, quả như: hành lá, hành củ, dưa


chuột, cà chua, ớt, cà rốt.


* Những đặc tính:


 Khơng bở, khơng nhũn, ít chảy


nước, có độ cứng, dai dẻo vừa phải.


 Có màu sắc đẹp, có thể lạng mỏng


và dễ uốn cong.
<b>Câu 16: </b>


Tổng thu nhập:


10. 000 000+1. 000 000+1. 900 000=12. 900 000
đồng


Bình quân mỗi người thu nhập:
12 900 000 /6 = 2 150 000 đồng
Câu 17:


Số thóc bán:


8 tấn – 2 tấn = 6 tấn = 6000 Kg
Số tiền bán thóc:


3000 đ x 6000 = 18 000 000 đồng


Tổng thu nhập bằng tiền của gia đình trong


1 năm là:


18 000 000+ 6 000 000 = 24 000 000 đồng
Bình quân mỗi tháng thu nhập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đề cương công nghệ 6</b>



<b>Câu 1:</b>

Cho biết sự khác nhau giữa xào và rán, giữa nấu và luộc?



<b>Câu 2:</b>

Kể tên các chất dinh dưỡng chính có trong các thức ăn sau: sữa, gạo, đậu nành, thịt


gà, khoai, bơ, đậu phộng, bánh kẹo.



<b>Câu 3:</b>

Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm?



<b>Câu 4:</b>

Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu?



<b>Câu 5:</b>

Mẹ em đi chợ mua thực phẩm tươi ngon về chế biến món ăn gồm: thịt bị, tôm, rau


cải, cà chua, giá đậu, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng (chuối, táo,…). Em hãy nêu biện


pháp bảo quản để chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ít bị mất đi trong q trình sơ chế và


chế biến món ăn.



<b>Câu 6:</b>

Em hãy so sánh bữa cỗ, liên hoan… với các bữa ăn thường ngày, em có nhận xét gì?



<b>Câu 7</b>

: Vì sao phải thay thế thức ăn? Nên thay bằng cách nào?



<b>Câu 8:</b>

Vitamin B1 có trong thực phẩm nào? Tác dụng của nó đối với cơ thể?



<b>Câu 9:</b>

Trong lớp hiện nay có nhiều bạn bị béo phì, theo em làm thế nào để giảm cân?



<b>Câu 10:</b>

Các thực phẩm đóng hộp và thực phẩm khô bảo quản như thế nào?




<b>Câu 11:</b>

Tại sao phải đề ra những phương pháp chế biến thực phẩm?



<b>Câu 12:</b>

So sánh sự khác nhau giữa muối xổi và muối nén?



<b>Câu 13:</b>

Em hãy cho biết nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia


đình?



<b>Câu 14:</b>

Nêu những yếu tố cần thiết để tổ chức bữa ăn hợp lý?



<b>Câu 15:</b>

Người ta thường dùng các loại nguyên liệu nào để tỉa hoa? Đặc tính của những


nguyên liệu dùng để tỉa hoa?



<b>Câu 1: </b>

* Xào:



Thời gian chế biến nhanh.


Lượng mỡ vừa phải.


Cần lửa to.



* Rán:



Thời gian chế biến lâu.


Lượng mỡ nhiều.


Lửa vừa phải.



Món luộc khơng có gia vị, luộc riêng từng loại động vật, thực vật.



Món nấu có gia vị, phối hợp giữa động vật và thực vật. Món nấu thường có độ nhừ hơn


món luộc.




<b>Câu 2: -</b>

Sữa: chất đạm, chất béo, vitamin và chất khóang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gạo: chất đường bột, vitamin…



Đậu nành: chất đạm, chất béo, chất khoáng…


Thịt gà: chất đạm



Khoai: chất đường bột


Bơ: chất béo, vitamin…



Đậu phộng: chất đạm, chất béo, chất khoáng…


Bánh kẹo: chất đường bột



<b>Câu 3:</b>

Cần phải giữ vệ sinh thực phẩm vì:



Thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng nuôi sống cơ thể,tạo cho con người có sức


khỏe để tăng trưởng và làm việc,nhưng nếu thực phẩm thiếu vệ sinh hoặc bị nhiễm trùng,


nhiễm độc sẽ là nguồn gây bệnh và có thể dẫn đến tử vong.



<b>Câu 4: </b>

Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình…



Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình.



<b>Câu 5: </b>

<sub></sub>

Biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong q trình sơ chế:



Thịt bị, tơm: khơng ngâm rửa sau khi cắt, thái vì vitamin và chất khống dễ bị mất đi.



Không để ruồi bọ bâu vào sẽ bị nhiễm trùng, biến chất.



Rau, củ, quả (rau cải, khoai tây, cà rốt): rửa thật sạch; cắt thái sau khi rửa, chế biến




ngay; không để rau khô héo; củ, quả ăn sống, trái cây: trước khi ăn mới gọt vỏ.



Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn:



Ap dụng hợp lý quy trình chế biến món ăn để hạn chế hao hụt chất dinh dưỡng.



Khơng đun nấu lâu vì sẽ mất nhiều vitamin tan trong nước, rán lâu sẽ mất nhiều vitamin



tan trong chất béo.



<b>Câu 6: </b>



Số món nhiều hơn (4-5 món trở lên).



Hàm lượng chất dinh dưỡng trong các món ăn nhiều hơn.


Sử dụng thực phẩm cao cấp, chế biến cơng phu, trình bày đẹp.



<b>Câu 7: </b>

Cần phải thường xuyên thay đổi món ăn cho ngon miệng, hợp khẩu vị.



Nên thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng không


bị thay đổi.



<b>Câu 8: </b>

Có trong cám gạo, thịt heo nạc, tim gan, thịt gà, thịt vịt, trứng, sị huyết, lươn, tơm,


giá đậu, nấm, rau muống, đậu nành,…



Tác dụng: điều hòa hệ thần kinh, ngăn ngừa bệnh phù thũng, giúp tiêu hóa thức



ăn.




<b>Câu 9: </b>



Ăn ít chất đường bột và chất béo.



Tăng ăn rau xanh và hoa quả.



Tăng cường vận động, tập luyện thể dục thể thao.


<b>Câu 10: </b>



Thực phẩm đóng hộp: khơng sử dụng khi quá hạn sử dụng ghi trên hộp, nên để



nơi thống mát hoặc trong tủ lạnh.



Thực phẩm khơ: gạo, bột, đậu,… phải phơi khô, để nguội rồi cất kỹ trong hộp



kín, khơng ăn đậu đã bị mốc.



<b>Câu 11: </b>



Để tạo ra những món ăn thơm ngon, dễ tiêu hóa, hợp khẩu vị, hợp với từng mùa.


Thay đổi hương vị, trạng thái của thực phẩm.



Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm.


<b>Câu 12: Muối xổi: </b>



+ Thời gian thực phẩm lên men ngắn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Thực phẩm được ngâm trong dung dịch hỗn hợp: giấm, mắm, đường, tỏi, ớt… nên phải ăn


ngay.




<b>Muối nén:</b>



+ Thời gian thực phẩm lên men dài.



<b>+ </b>

Thực phẩm được ướp nhiều muối nên có vị mặn và giữ được lâu.



<b>Câu 13: </b>



Đảm bảo thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất hàng ngày có từ


3-4 món.



Thực đơn đủ món chính theo cơ cấu bữa ăn: canh, mặn, xào.


Thực đơn phải đảm bảo đủ yêu cầu về dinh dưỡng.



Thực đơn phải đủ các nhóm thức ăn, phải phù hợp với số người, tuổi tác, tình



trạng sức khỏe.



<b>Câu 14: </b>



Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng lượng và các chất dinh dưỡng.


Bố trí các bữa ăn trong ngày hợp lý để đảm bảo tốt cho sức khỏe.



Bữa ăn phải đáp ứng nhu cầu của từng thành viên trong gia đình, phù hợp điều kiện tài


chính, phải ngon, bổ, khơng tốn kém hoặc lãng phí.



<b>Câu 15: </b>



* Các loại rau, củ, quả như: hành lá, hành củ, dưa chuột, cà chua, ớt, cà rốt.


* Những đặc tính:




Khơng bở, khơng nhũn, ít chảy nước, có độ cứng, dai dẻo vừa phải.


Có màu sắc đẹp, có thể lạng mỏng và dễ uốn cong.



<b>PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP</b>
<b>GV: Nguyễn Thị Thu Thảo</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA 6</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>
*Ma tr n đ ki m tra:ậ ề ể


<b> Mức độ tư duy</b>
<b>Chủ đề nội dung</b>


<b>Vận dụng </b> <b>Tổng</b>


<b>điểm</b>


<b> Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Các mỏ khống sản C1


(0,5đ) 0,5đ


Lớp vỏ khí C2,



(0,5đ) C7(4đ) 4,5đ


Thời tiết khí hậu và nhiệt
độ khơng khí


C3
(0,5đ)


o,5đ
Khí áp và gió trên Trái


Đất C4(0,5đ) 0,5đ


Hơi nước trong khơng khí.


Mưa C5(0,5đ) 0,5đ


Các đới khí hậu trên Trái


Đất C6(0,5đ) C10(2đ) 2,5đ


<b>Sơng và hồ</b> C7


(0,5đ) 0,5đ


<b>Biển và Đại dương</b> C8


(0,5đ)


0,5đ



<b>Đất và các nhân tố hình</b>
<b>thành đất</b>


<b>Tổng điểm</b> 2đ 2đ 4đ 2đ 10đ


*Đề kiểm tra


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đấu ý em chọn là đúng trong các câu
sau<b>:</b>


<b>1/Nguyên liệu cho ngành công nghiệp luyện kim đen là loại khoáng sản</b>:


<b> A</b>. Than đá, khí đốt <b>B</b>. Sắt, man gan <b>C</b>. Đồng, chì <b>D</b>. Apatít, thạch anh


<b>2/Tầng đối lưu là nơi:</b>


<b> A</b>. Có mây mưa, sấm, chớp <b>B</b>. Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống Trấi Đất


<b> C</b>. Tập trung 10% khơng khí <b>D</b>. Có độ cao trên 16km


<b>3/Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả của phép tính:</b>


<b> A.</b> Tổng nhiệt độ trong ngày chia cho 24 giờ <b>B</b>. Tổng nhiệt độ trong ngày chia cho 12 giờ


<b> C</b>. Tổng nhiệt độ lú 12 giờ và 24 giờ chia đôi <b>D</b>. Tổng nhiệt độ lúc 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ chia ba
4/<b>Trên Trái Đất có những loại gió nào thổi thường xuyên:</b>


A. Gió mùa Đơng Bắc, gió Tây ơn đới <b>C</b>. Gió tín phong, gió Tây ơn đới



<b> C</b>. Gió tín phong, gió mùa Đơng Bắc <b>D</b>. Gió Tây ơn đới, gió mùa Tây Nam


<b>5/Trên Trái Đất lượng mưa phân bố trên 2000m chủ yếu ở khu vực:</b>


<b> A</b>. Xích đạo <b>B</b>. Hai cực <b>C</b>. vòng cực <b>D</b>. Chí tuyến


<b>6/Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của đới khí hậu ơn đới</b>:


<b>A</b>. Lượng nhiệt trung bình <b>B</b>. Trong năm có 4 mùa rị rệt


<b>C</b>. Gió Tây thường xuyên thổi <b>D</b>. Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm


<b>7/ Lưu vực sơng là: </b>


<b> A</b>.Diện tích vùng đất cung cấp nước cho sơng


<b> B</b>. Diện tích vùng đất có sơng chảy qua


<b> C</b>. Diên tích vùng đất có sơng bắt nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> D</b>. Diện tích vùng đất sơng thốt nước ra


<b>8</b>/ <b>Các dịng biển nóng thường là dòng chảy:</b>


<b> A</b>. Từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao <b>B</b>. Từ vĩ độ cao đến vĩ độ thấp


<b> C</b>. Từ nửa cầu Bắc xuống nửa cầu Nam <b>C</b>.Từ nửa cầu Nam lên nửa cầu Bắc


<b>II. Tự luận</b>:



9/Cho biết đặc điểm cấu tạo của lớp vỏ khí?


10/ Hày điền vào hình vẽ tượng trưng cho quả địa cầu dưới đây cá đường chí tuyến Bắc, chí tuyến
nam, vịng cực bắc, vịng cực nam và các đới khí hậu trên trái đất


<b>*Đáp án:</b>


<b>I/ Trắc nghiêm:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>II/ Tự luận:</b>


<b>9 Lớp vỏ khí được chia làm 3 tầng:(</b>0,25đ<b>)</b>
<b>*Đặc điểm của tầng đối lưu:</b>


+Nằm sát mặt đất, tới độ cao 16 km, tầng này tập trung tới 90% khơng khí (0,75đ)
+Nhiệt độ khơng khí chuyển động theo chiều thẳng đứng (0,5đ)


+Nhiệt độ giảm dần khi lên cao ( trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm đi 0,60<sub>C) (0,75đ)</sub>
+Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng (0,5đ)


*Tầng bình lưu:(1đ)


-Nằm trên tàng đối lưu tới độ cao khoảng 80km


-Tầng này có lớp ơ dơn ngăn cản tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người
*Các tầng cao của khí quyển: ( 0,75đ)



- Khơng khí cực lỗng, hầu như khơng có quan hệ trực tiếp với con người
10/ Điền được 2 chí tuyến, 2 vịng cực (1đ)


Thể hiện được 5 đới khí hậu (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Nội dung</b>


<b>kiÕn </b>


<b>thøc</b>



<i><b>NhËn biÕt</b></i>

<i><b>Th«ng hiĨu</b></i>

<i><b>VËn dơng</b></i>



<i><b>Tỉng</b></i>



tnkq


TL tnkq tl TNKQ TL


CD nước


CHXHCN



VN



Nắm khái
niệm Công


dân nước
CHXHCNVN.


Nhận ra


Quốc tịch l
yu t CB
xột v
CD 1 nc


<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>điểm:1</b></i>


Tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

câu s: 1
Sốđiểm:0.5


câu s: 2
Sốđiểm:0.5

Cụng c


LHQ v


quyn trẻ


em


Xác định
đúng 4
nhóm quyền


Kể ra 6
quyền
cơng dõn
c bn
<i><b>Số câu:</b></i>


<i><b>Số</b></i>
<i><b>điểm: </b></i>
Tỉ lệ 25


%:
câu s: 3


Sốđiểm:0.5 Câu 2(TL)Sè®iĨm:2


TT - AT


giao


thơng


Hiểu được
các quy
định trong
GTĐB


Kể ra các
lỗi phổ
biến khi
tham gia
GT ĐB.


Nhận diện
1 s loi
bin bỏo GT
chớnh
<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Số</b></i>


<i><b>điểm: 1</b></i>
Tỉ lệ
30%:
câu s: 6


Sốđiểm:0.5 Cõu 1(TL)
Sốđiểm:
2


câu s: 4
Sốđiểm:0.5

Quyn v


ngha v


hc tập


Hiểu được
mục đích
HT chân
chính của
người HS
Viết đoạn
văn nói về
nguyên do
và giải
pháp giảm
tai nạn
GTĐB
<i><b>Sè câu:2</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>điểm:</b></i>
<i><b>3,5</b></i>

Tỉ lệ
35%:
câu s: 5


Sốđiểm:0.5 câu s: 3 (TL)


Sốđiểm:
3
Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
Tỉ lệ %:


<i><b>Số câu:1</b></i>
<i><b>Số điểm: 0,5</b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 5%</b></i>


<i><b>Số câu: 5</b></i>
<i><b>Số điểm: 4</b></i>


<i><b>Tỉ lệ 40%</b></i>


<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>Số ®iĨm: 5,5</b></i>


<i><b>TØ lƯ: 55%</b></i>


<b>Tỉng sè </b>


<b>c©u: 9</b>
<b>Tỉng sè </b>
<b>®iĨm:10</b>
<b>TØ lƯ </b>
<b>100%:</b>


<b>TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ </b> <b>ĐỀ THI MÔN : GDCD 6</b>


<b>(THỜI GIAN: 45 PHÚT)</b>


<b>TPƯỜNG THCS TRẦN PHÚ </b>

<b>ĐỀ THI MÔN: GDCD 6</b>



<b>THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút</b>


<b>I)Phần Trắc nghiệm(3đ):</b>



<b> 1. Câu 1: </b>

Dòng nào nêu đúng và đầy đủ về khái niệm

<b> Cơng dân nước cộng hịa xã hội chủ </b>


<i><b>nghĩa Việt Nam?</b></i>


<i> </i> A: Là người nói tiếng Việt. B: Là người sinh sống tại Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

. C: Là người có quốc tịch Việt Nam. D: Là người dân nước Việt Nam.

<b> 2. Câu 2: </b>

Yếu tố nào là quan trọng nhất để xem xét ai đó là cơng dân của một nước?


A: Ngôn ngữ. B: Địa bàn sinh sống. C: Phong tục D: Quốc
tịch


<b> 3. Câu 3: </b>

Bản công ước liên hợp quốc ghi nhận mấy nhóm quyền trẻ em?


A: 2 nhóm. B: 3 nhóm C: 4 nhóm D: 5 nhóm

<b> 4. Câu 4: </b>

Biển báo có hình trịn, nền màu trắng có viền đỏ, hình vẽ màu đen thể hiện ?

A: Biển báo cấm B: Biển báo nguy hiểm C: Biển hiệu lệnh D: Biển chỉ dẫn.

<b> 5. Câu 5: </b>

Mục đích học tập chân chính của người học sinh là?


A: Để có kiến thức, có hiểu biết. B: Để phát triển toàn diện
C: Để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội D: Cả ba đáp án A,B,C.

<b> 6. Câu 6: </b>

Theo quy định của luật GTĐB,trẻ em ở độ tuổi nào không được phép lái xe gắn máy?
A: Dưới 16 tuổi. B: Trên 16 tuổi. C: Đủ 16 đến dưới 18 tuổi.


<b>II) Phần tự luận(7đ):</b>



<b>1. Câu 1: </b>

Em hãy suy nghĩ và nêu ra 4 lỗi phổ biến của học sinh khi tham gia giao thông? (2đ)

<b>2. Câu 2</b>

: Kể ra 6 quyền công dân mà em biết?

<b> (</b>

<b>2đ</b>

<b>)</b>



<b>3. Câu 3:</b>

Hãy viết một đoạn văn ngắn giải thích rõ nguyên nhân gây tai nạn giao thông và nêu các
giải pháp giúp phòng, giảm tai nạn GTĐB? (<b>3đ</b>)


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM ĐIỂM</b>


<b> I)Phấn Trắc nghiệm: </b>

<i>Mỗi câu đúng cho 0,5đ</i>


Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: A


<b> II) Phần tự luận(7đ):</b>



<b> </b><i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>HS tìm nêu 4lỗi đúng cho 2,0đ; thiếu hoặc sai 1 lỗi: trừ 0,5 đ.



<i><b>Câu 2: </b></i>Kể ra 6 quyền công dân đúng: cho 2 đ (thiếu hoặc sai: trừ số điểm tương ứng)


<i><b>Câu 3</b></i>: Hs phải viết đoạn văn đúng Nội dung, đưa ra các lí do chính xác lí giải vì sao có tai nạn GT
ĐB (1,5đ). Lí giải chưa rõ tùy mức độ để trừ bớt số điểm)


Đề xu t nh ng gi i phỏp phự h p giỳp phũng và h n ch tai n n GT B( 1,5đ)ấ ữ ả ợ ạ ế ạ Đ
<i>Cam Son Secondary School</i> <b>đề kiểm tra chất lợng học kỳ II</b>
Full name:... Năm học: 2011 - 2012


Clas: 6 M«n: TiÕng Anh 6 - Thêi gian lµm bµi 45 phót


<i><b>I. Chọn đáp án đúng nhất để hồn thành những câu sau (2,5 điểm).</b></i>
1. I am ……… visit Hue this summer vacation.


A. will B. going to C. going D. go to


2. Which ……… does she speak? - She speaks Vietnamese.


A. language B. country C. nationalityD. subject


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3. What's the ………. like in the summer? - It's hot.


A. season B. winter C. weather D. sport


4. I have ……… orangers.


A. any B. an C. a D. some


5. How ………. does he play soccer? - Twice a week.



A. always B. often C. much D. many


<i><b>II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2,5 điểm).</b></i>
1. She ……….. (speak) Vietnamese
2. They ……… (play) badminton now.
3. We should ……… (not leave) our trash here.
4. Mr. Hai ………. (have) some animals.
5. What about ……… (go) to Hue this weekend?
<i><b>III. Viết lại câu sau sao cho nghĩa không thay đổi (1 điểm).</b></i>
1. Let's go camping.


- What about ……….?
2. Mexico City is bigger than Hanoi.


- Hanoi………
3. My classroom is ………. the thrid floor.


4. He goes to school ………... bike.
<i><b>IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hái (2 ®iĨm).</b></i>


Ba is a student. He always protects the environment. He collects trash and puts it in a trash
can. He also saves water at home and at school. This summer vacation, he is giong to take part in an
environments protecting organization. He and his organization are going to make the environment
clearn.


1. What does Ba do ? - …….……….………
2. Does Ba protect the environment? - ………..………
3. What is he going to do this summer vacaton? - ..………..…….
4. Does he take part in English club? - ……..………
<i><b>V. Sắp xếp lại những từ/ cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)</b></i>



1. The Mekong River / The Red River / longer / is / than.


- ………..
2. the / highesr / mountain / Phanxiphang / is / Vietnam / in


- ………..
3. He / from / is / Vietnam.


- ………..
4. She /going to / is / visit / Ha Long Bay.


- ………..


<b>Híng dÉn chÊm</b>


<b>đề kiểm tra chất lợng học kỳ II</b>


Năm học: 2011 - 2012 Môn: Tiếng Anh 6
<i><b>I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu sau (2,5 điểm).</b></i>


1. B 2. A 3. C 4. D 5. B


<i><b>II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2,5 điểm).</b></i>
1. speaks 2. are playing3. not leave


4. has 5. going


<i><b>III. Viết lại những câu sao cho nghĩa không thay đổi (1 điểm).</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1. What about going camping?
2. Hanoi is smaller than Mexico City.


<i><b>IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (2 điểm).</b></i>
1. He (Ba) is a student.


2. Yes, he does.


3. He is going to take part in an environment protecting organization.
4. No, he doesn't


<i><b>V. S¾p xÕp lại các từ hoặc cụm từ sau thành câu hoàn chØnh (2 ®iĨm).</b></i>
1. The Mekong River is longer than the Red River.


2. Phanxiphang is the highest mountian in Vietnam.
3. He is from V.ietnam.


4. She is going to visit Ha Long Bay


PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2011 – 2012.
TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH Mơn: Tốn . Lớp: 6


 Thời gian làm bài: 90phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề đề nghị:


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <i>(5.0 điểm)</i>
<i>Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:</i>
Câu 1: Trong các phân số


11 20 27 5



; ; ;


12 23 360 7


   


 <sub> phân số lớn nhất là:</sub>


A.
11
12




; B.


20
23




; C.
27
360




; D.



5
7





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 2: các cặp phân số bằng nhau là:
A .


3 4


4 <i>vaø</i> 3


 


B .


2 6
3 <i>vaø</i>9




C .


3 3


7<i>vaø</i> 7





D .


7 35


8<i>vaø</i> 40





Câu 3: Tích (-3).
5


9<sub> bằng :</sub>
A.
5
27 <sub>B. </sub>
15
27

C.
15
9 <sub>D. </sub>
5
3


Câu 4: Kết quả rút gọn phân số
210
300





đến tối giản là:
A .
21
30

B .
21


30<sub> </sub> <sub>C . </sub>
7
10

D .
7
10
Câu 5:So sánh hai phân số


3
4


4
5

A.
3
4


=
4
5
 B.
3
4

<
4
5
 C.
3
4

>
4
5


 D.


3
4


4
5


Câu 6: Kết quả của phép tính



1 3 2 1
4 4 3 2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> bằng :</sub>


A.
1
6 <sub>B. </sub>
1
4 <sub>C. </sub>
3
8 <sub>D. </sub>
3
4
Câu 7: Số đối của


5
11<sub> là:</sub>
A.
5
11 <sub>B. </sub>
5
11

C.
11


5

D.
11
5
Câu 8: Số nghịch đảo của


8
9

là:
A.
9
8 <sub>B.</sub>
8
9 <sub>C.</sub>
8
9

D.
9
8


Câu 9: Kết quả của phép tính


3 15<sub>.</sub>
5 9





là:


A.1 <sub>B.1</sub> <sub>C.</sub>


5
3

D.
5
3


Câu 10: Phân số
16
11




được viết dưới dạng hỗn số là :
A.
5
1
11

B.
5
1


11<sub> ; </sub> <sub>C. - </sub>


5
1


11 <sub>D . </sub>


( 5)
1


11





Câu 11: Phân số
2


5<sub> viết dưới dạng phần trăm là:</sub>
A.


13


3 <sub>B. 2,5%</sub> <sub>C. 4%</sub> <sub>D. 40%</sub>


Câu 12: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A là:
A. 5 B. 6 C. 8 C. 10


Câu 13: An có 20 viên bi, An cho Bình
2


5<sub> số bi của mình , số viên bi Bình được An cho là :</sub>



A. 4 B. 8 C. 10 D. 6


Câu 14:
3


7<sub>của 28 thì bằng </sub>
12


7 <sub>của số:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. 7 . 12 C. 4 D.
36
49
Câu 15. Cho biểu thức M=


5
2


<i>n</i>




 <sub> . Điều kiện để biểu thức M là phân số là:</sub>


A. n = 2 B. n<sub> 2 C. n</sub><sub>1 D. n</sub><sub>-1</sub>


Câu 16: Góc vng là góc có số đo:


A. Bằng 1800<sub>. </sub> <sub>B. Nhỏ hơn 90</sub>0 <sub> C. Bằng 90</sub>0 <sub>D. Lớn hơn 90</sub>0


Câu 17: Góc 300<sub> phụ với góc có số đo bằng: </sub>


A. 00 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


Câu 18: Biết rằng <i>MNP</i> 1800<sub>câu nào sau đây </sub><b><sub>không đúng</sub></b>


A.Ba điểm M, N, P thẳng hàng B.Hai tia MP và MN đối nhau
C. Hai tia NP và NM đối nhau D. Góc MNP là góc bẹt
Câu 19: Nếu <i>xOy yOz xOz</i>  thì:


A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Oy


C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz D. Khơng có tia nào nằm giữa hai tia
cịn lại


Câu 20: Hình gồm các điểm cách đều điểm I một khoảng cách IA = 3cm là:


A. tia IA B. đường trịn tâm I bán kính 3cm


C. đoạn thẳng IA D. cả A; B; C đều đúng


<b>B/ TỰ LUẬN</b><i>( 5,0 điểm)</i>
<b>Bài 2:</b><i>(1,0điểm):</i>


a) Thực hiện phép tính: 


3 3


-4 1



5 5


b) Tìm x, biết: 2x – 3 = 7


<b>Bài 3</b>: ( 1,<i>5 điểm</i>) Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi chiếm
1


6<sub> số học sinh cả lớp. Số </sub>
học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh của
mỗi loại .


<b>Bài 4</b>: <i>(2,0 điểm)</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho
<i>t</i>


<i>O</i>


<i>x</i>ˆ <sub> = 35</sub>0<sub> ; </sub><i>xO</i>ˆ<i>y</i><sub>= 70</sub>0.


a) Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính <i>tO</i>ˆ<i>y</i> ?


c) Hỏi tia Ot có là phân giác của góc <i>xO</i>ˆ<i>y</i> khơng? Vì sao?


<i><b>Bài 5</b>: (0,5điểm)</i> Tìm các giá trị của n <sub> Z để n + 13 chia hết cho n - 2.</sub>


HD CHẤM TOÁN LỚP 6- HKII NĂM HỌC 2011-2012
<i>Phần I</i>:Trắc nghiệm khách quan <i>(5.0điểm)</i>


<i>Mỗi câu đúng ghi 0.25điểm </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án D D D C C C B D A C D A B A B C B B C B


<i>Phần II: Tự luận: </i>( 5.0đi m)ể


<b>2</b>


(1,0đ)


Tính đúng:
a) -3
b) x = 5


0, 5
0,5


<b>3</b>


(1,5đ) Học sinh giỏi : 48.
1
6<sub> = 8 </sub>


Học sinh trung bình : 8 . 300% = 24
Học sinh khá : 48 – (8+ 24) = 16


0,5
0,5
0,5



<b>4</b>


(2,0đ)


- Vẽ hình đúng thứ tự các tia


a)Vì <i>xO</i>ˆ<i>t</i>< <i>xOy</i>ˆ (350<sub> < 70</sub>0<sub>) </sub>


nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
b) Tính đúng <i>tO</i>ˆ<i>y</i> = 350


c) Từ a) và b)  <sub> tia Ot là phân giác của </sub><i>xOy</i>


0,5


0,5


0,5
0,5


<b>5</b>


(0,5đ)


Ta có:


13
2
<i>n</i>



<i>n</i>


 <sub>= 1 + </sub> 2


15




<i>n</i> <sub> </sub>


Để n + 13 <sub> n – 2 thì n – 2 </sub><sub> Ư (15) </sub>
 n - 2  <sub></sub><sub> 1; </sub><sub> 3; </sub><sub> 5; </sub><sub> 15 </sub><sub></sub>
 n = <sub> 1; </sub><sub>3; 5; 7; -13; 17 </sub>


0,25


0,25
x


y


t


700
350


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Trờng



THCS Lại



Xuân



<b> </b>


<b>kim tra </b>


<b>hc k II </b>



Năm học


2011



-2012

M«n:

<i>Sinh häc 6</i>

<b> Đề 1</b>

Điểm



<i><b>Ngày </b></i>
<i><b>tháng </b></i>
<i><b>năm 2012</b></i>


<b>Họ và tên:</b> <b>......</b>


<b>...</b> <b>Lớp: 6A</b>


<b>Ngời chấm </b>


<b>thi:</b> <b>Ngời coi thi:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (2đ)</b>



<i><b>Câu 1 (1đ):</b></i>

Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.


1.1 Giới thực vật được chia làm mấy ngành?




a. 2

b. 3

c. 4

d. 5



1.2 Nguyên nhân làm giảm tính đa dạng của thực vật là:



a. Phá rừng, cháy rừng

b. Chiến tranh


c. Lũ lụt hạn hán

d. Cả a,b và c


1.3 Rêu chưa có bộ phận nào sau đây :



a. Rễ

b. Thân

c. Lá d. Mạch dẫn


1.4 Rễ của cây 2 lá mầm có kiểu rễ là:



a. Rễ cọc

b. Rễ chùm



c. Cả hai kiểu rễ

d. Không xác định được



<i><b>Câu 2 (1đ):</b></i>

Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:


Thực vật đóng vai trị quan trọng trong đời sống động vật: Cung cấp……….cho


nhiều động vật ( và bản thân những động vật này lại là thức ăn cho động vật khác hoặc cho


con người), cung cấp…………..dùng cho hô hấp, cung cấp………và……… …của


một số động vật.



<b>II. Phần t</b>

<b> ự luận</b>

<b> (8đ)</b>



<i><b>Cõu 1 (3</b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>): Nêu đ</b></i>

c điểm đặc tr

ư

ng cu

̉

a Thực vật ha

̣

t ki

́

n?



<i><b>Câu 2 (3</b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>): Nªu biƯn pháp bảo vệ sự đa dạng Thực vật ở Việt Nam?</b></i>



<i><b>Cõu 3 (2</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>):</b></i>

Tại sao thức ăn lại bị ôi thiu? Muốn giữ cho thức ăn không bị ôi thiu thì phải làm




thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

..
..
..
..


..


Trờng


THCS Lại



Xuân



<b>đề </b>


<b>kiểm tra </b>


<b>học kỳ II </b>



Năm học


2011



-2012

Môn:

<i>Sinh học 6</i>

<b> Đề 2</b>

Điểm



<i><b>Ngày </b></i>
<i><b>th¸ng </b></i>
<i><b>năm 2012</b></i>


<b>Họ và tên:</b> <b>......</b>



<b>...</b> <b>Lớp: 6A</b>


<b>Ngời chÊm </b>


<b>thi:</b> <b>Ngêi coi thi:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (2đ)</b>



<i><b>Câu 1(1đ):</b></i>

Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.


1.1 Cây thông thuộc:



a. Hạt trần

b. Hạt kín

c. Quyết

d. Tảo



1.2

Tổ tiên chung của thực vật là:



a. Dương xỉ

b. Tảo nguyên thủy

c. Hạt kín

d. Rêu


1.3

Nấm không phải là thực vật vì:



a. Cơ thể có dạng sợi.


b. Cơ thể khơng có thân, lá.



c. Chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử.



d. Cơ thể chúng khơng có diệp lục, chúng khơng thể tự dưỡng được.


1.4 Ngành tiến hóa nhất trong giới thực vật là ngành?



a. Ngành rêu

b. Ngành hạt trần


c. Ngành hạt kín d. Ngành dương xỉ



<i><b>Câu 2 (1đ):</b></i>

Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:



Thực vật đặc biệt là ………, nhờ có hệ rễ giữ đất, tán cây cản bớt sức


nước chảy do mưa lớn gây ra, nên có vai trò quan trọng trong việc ………, sụt lở đất,


hạn chế ………cũng như gữ được ..………., tránh hạn hán.



<b>II. Phần t</b>

<b> ự luận</b>

<b> (8đ)</b>



<i><b>Cõu 1 (3</b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>): Nêu đ</b></i>

c điểm đặc tr

ư

ng cu

̉

a Thực vật ha

̣

t ki

́

n?



<i><b>Câu 2 (3</b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>): Nªu biện pháp bảo vệ sự đa dạng Thực vật ë ViÖt Nam?</b></i>



<i><b>Câu 3 (2đ): </b></i>

Thế nào là vi khuẩn kí sinh, vi khuẩn hoại sinh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b> Hướng dẫn đáp án: đề 01</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm ( 2đ)</b>



<b>Câu 1</b>

( 1 điểm)

<i>Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.</i>


<i>1: d 2: d 3: d 4: a</i>



<b>Câu 2</b>

(1 điểm)

<i>Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thành các câu sau:</i>



<i>( Thức ăn; ôxi; nơi ở; nơi sinh sản.)</i>



<b>II. Phần tự luận(8đ)</b>



<i><b>Câu 1:</b></i>

<b>(3đ)</b>



<i>- Nêu đ</i>

<i>ặ</i>

<i>c điểm đặc tr</i>

<i>ư</i>

<i>ng cu</i>

<i>̉</i>

<i>a Thực vật ha</i>

<i>̣</i>

<i>t ki</i>

<i>́</i>

<i>n?</i>



<i>+ Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng( rễ cọc, rễ chum, than rễ, than cột, thân, lá đơn, lá</i>


<i>kép…), trong thân có mạch dẫn phát triển.</i>



<i>+ Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả (trước đó là noãn nằm trong bầu) là một ưu thế của cây</i>


<i>hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.</i>



<b>Câu 2:(3đ)</b>



<i><b>-</b></i>

<i> Nªu biện pháp bảo vệ sự đa dạng Thực vật ë ViÖt Nam?</i>


<i>+ Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật.</i>



<i>+ Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loại thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của</i>


<i>loài.</i>



<i>+ Xây dựng các vườn thực vật, vườn Quốc gia, các khu bảo tồn…để bảo vệ các lồi thực</i>


<i>vật, trong đó có thực vật q hiếm.</i>



<i>+ Cấm bn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm đặc biệt.</i>



<i>+ Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.</i>


<i><b> Câu 3</b></i>

<b>: (2đ)</b>




<i>- Tại sao thức ăn lại bị ôi thiu? Muốn giữ cho thức ăn không bị ôi thiu thì phải lµm thÕ nµo</i>


<i>+ Vì vi khuẩn hoại sinh xâm nhập vào thức ăn nên thức ăn bị ôi thiu.</i>



<i>+ Muốn giữ thức ăn không bị ôi thiu cần bảo quản tốt như: để tủ lạnh, phơi khô,ướp </i>


<i>muối… </i>



<b> Hướng dẫn đáp án: đề 02</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm ( 2đ)</b>



<b>Câu 1</b>

( 1 điểm):

<i>Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.</i>


<i>1: a 2: b 3: a 4: c</i>



<b>Câu 2</b>

( 1 điểm):

<i>Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu </i>


<i>sau:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>( Thực vật rừng; chống xói mịn; lũ lụt; nguồn nước ngầm.)</i>



<b>II. Phần tự luận(8đ)</b>



<i><b>Câu 1:</b></i>

<b>(3đ)</b>



<i>Nêu đ</i>

<i>ặ</i>

<i>c điểm đặc tr</i>

<i>ư</i>

<i>ng cu</i>

<i>̉</i>

<i>a Thực vật ha</i>

<i>̣</i>

<i>t ki</i>

<i>́</i>

<i>n?</i>



<i>+ Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng( rễ cọc, rễ chum, than rễ, thân cột, thân, lá đơn, lá</i>


<i>kép…), trong than có mạch dẫn phát triển.</i>



<i>+ Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả (trước đó là nỗn nằm trong bầu) là một ưu thế của cây</i>


<i>hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.</i>



<i>\</i>

<b>Câu 2:(3đ)</b>




<i>- Nêu biện pháp bảo vệ sự đa dạng Thực vËt ë ViÖt Nam?</i>


<i>+ Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật.</i>



<i>+ Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loại thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của</i>


<i>loài.</i>



<i>+ Xây dựng các vườn thực vật, vườn Quốc gia, các khu bảo tồn…để bảo vệ các lồi thực</i>


<i>vật, trongđó có thực vật q hiếm.</i>



<i>+ Cấm bn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm đặc biệt.</i>



<i>+ Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.</i>


<i><b>Câu 3</b></i>

<b>: (2đ)</b>



<i>- Thế nào là vi khuẩn kí sinh, vi khuẩn hoại sinh?</i>



+ Vi khuẩn hoại sinh là: Vi khuẩn sống bằng các chất hữu cơ có sẵn trong xác chết của động thực
vật đang phân hủy.


+ Vi khuẩn kí sinh là: Vi khuẩn sống nhờ trên cơ thể sống khác.


<b> Đề kiểm tra HK II</b>


<b> Ma trËn Đề kiÓm tra </b>



Cấp độ



Tên chủ đề



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b> Vận dụng</b>




<b>Céng</b>



Cấp độ thấp

Cấp độ cao



TNKQ

TL

TNKQ TL

TNKQ TL

TNKQ TL



Chủ đề 1

<b><sub>Cc nhỳm TV</sub></b>



Số câu.
Số điểm. Tỉ lệ
%

4


0,25

đ

1


3

đ

5


4

đ


Chủ đề 2

<b><sub>Vai tr ca thc vt</sub></b>



Số câu.
Số điểm. TØ lÖ
%

4


0,25

đ

1


3

đ

5


4

đ


Chủ đề 3

<b><sub>Vi khuẩn - nấm - a y</sub></b>



Số câu.
Số điểm. Tỉ lệ
%


1


2

đ


1


2

đ


<b>Tæng sè câu</b>
<b>Tổng số </b>
<b>điểm </b>Tỉ lệ %


</div>

<!--links-->

×