Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
<b> Trường THCS Nguyễn Thành Hãn Mơn: Tốn lớp 6- Thời gian làm bài : 90 phút</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )</b>
<b>Câu 1:</b> Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là :
<b>A. {1 ; 5}</b> <b>B.</b> {-1 ;-5} <b>C.</b> {1 ;-1} <b>D.</b> {1 ; -1; 5;-5}
<b>Câu 2:</b> Trong tập hợp các số nguyên Z, kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là :
<b>A. 20</b> <b>B.</b> -20 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> -9
<b>Câu 3:</b> Cho + = , trong ba tia Ox , Oy, Oz tia nằm giữa hai tia còn lại là :
<b>A. Oy</b> <b>B.</b> Ox <b>C.</b> Om <b>D.</b> Khơng có.
<b>Câu 4:</b> Góc có số đo: 90o<sub> < </sub><sub></sub><sub> < 180</sub>o<sub> được gọi là góc gì?</sub>
<b>A. Góc nhọn</b> <b>B.</b> Góc vng <b>C.</b> Góc tù <b>D.</b> Góc bẹt
<b>Câu 5:</b> Cho A là một điểm thuộc hình trịn (O; 4 cm). Độ dài đoạn thẳng OA bằng:
<b>A. OA = 4 cm</b> <b>B.</b> OA < 4 cm <b>C.</b> OA > 4 cm <b>D.</b> OA ≤ 4 cm
<b>Câu 6:</b> Cho <i>x</i>
3=
6
9 thì giá trị của x là:
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> -2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> -3
<b>Câu 7:</b> Khi đổi số thập phân 1,25 thành phân số ta được kết quả:
<b>A.</b> 125
10 <b>B.</b>
125
100 <b>C.</b>
125
1000 <b>D.</b>
125
10000
<b>Câu 8:</b> Cách tính nhanh của biểu thức:
3
5
.
2 3
11 5
.
8 3
11 5
.
1
11<sub> là:</sub>
<b>A.</b>
<i>−</i>3
5 .
2
11+¿
8
11+¿
1
11
<b>B.</b>
2
11+¿
8
11+¿
1
11 .
<i>−</i>3
5
<b>C.</b>
<i>−</i>3
5 .
2
11+¿
¿
8
11+¿
1
11¿
<b>D.</b>
<i>−</i>3
5
¿
. <sub>11</sub>2 ¿+¿
8
11+¿
¿
1
11 ¿
<b>Câu 9:</b> Cách viết nào không phải là phân số:
<b>A.</b> 7
9 <b>B.</b>
12
<i>−</i>27 <b>C.</b>
0
7 <b>D.</b> 5<i>,</i>22
<b>Câu 10:</b> Tia Ot là tia phân giác của xÔy khi :
<b>A. xÔt + tÔy = xÔy.</b> <b>B.</b> xÔt = tÔy <b>C.</b> xÔt + tÔy = xÔy và
xÔt = tÔy <b>D.</b> xÔt = tÔy = xÔy
<b>Câu 11:</b> Hỗn số 5 1
2 viết dưới dạng phân số là :
<b>A.</b> 8<sub>2</sub> <b>B.</b> <i>−</i><sub>2</sub>11 <b>C.</b> 11<sub>2</sub> <b>D.</b> 11<sub>5</sub>
<b>Câu 12:</b> 45% viết dưới dạng số thập phân là:
<b>A. 4,5</b> <b>B.</b> 0,45 <b>C.</b> 0,045 <b>D.</b> 0,045
<b>Phần II : Tự luận ( 7đ ) Bài 1: (2,5 đ) Tính giá trị của các biểu thức :</b>
A = (-5).3.(-7) B = (- 4).75 + (-4).25 C = <sub>5</sub>9+<i>−</i>12
5 D =
<i>−</i>2¿2
6
7+
5
8: 5<i>−</i>
3
16 .¿
<b>Bài 2: (1,25đ) Tìm x biết: a) x - 7 = -3-7 b) </b> 4<sub>5</sub>.<i>x −</i>2
3=
1
5
<b>Bài 3: (1 đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là </b> 4
7 m2, chiều dài là 1
3
7 m. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
<b> Bài 4: (1,5 đ) Cho = 60</b>0<sub> , vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho = 40</sub>0<sub>. a)Tính .</sub>
b)Tia Oz có là tia phân giác của khơng? Vì sao?
<b> Bài 5 :(0,5đ) Tìm x để : </b> 3<i>− x</i>
5<i>− x</i>=
3
5
2
<b> ...Hết...</b>
I – Phần trắc nghiệm: 3 điểm (0,25đ/ câu)
Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12:
D A A C D A B C D C C B
II – Phần tự luận: (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Bài 1
(2,5đ)
A = (-5).3.(-7) = 105
B = (-4).75 + (-4).25 = (-4).(75 + 25)
= (-4).100 = -400
C = <sub>5</sub>9+<i>−</i>24
5 =
<i>−</i>15
5
= -3
D =
<i>−</i>2¿2
6
7+
5
8: 5<i>−</i>
3
16 .¿
= 6<sub>7</sub>+5
8.
1
5<i>−</i>
3
16 . 4
= 6<sub>7</sub>+1
8.<i>−</i>
3
4.
= 48
56+
7
56 .<i>−</i>
42
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài</b> <b>2:</b>
<b>(1,5đ) </b>
a) x - 7 = -3-7
x = -3 -7 + 7
x = -3
b) 4
5.<i>x −</i>
2
3=
1
5
4
5.<i>x</i>=
5 =
13
12
0,25
0,25
0,5
0,5
<b>Bài 3: </b>
<b>(1 đ) </b> Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật :
4
7 : 1
3
7 =
4
7:
10
7 =
2
5 (m)
5+1
3
7 ).2 =
128
35 = 3
23
35 (m)
0,5
0,5
<b>Bài 4: </b>
<b>(1,5 đ) </b>
Hình vẽ chính xác
a) Vì Oz nằm giữa Ox và Oy ta có: + =
400<sub> + = 60</sub>0
<sub> = 20</sub>0
0,5
0,25
0,25
<b>(0,5đ) </b> Tìm x để : 3<sub>5</sub><i>− x<sub>− x</sub></i>=
2
<b>= </b> 9
25
(3 - x) 25 = (5 - x) .9
16x = 30
x = 15
8