Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tu cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào


A. cường độ dịng điện qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.


2. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?


A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào mơi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry).


3. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.


B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.


4. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với


A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.


C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
5. Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với


A. cường độ dòng điện qua ống dây. B. bình phương cường độ dịng điện trong ống dây.


C. căn bậc hai lần cường độ dịng điện trong ống dây. D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.
5.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện
tượng tự cảm.



B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.


5.29 Đơn vị của hệ số tự cảm là:


A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).


<b>Câu 3: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi</b>
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.


<b>Câu 4: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với</b>
A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.


C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
<b>Câu 5: Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với</b>


A. cường độ dòng điện qua ống dây B. bình phương cường độ dịng điện trong ống dây.


C. căn bậc hai lần cường độ dũng điện trong ống dõy. D. một trờn bỡnh phương cường độ dũng điện trong ống dõy.
5.28 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Hiện tợng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện
t-ợng tự cảm.


B. Suất điện động đợc sinh ra do hiện tợng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tợng tự cảm là một trờng hợp đặc biệt của hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ng cng l sut in ng t cm.



5.29 Đơn vị của hệ số tự cảm là:


A. Vụn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
5.30 Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:


A.

<i>e</i>

=

<i>− L</i>

<i>ΔI</i>



<i>Δt</i>

B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D.

<i>e</i>

=

<i>− L</i>



<i>Δt</i>


<i>ΔI</i>


5.31 BiĨu thøc tÝnh hƯ sè tù c¶m của ống dây dài là:


A.

<i>L</i>

=

<i> e</i>

<i>I</i>



<i>t</i>

B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D.

<i>L</i>

=

<i>− e</i>


<i>t</i>


<i>I</i>


<b>42. Năng lợng từ trờng</b>


5.37 Phỏt biu no sau õy l <b>ỳng</b>?


A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng năng lợng điện trờng.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng cơ năng.


C. Khi t in c tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lợng dới dạng năng lợng từ trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5.38 Năng lợng từ trờng trong cuộn dây khi có dịng điện chạy qua đợc xác định theo công thức:
A.

<i>W</i>

=

1




2

CU



2


B.

<i>W</i>

=

1



2

LI



2


C. w =

<i>εE</i>


2


9. 10

9

. 8

<i>π</i>

D. w =


1


8

<i>π</i>

. 10



7

<i><sub>B</sub></i>

2

<i><sub>V</sub></i>


5.39 Mật độ năng lợng từ trờng đợc xác định theo công thức:


A.

<i>W</i>

=

1



2

CU



2


B.

<i>W</i>

=

1




2

LI



2


C. w =

<i>εE</i>


2


9. 10

9

<sub>. 8</sub>

<i><sub>π</sub></i>

D. w =


1


8

<i>π</i>

. 10



7

<i>B</i>

2
1. Từ thơng riêng của một mạch kín phụ thuộc vào


A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.
2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?


A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry).


3. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.


B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.



4. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với


A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.


C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
5. Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với


A. cường độ dòng điện qua ống dây. B. bình phương cường độ dịng điện trong ống dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BT TỰ CẢM</b>


1 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng
thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:


A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).


2 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng
thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:


A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V).


3 Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2<sub>) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây</sub>
là:


A. 0,251 (H). B. 6,28.10-2<sub> (H).</sub> <sub>C. 2,51.10</sub>-2<sub> (mH).</sub> <sub>D. 2,51 (mH).</sub>
4 Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vịng/mét. ống dây có thể tích 500
(cm3<sub>). ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng cơng tắc, dòng điện</sub>
trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm
trong ống từ sau khi đóng cơng tắc đến thời điểm 0,05 (s) là:



A. 0 (V). B. 5 (V). C. 100 (V). D. 0,251 (V).


5 Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vịng/mét. ống dây có thể tích 500 (cm3<sub>). ống dây được mắc vào một mạch</sub>
điện. Sau khi đóng cơng tắc, dịng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm
trong ống từ thời điểm 0,05 (s) về sau là:


A. 0 (V). B. 5 (V). C. 0,251 (V). D. 100 (V).


6 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dịng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây
là: A. 0,250 (J). B. 0,125 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J).


7 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dịng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ
dòng điện trong ống dây bằng:


A. 2,8 (A). B. 4 (A). C. 8 (A). D. 16 (A).


8 Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vịng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm2<sub>). ống dây được</sub>
nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một
năng lượng là:


A. 160,8 (J). B. 321,6 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J).


9 Ống dây một có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vịng dây đều nhiều hơn gấp đơi. Tỉ sộ hệ số tự
cảm của ống 1 với ống 2 là


A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.


10 Một ống dây tiết diện 10 cm2<sub>, chiều dài 20 cm và có 1000 vịng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (khơng lõi, đặt trong</sub>


khơng khí) là



A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH.


11 Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu
cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đơi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là
A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH.


12 Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH.
Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đơi thì hệ số từ cảm của ống là


A.0,1 mH. B.0,2 mH. C.0,4 mH. D.0,8 mH.


13. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dịng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện
giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là


A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.


14. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dịng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J.


15. Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dịng điện qua nó là
A. 2 A. B. 2

<sub>√</sub>

2

A. C. 4 A. D.

<sub>√</sub>

2

A.


<b>16.</b> Một ống dây điện hình trụ dài 62,8cm quấn 1000 vịng dây, mỗi vịng dây có diện tích 5.

10

3


m2<sub>. Cường độ dòng điện</sub>
4A chạy trong vòng dây. Ống dây có độ tự cảm:


<b>A.</b> 10-4<sub>H</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 10</sub>-1<sub>H</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 10</sub>-2<sub>H</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 10</sub>-3<sub>H</sub>



<b>17</b> Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dịng điện 0,2A chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là :


<b>A.</b> 4.10-3<sub>J</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2.10</sub>-4<sub>J</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2.10</sub>-3<sub>J</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 4.10</sub>-4<sub>J</sub>


I(A)



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>19</b> Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 2A trong 0,01s. Suất điện động tự cảm có giá trị 14V. Độ tự cảm có


giá trị: A. 0,1H <b>B. 10 H</b> <b>C.</b> 0,01 H <b>D. 1 H</b>


22. Một khung dây dẫn hình vng cạnh 20cm, nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2T sao cho các đường sức vng
góc với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đó là


A. 0,048 Wb B. 24Wb C. 0Wb D. 480Wb


28. Một ống dây có dịng điện 3A chạy qua tích luỹ một năng lượng từ trường là 10-2<sub>J. Nếu có một dịng điện 9A chạy </sub>


qua thì nó tích luỹ một năng lượng là:


A. Một giá trị khác. B. 9.10-2<sub> J.</sub> <sub> C. 90 J.</sub> <sub> D. 0,9.10</sub>-2<sub> J.</sub>


30. Một ống dây biết sau thời gian <i>Δ</i> t =0.01s,dòng điện trong mạch tăng đều từ 1A đến 3.5A và suất điện động tự cảm
là 50V. Độ tự cảm của ống dây bằng


A. 2H B. 200mH C. 2mH D. 20mH


31. Cho dòng điện 10A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thơng qua vịng dây là 5.10-2<sub> Wb. Độ tự cảm của vòng dây là</sub>



A. 50mH B. 500mH C. 5mH D. 5H


33 Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với


A. cường độ dòng điện chạy qua ống dây B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong ống dây
C. Căn bậc 2 lần cường độ dòng điện trong ống dây D. Bình phương cường độ dịng điên trong ống dây


34 Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). ống dây có


hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:


A. 0,8 (V). B. 1,6 (V). C. 2,4 (V). D. 3,2 (V).


35 Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). ống dây


có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×